Chuyên đ 1ề . ng d ng công ngh nano ệ ụ trong sinh h c, y h c và nông nghi p ệ ọ

Công ngh nano

: là ngành công ngh ệ liên quan đ n ế

vi c thi

t k , phân tích, ch t o và ng d ng các c u

ế ế

ế ạ

trúc, thi

t b và h th ng b ng vi c đi u khi n hình

ế ị

dáng, kích th

c trên quy mô

nanomet (nm, 1 nm = 10-9

ướ

m).

V t li u nano là

ậ ệ

ậ ệ trong đó ít nh t m t chi u có v t li u

kích th

c n

i ta

ướ m. V tr ng thái c a v t li u, ng

ề ạ

ườ

phân chia thành ba tr ng thái,

r n, l ng và khí ắ

. V t li u ậ ệ

nano đ

c t p trung nghiên c u hi n nay, ch y u là

ượ ậ

ủ ế

v t li u r n, sau đó m i đ n ch t l ng và khí. V hình ậ ệ ắ

ớ ế

ấ ỏ

i ta phân ra thành các lo i sau:

dáng v t li u, ng ậ ệ

ườ

ậ ệ

c nano, không còn chi u t

V t li u nano không chi u ướ

ề (c ba chi u đ u có kích ề ề ả đi n tệ ử, ví do nào cho ề ự

th d , ụ đám nano, h t nano

... ề là v t li u trong đó hai chi u do trên m t chi u

ề ề

...

ướ ề ầ

V t li u nano m t chi u ộ ậ ệ c nano, đi n t có kích th (hai chi u c m tù), ví d , V t li u nano hai chi u

ậ ệ c t đ ệ ử ượ ự ụ dây nano, ng nano ố ề là v t li u trong đó m t chi u ộ ậ ệ ụ màng do, ví d , c nano, hai chi u t ề

ướ

ậ ệ có kích th m ngỏ ,...

c u trúc nano ấ ầ ủ ậ ệ

hay Ngoài ra còn có v t li u có ệ nanocomposite trong đó ch có m t ph n c a v t li u có ộ kích th c nm, ho c c u trúc c a nó có nano không chi u, m t chi u, hai chi u đan xen l n nhau. ề

ướ ộ

ấ ề

 ng d ng c a công ngh nano: Ứ ụ ủ ệ

ng d ng công ngh nano trong đóng gói, bao bì ứ ụ ệ

th

ườ không

Th y s n ủ ả ng có mùi ườ tanh

Các lo i túi ni lông ạ ng tuy kín thông th nh ng ngăn ư đ c mùi tanh b c ra ố ượ xung quanh

đ ng th c ph m ự ự ẩ

Trong t

nhiên, có r t nhi u lo i đ t sét, trong đó có

ạ ấ

các h t tinh th sét r t nh (nanoclay) hình t m m ng, b ề

dày ch đ ba, b n l p nguyên t

, còn chi u r ng có th lên

ố ớ

ỉ ộ

ề ộ

đ n hàng ch c nanomet, micromet. N u l y ch t làm túi ni ế

ế ấ

lông th

ng (polyme) tr n v i h t nano sét hình t m lúc th i

ườ

ớ ạ

thành túi, các h t này s n m song song v i m t túi, ngăn

ẽ ằ

ch n mùi tanh r t t

t ấ ố

Th t, th c ăn d b ễ ị

ôi thiu, có mùi là do

môi

tr

ng

ườ

r t ấ

thu n l

i cho nhi u

ậ ợ

lo i vi khu n phát

ệ ử

tri nể

ng đi n t +, sau đó ion b c l đ tr thành nguyên t ệ ử ể ở mà nguyên t ử ệ

ườ

ả ứ

ế

ả ủ ặ

Ag r t d nh cho bên ngoài ườ ấ ễ đ tr thành Ag i d ể ở ạ ạ ễ nh n đi n t b c ậ ử ạ b c trung hoà. Đi n t ử ạ ng cho bên ngoài d kích thích đ t o nh ể ạ ễ thành các ph n ng oxy hoá, k t qu là d ễ ng, phá ho i màng c a các làm t n th ươ ạ ổ t chúng ho c làm lo i vi khu n, tiêu di ẩ cho chúng khó sinh sôi, n y nả

Lo i túi ni lông m t trong có

ch a l p m ng h t nano b c kh ử ạ

ứ ớ

đ

ượ

c vi khu n, nh đó mà th c ờ

ph m ch a trong đó gi

c lâu

đ ữ ượ

h n 3-4 l n so v i lo i túi ni lông ớ ơ

ng. Các thùng ch a th c ph m

ườ

(cid:222)

th trong kho cũng đ

c tráng m t l p

ượ

ộ ớ

c lâu.

nano b c đ b o qu n đ ạ ể ả

ả ượ

Đ phát hi n vi khu n ệ ẩ E.coli trong th c ph m, ự ể ẩ

ng ườ i ta đã ch t o ra lo i túi mà m t trong có ạ ế ạ ặ

2 hình c u kích c nanomet, trên ỡ b m t c a m i h t có đính kháng th và các phân

ch a các h t SiO ạ ứ ầ

ề ặ ủ ỗ ạ ể

t ch t huỳnh quang. Khi th c ph m đ ng trong túi ử ấ ự ự ẩ

nhi m vi khu n ẩ E.coli, l p t c các kháng th bám ậ ứ ễ ể

ch t vào, các phân t ch t huỳnh quang trên h t ặ ử ấ ạ

ẩ E.coli sáng lên. ế ớ

nano SiO2 ti p xúc v i vi khu n Nh th mà khi nhìn vào túi đ ng th c ph m đ i ờ ế ự ự ẩ ổ

màu, ng i ta có th bi t ngay trong th c ph m có ườ ể ế ự ẩ

vi khu n ẩ E.coli.

D u cá thu cung c p nhi u lo i axit béo ấ

cho c th nh ng mùi v r t h c, khó u ng.

ị ấ ắ

ơ ể

ư

Ng

ườ

i ta làm nh ng cái túi nang kích c ỡ

nano, r t m ng, d v , trong túi có ch a ễ ỡ

d u cá thu. D u này có th ph t vào bánh ầ

ế

c đ u ng, khi

mì đ ăn ho c tr n v i n ặ

ớ ướ

ể ố

vào đ n d dày, các nang b c nano b ị

ế

nghi n nát, v ra, cung c p d u cá thu đi

vào h tiêu hoá.

ng:

Qu c u nano ch a ch t dinh d

ưỡ

ả ầ

ơ ể ướ

ế ạ ứ

i Nh ng ng ườ c đ a qua d ạ i ta đã ườ c nano trong đó ng và có th đi u khi n đ ể ể ề ng ấ

ả ầ ế ế ừ ộ ố ườ

ườ

ữ ấ ứ ăn kiêng ph i tránh m t s ch t không đ ượ ư ộ ố ả dày hay m t b ph n nào đó c a c th . Ng ậ ộ ộ ch t o nh ng qu c u r ng kích th ả ầ ỗ ữ ch a đ y đ ch t dinh d ể ưỡ ủ khi ăn, u ng các qu c u nano này đem ch t dinh d ưỡ ố tr c ti p đ n t ng t ự ế Trong m t s tr ặ ả ầ

ế

ể ắ ả ộ ấ ạ ộ

ẫ ớ

ư

ế

bào. ng h p, ng i ta có th g n các ợ qu c u nano ho c h t nang nano v i các c m bi n ạ nano, khi vào sâu trong c th chúng v n b t đ ng, ơ c m bi n nó m i ho t đ ng, nh ng khi có tín hi u t ệ ừ ả t c là v b c ngoài m i v ra. ớ ỡ ứ

ỏ ọ

S a nano canxi là m t ví d khác v th c ữ ụ ự ề ộ

ph m nano. Canxi r t c n đ làm ch c x ng, đ c ấ ầ ể ắ ẩ ươ ặ

bi nh ng ch g n kh p. Nhi u tr t ệ ở ỗ ầ ữ ề ớ ườ ng h p, do ợ

c canxi t th c ăn c th ng ơ ể ườ i không h p th đ ấ ụ ượ ừ ứ

nên ph i b sung b ng cách dùng các h t nano canxi ả ổ ằ ạ

có t trong v hàu, h n t ừ ế ự ỏ nhiên. Ch t l c và tr n ắ ọ ộ

các h t nano này vào s a, làm thành s a nano canxi ữ ữ ạ

đ u ng, có th ch a b nh loãng x ng. ể ữ ệ ể ố ươ

Sau khi thu c kháng sinh đ c phát minh và đ a ố ượ ư

i ta không còn vào ng d ng v i hi u qu cao ng ớ ụ ứ ệ ả ườ

quan tâm đ n tác d ng kháng khu n c a b c n a. ữ ụ ủ ế ẩ ạ

Tuy nhiên, t ng các ừ nh ng năm g n đây, do hi n t ầ ệ ượ ữ

ch ng vi sinh ngày càng tr nên kháng thu c, ng i ủ ố ở ườ

ta l i quan tâm tr l ạ ở ạ ố ớ i đ i v i vi c ng d ng kh ả ệ ứ ụ

năng di ệ t khu n và các ng d ng khác c a b c, đ c ụ ủ ạ ứ ẩ ặ

bi t là d i d ng h t có kích th c nano. ệ ướ ạ ạ ướ

Các đ c tính kháng khu n c a b c b t ngu n t ẩ ồ ừ ủ ạ ặ ắ

+. Ion này có kh ả

tính ch t hóa h c c a các ion Ag ọ ủ ấ

năng liên k t m nh v i peptidoglican, thành ph n ế ạ ầ ớ

c u t o nên thành t ấ ạ ế bào c a vi khu n và c ch ế ủ ứ ẩ

bào d n kh năng v n chuy n oxy vào bên trong t ể ậ ả ế ẫ

đ n làm tê li c l y ế ệ t vi khu n. N u các ion b c đ ế ẩ ạ ượ ấ

ra kh i t ỏ ế bào ngay sau đó, kh năng h at đ ng c a ả ủ ọ ộ

vi khu n l i có th đ c ph c h i. Do đ ng v t ẩ ạ ể ượ ụ ậ ồ ộ

không có thành t bào,vì v y chúng ta không b t n ế ị ổ ậ

th ng khi ti p xúc v i các ion này. ươ ế ớ

Sau khi Ag+ tác đ ng lên l p màng b o v c a t ệ ủ ế ả ớ ộ

bào vi khu n gây b nh nó s đi vào bên trong t bào ệ ẽ ẩ ế

và ph n ng v i nhóm sunfuahydrin – SH c a phân ả ứ ủ ớ

t enzym chuy n hóa oxy và vô hi u hóa enzyme này ử ể ệ

d n đ n c ch quá trình hô h p c a t bào vi ế ứ ẫ ủ ế ế ấ

khu n.ẩ

Ngoài ra các ion b c còn có kh năng liên k t v i ế ớ ả ạ

các base c a DNA và trung hòa đi n tích c a g c ủ ủ ệ ố

phosphate do đó ngăn ch n quá trình sao chép DNA. ặ

• ng d ng c a công ngh nano trong sinh h c và y ệ Ứ h cọ

c t ướ ươ

ề ng v i các phân t ử c đ u t ượ ầ ư ụ ứ

ẩ ừ

ng Do có nhi u tính năng đ c đáo và kích th sinh h c nên hi n nay, công ngh đ ệ ệ ươ nghiên c u đ c bi t là trong lĩnh nano đang đ ặ ứ v c y sinh. Các ng d ng tiêu bi u c a công ngh nano ệ ể ủ ự trong lĩnh v c này là: -Ch n đoán: , ch m l ấ ậ

ử ụ ng t …) đ đánh d u các phân t ử ỗ ệ ơ

ờ ế ắ ặ

S d ng các h t nano (h t nano vàng, nano t sinh ử ấ ể ượ h c, vi sinh v t, phát hi n các chu i gen nh vào c ch ơ ế ọ b t c p b xung c a DNA ho c c ch b t c p kháng ủ ổ ắ ặ nguyên – kháng th .ể

-V n chuy n thu c: ể ố Cung c p thu c cho t ng t ậ ừ ấ ố ế

bào c th b ng cách s d ng các h t nano nh m ử ụ ụ ể ằ ạ ằ

ti ệ ụ ố

t ki m thu c và tránh các tác d ng ph . ụ ế -Mô k thu t ỹ ậ : Công ngh nano có th giúp c th ơ ể ệ ể

tái s n xu t ho c s a ch a các mô b h h ng b ng ữ ị ư ỏ ặ ử ả ấ ằ

cách s d ng “giàn” d a trên v t li u nano và các ử ụ ự ệ ậ

tăng tr ng y u t ế ố ưở

ng pháp t o ra h t nano nh : Có nhi u ph ề ươ ư ạ ạ

Ph ng pháp ăn mòn laze, Ph ng pháp kh hóa ươ ươ ử

h c, Ph ng pháp kh v t lý, Ph ng pháp kh hóa ọ ươ ử ậ ươ ử

lý, Ph ươ ng pháp kh sinh h c. ử ọ

Trong đó ph ươ ng pháp kh sinh h c ử ọ : Dùng vi

khu n là tác nhân kh ion kim lo i. Ng ử ạ ẩ ườ i ta c y vi ấ

khu n MKY3 vào trong dung d ch có ch a ion b c ứ ẩ ạ ị

đ thu đ c h t nano b c. Ph ng pháp này đ n ể ượ ạ ạ ươ ơ

ng và có th t o h t gi n, thân thi n v i môi tr ệ ả ớ ườ ể ạ ạ

ng l n v i s l ớ ố ượ ớ