Nhóm th c hi n – L p Đêm NH6-K20 Nhóm th c hi n – L p Đêm NH6-K20
ệ ệ
ớ ớ
ẫng d n: Giáo viên hưư ng d n: ẫ ớ Giáo viên h ớ TS. Thân Th Thu Th y ủ ị TS. Thân Th Thu Th y ủ ị
ự ự Nguy n Lê Tu n ấ ễ Nguy n Lê Tu n ấ ễ ng Trí Nguy n Dễ ươương Trí Nguy n Dễ Nguy n Tr ng Nhân ọ ễ Nguy n Tr ng Nhân ọ ễ Lê Minh Phú Lê Minh Phú Lê Anh To nả Lê Anh To nả Lê Thanh Phươươngng Lê Thanh Ph
TP H Chí Minh, tháng 05 n
ăm 2012
ồ
ị
ả
ề
ề
Lu t ch ng khoán s 70/2006/QH 11 quy ố i Kho n 5 Đi u 6: “Quy n mua c ổ ầ
ứ
ạ
ổ
ế ữ
ổ ệ
ằ
ổ
ữ
ề
ệ
Khái ni m ệ ậ ứ đ nh t ạ ph nầ là lo i ch ng khoán do công ty c ph n phát hành kèm theo đ t phát hành c phi u b ổ ợ sung nh m b o đ m cho c đông hi n h u quy n mua c phi u m i theo nh ng đi u ki n ớ ề đã đ ượ
ả ả ế ổ c xác đ nh.” ị
ặ ể
ơ ệ ủ
c phát hành. ượ ấ ể
ộ
ế ỗ ổ ầ ề ề ộ ừ ầ
ờ ạ ạ ắ ộ ị
c giao
t v i c phi u và có th đ ế ướ ể ượ c khi quy n mua ề ệ ớ ổ ng th c p tr ứ ấ
Đ c đi m - Giá chào bán th p h n m c giá hi n hành c a c ổ ứ phi u vào th i đi m quy n đ ề ờ - M i c ph n l u hành đi kèm m t quy n, s l ng ầ ư ố ượ quy n c n đ mua m t c ph n tùy thu c t ng đ t ợ ộ ổ ể phát hành. - Là đ c quy n ng n h n, qui đ nh m t th i h n đăng ặ ề ký mua nh t đ nh. ấ ị - Có giá tr tách bi ị d ch trên th tr ị ị ườ c th c hi n. đ ệ ượ ự
ụ
i ích
l
l
ỷ ệ ợ
ệ ạ
ớ
ố
ộ
M c đích Giúp c đông duy trì t ổ trong công ty. Bù đ p đ t h i cho c c thi ổ ượ ắ đông khi công ty phát hành thêm c phi u m i. ế ổ Giúp công ty huy đ ng v n nhanh.
ề
ệ
ự
Th c hi n quy n mua: ự - Th c hi n quy n mua ề ệ - Bán quy n mua ề - Không th c hi n quy n mua ệ ự
ề
Tr
ng h p phân b quy n mua cho c đông hi n h u
ườ
ữ
ợ
ổ
ổ
ệ
ề
( 2)
( 1)
( 5)
( 3 )
( 4)
Tr ườ ng h p phân b quy n mua cho bên th ba ề ứ ợ ổ
( 2)
( 1)
( 3)
ổ
ụ ủ
ự
ệ
ổ
Ví dụ: ví d trên chào bán quy n mua CP cho c đông, Công ty A ề ở giá th tr ng c a c phi u cũ là 40$. Giá th c hi n trên ế ị ườ quy n mua là 25$. Tính giá tr c a quy n mua CP? ề
ị ủ
ề
ể
ề
ể
ề
ỏ
Theo VD trên, đ mua 1 CP A v i giá 25$ c n 5 quy n mua. Đ có 5 quy n mua, nhà đ u t ầ ư ầ 200$ và mua thêm đ
ượ
+
ớ ầ c n b ra s ti n 5 x 40 = ố ề c 1 CP v i giá 25$. ớ 25
Giá m i c a 1 CP: ớ ủ
=
$5.37
200 6
Giá c a 1 quy n mua: 40 – 37.5 = 2.5$
ủ
ề
ị
ề
= 0
Vr
-
ầ Đ nh giá quy n mua c ph n ổ PP n r
ộ
ầ
ổ
ủ
ng c a c phi u (bao g m c c ả ổ i th i đi m công ty phát
: giá tr c a m t quy n mua c ph n ị ủ : giá th tr ồ ị ườ ổ
ế ờ
ế
ể
ế
ự
ủ
ế
ề
ổ : giá th c hi n c a c phi u m i trên quy n mua : s quy n c n có đ mua m t c phi u m i
Trong đó: Vr ề P0 ổ phi u m i và c phi u cũ) t ạ ớ ế hành c phi u m i ớ Pn ệ r ầ
ổ ể
ề
ố
ớ ộ ổ
ế
ớ
r =
m n
ố ượ ố ượ
ng c phi u cũ ng c phi u m i phát hành ớ
ế ế
ổ ổ
-m : s l -n : s l Ví d : ụ
ệ
ư
ố ệ
ỗ
ộ
ệ ề
ượ
ệ
ề
ữ ư ậ ề
ữ
ổ
ỉ
Công ty A có 5 tri u CP đang l u hành và mu n phát hành thêm 1 tri u CP n a, khi đó m i m t CP hi n h u s ẽ ữ đ c trao 1 quy n, nh v y s có 5 tri u quy n mua đ c ượ ẽ phát hành. Nh ng quy n này ch mang đ n cho c đông 1 c mua 1 CP m i tri u CP m i ớ ề
ớ c có 5 quy n mua s đ
ế ẽ ượ
ứ
ệ
: giá trung bình c a m t c phi u (sau khi tăng ộ ổ ủ ế
Cách tính Po: Po v n) ố Pm : giá th tr ị ườ ng c a c phi u cũ ổ ủ ế
nP n
=
P 0
+ mP m + nm
(
=
Vr
) nP P m n + mn
-
L u ýư :
T lúc quy n mua CP đ ề ế ố
ượ c công b cho đ n khi ỉ ề
ế ố
ượ ừ c phát hành thì quy n mua CP đó ch có giá tr ị ầ ấ ượ ủ ớ ị ề ự
ng đ trên lý thuy t. Giá tr này là s thu đ c c a nhà đ u t khi th c hi n quy n mua CP b sung v i giá th p ổ ư h n giá th tr ơ ệ ị ườ
Áp d ng công th c đ nh giá quy n mua CP: ị ụ ứ ề
(
=
Vr
-
40(
=
=
$5.2
P nP ) m n + nm 1)25 + 15
· -
Tr
ng h p đ c bi
t:
ườ
ợ
ặ
ệ
- Công ty th
ng cho c đông b ng CP (P
ưở
ằ
ổ
n= 0):
=
=
=
40
(67,6
USD
)
V r
P m
n + nm
1 + 51
ổ
ự
- C đông không có quy n mua CP/ Không th c ề hi n quy n mua CP:
ệ
ề
Vr = 0
· ·
ị
ả
ứ
ạ ứ
ổ
c quy n
ề
ế
ổ
c xác đ nh tr
ộ ố ổ ượ
ướ
ờ
Khái ni m ệ Lu t ch ng khoán s 70/2006/QH 11 quy ố ứ ậ ề là i Kho n 6 Đi u 6: “Ch ng quy n đ nh t ề c phát hành cùng v i vi c lo iạ ch ng khoán đ ớ ệ ượ phát hành trái phi u ho c c phi u u đãi, cho ế ư ặ ế phép ng i s h u ch ng khoán đ ượ ứ ườ ở ữ mua m t s c phi u ph thông nh t đ nh theo ấ ị c trong th i kỳ m c giá đã đ ị ứ nh t đ nh.” ấ ị
ặ
ể
ằ
ẫ
ấ
ứ
ủ
ch ng ch : S l
ng ch ng
ệ
ỉ ố ượ
ứ
ứ
ờ
ề
ượ ộ ố ổ
ế
ng cao h n m c giá hi n hành
ứ
ệ
ế
ổ
ơ
c phát hành (th
ượ
ườ
ế
ể
ờ
ổ ờ ạ
5-10 năm, có khi là vĩnh vi n. do
c giao d ch t
ng, đ
ệ ng là 15%). ễ ự
ủ ụ
ượ
ị
ề ể ổ
ờ ớ
Đ c đi m - Đ c phát hành nh m tăng tính h p d n c a các ch ng khoán ượ khác. - Các đi u ki n đ c ghi rõ trên t ề quy n đ mua m t s c phi u. ể - Giá th c hi n mua c phi u th ườ ự c a c phi u vào th i đi m quy n đ ề ủ - Th i h n c a ch ng quy n dài t ừ ứ - Là công c dài h n có th chuy n nh ể ượ ạ tách r i v i trái phi u hay c phi u mà nó đi kèm. ế ế - Không có bán kh ng.ố
ạ
ề
ố
ề
ứ
ế
Phân lo i ch ng quy n ứ - Truy n th ng (traditional) - Ch ng quy n không có Trái ề phi u đi kèm - Ch ng quy n do Chính ph ủ ề ứ phát hành
ứ
ụ
ề ế c h p d n h n; ơ ẫ ; ầ ư
ệ
ư ả ưở
ấ
M c đích c a ch ng quy n ủ • Chào bán l n đ u trái phi u và ầ ầ CP u đãi đ ấ ượ • B o v danh m c đ u t ụ • H ng chi phí th p; • Cân b ng n . ợ ằ
ị
ề
Đ nh giá ch ng quy n ứ ẽ ứ
ề
ế
ế
ề ơ
ỉ ự ự
ứ ề ớ
ị ự
ệ
Ch ch ng quy n s ch th c hi n ch ng quy n n u th giá lý ệ ủ thuy t c a c phi u sau khi th c hi n quy n l n h n giá th c hi n ệ ổ ế ủ Trong đó: ị ủ
ứ ế ủ
ự
ứ
ệ
ề
ị
ề ổ ứ
ệ
ự ứ
ố
Wt : giá tr c a ch ng quy n Po : th giá lý thuy t c a c phi u sau khi th c hi n ch ng quy n ế X : giá th c hi n trên ch ng quy n ề r : s ch ng quy n đ mua 1 CP ề V i ớ mY
ể nX
=
P 0
+ + nm
ố ổ ố ổ
ự ể ự
ứ ứ
c khi th c hi n ch ng quy n
c khi th c hi n ch ng quy n m : s c phi u l u hành tr ề ướ ế ư n : s c phi u phát hành thêm đ th c hi n ch ng quy n ế ề ng c a c phi u l u hành tr Y : giá th tr ệ ị ườ
ệ ệ ướ
ế ư
ủ
ự
ổ
ứ
ề
Giá tr c a ch ng quy n ị ủ ề : ứ
X
P 0
=
=(cid:247)
ø Ø - · - (cid:246) (cid:230)
max
0;
max
0;
Wt
(cid:231) œ Œ
r
mXY ( ) ( ) ·+ nm r
ł Ł ß º
i mua có th th c hi n ch ng ể ự ứ ệ ườ
i mua không th c hi n ch ng quy n ứ ự ề
kho n phí mua ch ng quy n. - V i Y > X, ng ớ quy n. ề - V i Y < X, ng ườ ớ và ch u l ả ị ỗ ứ ệ ề
Ví d : ụ
Công ty B có 100 c phi u v i giá tr s sách là 100$/CP. Công ty
ị ổ
ớ
ế ề
ứ
ạ
ứ
ệ
ế
ạ
1:1) v i m c giá l ỷ ệ ớ s th giá c a công ty lên ủ ả ử ị
ổ đã phát hành 50 ch ng quy n kỳ h n 2 năm (t th c hi n là 120$/CP. Đ n ngày đáo h n, gi đ n 150$/CP. Hãy tính giá tr c a m i ch ng quy n?
ự ế
ị ủ
ề
ỗ
Do th giá c a công ty vào ngày đáo h n :
ị
ứ ạ
ủ Y = 150$/CP > 120$/CP s th c hi n ch ng quy n ề
ứ
Nhà đ u t ầ ư ẽ ự Giá tr c a ch ng quy n: ị ủ
ệ ề
ứ
=
Wt
· -
=
=
$20
150( (
-
mXY ( ) ( ) ·+ nm r ). 120 ) + 50
100
100 1
·
i, l
ị
: ứ ờ ỗ ố
ề ề
W * r + X X – W * r W * N
M c l M c l
Xác đ nh m c l M c hòa v n: ứ - Ch ng quy n mua: ứ - Ch ng quy n bán: ứ i đa: t ứ ỗ ố : i/l ứ ờ ỗ
XY
(cid:246) (cid:230) -
NW
(cid:247) (cid:231) · -
r
(cid:247) (cid:231)
ł Ł
Ví d : ụ ổ
ế
ệ ể
ệ ố
C phi u công ty X có các thông tin sau: Y = 80.000 VND X = 90.000 VND r = 20/1 W = 500 VND N = 1.000
- Giá hi n hành ệ - Giá th c hi n ự - H s chuy n đ i ổ - Phí ch ng quy n ề ứ ng ch ng quy n - S l ề ố ượ - Th i gian hi u l c 2 năm ờ
M c hòa v n:
ứ
ứ ệ ự ố (500*20) + 90.000 = 100.000
ế s giá CP vào ngày đáo h n là 110.000 ả ử
ạ
i:
ự
ệ
ề
ờ
- N u giá CP ≥ 100.000 Gi VND thì th c hi n quy n mua CP X và l
.110
000
.90
000
=
- (cid:246) (cid:230)
500
*
1000
.500
000
- (cid:247) (cid:231)
20
ł Ł
-N u 90.000 ≤ giá CP X <100.000 Gi
s giá vào ngày đáo h n là 92.000 thì b l
:
ế ả ử
ạ
ị ỗ
.92
000
.90
000
-=
- (cid:246) (cid:230)
500
*
1000
.400
000
- (cid:247) (cid:231)
20
ł Ł
i đa
ế
ổ
- N u giá CP < 90.000 thì t n th t t ấ ố : là phí mua 1000 CQ nghĩa là b l
ị ỗ
=
500
* 1000
500
. 000
Ch ng quy n mua vào ngày đáo h n
ứ
ề
ạ
ề
ợ
ứ
ứ
ứ
ề
i s ề ườ ở c quy n mua ho c bán m t ộ c xác
ượ
ứ ấ ị
ệ
ỉ
ch có th ể ề
i Vi ặ
Tr ng h p Ch ng quy n bán: ườ L u ý: ư ế ớ ng - Khái ni m ch ng quy n trên th gi i ệ h u ch ng khoán đ ữ ặ ượ s c phi u nh t đ nh theo m c giá đã đ ấ ị ế ố ổ c trong th i kỳ nh t đ nh. đ nh tr ờ ướ ị t Nam, các nhà đ u t - Do đó, t ầ ư ạ th c hi n ho c không th c hi n ch ng quy n mua ứ ự ệ t ng lai. ạ
ệ ự i th i đi m nh t đ nh trong t ươ
ấ ị
ể
ờ
- M c hòa v n: ứ ố
90.000 - (500*20) = 80.000
- N u giá CP ≤ 80.000 ế s giá CP vào ngày đáo h n là 78.000 VND thì Gi ạ ả ử th c hi n quy n bán CP X và l ợ ề ự i nhu n là: ậ ệ
.90
000
000.78
=
- (cid:246) (cid:230)
500
* 1000
.100
000
- (cid:247) (cid:231)
20
ł Ł
s giá vào ngày
ế
ả ử
- N u 80.000 < giá CP X ≤ 90.000, gi đáo h n là 85.000 thì b l
:
ị ỗ
ạ
.90
000
.85
000
-=
- (cid:246) (cid:230)
500
*
1000
.250
000
- (cid:247) (cid:231)
20
i đa là phí mua 1000
ế
ổ
ấ ố
=
- N u giá CP > 90.000 thì t n th t t : CQ nghĩa là b l ị ỗ 500 * 1000
500
.
000
ł Ł
Ch ng quy n bán vào ngày đáo h n
ứ
ề
ạ
So sánh Warrants và Options
Warrants
Options
ụ
ữ
ượ i m t m c giá đ nh tr
c
nó đ ị
ứ
ề
ạ
c ướ
c
Là công c tài chính cho phép ng quy n mua m t ch ng khoán t ộ c đ nh tr vào m t th i đi m đã đ ị ể ờ
i n m gi ườ ắ ứ ộ ướ
ượ
ộ
ố
ể
c phát hành b i
ả
ả
ở
ượ
ở
ệ ự
ệ ự
- Không bán kh ngố - Phát hành và đ m b o b i công ty - Th i gian hi u l c hàng ờ năm
- Có th bán kh ng - Không đ công ty - Th i gian hi u l c vài ờ tháng
SO SÁNH RIGHTS & WARRANTS
Rights
Warrants
ớ
ụ ụ
ụ i ệ ợ
ả c
ượ
ể
ậ
ơ ở ủ ng đ ượ ả
ế
ị
Gi nố g nhau
- Là công c phát hành trên c s các công c có s n, v i m c tiêu là phân tán r i ro, b o v l ẵ nhu n và có th chuy n nh ể - Giá tr quy n bi n đ i theo giá c CP ph thông ổ - Đ u có th bán, th c hi n ho c đ h t h n ệ
ổ ể ế ạ
ề ể
ự
ề
ặ
ợ
ế
Đ i ố ngượ t
Đ c phát hành cùng v i ớ vi c phát hành trái phi u ho c c phi u u đãi
Phát hành kèm theo đ t phát hành c ổ phi u b sung ổ
ế
ượ ệ ặ
ế ư
ổ
Rights
Warrants
c
đ ữ ượ trong
ữ
ế ở
M c ụ đích
ộ
ố
- Khuy n khích NĐT ti m ề năng tr thành c đông ổ - Tăng tính h p d n cho trái ẫ ấ phi u và CP u đãi ư
ế
- C đông cũ gi ổ t n m gi l ỷ ệ ắ công ty - Huy đ ng v n nhanh chóng
ng
ng tai
ấ
ị ườ
Th p h n giá th tr ơ lúc phát hành
Cao h n giá th tr ị ườ th i đi m phát hành
ơ ể
ờ
Giá th c ự hi nệ
ệ ự
ệ ự
Th i h n có hi u l c dài (5 năm đ n 10 năm)
Th i h n có hi u l c ng n (30 đ n 45 ngày) ế
ờ ạ ắ
ờ ạ ế
Th i ờ h n ạ
Rights
Warrants
ứ
ụ
Đ c ghi trên ch ng ượ quy n. ề
ế
Ph thu c vào t l ỉ ệ ộ c phi u đang l u ư ổ hành và c phi u phát ế ổ hành thêm.
T ỷ ệ l hoán đ iổ
ệ
ầ
ầ ệ
ị
ơ
ả ướ
ọ
TP.HCM và cũng là đ n v y t c đ ượ ổ
ủ công l p đ u ế ậ c ch n là c s đi tiên ơ ở lĩnh v c khám ự
ầ
ở
ữ
ứ
ch c năng c a m t b nh ủ ệ
ự
t
C ph n hóa b nh vi n Bình Dân ệ ổ - Là b nh vi n công l p đ u tiên c a ngành y ậ ệ t ầ ế tiên trên c n phong trong vi c ệ c ph n hóa ch a b nh. ệ - Nh m m c đích ụ ằ ộ ệ vi n đúng nghĩa, có năng l c khám ch a b nh ữ ệ ậ ố , nâng ch t cho b nh vi n công th t t
ệ
ệ
ấ
ầ
ạ
ế
ổ
ự
ử
ề ế
ể ủ ướ
ị
ể
ế
ỷ
ầ
ổ
c gi
ổ ữ
ộ
ồ
60%, cán b công c 7.78%, c ổ
ế ượ
Ti n trình và th c tr ng c ph n hóa • Tháng 7.2004, xây d ng đ án thí đi m CPH. ự • 1.7.2005, g i Công văn ki n ngh Th t ng Chính ph cho phép ti n hành thí đi m CPH BV ủ Bình Dân • C c u v n c ph n khi c ph n hóa: 150 t ầ ố ơ ấ đ ng, trong đó Nhà n ướ nhân viên 12.22%, c đông chi n l ổ đông bên ngoài 20%.
ầ
ề ệ
i đã đ xô mua quy n mua CP c a
ổ
ườ
ữ
ọ
ơ
i quy n này ề
c làm ăn t ườ i khác đ ki m l
- Sau khi có thông tin v vi c c ph n hóa, ổ nhi u ng ủ ề ề BV Bình Dân. Vì h nghĩ r ng đ i v i nh ng ằ ố ớ đ n v Nhà n t, có ti m năng, và ề ố ướ ị i ta có th bán l sau khi mua ng ạ ể i. cho ng ờ ể ế ườ
ố ể ừ
ướ ầ : doanh nghi p 100% v n ệ ổ
c mua t i đa 100 CP cho m i năm th c ượ c thành công ty c ph n ố ự ỗ
làm vi c. ệ
ủ ệ ơ ỉ
ủ ụ ị
ấ
i mua c ổ i khác. c h Theo quy đ nh chuy n t ị Nhà n - CBCNV đ t ế - Giá mua CP c a CBCNV ch cao h n m nh giá chút ít. - N u áp d ng theo quy đ nh c a Nhà n ướ ch tr 60% giá đ u bình quân. Ngoài ra ng phi u u đãi cũng đ ượ c thì cũng ườ ng nhi u quy n l ề ợ ế ỉ ả ế ư ưở ề
đ y lên 70.000 – 80.000
ượ
ề ủ i đ u t c gi ớ ầ ư ẩ
ng th c mua bán ch y u là b ng
ươ
ủ ế
ằ
ứ ấ
ừ
ị
- Giá c a quy n mua CP BV Bình Dân đ đ. - Ph mi ng và gi y vi t tay. ế ệ - Theo d đoán c a các chuyên gia, s ố ủ ự nh ng v mua bán này ti n giao d ch t ụ ữ ề có th lên đ n g n 100 t đ ng. ỷ ồ ầ ế
ể
ế
ẳ
ừ
ứ
ệ
ệ
ộ
ị
ề
ấ
ư ậ ạ ề
ế ụ
ứ
ụ c ti p t c nghiên c u, khác có quy mô phù ế
ộ ơ
ọ
- Tuy nhiên, đ n sáng 21/6, UBND TPHCM đã chính th c thông báo vi c d ng h n d án thí ự ệ đi m CPH B nh vi n Bình Dân do ch a có ti n ư ề ể , ch a có m t quy đ nh pháp lu t đ đi u ch nh l ậ ể ề ỉ ệ và nh n th y d lu n còn nhi u ý ki n khác nhau ế ư ậ lo ng i v tính kh thi và m c tiêu… ả - UBND TP xin ý ki n đ ượ ế ch n m t đ n v , c s y t ị ơ ở h p h n và xây d ng đ án thí đi m. ự
ề
ể
ợ
ơ
đã l ỡ ề ấ ầ ề ư ậ ướ
i n m gi ế ổ
ề
ờ ố ộ
ộ ộ ủ
ề ề ổ ư ắ ắ ầ
- V n đ d lu n đang quan tâm hi n nay: s c ố ổ ệ mua s c đây nhi u nhà đ u t ph n mà tr ẽ ầ ư c x lý nh th nào??? đ ư ế ượ ử - C nh ng ng quy n mua c phi u và ề ữ ườ ắ ữ ả bán quy n mua c a mình cũng ng i CB CNV đã l ồ ủ ỡ không yên, đã x y ra nhi u xáo tr n trong đ i s ng ề ả đây. n i b c a cán b ộ ở - Đây là h u qu c a vi c mua bán quy n mua c ổ ệ ả ủ ậ ph n khi ch a có thông tin ch c ch n v c ph n ầ hóa.
ng t
Ả
ườ
Nguyên nhân ng ng đ án CPH BV Bình Dân: ề ừ ề ợ ủ
c tiên ti n cũng không c ph n hóa
i dân. ổ
i quy n l ướ
ệ
ầ ủ
i ích xã h i mà
t các l
ể ệ ợ
ề
ộ
ng.
ệ ưở
ượ
ượ
ệ
ế
ầ
ổ ướ
ề
ả
ủ i nh ng tài s n vô hình là đ i ngũ y bác sĩ t
ẽ ấ ư i đây
c c ph n hóa s th t c. Đó là ch a tính ạ
ấ ữ
ộ
ng hi u
- nh h i c a ng ớ ưở -Ngay c các n ế ả b nh vi n công, vì đây là n i th hi n vai trò c a ơ ệ chính ph trong vi c đi u ti ế ủ c h toàn dân đ - N u B nh vi n Bình Dân đ ệ thoát r t nhi u tài s n c a Nhà n t ớ cũng nh giá tr th ư
ả ị ươ
ệ
ừ
phía nhà đ u t ổ
ổ
ệ ổ
c bán r ng rãi b ng
ề
ượ
ế
ằ ớ
ộ ng cung và c u r t l n v i giá ầ ấ ớ ớ ổ
c tính lên đ n g n 100 t đ ng. ầ
ướ
ỉ ồ ỉ
ể
ạ
ấ
ấ
Nguyên nhân t ầ ư: -V a m i có thông báo c ph n hóa b nh vi n, ệ ầ ớ ừ i đã đ xô mua quy n mua c ph n u m i ng ầ ư ề ườ ọ đãi. - Quy n mua c phi u đ ổ nhi u kênh v i l ề ớ ượ kho ng 70.000 – 80.000 đ/CP v i t ng giá tr ị ả buôn bán ế Hình th c mua bán r t m o hi m, ch qua gi y vi
ứ t tay.
ế
ế
ư
ượ ứ
ể
ư
c c ph n hóa ầ ổ m o ầ ư ạ c giá trúng th u là ầ
ả
ầ
ổ
ị
ề
ổ
- N u nh BV Bình Dân đ thì đây cũng là m t hình th c đ u t ộ hi m vì ta ch a bi t đ ế ượ bao nhiêu? - C ph n hóa BV Bình Dân b phá s n đã đã trót mua quy n làm cho các nhà đ u t ầ ư mua c ph n m t tr ng, vì không có hành ấ ắ ầ lang pháp lý b o v h . ệ ọ
ả
ế
ề ị ườ
ng ho c là ặ
ệ ế
ứ ề ư
ứ ự
ể
ượ
c chi n l ấ
l c h u ch a ậ ế ạ ậ
ỹ
- Thi u thông tin v th tr thông tin sai l ch. - Do NĐT thi u ki n th c v các ch ng ế khoán phái sinh nên ch a th xây d ng c cho mình. đ ế ượ - Xu t phát đi m n n kinh t ư ề ể cho phép áp d ng các k thu t tài chính ụ hi n đ i.
ệ
ạ
ạ
ng m i qu c doanh ố ươ ứ ứ
ề
ạ ộ ụ c Vi
t
ố
ớ ổ ộ
ướ
ệ
c h ng đ c bi
ệ
ệ
ạ
ặ
t, ướ ch c theo mô hình T ng công ty 90,
c t ượ ổ
ổ
- Là Ngân hàng th (NHTMQD) chính th c đi vào ho t đ ng ngày 01/4/1963, v i t ch c ti n thân là C c Ngo i ạ h i (tr c thu c Ngân hàng Nhà n ự Nam). - Là doanh nghi p nhà n đ ứ 91.
c Chính
c đ u tiên đ
ượ
ươ
ọ
ủ ự
ướ ổ
ng m i nhà n ạ ệ
ể cách là m t Ngân hàng TMCP
ứ
ớ ư
ầ ầ ộ
ế
ứ i S Giao d ch Ch ng khoán
c niêm y t t
ế ạ ở
ứ
ị
ng m i ph c v đ i ngo i lâu đ i nh t
ụ ố
ươ
ụ
ạ
ạ
ấ
ờ
t Nam.
i Vi
ệ
liên ngân hàng c a trên
ạ ệ
ủ
c và các chi nhánh ngân hàng
- Là ngân hàng th ph l a ch n th c hi n thí đi m c ph n hoá, ự -Chính th c ho t đ ng v i t ạ ộ vào 02/6/2008. -30/6/2009, c phi u Vietcombank (mã ch ng khoán VCB) ổ chính th c đ ượ ứ TPHCM. - Là ngân hàng th t ạ - Là trung tâm thanh toán ngo i t 100 Ngân hàng trong n n
ướ t Nam.
c ngoài t
i Vi
ướ
ệ
ạ
Ti n trình, th c tr ng c ph n hóa: ạ
ự
ổ
ế
ầ
ố
ổ
ổ
ạ
ậ
ế
ẽ
ế
ấ
ệ
ng quy n mua c phi u VCB
ấ ế
ượ
ể
ổ
ố
ầ ư ẫ
60 – 65 tri u/ năm
ừ
ệ
ớ
-20/3/2007, T ng giám đ c Vietcombank (VCB) t Ngo n nói s bán c phi u ch m nh t Vũ Vi vào tháng 8/2007 thì sáng 21/3 đã xu t hi n rao v t chuy n nh ề ặ - Sau khi có thông tin CPH VCB cu i năm 2007, v n lao vào mua thâm niên công tác nhà đ u t c a CBCNV VCB v i giá t ủ công
ệ
ủ ướ
ng Chính ph phê duy t ủ
ề
ị
ở
ứ
ấ
ứ ầ
ầ
i khuyên c a
ủ
ấ
ầ ấ ề
ế
ồ
ổ
–
ả
- 26/9/2007, Th t đ án CPH Vietcombank. - 4/12/2007, S giao d ch ch ng khoán TPHCM chính th c thông báo đ u giá c ổ ph n phát hành l n đ u ra công chúng. - B t ch p các thông tin và l ờ nhi u nhà chuyên gia, h v n tìm mua quy n ề ọ ẫ mua c phi u v i giá 60 - 65 tri u đ ng/năm ệ ớ công tác. giá kho ng 600.000 650.000đ/quy n mua 1 CP . ề
ậ
ủ
ứ
ồ
ầ ể
đã rao bán l
i quy n
ề
ạ
ủ
ế
ấ
ổ
ố ượ
ầ
- Tuy nhiên, theo nh n đ nh chuyên gia, giá trúng ị th u c a Vietcombank ch xoay quanh m c kh i ở ỉ đi m 100.000 đ ng. - Sau đó, nhi u nhà đ u t ầ ư ề đ u giá c phi u c a mình - 19/12, danh sách ch t có trên 7.000 nhà đ u t tham gia. S l kho ng 10% so v i l
ầ ư ố ng c ph n đăng ký cao h n ơ ổ ng c ph n chào bán ớ ượ
ầ
ả
ổ
ợ
ủ
Sau đ t IPO c a VCB ngày 26/12/2007: - Giá trúng th u bình quân CP VCB là 107.860
ầ
i s h u quy n mua CP VCB sau đ t IPO
ợ
: 107.860 x 0.6 = 64.716
ề ườ ở ữ c mua v i giá là ớ
ủ
ầ
đ/CP - Ng s đ ẽ ượ đ/CP ớ
- V i giá trúng th u nh trên, thì giá c a quy n ề ư mua CP s làẽ : 107.860 – 64.716 = 43.114 đ/CP
nhà đ u t
s l
: 650.000 – 43.114 = 606.886
ầ ư ẽ ỗ
đ/CP
ề
ế
ổ
ủ
ữ
ậ
ổ
ư
ượ
ươ
ị
c duy t chính th c nên ệ c l ch trình phát hành ti p c phi u ế
ứ ổ
ế
ế
VCB v n ch a ẫ
ố
ộ
ư ứ ch a th có s năm thâm niên chính
ờ ố
ư
ố VCB.
ỗ
ệ
ề ệ ố
ộ ộ ử
Qua vi c mua “c phi u quy n” c a VCB ta có nh ng ệ nh n xét sau: V phía Vietcombank: ề - Ph ng án c ph n hoá ch a đ ầ cũng ch a xác đ nh đ ượ ị ư trong nh ng năm ti p theo. ữ - Th i đi m ch t danh sách cán b nhân viên ể có m c chính th c ể xác cho m i cán b nhân viên ộ - VCB không đ ng ra xác nh n cho vi c mua bán quy n mua ậ ứ c phi u. H cũng đã có công văn n i b g i toàn h th ng ế ọ ổ l u ý v hi n t ề ệ ượ ư
ng giao d ch này. ị
: ề ầ ư
ấ ấ
ề ị ự ủ ị ẩ ấ ủ ớ ệ ầ ơ
V phía Nhà đ u t - Giá c a quy n mua đã b đ y lên r t cao, g p 15 l n so v i giá tr th c c a nó, g p h n 60 l n m nh ầ giá.
ườ ườ
c ng i bán i hay cùng lúc bán - Ng ề i mua quy n không bi ề ỉ
t đ ế ượ quy n cho mình ch bán cho 1 ng ườ i. cho nhi u ng ề
đã l c quan b ườ Nh vư ậy, các nhà đ u t ạ
ẫ
i nh ng ữ ở ầ ư tin đ n, ồ nh ng thông tin không rõ ràng d n đ n r i ro ế ủ khi th c hi n vi c mua này là vô cùng l n. ữ ệ ự ệ ớ
ế ế ề ộ ứ
ố ề ệ
ệ ế
ế
đ ng/trái ỷ ồ ệ ạ
ứ ề ế
i hình th c ghi s . Giá phát hành b ng 100% m nh c phát hành ệ ướ ứ
FPT Ti n đ phát hành trái phi u kèm ch ng quy n: - 18/09/2009, CTCP FPT công b v vi c phát hành trái phi u doanh nghi p. - FPT d ki n phát hành không quá 1.800 trái phi u FPT ự ế năm 2009 v i kỳ h n 3 năm, m nh giá 1 t ớ phi u.ế - Trái phi u có kèm ch ng quy n và đ d giá. Lãi su t trái phi u d ki n t
ượ ằ 5%-7%/năm. ự ế ừ ổ ế ấ
c thanh toán đ nh kỳ hàng năm m t ề ẽ ượ
c thanh toán 1 l n ộ ể ừ ầ ề ẽ ượ
ế
đ ng m nh giá trái phi u s đ c kèm theo ẽ ượ ỷ ồ ệ ế
ứ ề ề ỗ
ề ẽ ượ ầ ổ c quy n mua 10 ứ
-Ti n lãi s đ ị l n vào ngày phát hành b t đ u sau 1 năm k t ắ ầ ầ ngày phát hành. Ti n g c s đ ố vào ngày đáo h n trái phi u. ạ - C 1 t ứ không quá 1.500 ch ng quy n. ứ - M i ch ng quy n s h u s đ ở ữ c ph n FPT v i giá mua c ph n theo ch ng ớ ầ ổ quy n.ề
ặ
ờ ạ
ể ừ
ề ngày tròn năm ừ ngày phát hành đ n năm th 4 k ể ế
ứ
c phát hành vào ngày
ầ ứ ngày phát hành. ẽ ượ ế ố ề
ượ
c s s d ng đ ể ẽ ử ụ ấ
ổ
ố
d án phát
- Th i h n hi u l c c a quy n đ t mua c ổ ủ ệ ự ph n theo ch ng quy n là t ề ứ th 2 k t t ừ - Trái phi u s đ 01/10/2009. S ti n thu đ b sung v n cho ho t đ ng s n xu t kinh ả ạ ộ doanh và tài tr cho vi c đ u t ầ ư ự ệ ợ tri n h t ng.
ạ ầ
ể
ế ế ả ợ
ế
ổ ệ ỷ ồ đ ng, t ng giá tr trái phi u phát ị ế
đ ng. ế ủ ớ ờ
ỉ ở ứ ấ ạ
ế c thanh toán đ nh kỳ hàng năm ẽ ượ ị
ộ ầ
c thanh toán theo m nh giá ẽ ượ ố
K t qu đ t phát hành trái phi u năm 2009 - 09/10/2009, FPT phát hành 1,800 trái phi u doanh nghi p m nh giá 1 t ệ hành là 1,800 t ỷ ồ - Kỳ h n c a trái phi u này là 3 năm v i th i gian đáo ạ m c h n là ngày 09/10/2012. Lãi su t trái phi u ch 7%/năm. Ti n lãi s đ ề m t l n vào các ngày 09/10/2010, 09/10/2011 và 09/10/2012. Ti n g c s đ ệ ề m t l n vào ngày 09/10/2012. ộ ầ
ệ
ỷ ồ
ỗ
ứ
ế ứ
ẽ ượ ề
ề
ữ
ớ
ứ
c quy n mua 10 c ph n FPT v i giá ổ ẽ ượ ầ i th i đi m đó ể ờ ề ạ ầ ổ pha loãng l ế ỷ ệ ồ i ngày phát hành.
ố
t ề ệ ạ ề
ự
ệ
i ờ ạ ố
ớ
- C 1 t đ ng m nh giá trái phi u s đ c kèm ứ theo 1.158 ch ng quy n, m i ch ng quy n s ở ề h u s đ mua c ph n theo ch ng quy n t là 92.025 đ ng/cp. FPT cam k t t không quá 15% v n đi u l - Ngày th c hi n ch ng quy n là ngày ứ 9/10/2011, 9/10/2012, 9/10/2013. v i th i h n t đa là 10 ngày làm vi c. ệ
ỉ
ớ
ế
đi u ch nh, v i th i ờ
ạ
ề
ệ
ề
ỗ đ ữ ượ
ổ
ườ ắ ổ
ỉ
i n m gi ớ ế
ổ m c 49,000 đ ng, th p h n g n 30%
ấ
ơ
- N u tính theo t l ỷ ệ ề h n th c hi n ch ng quy n là ngày ứ ự 19/10/2011, m i Ch ng Quy n cho phép ứ c mua 13,324 c phi u ng ế ph thông v i giá đi u ch nh là 69.067 đ/cp. ề -Giá c phi u FPT ngày 18/10/2011 đóng c a ồ ử ở ứ so v i giá th c hi n trong ch ng quy n. ớ
ầ ề
ự
ứ
ệ
ổ
ả
ế
ủ
ấ
ấ
ế
ớ
ả
ứ ị
ệ ạ
ơ ộ
ế
nào đã “hào ầ ư ứ
ủ
ề
ế
- Ngoài r i ro giá c phi u FPT gi m sâu, lãi su t c a ấ ủ trái phi u khá th p. N u so sánh lãi su t trái phi u ch ế ỉ ế i mua 7% so v i m c ph bi n kho ng 18% thì ng ở ườ ổ ế t h i chi phí c h i lên đ n g n 200 trái phi u đã b thi ầ ế t đ ng/năm. ỷ ồ Câu h i đ t ra là nhà đ u t ỏ ặ phóng” mua trái phi u kèm ch ng quy n này c a FPT?
ệ
ế
ấ
ườ
t
đ ng và kh i ố i mua ư
ầ ư ổ
ệ ạ ừ
- V i m nh giá lên đ n 1 t ớ ỷ ồ ng phát hành l n, r t có th ng l ớ ượ ể ch y u là các nhà đ u t ch c nh ngân ứ ủ ế , các doanh nghi p có ngu n hàng, qu đ u t ồ ỹ ầ ư ti n m t c c kỳ l n… và không lo i tr là các ớ ặ ự ề i ích) liên quan. pháp nhân có (l ợ
ế
Thông tin thêm v trái phi u kèm ề ch ng quy n c a FPT ủ ề
ứ
ng án mua l
ươ
ế
ằ
i không quá 1,000 i ố u hóa vi c s d ng ngu n v n hi n
ề ồ
ệ
ố
- 02/11/2011, FPTđã thông qua ph ạ trái phi u kèm ch ng quy n nh m t ứ ệ ử ụ ư có c a công ty.
ủ
c nhà đ u t
ượ
ượ
i
ẫ
ố ệ
ượ
ạ
i ạ
ự
ệ
ệ ớ ủ
ế
- 14/04/2012, FPT cho bi t do ch a tìm ư ế đ ng mu n chuy n nh ể ầ ư nên v n ch a th c hi n đ c vi c mua l ệ ự ư này. - Vi c có ti p t c th c hi n vi c mua l ế ụ ệ hay không s do HĐQT m i c a FPT quy t ẽ i ích c đông. đ nh d a trên l ổ ự
ợ
ị
ề
ượ
c áp d ng ụ t v ế ề
ứ
ư t Nam, s hi u bi ự ể
cá nhân
ch a có ki n th c v ch ng
ứ ề
ứ
ế
c c th .
ế ượ ụ ể ạ
ế
ồ
ự
ả
Nguyên nhân: - H u h t các công c phái sinh đ u ch a đ ụ ế ầ ng ch ng khoán Vi trên th tr ệ ị ườ các công c phái sinh còn thi u. ế ụ - Các nhà đ u t ư ầ ư khoán phái sinh. Tâm lý s đông, không có chi n l ố - Ngu n thông tin thi u minh b ch, không chính xác. S qu n lý thông tin còn y u kém. ế Ch a có 1 b lu t v ch ng khoán phái sinh. ộ ậ ề
ứ
ư
GI
I PHÁP
:
ả ắ
ị ườ
ế ị
ầ
v ầ ư ề
ứ ủ ừ ủ
Ả Đ i v i nhà đ u t ố ớ ầ ư - Các nhà đ u t c n ph i n m rõ thông tin ầ ư ầ c khi có quy t đ nh đ u ng tr trên th tr ướ t . ư - Nâng cao nh n th c c a các nhà đ u t ậ ch c năng phòng ng a r i ro ch ng khoán phái sinh trên th tr
, tìm hi u ể ng. ị ườ
ứ ứ
ạ
ầ
ạ ộ
ơ
ườ ườ
ch c tài chính gi
ữ
ệ
ổ
ớ
ứ ồ
ộ
ị
ủ
ẩ
Đ i v i c quan ch c năng, UBCKNN ố ớ ơ ứ - Qu n lý, minh b ch hóa các thông tin trên th ả ị ng, phòng tránh các ho t đ ng đ u c trên th tr ị ng. tr - K t h p v i các t i thi u nh ng ớ ế ợ ờ cung c p thông tin s n ph m phái sinh; đ ng th i ẩ ả ấ ấ . ng m t cách nhanh và chính xác nh t đ n th tr ị ườ ế - Hoàn thi n quy đ nh tài chính k toán liên quan, ế ệ nâng cao tính thanh kho n c a s n ph m phái sinh. ả ả ng các công c tài chính phái sinh. - M c a th tr
ị ườ
ở ử
ụ