TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TPHCM
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
Ệ
KHOA CNSH – KTMT
CÔNG NGH SINH H C TH C V T
Ự Ậ
Ọ
Ệ
Đ tàiề
Ả
Ủ Ả
Ễ Ấ
Ấ Ấ
Ị
S N SU T ANTHOCYANYL TRONG NUÔI C Y R B T Đ NH C C I NG L. CV. PEKING KOUSHIN Đ
ƯỜ
GVHD:
N i dung
ộ
1
Tóm t
tắ
2
Gi
i thi u
ớ
ệ
3
V t li u và ph
ng pháp
ậ ệ
ươ
4
K t qu và th o lu n
ế
ả
ả
ậ
I. Tóm t
tắ
ủ ừ đo n r cây ạ ễ
T o r b t đ nh c a c C i đ gi ng in vitro trong môi tr ng L. cv. Peking Koushin t ng 1/2 MS l ng + 0,5 mg/l IBA ạ ễ ấ ị ố ủ ả ườ ườ ỏ
ấ ườ ả
i đi u ki n chi u sáng ỏ ướ ố
i. Khi nuôi c y d ng ng 1/2 MS l ng + 0,5 mg/l IBA s n ề ấ có 0,5 mg/l IBA s n xu t ế ấ ườ ờ
R b t đ nh nuôi c y trong môi tr ễ ấ ị xu t anthocyanin trong bóng t ấ 14 gi anthocyanin nhi u h n môi tr ệ ả ng có 0,1 ho c 0,5 mg/l NAA /ngày, r b t đ nh trong môi tr ễ ấ ị ơ ề ườ ặ
ủ
ủ ế t xu t r cho ấ ễ ằ
ấ ế ớ ễ
Quá trình th y phân acid c a các d ch chi ị th y anthocyanidin chính là pelargonidin Ngoài ra, so sánh tinh s ch hoàn ạ t xu t r b t đ nh b ng toàn chi ấ ễ ấ ị DPPH v i r nguyên c a cây cùng ủ lo i trong nghiên c u này ứ ạ
II. Gi
ớ
i thi u ệ
ng pháp
ươ
ưở
ng c a r b t đ nh ủ ễ ấ ị
III. V t li u và ph ậ ệ 1. S hình thành và sinh tr ự và củ
R a m t l n n
c c t vô trùng
ộ ầ
ử
ướ
ấ
Đ t h t trên môi
ớ
ử
ố
ạ
ứ
H t gi ng ngâm v i ớ ethanol 75% trong 30 phút
Kh trùng v i 2% NaOCl có ch a 0.1% Tween 20 trong 10 phút
ặ ạ ng 0.5% tr ườ agar + 0.5% saccharose. Nuôi c y d i đi u ề ướ ấ ki n chi u sáng ế ệ 250C 14h/ngày
ở
c c t vô trùng
R a 3 l n b ng n ầ
ử
ằ
ướ
ấ
ng pháp
ươ
ưở
ng c a r b t đ nh ủ ễ ấ ị
III. V t li u và ph ậ ệ 1. S hình thành và sinh tr ự và củ
ng pháp
ậ ệ
ươ
t anthocyanin
III. V t li u và ph 2. Phân tích s c tắ ố a. Tách chi ế
ng pháp
ậ ệ
ươ
III. V t li u và ph 2. Phân tích s c tắ ố b. Th y phân acid c a anthocyanin ủ
ủ
ng pháp
ậ ệ
ươ
III. V t li u và ph 3. Phân tích HPLC
ờ ư
ẫ ễ ấ ị ấ ữ ượ ủ ằ ẩ ớ
Th i gian l u c a anthocyanidins chính trong các m u r b t đ nh và r ễ ủ c so sánh v i nh ng ch t chu n c a nguyên phân tích b ng HPLC đ anthocyanin (pelargonidin chloride, cyanidin chloride, peonidin chloride và delphinidin chloride).
Đi u ki n c a HPLC ủ ệ ề
C t: TOSOH TSKgel ODS-80Ts, 4.6×150mm ộ
Pha đ ng: 0.4% TFA trong H2O – CH3CN (9:1→7:1 trong 25 phút) ộ
T c đ dòng ch y: 0.8ml/min ả ố ộ
Nhi t đ c t 400C, b c sóng 520nm ệ ộ ộ ướ
III. V t li u và ph ậ ệ 4. Phân tích đ nh l
ng pháp ng anthocyanin
ươ ượ
ị
t riêng ế L c qua nút bông, l y
ẫ
ứ ấ ọ t. Đo 2ml d ch chi ế ị 521nm đ h p thu ở ộ ấ và tính toán n ng đ ồ ộ ng anthocyanin t ươ
ngứ
Chi kho ng 20mg m u ả khô v i 2ml ớ methanol 80% có ch a 1% TFA b ng sóng siêu ằ âm trong 20 phút.
ươ
III. V t li u và ph ậ ệ 5. Tinh s ch hoàn toàn b ng DPPH ạ
ng pháp ằ
• Tinh s ch hoàn toàn b ng ph
ng pháp s 1,1–diphenyl–2–picrylhydrazyl ằ ươ ử
• Hòa tan 10mg d ch chi
ạ (DPPH)
t t i ho c khô vào 1ml methanol 80% có r t ế ừ ễ ươ ặ
• Thêm vào m i dung d ch m u 500μl dung d ch DPPH ethanol 0,5mM và
ch a 1% TFA r i l y 100μl. ứ ị ồ ấ
ỗ ị ị
400μl methanol 80% có ch a 1% TFA. ẫ ứ
i 20 phút ắ ả ứ ố ở
nhi ệ ộ
• Sau đó l c nh , h n h p ph n ng đ ẹ ỗ ồ ph n trăm tinh s ch đ ạ
ượ ợ t đ phòng r i đem đi đo đ h p thu ượ ể 517nm. ằ ỷ ệ ứ ầ
ộ ấ ạ ằ c đ yên trong bóng t ở c tính b ng công th c: ủ
T l Tinh s ch hoàn toàn b ng DPPH (%) = 100 – (Abs c a m u ph n ng)/(Abs c a m u ki m ch ng) × 100 ả ứ ứ ủ ể ẫ ẫ
ng pháp
ng pháp 2–
ằ
ươ
III. V t li u và ph ươ ậ ệ 6. Đo ho t tính ch ng oxy hóa b ng ph ố ạ thiobarbituric acid (TBA)
ượ ằ
Ho t tính ch ng oxy hóa đ ố ph c đo b ng ng pháp TBA s d ng acid linoleic ử ụ ạ ươ
ng pháp
ng pháp 2–
ằ
ươ
III. V t li u và ph ươ ậ ệ 6. Đo ho t tính ch ng oxy hóa b ng ph ố ạ thiobarbituric acid (TBA)
ph n trăm ho t tính ch ng oxy hóa đ ầ ứ ạ ằ ố
ượ ủ ẫ ố
c tính b ng công th c: T l ỷ ệ Ho t tính ch ng oxy hóa (%) = 100 – (Abs c a m u ph n ng)/(Abs ả ứ ạ c a m u ki m ch ng) × 100 ủ ứ ể ẫ
ả
ả
IV. K t qu và th o lu n ậ 1. S hình thành và sinh tr
ế ự
ưở
ng c a r b t đ nh ủ ễ ấ ị
ả
ả
ưở
ng c a r b t đ nh ủ ễ ấ ị
ng s c t ưở
ế ự S n l ả ượ sinh tr ơ
ể ự ẹ
ủ ễ ấ ị ở
IV. K t qu và th o lu n ậ 1. S hình thành và sinh tr c a r b t đ nh ắ ố ủ ễ ấ ị ng trong bóng t i th p ấ ố h n so v i r nhánh c a cây ủ ớ ễ nguyên v n cùng lo i trong nghiên ạ c u này ứ
ệ
ượ ề
ườ
ố c c y truy n R b t đ nh đ ấ ễ ấ ị vào môi tr ng 1/2 MS l ng b ổ ỏ sung NAA (0,1; 0,5 mg/l) ho c ặ IBA (0,1; 0,5 mg/l), nuôi c y ấ
S phát tri n c a r b t đ nh không b nh h ng b i hai đi u ề ị ả ưở i. Khi nuôi c y ki n ánh sáng/t ấ ố r b t đ nh (kho ng 45mg tr ng ọ ả ễ ấ ị ng t l i/bình 100ml) trong môi ượ ươ ng 1/2 MS l ng + 0,5 mg/l tr ỏ ườ IBA,chi u sáng trong b n tu n, ế s hình thành s c t tăng rõ r t ự ắ ố ầ ệ l ng l c t c đ 100rpm ỏ ộ
chi u sáng 14gi ở /ngày ho c ắ ố ế ờ 250C, ặ
trong bóng t i.ố
ng anthocyanin c a r b t đ nh ủ ủ ễ ấ ị
ả ượ ấ
ấ ấ
ng c a auxin lên s n l ưở ng anthocyanin r t th p ng anthocyanin th p ng anthocyanin trung bình ng anthocyanin cao B ng. nh h Ả ả ± : S n l ả ượ : S n l ả ượ : S n l ả ượ : S n l ả ượ
S c t đ (Anthocyanin) ắ ố ỏ
Bóng t iố 14h chi u sáng ế
0.1mg/l NAA
±
0.5mg/l NAA
±
0.1mg/l IBA
c nuôi c y trong bình tam giác 100ml (ch a môi ứ ấ ±
0.5mg/l IBA 250C, chi u sáng ượ ỏ ả ế
± ầ ở R b t đ nh đ ễ ấ ị tr ườ 14 gi /ngày ng ½ MS l ng + 0.5 mg/l IBA) kho ng 4 tu n ờ
ế
ậ
ả
IV. K t qu và th o lu n ả 2. Phân tích anthocyanidin b ng HPLC
ằ
ủ Hàm l ượ
ị
ấ ị
ằ ứ
ằ
ấ
ẩ ng khô), m c
ượ ự Phân tích HPLC đ ể ch ng minh r ng anthocyanidin chính c a r b t đ nh và r ủ ễ ấ ị ễ c c a Peking ủ ủ Koushin là pelargonidin
ng anthocyanin c a r ủ ễ b t đ nh đông l nh ạ ng (0,15% tr ng l ượ ọ khô) cao h n c a r ủ ễ ơ c m t chút (0,11% ủ ộ tr ng l ặ ọ dù s khác nhau không có ý nghĩa ở m c 5% c a F test ủ ứ đ Th y phân s c t ắ ố ỏ r b t t t tách chi ế ừ ễ ấ đ nh và r c b ng ễ ủ ằ HCl 2M, sau đó phân tích b ng HPLC và so sánh v i b n ch t ớ ố chu n anthocyanidin: pelargonidin clorua, cyanidin clorua, peonidin clorua và delphinidin clorua
K t qu phân tích HPLC c a ủ ế ả
ch t chu n (A) và d ch th y ủ ấ ẩ ị
phân c a r c (B) và r b t ủ ễ ủ ễ ấ
đ nh (C). ị
Hàm l ng anthocyanin trong nuôi ượ
ng c y r c và r b t đ nh. Hàm l ấ ễ ủ ễ ấ ị ượ
anthocyanin t ng đ ng v i l ng ươ ươ ớ ượ
pelargonidin. Cây đ c tr ng kho ng ượ ả ồ
3 tháng và khi r b t đ nh đ c 4 ễ ấ ị ượ
tu n tu i thì nuôi c y trong đi u ki n ấ ệ ề ầ ổ
chi u sáng đã đ ế ượ c phân tích. S ố
ạ ệ ẩ li u trung bình c a 3 l n thí nghi m. ệ ủ ệ ầ
ố ấ ễ ấ ị
Thanh đ i di n cho sai s chu n. 1, r khô; 2, nuôi c y r b t đ nh ễ khô.
ả
ậ
ng và hàm l
ng anthocyanin trong
ượ
IV. K t qu và th o lu n ả 3. Th i gian tăng tr ưở nuôi c y r b t đ nh
ế ờ ấ ễ ấ ị
i) trong môi tr ng ½ ượ ọ ườ
ỏ ả 250C, chi u sáng 14 gi ế ng t ờ ở ươ /ngày trong máy l c t c đ ộ ắ ố
ng t i và khô c a r b t đ nh tăng lên nhanh chóng trong 2 tu n Nuôi c y r b t đ nh (kho ng 45 mg tr ng l ấ ễ ấ ị MS l ng + 0.5 mg/l IBA 100rpm Tr ng l ọ ủ ễ ấ ị ươ ượ ầ
đ u tiên, tăng đ n tu n th 7. Athocyanin s n xu t giai đo n đ u quá trình ứ ế ầ ầ ấ ạ ả ầ
nuôi c y, kh i l ấ ố ượ ng l n nh t trong tu n 5 (kho ng 250 μg/ bình 100ml), sau ả ấ ầ ớ
đó gi m d n. ả ầ
ng (A) và hàm ưở
ủ c nuôi c y trong môi tr
/ngày.
ủ ầ
ệ
Th i gian tăng tr ờ ng anthocyanin trong nuôi c y r l ấ ễ ượ b t đ nh c a Peking Koushin. R b t ễ ấ ấ ị đ nh đ ng ượ ườ ấ ị ½ MS l ng + 0.5 mg/l IBA trong 4 ỏ 250C, chi u sáng 14gi tu n, ờ ế ầ ở S li u trung bình c a 3 l n thí ố ệ nghi m. Thanh đ i di n cho sai s ố ạ ệ chu nẩ
ế
ả
ả
IV. K t qu và th o lu n ậ 4. Tinh s ch hoàn toàn b ng DPPH ằ
ạ
ạ ả ứ ủ ằ ị
nh ng m u khác nhau đã đ ị ừ ữ ả ị
ẫ ạ ấ ấ ớ ị
Tinh s ch hoàn toàn b ng DPPH c a 0.2 và 1 mg/ml dung d ch ph n ng chu n b t c kh o sát. 0.2 mg/ml dung d ch ượ ẩ ph n ng cho th y ho t tính th p h n nhi u so v i 1 mg/ml dung d ch ả ứ ề ơ ph n ng ả ứ
ệ
ệ
ươ
ấ ị
i. S li u trung bình trong 3 ố ệ l n thí nghi m. Thanh đ i ạ ầ di n cho sai s chu n. 1, r ẩ ễ ố Peking Koushin t i; 2, r ễ Peking Koushin khô; 4, r ễ b t đ nh Peking Koushin khô; 5, r Aokubi t ễ ươ
ả
ậ
ng pháp
ế ạ
ố
ạ
ằ ễ ủ ng pháp TBA.
đ ượ ị
c xác đ nh b ng ph ch ng oxy hóa c a r khô và t i kho ng 25%
IV. K t qu và th o lu n ả 5. Ho t tính ch ng oxi hoá đo b ng ph ươ TBA Các ho t tính ch ng oxy hóa trong r c và r b t đ nh ễ ấ ị ố Các ho t tính ạ ằ ả
ươ ủ ễ ươ ố
S li u trung bình trong 3 l n thí ố ệ ầ
nghi m. Thanh đ i di n cho sai s ố ạ ệ ệ
chu n. 1,r Peking Koushin t ễ ẩ ươ i; 2,r ễ
Peking Koushin khô; 3,r b t đ nh ễ ấ ị
Peking Koushin t ươ i; 4,r b t đ nh ễ ấ ị
Peking Koushin khô; 5, r Aokubi t i. ễ ươ
ả
ậ
ằ
ố
IV. K t qu và th o lu n ả 5. Ho t tính ch ng oxi hoá đo b ng ph TBA
ế ng pháp ạ Ho t tính ch ng oxi hóa anthocyanin trong các m u khác nhau
ươ ẫ
ạ ố
(ph ng pháp TBA) ươ
S li u trung bình trong 3 l n thí ố ệ ầ
nghi m. Thanh đ i di n cho sai ệ ệ ạ
s chu n. 1,r Peking Koushin ố ễ ẩ
i; 2,r Peking Koushin khô; t ươ ễ
3,r b t đ nh Peking Koushin ễ ấ ị
i; 4,r b t đ nh Peking t ươ ễ ấ ị
Koushin khô; 5, r Aokubi t i. ễ ươ
ừ ủ ữ ế ả
ấ ạ
ươ ồ
Kết luận T nh ng k t qu này, nuôi c y r b t đ nh c a R.sativus L. ấ ễ ấ ị cv. Peking Koushin, trong đó s n xu t anthocyanin và tinh ả s ch hoàn toàn b ng DPPH, các ho t tính ch ng oxy hóa ố ạ c s d ng nh m t ngu n (ph ể ượ ử ụ ư ộ thay th màu th c ph m v i ho t tính sinh h c. ọ ạ ớ
ằ ng pháp TBA), có th đ ế ự ẩ