
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỘ Ệ Ể
TIÊU CHU N K NĂNG NGHẨ Ỹ Ề
TÊN NGH : TR NG LÚAỀ Ồ
MÃ S NGH :……………Ố Ề
(Ban hành kèm theo Thông t s 42/2014ư ố /TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 11
năm 2014 c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ủ ộ ưở ộ ệ ể

GI I THI U CHUNGỚ Ệ
I. QUÁ TRÌNH XÂY D NG Ự
1. Căn c xây d ng tiêu chu n k năng ngh qu c gia ngh Tr ng lúaứ ự ẩ ỹ ề ố ề ồ
a) Căn c pháp lý xây d ng:ứ ự
- Quy t đnh s 742/QĐ-BNN-TCCB ngày 08/4/2013 thành l p Ban chế ị ố ậ ủ
nhi m xây d ng tiêu chu n k năng ngh qu c gia;ệ ự ẩ ỹ ề ố
- Quy t đnh s 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 c a B tr ngế ị ố ủ ộ ưở
B Lao đng – Th ng binh và Xã h i ộ ộ ươ ộ ban hành Quy đnh, nguyên t c, quyị ắ
trình, xây d ng và ban hành TCKNNQG;ự
- Quy t đnh s 668/QĐ – BNN–TC ngày 16/5/2013 c a B tr ng Bế ị ố ủ ộ ưở ộ
Nông nghi p và PTNT phê duy t d toán kinh phí xây d ng tiêu chu n kệ ệ ự ự ẩ ỹ
năng ngh qu c gia năm 2013 c a Tr ng Cao đng Nông nghi p và PTNTề ố ủ ườ ẳ ệ
B c B ;ắ ộ
- Công văn s 1802/BNN-TCCB ngày 10/4/2013 c a B Nông nghi pố ủ ộ ệ
và PTNT h ng d n th c hi n xây d ng tiêu chu n k năng ngh qu c giaướ ẫ ự ệ ự ẩ ỹ ề ố
năm 2013;
b) Tóm t t quá trình xây d ngắ ự
- Thu th p các thông tin chung, tài li u và tiêu chu n liên quan đnậ ệ ẩ ế
ngh ;ề
- Kh o sát th c t t i các doanh nghi p, c s s n xu t có liên quanả ự ế ạ ệ ơ ở ả ấ
đn ngh : Công ty c ph n gi ng lúa H i D ng, Tr i th c nghi m s n xu tế ề ổ ầ ố ả ươ ạ ự ệ ả ấ
lúa – Vi n Cây l ng th c, Công ty c ph n gi ng lúa Ninh Bình, Công tyệ ươ ự ổ ầ ố
gi ng lúa B c Ninh;ố ắ
- Trên c s kh o sát th c t , l a ch n đn v có công ngh s n xu tơ ở ả ự ế ự ọ ơ ị ệ ả ấ
đc tr ng và phù h p v i xu th phát tri n, có trang thi t b công ngh hi nặ ư ợ ớ ế ể ế ị ệ ệ
đi, ngu n nhân l c có ch t l ng đ tham gia xây d ng “Tiêu chu n k năngạ ồ ự ấ ượ ể ự ẩ ỹ
ngh qu c gia”;ề ố
- T ch c h i th o, l y ý ki n chuyên gia và hoàn thi n s đ phân tíchổ ứ ộ ả ấ ế ệ ơ ồ
ngh ;ề
- Xây d ng phi u phân tích công vi c (theo m u ban hành kèm theoự ế ệ ẫ
Quy t đnh s 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 c a B Lao đng –ế ị ố ủ ộ ộ
Th ng binh và Xã h i);ươ ộ
2

- T ch c h i th o, l y ý ki n chuyên gia và hoàn thi n phi u phân tích côngổ ứ ộ ả ấ ế ệ ế
vi c.ệ
- Xây d ng danh m c các công vi c theo các b c trình đ k năng nghự ụ ệ ậ ộ ỹ ề
(theo m u ban hành kèm theo Quy t đnh s 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngàyẫ ế ị ố
27/3/2008 c a B Lao đng – Th ng binh và Xã h i);ủ ộ ộ ươ ộ
- T ch c H i th o, l y ý ki n chuyên gia và hoàn thi n danh m c cácổ ứ ộ ả ấ ế ệ ụ
công vi c theo các b c trình đ k năng ngh ;ệ ậ ộ ỹ ề
- Xây d ng Tiêu chu n k năng ngh (theo m u ban hành kèm theoự ẩ ỹ ề ẫ
Quy t đnh s 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 c a B Lao đng –ế ị ố ủ ộ ộ
Th ng binh và Xã h i);ươ ộ
- T ch c h i th o, l y ý ki n chuyên gia và hoàn thi n b Tiêu chu nổ ứ ộ ả ấ ế ệ ộ ẩ
k năng ngh .ỹ ề
c) Thành viên tham gia xây d ng b Tiêu chu n k năng ngh : 14 ng i, sự ộ ẩ ỹ ề ườ ố
thành viên thu c c s đào t o, v , vi n là 6, s thành viên thu c các công ty,ộ ơ ở ạ ụ ệ ố ộ
trung tâm nghiên c u là 8, th a mãn đi u ki n thành viên thu c B ch trìứ ỏ ề ệ ộ ộ ủ
không v t quá 1/2.ượ
d) Thành viên tham gia th m đnh b Tiêu chu n k năng ngh là 9 trong đóẩ ị ộ ẩ ỹ ề
có 5 thành viên làm vi c t i các doanh nghi p th a mãn đi u ki n ≥1/3 thànhệ ạ ệ ỏ ề ệ
viên là ng i làm trong các doanh nghi p.ườ ệ
2. Đnh h ng s d ng tiêu chu n k năng ngh qu c giaị ướ ử ụ ẩ ỹ ề ố
Tiêu chuân ky năng nghê quôc gia, nghê “Tr ng lúa” đc xây d ng lam ! ồ ươ" ư"
công cu giup cho:"
- Ng i lam viêc trong linh v c Tr ng lúa, đinh h ng phân đâu nâng ươ " ư" ồ " ươ
cao trinh đô vê kiên th c va ky năng cua ban thân thông qua viêc hoc tâp hoăc " ư ! ! " " " "
tich luy kinh nghiêm trong qua trinh lam viêc đê co c hôi thăng tiên trong nghê " " ! ơ "
nghiêp;"
- Ng i s dung lao đông, liên quan đên chuyên môn vê Tr ng lúa, co ươ ư! " " ồ
c s đê tuyên chon lao đông, bô tri công viêc va tra l ng h p ly cho ng i ơ ơ! ! ! " " " ! ươ ơ" ươ
lao đông;"
- Cac c s day nghê co căn c đê xây d ng ch ng trinh day nghê tiêp ơ ơ! " ư ! ư" ươ "
cân chuân ky năng nghê quôc gia, nghê Tr ng lúa; " ! ồ
- C quan co thâm quyên co căn c đê tô ch c th c hiên viêc đanh gia, ơ ! ư ! ! ư ư" " "
câp ch ng chi ky năng nghê quôc gia, nghê Tr ng lúa cho ng i lao đông. ư ! ồ ươ "
II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D NGỰ
(Theo Quy t đnh s 742/QĐ-BNN-TCCB ngày 08/4/2013 c a Bế ị ố ủ ộ
tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ưở ộ ệ ể
3

TT H và tênọN i làm vi cơ ệ
Ban ch nhi m xây d ng tiêu chu n k năng ngh qu c giaủ ệ ự ẩ ỹ ề ố
1 TS. Ph m Thanh H iạ ả Hi u tr ng Tr ng Cao đng Nôngệ ưở ườ ẳ
nghi p và PTNT B c B - Ch nhi mệ ắ ộ ủ ệ
2 TS. Tr n Văn Dầ ư Tr ng Cao đng Nông nghi p vàườ ẳ ệ
PTNT B c B -ắ ộ Phó Ch nhi mủ ệ
3 Th.S. Đào Th H ng Lanị ươ V T ch c cán b , B Nông nghi pụ ổ ứ ộ ộ ệ
và PTNT - Phó Ch nhi mủ ệ
4 Th.S. Tr n Ng c H ngầ ọ ư Tr ng phòng, Tr ng Cao đng Nôngưở ườ ẳ
nghi p và PTNT B c B -ệ ắ ộ Th kýư
5 PGS.TS. Nguy n Kim VânễTr ng Ban, H i KHKT b o v th cưở ộ ả ệ ự
v t Vi t Nam -ậ ệ y viênỦ
6 CN. Nguy n Th C uễ ị ầ Cán b H i Nông dân Vi t Nam - yộ ộ ệ Ủ
viên
7 TS. Tr nh Văn Mị ỵ Giám đc Trung tâm Nghiên c u vàố ứ
Phát tri n cây có c , Vi n Cây l ngể ủ ệ ươ
th c và Cây th c ph mự ự ẩ , y viênỦ
8 Th.S Đoàn Th Thanh B ngị ằ Phó tr ng phòng, Vi n Di truy nưở ệ ề
nông nghi p - y viênệ Ủ
9 Th.S. Nguy n M nh Th ngễ ạ ườ Tr ng phòng, Công ty T v n đu tưở ư ấ ầ ư
phát tri n ngô - y viênể Ủ
10 Th.S. Nguy n Xuân DũngễPhó giám đc Trung tâm Chuy n giaoố ể
công ngh , Vi n Khoa h c Nôngệ ệ ọ
nghi p Vi t Nam - y viênệ ệ Ủ
11 KS. Đ Đc Túỗ ứ Tr ng phòng, Công ty C ph n b oưở ổ ầ ả
v th c v t 1 Trung ng - y viênệ ự ậ ươ Ủ
12 KS. Ph m Th H ng Tháiạ ị ồ Trung tâm ng d ng ti n b khoa h cỨ ụ ế ộ ọ
và ki m đnh, ki m nghi m Hà Nam -ể ị ể ệ
y viênỦ
13 Th.S. Nguy n T. Thanh Huy nễ ề Phó tr ng phòng, Trung tâm Khuy nưở ế
nông qu c gia - y viênố Ủ
14 Th.S Ph m Văn Thuy tạ ế Chuyên viên, C c Tr ng tr t - y viênụ ồ ọ Ủ
Ti u ban phân tích nghể ề
1 TS. Tr n Văn Dầ ư Phó Hi u tr ng Tr ng Cao đngệ ưở ườ ẳ
Nông nghi p và PTNT B c B -ệ ắ ộ
Tr ng ti u banưở ể
2 Th.S. Phùng Trung Hi uếGiáo viên Tr ng cao đng Nông nghi pườ ẳ ệ
4

TT H và tênọN i làm vi cơ ệ
và PTNT B c B - Phó tr ng ti u banắ ộ ưở ể
3 Th.S. Nguy n Th Thaoễ ị Giáo viên Tr ng Cao đng Nôngườ ẳ
nghi p và PTNT B c B -ệ ắ ộ Th kýư
4 Th.S. Mai Th Lan H ngị ươ Giáo viên Tr ng Cao đng Nôngườ ẳ
nghi p và PTNT B c B -ệ ắ ộ y viênỦ
5 Th.S. Nguy n Xuân DũngễPhó giám đc Trung tâm Chuy n giaoố ể
công ngh , Vi n Khoa h c Nôngệ ệ ọ
nghi p Vi t Nam -ệ ệ y viênỦ
6 KS. Đ Đc Túỗ ứ Tr ng phòng, Công ty C ph n b oưở ổ ầ ả
v th c v t 1 Trung ng -ệ ự ậ Ươ y viênỦ
7 Th.S. Lê Hùng Phong Trung tâm nghiên c u và phát tri n lúaứ ể
lai, Vi n Cây l ng th c và Cây th cệ ươ ự ự
ph m -ẩ y viênỦ
8 Th.S. Nguy n T. Thanhễ
Huy nềPhó tr ng phòng, Trung tâm Khuy nưở ế
nông qu c gia -ố y viênỦ
9 TS. Tr nh Văn Mị ỵ Giám đc Trung tâm Nghiên c u vàố ứ
Phát tri n cây có c , Vi n Cây l ngể ủ ệ ươ
th c và Cây th c ph mự ự ẩ - y viênỦ
III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN H I ĐNG TH M ĐNHỘ Ồ Ẩ Ị
(Theo Quy t đnh s 2287/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/10/2013 c a Bế ị ố ủ ộ
tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ưở ộ ệ ể
T
T
H và TênọN i làm vi cơ ệ
1. PGS. TS Ph m HùngạV T ch c cán b , B Nông nghi pụ ổ ứ ộ ộ ệ
và Phát tri n nông thôn - Ch t ch H iể ủ ị ộ
đngồ
2. TS. Nguy n Nh H iễ ư ả C c Ch bi n, Th ng m i nông, lâmụ ế ế ươ ạ
thu s n và ngh mu i – Phó Ch t chỷ ả ề ố ủ ị
H i đngộ ồ
3. Th.S. Nguy n T. Ph ng Ngaễ ươ V T ch c cán b , B Nông nghi pụ ổ ứ ộ ộ ệ
và Phát tri n nông thôn - Th ký H iể ư ộ
đngồ
4. PGS.TS. Nguy n Th Trâmễ ị y viên BCHTW H i Gi ng lúa Vi tỦ ộ ố ệ
Nam, y viênỦ
5. KS. Vũ Th Th yị ủ Phó Tr ng phòng, Trung tâm Khuy nưở ế
nông qu c gia - y viênố Ủ
5

