Nhóm th c hi n – L p Đêm NH6-K20 Nhóm th c hi n – L p Đêm NH6-K20

ệ ệ

ớ ớ

ẫng d n: Giáo viên hưư ng d n: ẫ ớ Giáo viên h ớ TS. Thân Th Thu Th y ủ ị TS. Thân Th Thu Th y ủ ị

ự ự Nguy n Lê Tu n ấ ễ Nguy n Lê Tu n ấ ễ ng Trí Nguy n Dễ ươương Trí Nguy n Dễ Nguy n Tr ng Nhân ọ ễ Nguy n Tr ng Nhân ọ ễ Lê Minh Phú Lê Minh Phú Lê Anh To nả Lê Anh To nả Lê Thanh Phươươngng Lê Thanh Ph

TP H Chí Minh, tháng 05 n

ăm 2012

Lu t ch ng khoán s 70/2006/QH 11 quy ố i Kho n 5 Đi u 6: “Quy n mua c ổ ầ

ế ữ

ổ ệ

Khái ni m ệ ậ ứ đ nh t ạ ph nầ là lo i ch ng khoán do công ty c ph n phát hành kèm theo đ t phát hành c phi u b ổ ợ sung nh m b o đ m cho c đông hi n h u quy n mua c phi u m i theo nh ng đi u ki n ớ ề đã đ ượ

ả ả ế ổ c xác đ nh.” ị

ặ ể

ơ ệ ủ

c phát hành. ượ ấ ể

ế ỗ ổ ầ ề ề ộ ừ ầ

ờ ạ ạ ắ ộ ị

c giao

t v i c phi u và có th đ ế ướ ể ượ c khi quy n mua ề ệ ớ ổ ng th c p tr ứ ấ

Đ c đi m - Giá chào bán th p h n m c giá hi n hành c a c ổ ứ phi u vào th i đi m quy n đ ề ờ - M i c ph n l u hành đi kèm m t quy n, s l ng ầ ư ố ượ quy n c n đ mua m t c ph n tùy thu c t ng đ t ợ ộ ổ ể phát hành. - Là đ c quy n ng n h n, qui đ nh m t th i h n đăng ặ ề ký mua nh t đ nh. ấ ị - Có giá tr tách bi ị d ch trên th tr ị ị ườ c th c hi n. đ ệ ượ ự

i ích

l

l

ỷ ệ ợ

ệ ạ

M c đích  Giúp c đông duy trì t ổ trong công ty.  Bù đ p đ t h i cho c c thi ổ ượ ắ đông khi công ty phát hành thêm c phi u m i. ế ổ  Giúp công ty huy đ ng v n nhanh.

Th c hi n quy n mua: ự - Th c hi n quy n mua ề ệ - Bán quy n mua ề - Không th c hi n quy n mua ệ ự

Tr

ng h p phân b quy n mua cho c đông hi n h u

ườ

( 2)

( 1)

( 5)

( 3 )

( 4)

Tr ườ ng h p phân b quy n mua cho bên th ba ề ứ ợ ổ

( 2)

( 1)

( 3)

ụ ủ

Ví dụ: ví d trên chào bán quy n mua CP cho c đông, Công ty A ề ở giá th tr ng c a c phi u cũ là 40$. Giá th c hi n trên ế ị ườ quy n mua là 25$. Tính giá tr c a quy n mua CP? ề

ị ủ

Theo VD trên, đ mua 1 CP A v i giá 25$ c n 5 quy n mua. Đ có 5 quy n mua, nhà đ u t ầ ư ầ 200$ và mua thêm đ

ượ

+

ớ ầ c n b ra s ti n 5 x 40 = ố ề c 1 CP v i giá 25$. ớ 25

 Giá m i c a 1 CP: ớ ủ

=

$5.37

200 6

 Giá c a 1 quy n mua: 40 – 37.5 = 2.5$

= 0

Vr

-

ầ Đ nh giá quy n mua c ph n ổ PP n r

ng c a c phi u (bao g m c c ả ổ i th i đi m công ty phát

: giá tr c a m t quy n mua c ph n ị ủ : giá th tr ồ ị ườ ổ

ế ờ

ế

ế

ế

ổ : giá th c hi n c a c phi u m i trên quy n mua : s quy n c n có đ mua m t c phi u m i

Trong đó: Vr ề P0 ổ phi u m i và c phi u cũ) t ạ ớ ế hành c phi u m i ớ Pn ệ r ầ

ổ ể

ớ ộ ổ

ế

r =

m n

ố ượ ố ượ

ng c phi u cũ ng c phi u m i phát hành ớ

ế ế

ổ ổ

-m : s l -n : s l Ví d : ụ

ư

ố ệ

ệ ề

ượ

ữ ư ậ ề

Công ty A có 5 tri u CP đang l u hành và mu n phát hành thêm 1 tri u CP n a, khi đó m i m t CP hi n h u s ẽ ữ đ c trao 1 quy n, nh v y s có 5 tri u quy n mua đ c ượ ẽ phát hành. Nh ng quy n này ch mang đ n cho c đông 1 c mua 1 CP m i tri u CP m i ớ ề

ớ  c có 5 quy n mua s đ

ế ẽ ượ

: giá trung bình c a m t c phi u (sau khi tăng ộ ổ ủ ế

Cách tính Po: Po v n) ố Pm : giá th tr ị ườ ng c a c phi u cũ ổ ủ ế

nP n

=

P 0

+ mP m + nm

(

=

Vr

) nP P m n + mn

-

L u ýư :

T lúc quy n mua CP đ ề ế ố

ượ c công b cho đ n khi ỉ ề

ế ố

ượ ừ c phát hành thì quy n mua CP đó ch có giá tr ị ầ ấ ượ ủ ớ ị ề ự

ng đ trên lý thuy t. Giá tr này là s thu đ c c a nhà đ u t khi th c hi n quy n mua CP b sung v i giá th p ổ ư h n giá th tr ơ ệ ị ườ

Áp d ng công th c đ nh giá quy n mua CP: ị ụ ứ ề

(

=

Vr

-

40(

=

=

$5.2

P nP ) m n + nm 1)25 + 15

· -

Tr

ng h p đ c bi

t:

ườ

- Công ty th

ng cho c đông b ng CP (P

ưở

n= 0):

=

=

=

40

(67,6

USD

)

V r

P m

n + nm

1 + 51

- C đông không có quy n mua CP/ Không th c ề hi n quy n mua CP:

Vr = 0

· ·

ạ ứ

c quy n

ế

c xác đ nh tr

ộ ố ổ ượ

ướ

Khái ni m ệ Lu t ch ng khoán s 70/2006/QH 11 quy ố ứ ậ ề là i Kho n 6 Đi u 6: “Ch ng quy n đ nh t ề c phát hành cùng v i vi c lo iạ ch ng khoán đ ớ ệ ượ phát hành trái phi u ho c c phi u u đãi, cho ế ư ặ ế phép ng i s h u ch ng khoán đ ượ ứ ườ ở ữ mua m t s c phi u ph thông nh t đ nh theo ấ ị c trong th i kỳ m c giá đã đ ị ứ nh t đ nh.” ấ ị

ch ng ch : S l

ng ch ng

ỉ ố ượ

ượ ộ ố ổ

ế

ng cao h n m c giá hi n hành

ế

ơ

c phát hành (th

ượ

ườ

ế

ổ ờ ạ

5-10 năm, có khi là vĩnh vi n. do

c giao d ch t

ng, đ

ệ ng là 15%). ễ ự

ủ ụ

ượ

ề ể ổ

ờ ớ

Đ c đi m - Đ c phát hành nh m tăng tính h p d n c a các ch ng khoán ượ khác. - Các đi u ki n đ c ghi rõ trên t ề quy n đ mua m t s c phi u. ể - Giá th c hi n mua c phi u th ườ ự c a c phi u vào th i đi m quy n đ ề ủ - Th i h n c a ch ng quy n dài t ừ ứ - Là công c dài h n có th chuy n nh ể ượ ạ tách r i v i trái phi u hay c phi u mà nó đi kèm. ế ế - Không có bán kh ng.ố

ế

Phân lo i ch ng quy n ứ - Truy n th ng (traditional) - Ch ng quy n không có Trái ề phi u đi kèm - Ch ng quy n do Chính ph ủ ề ứ phát hành

ề ế c h p d n h n; ơ ẫ ; ầ ư

ư ả ưở

M c đích c a ch ng quy n ủ • Chào bán l n đ u trái phi u và ầ ầ CP u đãi đ ấ ượ • B o v danh m c đ u t ụ • H ng chi phí th p; • Cân b ng n . ợ ằ

Đ nh giá ch ng quy n ứ ẽ ứ

ế

ế

ề ơ

ỉ ự ự

ứ ề ớ

ị ự

Ch ch ng quy n s ch th c hi n ch ng quy n n u th giá lý ệ ủ thuy t c a c phi u sau khi th c hi n quy n l n h n giá th c hi n ệ ổ ế ủ Trong đó: ị ủ

ứ ế ủ

ề ổ ứ

ự ứ

Wt : giá tr c a ch ng quy n Po : th giá lý thuy t c a c phi u sau khi th c hi n ch ng quy n ế X : giá th c hi n trên ch ng quy n ề r : s ch ng quy n đ mua 1 CP ề V i ớ mY

ể nX

=

P 0

+ + nm

ố ổ ố ổ

ự ể ự

ứ ứ

c khi th c hi n ch ng quy n

c khi th c hi n ch ng quy n m : s c phi u l u hành tr ề ướ ế ư n : s c phi u phát hành thêm đ th c hi n ch ng quy n ế ề ng c a c phi u l u hành tr Y : giá th tr ệ ị ườ

ệ ệ ướ

ế ư

 Giá tr c a ch ng quy n ị ủ ề : ứ

X

P 0

=

=(cid:247)

ø Ø - · - (cid:246) (cid:230)

max

0;

max

0;

Wt

(cid:231) œ Œ

r

mXY ( ) ( ) ·+ nm r

ł Ł ß º

i mua có th th c hi n ch ng ể ự ứ ệ ườ

i mua không th c hi n ch ng quy n ứ ự ề

kho n phí mua ch ng quy n. - V i Y > X, ng ớ quy n. ề - V i Y < X, ng ườ ớ và ch u l ả ị ỗ ứ ệ ề

Ví d : ụ

Công ty B có 100 c phi u v i giá tr s sách là 100$/CP. Công ty

ị ổ

ế ề

ế

1:1) v i m c giá l ỷ ệ ớ s th giá c a công ty lên ủ ả ử ị

ổ đã phát hành 50 ch ng quy n kỳ h n 2 năm (t th c hi n là 120$/CP. Đ n ngày đáo h n, gi đ n 150$/CP. Hãy tính giá tr c a m i ch ng quy n?

ự ế

ị ủ

Do th giá c a công ty vào ngày đáo h n :

ứ ạ

ủ Y = 150$/CP > 120$/CP s th c hi n ch ng quy n ề

 Nhà đ u t ầ ư ẽ ự  Giá tr c a ch ng quy n: ị ủ

ệ ề

=

Wt

· -

=

=

$20

150( (

-

mXY ( ) ( ) ·+ nm r ). 120 ) + 50

100

100 1

·

i, l

: ứ ờ ỗ ố

ề ề

W * r + X X – W * r W * N

M c l M c l

Xác đ nh m c l M c hòa v n: ứ - Ch ng quy n mua: ứ - Ch ng quy n bán: ứ i đa: t ứ ỗ ố : i/l ứ ờ ỗ

XY

(cid:246) (cid:230) -

NW

(cid:247) (cid:231) · -

r

(cid:247) (cid:231)

ł Ł

Ví d : ụ ổ

ế

ệ ể

ệ ố

C phi u công ty X có các thông tin sau: Y = 80.000 VND X = 90.000 VND r = 20/1 W = 500 VND N = 1.000

- Giá hi n hành ệ - Giá th c hi n ự - H s chuy n đ i ổ - Phí ch ng quy n ề ứ ng ch ng quy n - S l ề ố ượ - Th i gian hi u l c 2 năm ờ

 M c hòa v n:

ứ ệ ự ố (500*20) + 90.000 = 100.000

ế s giá CP vào ngày đáo h n là 110.000 ả ử

i:

- N u giá CP ≥ 100.000 Gi VND thì th c hi n quy n mua CP X và l

.110

000

.90

000

=

- (cid:246) (cid:230)

500

*

1000

.500

000

- (cid:247) (cid:231)

20

ł Ł

-N u 90.000 ≤ giá CP X <100.000 Gi

s giá vào ngày đáo h n là 92.000 thì b l

:

ế ả ử

ị ỗ

.92

000

.90

000

-=

- (cid:246) (cid:230)

500

*

1000

.400

000

- (cid:247) (cid:231)

20

ł Ł

i đa

ế

- N u giá CP < 90.000 thì t n th t t ấ ố : là phí mua 1000 CQ nghĩa là b l

ị ỗ

=

500

* 1000

500

. 000

Ch ng quy n mua vào ngày đáo h n

i s ề ườ ở c quy n mua ho c bán m t ộ c xác

ượ

ứ ấ ị

ch có th ể ề

i Vi ặ

Tr ng h p Ch ng quy n bán: ườ L u ý: ư ế ớ  ng - Khái ni m ch ng quy n trên th gi i ệ h u ch ng khoán đ ữ ặ ượ s c phi u nh t đ nh theo m c giá đã đ ấ ị ế ố ổ c trong th i kỳ nh t đ nh. đ nh tr ờ ướ ị t Nam, các nhà đ u t - Do đó, t ầ ư ạ th c hi n ho c không th c hi n ch ng quy n mua ứ ự ệ t ng lai. ạ

ệ ự i th i đi m nh t đ nh trong t ươ

ấ ị

- M c hòa v n: ứ ố

90.000 - (500*20) = 80.000

- N u giá CP ≤ 80.000 ế s giá CP vào ngày đáo h n là 78.000 VND thì Gi ạ ả ử th c hi n quy n bán CP X và l ợ ề ự i nhu n là: ậ ệ

.90

000

000.78

=

- (cid:246) (cid:230)

500

* 1000

.100

000

- (cid:247) (cid:231)

20

ł Ł

s giá vào ngày

ế

ả ử

- N u 80.000 < giá CP X ≤ 90.000, gi đáo h n là 85.000 thì b l

:

ị ỗ

.90

000

.85

000

-=

- (cid:246) (cid:230)

500

*

1000

.250

000

- (cid:247) (cid:231)

20

i đa là phí mua 1000

ế

ấ ố

=

- N u giá CP > 90.000 thì t n th t t : CQ nghĩa là b l ị ỗ 500 * 1000

500

.

000

ł Ł

Ch ng quy n bán vào ngày đáo h n

So sánh Warrants và Options

Warrants

Options

ượ i m t m c giá đ nh tr

c

nó đ ị

c ướ

c

Là công c tài chính cho phép ng quy n mua m t ch ng khoán t ộ c đ nh tr vào m t th i đi m đã đ ị ể ờ

i n m gi ườ ắ ứ ộ ướ

ượ

c phát hành b i

ượ

ệ ự

ệ ự

- Không bán kh ngố - Phát hành và đ m b o b i công ty - Th i gian hi u l c hàng ờ năm

- Có th bán kh ng - Không đ công ty - Th i gian hi u l c vài ờ tháng

SO SÁNH RIGHTS & WARRANTS

Rights

Warrants

ụ ụ

ụ i ệ ợ

ả c

ượ

ơ ở ủ ng đ ượ ả

ế

Gi nố g nhau

- Là công c phát hành trên c s các công c có s n, v i m c tiêu là phân tán r i ro, b o v l ẵ nhu n và có th chuy n nh ể - Giá tr quy n bi n đ i theo giá c CP ph thông ổ - Đ u có th bán, th c hi n ho c đ h t h n ệ

ổ ể ế ạ

ề ể

ế

Đ i ố ngượ t

Đ c phát hành cùng v i ớ vi c phát hành trái phi u ho c c phi u u đãi

Phát hành kèm theo đ t phát hành c ổ phi u b sung ổ

ế

ượ ệ ặ

ế ư

Rights

Warrants

c

đ ữ ượ trong

ế ở

M c ụ đích

- Khuy n khích NĐT ti m ề năng tr thành c đông ổ - Tăng tính h p d n cho trái ẫ ấ phi u và CP u đãi ư

ế

- C đông cũ gi ổ t n m gi l ỷ ệ ắ công ty - Huy đ ng v n nhanh chóng

ng

ng tai

ị ườ

Th p h n giá th tr ơ lúc phát hành

Cao h n giá th tr ị ườ th i đi m phát hành

ơ ể

Giá th c ự hi nệ

ệ ự

ệ ự

Th i h n có hi u l c dài (5 năm đ n 10 năm)

Th i h n có hi u l c ng n (30 đ n 45 ngày) ế

ờ ạ ắ

ờ ạ ế

Th i ờ h n ạ

Rights

Warrants

Đ c ghi trên ch ng ượ quy n. ề

ế

Ph thu c vào t l ỉ ệ ộ c phi u đang l u ư ổ hành và c phi u phát ế ổ hành thêm.

T ỷ ệ l hoán đ iổ

ầ ệ

ơ

ả ướ

TP.HCM và cũng là đ n v y t c đ ượ ổ

ủ công l p đ u ế ậ c ch n là c s đi tiên ơ ở lĩnh v c khám ự

ch c năng c a m t b nh ủ ệ

t

C ph n hóa b nh vi n Bình Dân ệ ổ - Là b nh vi n công l p đ u tiên c a ngành y ậ ệ t ầ ế tiên trên c n phong trong vi c ệ c ph n hóa ch a b nh. ệ - Nh m m c đích ụ ằ ộ ệ vi n đúng nghĩa, có năng l c khám ch a b nh ữ ệ ậ ố , nâng ch t cho b nh vi n công th t t

ế

ề ế

ể ủ ướ

ế

c gi

ổ ữ

60%, cán b công c 7.78%, c ổ

ế ượ

Ti n trình và th c tr ng c ph n hóa • Tháng 7.2004, xây d ng đ án thí đi m CPH. ự • 1.7.2005, g i Công văn ki n ngh Th t ng Chính ph cho phép ti n hành thí đi m CPH BV ủ Bình Dân • C c u v n c ph n khi c ph n hóa: 150 t ầ ố ơ ấ đ ng, trong đó Nhà n ướ nhân viên 12.22%, c đông chi n l ổ đông bên ngoài 20%.

ề ệ

i đã đ xô mua quy n mua CP c a

ườ

ơ

i quy n này ề

c làm ăn t ườ i khác đ ki m l

- Sau khi có thông tin v vi c c ph n hóa, ổ nhi u ng ủ ề ề BV Bình Dân. Vì h nghĩ r ng đ i v i nh ng ằ ố ớ đ n v Nhà n t, có ti m năng, và ề ố ướ ị i ta có th bán l sau khi mua ng ạ ể i. cho ng ờ ể ế ườ

ố ể ừ

ướ ầ : doanh nghi p 100% v n ệ ổ

c mua t i đa 100 CP cho m i năm th c ượ c thành công ty c ph n ố ự ỗ

làm vi c. ệ

ủ ệ ơ ỉ

ủ ụ ị

i mua c ổ i khác. c h Theo quy đ nh chuy n t ị Nhà n - CBCNV đ t ế - Giá mua CP c a CBCNV ch cao h n m nh giá chút ít. - N u áp d ng theo quy đ nh c a Nhà n ướ ch tr 60% giá đ u bình quân. Ngoài ra ng phi u u đãi cũng đ ượ c thì cũng ườ ng nhi u quy n l ề ợ ế ỉ ả ế ư ưở ề

đ y lên 70.000 – 80.000

ượ

ề ủ i đ u t c gi ớ ầ ư ẩ

ng th c mua bán ch y u là b ng

ươ

ủ ế

ứ ấ

- Giá c a quy n mua CP BV Bình Dân đ đ. - Ph mi ng và gi y vi t tay. ế ệ - Theo d đoán c a các chuyên gia, s ố ủ ự nh ng v mua bán này ti n giao d ch t ụ ữ ề có th lên đ n g n 100 t đ ng. ỷ ồ ầ ế

ế

ư ậ ạ ề

ế ụ

ụ c ti p t c nghiên c u, khác có quy mô phù ế

ộ ơ

- Tuy nhiên, đ n sáng 21/6, UBND TPHCM đã chính th c thông báo vi c d ng h n d án thí ự ệ đi m CPH B nh vi n Bình Dân do ch a có ti n ư ề ể , ch a có m t quy đ nh pháp lu t đ đi u ch nh l ậ ể ề ỉ ệ và nh n th y d lu n còn nhi u ý ki n khác nhau ế ư ậ lo ng i v tính kh thi và m c tiêu… ả - UBND TP xin ý ki n đ ượ ế ch n m t đ n v , c s y t ị ơ ở h p h n và xây d ng đ án thí đi m. ự

ơ

đã l ỡ ề ấ ầ ề ư ậ ướ

i n m gi ế ổ

ờ ố ộ

ộ ộ ủ

ề ề ổ ư ắ ắ ầ

- V n đ d lu n đang quan tâm hi n nay: s c ố ổ ệ mua s c đây nhi u nhà đ u t ph n mà tr ẽ ầ ư c x lý nh th nào??? đ ư ế ượ ử - C nh ng ng quy n mua c phi u và ề ữ ườ ắ ữ ả bán quy n mua c a mình cũng ng i CB CNV đã l ồ ủ ỡ không yên, đã x y ra nhi u xáo tr n trong đ i s ng ề ả đây. n i b c a cán b ộ ở - Đây là h u qu c a vi c mua bán quy n mua c ổ ệ ả ủ ậ ph n khi ch a có thông tin ch c ch n v c ph n ầ hóa.

ng t

ườ

Nguyên nhân ng ng đ án CPH BV Bình Dân: ề ừ ề ợ ủ

c tiên ti n cũng không c ph n hóa

i dân. ổ

i quy n l ướ

ầ ủ

i ích xã h i mà

t các l

ể ệ ợ

ng.

ệ ưở

ượ

ượ

ế

ổ ướ

ủ i nh ng tài s n vô hình là đ i ngũ y bác sĩ t

ẽ ấ ư i đây

c c ph n hóa s th t c. Đó là ch a tính ạ

ấ ữ

ng hi u

- nh h i c a ng ớ ưở -Ngay c các n ế ả b nh vi n công, vì đây là n i th hi n vai trò c a ơ ệ chính ph trong vi c đi u ti ế ủ c h toàn dân đ - N u B nh vi n Bình Dân đ ệ thoát r t nhi u tài s n c a Nhà n t ớ cũng nh giá tr th ư

ả ị ươ

phía nhà đ u t ổ

ệ ổ

c bán r ng rãi b ng

ượ

ế

ằ ớ

ộ ng cung và c u r t l n v i giá ầ ấ ớ ớ ổ

c tính lên đ n g n 100 t đ ng. ầ

ướ

ỉ ồ ỉ

Nguyên nhân t ầ ư: -V a m i có thông báo c ph n hóa b nh vi n, ệ ầ ớ ừ i đã đ xô mua quy n mua c ph n u m i ng ầ ư ề ườ ọ đãi. - Quy n mua c phi u đ ổ nhi u kênh v i l ề ớ ượ kho ng 70.000 – 80.000 đ/CP v i t ng giá tr ị ả buôn bán ế Hình th c mua bán r t m o hi m, ch qua gi y vi

ứ t tay.

ế

ế

ư

ượ ứ

ư

c c ph n hóa ầ ổ m o ầ ư ạ c giá trúng th u là ầ

- N u nh BV Bình Dân đ thì đây cũng là m t hình th c đ u t ộ hi m vì ta ch a bi t đ ế ượ bao nhiêu? - C ph n hóa BV Bình Dân b phá s n đã đã trót mua quy n làm cho các nhà đ u t ầ ư mua c ph n m t tr ng, vì không có hành ấ ắ ầ lang pháp lý b o v h . ệ ọ

ế

ề ị ườ

ng ho c là ặ

ệ ế

ứ ề ư

ứ ự

ượ

c chi n l ấ

l c h u ch a ậ ế ạ ậ

- Thi u thông tin v th tr thông tin sai l ch. - Do NĐT thi u ki n th c v các ch ng ế khoán phái sinh nên ch a th xây d ng c cho mình. đ ế ượ - Xu t phát đi m n n kinh t ư ề ể cho phép áp d ng các k thu t tài chính ụ hi n đ i.

ng m i qu c doanh ố ươ ứ ứ

ạ ộ ụ c Vi

t

ớ ổ ộ

ướ

c h ng đ c bi

t, ướ ch c theo mô hình T ng công ty 90,

c t ượ ổ

- Là Ngân hàng th (NHTMQD) chính th c đi vào ho t đ ng ngày 01/4/1963, v i t ch c ti n thân là C c Ngo i ạ h i (tr c thu c Ngân hàng Nhà n ự Nam). - Là doanh nghi p nhà n đ ứ 91.

c Chính

c đ u tiên đ

ượ

ươ

ủ ự

ướ ổ

ng m i nhà n ạ ệ

ể cách là m t Ngân hàng TMCP

ớ ư

ầ ầ ộ

ế

ứ i S Giao d ch Ch ng khoán

c niêm y t t

ế ạ ở

ng m i ph c v đ i ngo i lâu đ i nh t

ụ ố

ươ

t Nam.

i Vi

liên ngân hàng c a trên

ạ ệ

c và các chi nhánh ngân hàng

- Là ngân hàng th ph l a ch n th c hi n thí đi m c ph n hoá, ự -Chính th c ho t đ ng v i t ạ ộ vào 02/6/2008. -30/6/2009, c phi u Vietcombank (mã ch ng khoán VCB) ổ chính th c đ ượ ứ TPHCM. - Là ngân hàng th t ạ - Là trung tâm thanh toán ngo i t 100 Ngân hàng trong n n

ướ t Nam.

c ngoài t

i Vi

ướ

Ti n trình, th c tr ng c ph n hóa: ạ

ế

ế

ế

ng quy n mua c phi u VCB

ấ ế

ượ

ầ ư ẫ

60 – 65 tri u/ năm

-20/3/2007, T ng giám đ c Vietcombank (VCB) t Ngo n nói s bán c phi u ch m nh t Vũ Vi vào tháng 8/2007 thì sáng 21/3 đã xu t hi n rao v t chuy n nh ề ặ - Sau khi có thông tin CPH VCB cu i năm 2007, v n lao vào mua thâm niên công tác nhà đ u t c a CBCNV VCB v i giá t ủ công

ủ ướ

ng Chính ph phê duy t ủ

ứ ầ

i khuyên c a

ầ ấ ề

ế

- 26/9/2007, Th t đ án CPH Vietcombank. - 4/12/2007, S giao d ch ch ng khoán TPHCM chính th c thông báo đ u giá c ổ ph n phát hành l n đ u ra công chúng. - B t ch p các thông tin và l ờ nhi u nhà chuyên gia, h v n tìm mua quy n ề ọ ẫ mua c phi u v i giá 60 - 65 tri u đ ng/năm ệ ớ công tác.  giá kho ng 600.000 650.000đ/quy n mua 1 CP . ề

ầ ể

đã rao bán l

i quy n

ế

ố ượ

- Tuy nhiên, theo nh n đ nh chuyên gia, giá trúng ị th u c a Vietcombank ch xoay quanh m c kh i ở ỉ đi m 100.000 đ ng. - Sau đó, nhi u nhà đ u t ầ ư ề đ u giá c phi u c a mình - 19/12, danh sách ch t có trên 7.000 nhà đ u t tham gia. S l kho ng 10% so v i l

ầ ư ố ng c ph n đăng ký cao h n ơ ổ ng c ph n chào bán ớ ượ

Sau đ t IPO c a VCB ngày 26/12/2007: - Giá trúng th u bình quân CP VCB là 107.860

i s h u quy n mua CP VCB sau đ t IPO

: 107.860 x 0.6 = 64.716

ề ườ ở ữ c mua v i giá là ớ

đ/CP - Ng s đ ẽ ượ đ/CP ớ

- V i giá trúng th u nh trên, thì giá c a quy n ề ư mua CP s làẽ : 107.860 – 64.716 = 43.114 đ/CP

 nhà đ u t

s l

: 650.000 – 43.114 = 606.886

ầ ư ẽ ỗ

đ/CP

ế

ư

ượ

ươ

c duy t chính th c nên ệ c l ch trình phát hành ti p c phi u ế

ứ ổ

ế

ế

VCB v n ch a ẫ

ư ứ ch a th có s năm thâm niên chính

ờ ố

ư

ố VCB.

ề ệ ố

ộ ộ ử

Qua vi c mua “c phi u quy n” c a VCB ta có nh ng ệ nh n xét sau: V phía Vietcombank: ề - Ph ng án c ph n hoá ch a đ ầ cũng ch a xác đ nh đ ượ ị ư trong nh ng năm ti p theo. ữ - Th i đi m ch t danh sách cán b nhân viên ể có m c chính th c ể xác cho m i cán b nhân viên ộ - VCB không đ ng ra xác nh n cho vi c mua bán quy n mua ậ ứ c phi u. H cũng đã có công văn n i b g i toàn h th ng ế ọ ổ l u ý v hi n t ề ệ ượ ư

ng giao d ch này. ị

: ề ầ ư

ấ ấ

ề ị ự ủ ị ẩ ấ ủ ớ ệ ầ ơ

V phía Nhà đ u t - Giá c a quy n mua đã b đ y lên r t cao, g p 15 l n so v i giá tr th c c a nó, g p h n 60 l n m nh ầ giá.

ườ ườ

c ng i bán i hay cùng lúc bán - Ng ề i mua quy n không bi ề ỉ

t đ ế ượ quy n cho mình ch bán cho 1 ng ườ i. cho nhi u ng ề

đã l c quan b ườ  Nh vư ậy, các nhà đ u t ạ

i nh ng ữ ở ầ ư tin đ n, ồ nh ng thông tin không rõ ràng d n đ n r i ro ế ủ khi th c hi n vi c mua này là vô cùng l n. ữ ệ ự ệ ớ

ế ế ề ộ ứ

ố ề ệ

ệ ế

ế

đ ng/trái ỷ ồ ệ ạ

ứ ề ế

i hình th c ghi s . Giá phát hành b ng 100% m nh c phát hành ệ ướ ứ

FPT Ti n đ phát hành trái phi u kèm ch ng quy n: - 18/09/2009, CTCP FPT công b v vi c phát hành trái phi u doanh nghi p. - FPT d ki n phát hành không quá 1.800 trái phi u FPT ự ế năm 2009 v i kỳ h n 3 năm, m nh giá 1 t ớ phi u.ế - Trái phi u có kèm ch ng quy n và đ d giá. Lãi su t trái phi u d ki n t

ượ ằ 5%-7%/năm. ự ế ừ ổ ế ấ

c thanh toán đ nh kỳ hàng năm m t ề ẽ ượ

c thanh toán 1 l n ộ ể ừ ầ ề ẽ ượ

ế

đ ng m nh giá trái phi u s đ c kèm theo ẽ ượ ỷ ồ ệ ế

ứ ề ề ỗ

ề ẽ ượ ầ ổ c quy n mua 10 ứ

-Ti n lãi s đ ị l n vào ngày phát hành b t đ u sau 1 năm k t ắ ầ ầ ngày phát hành. Ti n g c s đ ố vào ngày đáo h n trái phi u. ạ - C 1 t ứ không quá 1.500 ch ng quy n. ứ - M i ch ng quy n s h u s đ ở ữ c ph n FPT v i giá mua c ph n theo ch ng ớ ầ ổ quy n.ề

ờ ạ

ể ừ

ề ngày tròn năm ừ ngày phát hành đ n năm th 4 k ể ế

c phát hành vào ngày

ầ ứ ngày phát hành. ẽ ượ ế ố ề

ượ

c s s d ng đ ể ẽ ử ụ ấ

d án phát

- Th i h n hi u l c c a quy n đ t mua c ổ ủ ệ ự ph n theo ch ng quy n là t ề ứ th 2 k t t ừ - Trái phi u s đ 01/10/2009. S ti n thu đ b sung v n cho ho t đ ng s n xu t kinh ả ạ ộ doanh và tài tr cho vi c đ u t ầ ư ự ệ ợ tri n h t ng.

ạ ầ

ế ế ả ợ

ế

ổ ệ ỷ ồ đ ng, t ng giá tr trái phi u phát ị ế

đ ng. ế ủ ớ ờ

ỉ ở ứ ấ ạ

ế c thanh toán đ nh kỳ hàng năm ẽ ượ ị

ộ ầ

c thanh toán theo m nh giá ẽ ượ ố

K t qu đ t phát hành trái phi u năm 2009 - 09/10/2009, FPT phát hành 1,800 trái phi u doanh nghi p m nh giá 1 t ệ hành là 1,800 t ỷ ồ - Kỳ h n c a trái phi u này là 3 năm v i th i gian đáo ạ m c h n là ngày 09/10/2012. Lãi su t trái phi u ch 7%/năm. Ti n lãi s đ ề m t l n vào các ngày 09/10/2010, 09/10/2011 và 09/10/2012. Ti n g c s đ ệ ề m t l n vào ngày 09/10/2012. ộ ầ

ỷ ồ

ế ứ

ẽ ượ ề

c quy n mua 10 c ph n FPT v i giá ổ ẽ ượ ầ i th i đi m đó ể ờ ề ạ ầ ổ pha loãng l ế ỷ ệ ồ i ngày phát hành.

t ề ệ ạ ề

i ờ ạ ố

- C 1 t đ ng m nh giá trái phi u s đ c kèm ứ theo 1.158 ch ng quy n, m i ch ng quy n s ở ề h u s đ mua c ph n theo ch ng quy n t là 92.025 đ ng/cp. FPT cam k t t không quá 15% v n đi u l - Ngày th c hi n ch ng quy n là ngày ứ 9/10/2011, 9/10/2012, 9/10/2013. v i th i h n t đa là 10 ngày làm vi c. ệ

ế

đi u ch nh, v i th i ờ

ỗ đ ữ ượ

ườ ắ ổ

i n m gi ớ ế

ổ m c 49,000 đ ng, th p h n g n 30%

ơ

- N u tính theo t l ỷ ệ ề h n th c hi n ch ng quy n là ngày ứ ự 19/10/2011, m i Ch ng Quy n cho phép ứ c mua 13,324 c phi u ng ế ph thông v i giá đi u ch nh là 69.067 đ/cp. ề -Giá c phi u FPT ngày 18/10/2011 đóng c a ồ ử ở ứ so v i giá th c hi n trong ch ng quy n. ớ

ầ ề

ế

ế

ứ ị

ệ ạ

ơ ộ

ế

nào đã “hào ầ ư ứ

ế

- Ngoài r i ro giá c phi u FPT gi m sâu, lãi su t c a ấ ủ trái phi u khá th p. N u so sánh lãi su t trái phi u ch ế ỉ ế i mua 7% so v i m c ph bi n kho ng 18% thì ng ở ườ ổ ế t h i chi phí c h i lên đ n g n 200 trái phi u đã b thi ầ ế t đ ng/năm. ỷ ồ  Câu h i đ t ra là nhà đ u t ỏ ặ phóng” mua trái phi u kèm ch ng quy n này c a FPT?

ế

ườ

t

đ ng và kh i ố i mua ư

ầ ư ổ

ệ ạ ừ

- V i m nh giá lên đ n 1 t ớ ỷ ồ ng phát hành l n, r t có th ng l ớ ượ ể ch y u là các nhà đ u t ch c nh ngân ứ ủ ế , các doanh nghi p có ngu n hàng, qu đ u t ồ ỹ ầ ư ti n m t c c kỳ l n… và không lo i tr là các ớ ặ ự ề i ích) liên quan. pháp nhân có (l ợ

ế

Thông tin thêm v trái phi u kèm ề ch ng quy n c a FPT ủ ề

ng án mua l

ươ

ế

i không quá 1,000 i ố u hóa vi c s d ng ngu n v n hi n

ề ồ

- 02/11/2011, FPTđã thông qua ph ạ trái phi u kèm ch ng quy n nh m t ứ ệ ử ụ ư có c a công ty.

c nhà đ u t

ượ

ượ

i

ố ệ

ượ

i ạ

ệ ớ ủ

ế

- 14/04/2012, FPT cho bi t do ch a tìm ư ế đ ng mu n chuy n nh ể ầ ư nên v n ch a th c hi n đ c vi c mua l ệ ự ư này. - Vi c có ti p t c th c hi n vi c mua l ế ụ ệ hay không s do HĐQT m i c a FPT quy t ẽ i ích c đông. đ nh d a trên l ổ ự

ượ

c áp d ng ụ t v ế ề

ư t Nam, s hi u bi ự ể

cá nhân

ch a có ki n th c v ch ng

ứ ề

ế

c c th .

ế ượ ụ ể ạ

ế

Nguyên nhân: - H u h t các công c phái sinh đ u ch a đ ụ ế ầ ng ch ng khoán Vi trên th tr ệ ị ườ các công c phái sinh còn thi u. ế ụ - Các nhà đ u t ư ầ ư khoán phái sinh. Tâm lý s đông, không có chi n l ố - Ngu n thông tin thi u minh b ch, không chính xác. S qu n lý thông tin còn y u kém. ế Ch a có 1 b lu t v ch ng khoán phái sinh. ộ ậ ề

ư

GI

I PHÁP

:

ả ắ

ị ườ

ế ị

v ầ ư ề

ứ ủ ừ ủ

Ả Đ i v i nhà đ u t ố ớ ầ ư - Các nhà đ u t c n ph i n m rõ thông tin ầ ư ầ c khi có quy t đ nh đ u ng tr trên th tr ướ t . ư - Nâng cao nh n th c c a các nhà đ u t ậ ch c năng phòng ng a r i ro ch ng khoán phái sinh trên th tr

, tìm hi u ể ng. ị ườ

ứ ứ

ạ ộ

ơ

ườ ườ

ch c tài chính gi

ứ ồ

Đ i v i c quan ch c năng, UBCKNN ố ớ ơ ứ - Qu n lý, minh b ch hóa các thông tin trên th ả ị ng, phòng tránh các ho t đ ng đ u c trên th tr ị ng. tr - K t h p v i các t i thi u nh ng ớ ế ợ ờ cung c p thông tin s n ph m phái sinh; đ ng th i ẩ ả ấ ấ . ng m t cách nhanh và chính xác nh t đ n th tr ị ườ ế - Hoàn thi n quy đ nh tài chính k toán liên quan, ế ệ nâng cao tính thanh kho n c a s n ph m phái sinh. ả ả ng các công c tài chính phái sinh. - M c a th tr

ị ườ

ở ử