20/08/2020
1
ĐẦU TƯ DANH MỤC QUỐC TẾ: TỔNG
QUAN VỀ DANH MỤC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
VÀ THỊ TRƯỜNG VỐN TOÀN CẦU
NỘI DUNG CHƯƠNG
Thị trường tài chính quốc tế
Thị trường chứng khoán quốc tế
Thị trường trái phiếu quốc tế
Chiến lược đầu tư quốc tế
Một số công cụ đầu tư tiêu biểu
GIÁ TR GIAO DỊCH TH TRƯỜNG VỐN QUỐC TẾ
Sources: Debt data from the Bank for International Settlements, September 2007.
Equity data from the FTSE All-World Review, 2007.
Domestic debt
$52.2 trillion
51%
Equity
$31.5 trillion
31%
International debt
$19.5 trillion
19%
20/08/2020
2
Major stock markets
($ trillions)
Source: FTSE All-World Review (2007)
Domestic & international capital markets
Germany
$1.0
(3%)
Switzerland
$0.9
(3%)
France
$1.5
(5%)
Canada
$0.8
(3%)
U.K.
$3.1
(10%)
U.S.
$14.2
(45%)
Rest of
the world
$6,241
(20%)
Australia
$0.8
(2%)
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
Jan-70 Jan-75 Jan-80 Jan-85 Jan-90 Jan-95 Jan-00 Jan-05
Europe
Pacific
N America
US Treasury
Stock returns around the world
Source: Morgan Stanley Capital International Indices
Global crash
in 1987
1990
crash in
Japan
1997
Asian
contagion
Dot.com
bubble
bursts
Domestic & international capital markets
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TẠI MỸ
Ủy ban Chứng khoán
Cần đăng cho các giao dịch chào bán chứng khoán ra công chúng
giá trị lớn hơn 1.5 triệu USD.
Đạo luật về Hiện đại hóa dịch vụ tài chính (Financial Services
Modernization Act) (1999) đã bãi bỏ kiểm soát ngành công nghiệp
dịch vụ tài chính
Dodd-Frank Act (2010) - Dodd-Frank Wall Street and Consumer
Protection Act
20/08/2020
3
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TẠI NHẬT
Bộ Tài chính
Cần đăng cho các giao dịch chào bán chứng khoán ra công chúng
như Mỹ tuy nhiên thời gian chờ phê duyệt (waiting period) lâu
hơn.
The Big Bang năm 1995 cho phép các ngân hàng thành các ngân
hàng đầu giao dịch chứng khoán.
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TẠI EU
Các Chỉ thị của Liên minh châu Âu (European Union Directives)
Capital Adequacy Directive (1996) quy định cụ thể các tiêu chuẩn tối
thiểu về rủi ro cho các tổ chức tài chính EU
Investment Securities Directive (1996) cung cấp một "hộ chiếu thông
hành" cho các tổ chức tài chính trong phạm vi EU
Markets in Financial Instruments Directive (2004) mở rộng phạm vi
của các "hộ chiếu thông hành" cho c công cụ tài chính khác (ví dụ
như các hợp đồng phái sinh)
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TOÀN CẦU
Niêm yết chéo (Cross-listing) cổ phiếu trên nhiều hơn một thị trường
chứng khoán thể tăng nhu cầu nâng cao giá cổ phiếu
Các công ty của Mỹ niêm yết nước ngoài sẽ chịu tác động về giá ít
hơn do các biến động thuần túy trong nước so với các công ty tương
tự chỉ phát hành cổ phiếu tại Mỹ
Đối với các công ty ngoài Mỹ thỉ khi niêm yết tại thị trường chứng
khoán Mỹ thường tăng giá trị
20/08/2020
4
XU HƯỚNG HỢP NHẤT, SÁP NHẬP GẦN ĐÂY
Euronext thực hiện việc sáp nhập thành công giữa thị trường chứng khoán
Paris, Amsterdam, Brussels Lisbon.
OMX đã cung cấp phần mềm hệ thống giao dịch cho hầu hết các sàn giao
dịch chứng khoán Bắc Âu Baltic.
Trong năm 2007 ...
NYSE Euronext sáp nhập hình thành NYSE Euronext .
Deutsche Boerse mua 5% của thị trường chứng khoán Bombay.
giao dịch chứng khoán Tokyo công bố một liên minh với NYSE thị
trường chứng khoán London.
THỊ TRƯỜNG PHÁT TRIỂN
Giá trị vốn hóa thị trướng chứng khoán Anh Mỹ lớn hơn rất nhiều so với
quy GDP
Trong khi đó,tại Pháp Đức giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán nhỏ
hơn quy GDP hàng năm của nh. Tại sao?
Hầu hết các công ty châu Âu xu ớng duy trì quyền sở hữu nhân, đang
thiếu vốn xu hướng dựa chủ yếu vào nguồn vốn ngân hàng.
Hầu hết các công ty của Mỹ xu hướng đi niêm yết công khai huy động
vốn trên th trường chứng khoán.
THỊ TRƯỜNG CÁC QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
Ngoài Mỹ,thị trường lớn nhất Nhật Bản, Vương quốc Anh
Euronext.
Những thay đổi trong quy phân bổ theo khu vực địa
của thị trường thế giới do biến động tiền tệ.
Vào cuối năm 2006, quy vốn hóa thị trường phát triển
đã lên tới khoảng 44 nghìn tỷ USD.
20/08/2020
5
Copyright © 2009 Pearson Prentice Hall. All rights reserved.
Market Sizes of Developed Markets
Billions of U.S. dollars, end of 2006
THỊ TRƯỜNG MỚI NỔI
Cuối năm 2006, tổng giá trị vốn hóa của các thị trường mới
nổi khoảng 6.8 nghìn tỷ USD.
Các thị trường mới nổi đã tăng trưởng nhanh chóng kể từ
năm 1980 đại diện cho hơn 13% tổng giá trị vốn hóa thị
trường chứng khoán thế giới vào cuối năm 2006.
Copyright © 2009 Pearson Prentice Hall. All rights reserved.
Sizes of Emerging Markets
Billions of U.S. dollars, end of 2006