Nhóm 2
L I M Đ U
1.Lý do ch n đ tài
Trong đi u ki n hi n nay, khi khu v c hoá, toàn c u hoá đang tr thành xu h ng ướ
ph bi n thì bên c nh quá trình h p tác theo nguyên t c hai bên cùng l i, gi a các ế
qu c gia luôn kèm theo quá trình c nh tranh gay g t, kh c li t. Đ th v c d y
phát tri n m t n n kinh t v i m t c s h t ng y u m v m i m t, đ th ế ơ ế
th ng đ c trong c nh tranh, chúng ta c n r t nhi u v n. Kênh d n v n trong n c ượ ướ
quan tr ng nh t cho n n kinh t h th ng ngân hàng. Đ th thu hút đ c nhi u ế ượ
v n thì m t trong nh ng đi u c n ph i làm là làm t t công tác t o đ u ra, t c là c p n
d ng cho n n kinh t . ế
n d ng Ngân hàng đ c coi đòn b y quan tr ng cho n n kinh t .Nghi p v ượ ế
y không ch ý nghĩa v i n n kinh t còn nghi p v hàng đ u, có ý nghĩa ế
quan tr ng, quy t đ nh đ i v i s t n t i phát tri n c a t ng ngân hàng. Chính ế
v y, làm th nào đ c ng c và nâng cao ch t l ng tín d ng là đi u mà tr c đây, bây ế ượ ướ
gi sau này đ u đ c các nhà qu n Ngân hàng, các nhà chính sách các nhà ượ
nghiên c u quan tâm.
V i Ngân ng ACB chi nhánh Ti n Giang, ho t đ ng n d ng trong nh ng năm
g n đây là k t t, d n qua các năm tăng cao, t l n quá h n gi m. ư
Tuy nhiên, k t qu ho t đ ng tín d ng v n ch a cao nh mong mu n. Tr c xuế ư ư ướ
th h i nh p và c nh tranh Ngân hàng c n nâng cao h n n a ch t l ng tín d ng. Xu tế ơ ượ
phát t th c ti n đó, nhóm em đã ch n đ tài Gi i pháp ng cao ch t l ng tín ượ
d ng t i Ngân hàng ACB chi nhánh Ti n Giang nh m m c đích đ a ra nh ng gi i ư
pháp căn c khoa h cth c ti n, p ph n gi i quy t nh ng v n đ còn h n ch ế ế
đ nâng cao h n n a ch t l ng tín d ng t i Ngân ng ACB chi nnh Ti n Giang. ơ ượ
Theo lu t các t ch c n d ng c a Vi t Nam, ho t đ ng tín d ng bao g m nhi u
ho t đ ng nh chi t kh u, b o lãnh, cho vay, cho thuê... Song trong b n đ án này nm ư ế
ch đ c p t i ch t l ngn d ng góc đ cho vay. ượ
2. M c tiêu nghiên c u c a đ tài:
Tìm hi u các c s khoa h c liên quan đ ơ ến ho t đ ng tín d ng.
Nghiên c u kinh nghi m trong công tác nâng cao ch t l ng tín d ng, ượ
phòng ng a r i ro tín d ng c a ngân hàng.
Phân tích th c tr ng ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng th ng m i trên ươ
đ a bàn Ti n Giang phân tích ch t l ng tín d ng các nguyên nhân tác đ ng ượ
x u đ ến ch t l ng tín d ng th i gian qua. ượ
Đ a ra gi i pháp kiư ến ngh nh m nâng cao ch t l ng công tác tín d ng ượ
c a h th ng ngân hàng th ng m i trên đ a bàn Ti n Giang. ươ
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u: ượ
Đ tài nghiên c u v ch t l ng công tác tín d ng c a ngân hàng ACB ượ
đang ho t đ ng trên đ a bàn Ti n Giang.
Đ tài d a vào các s li u th ng báo cáo v tình hình ho t đ ng, th c
tr ng c a công tác tín d ng c a ngân hàng ACB trên đ a bàn Ti n Giang, t đó
1
Nhóm 2
phân tích tìm ra các nguyên nhân tác đ ng đ ến ch t l ng tín d ng trong th i ượ
gian qua.
4. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
Đ tài s d ng ngu n s li u t báo cáo t ng k ết ho t đ ng c a các ngân
hàng th ng m i trên đ a bàn Ti n Giang th c hi n hàng năm. Bên c nh đó, đươ
tài cũng s d ng các thông tin liên quan đ ến ho t đ ng tín d ng c a m t s ngân
hàng th ng m i làm d n ch ng c th .ươ
5. C u trúc đ tài:
Ngoài ph n m đ u và ki n ngh đ i g m 3 ch ng: ế ươ
Ch ng I: Các v n đ c b n v ch t l ng tín d ng c a Ngân hàng th ng m i.ươ ơ ượ ươ
Ch ng II: Th c tr ng ch t l ng tín d ng t i Ngân Hàng ACB chi nhánh Ti n Giang.ươ ượ
Ch ng III: Gi i pháp nâng cao ch t l ng tín d ng t i Ngân Hàng ACB chi nhánh Ti nươ ượ
Giang.
2
Nhóm 2
CH NG 1: CÁC V N Đ C B N V CH T L NG TÍNƯƠ Ơ ƯỢ
D NG C A NGÂN HÀNG TH NG M I ƯƠ
1.1 - TÍN D NG NGÂN HÀNG VÀ VAI TRÒ C A TÍN D NG NGÂN NG
TRONG N N KINH T
1.1.1 - Khái ni m tín d ng ngân hàng.
Tín d ng là s chuy n nh ng t m th i m t l ng giá tr t ng i s h u sang ượ ượ ườ
ng i s d ng, sau m t th i gian nh t đ nh l i quay v v i m t l ng giá tr l n h nườ ượ ơ
giá tr ban đ u. Theo quan đi m này, ph m trù tín d ng ba n i dung ch y u đó là: ế
tính chuy n nh ng t m th i m t l ng giá tr , tính th i h n và tính hoàn tr . ượ ượ
n d ng là m i quan h kinh t gi a ng i cho vay và ng i đi vay thông qua s ế ườ ườ
v n đ ng c a g tr , v n tín d ng đ c bi u hi n d i nh th c ti n t ho c ng ựơ ướ
hoá.
Vi c các Ngân hàng th ng m i t p trung v n d i hình th c huy đ ng và phânươ ướ
ph i v n d i hình th c cho vay g i là ướ tín d ng ngân hàng - là quan h tín d ng phát sinh
gi a các ngânng,c t ch cn d ng v i các đ i tác kinh t -tài chính c a toàn xã h i, ế
bao g m doanh nghi p, cá nhân, t ch c h i, c quan nhà n c. ơ ướ
1.1.2 - Vai trò c a tín d ng ngân hàng trong n n kinh t ế
1.1.2.1 - Tín d ng ngân ng c u n i gi a cung c u v v n trong n n
kinh tế.
Trong n n kinh t m t s doanh nghi p trong quá trình s n xu t kinh doanh m t ế
b ph n v n ti n t t m th i nhàn r i đ c tách ra kh i quá trình i s n xu t c a ượ
doanh nghi p, các kho n ti n này luôn đ c các doanh nghi p tìm cách đ u t ki m l i. ượ ư ế
Ngoài ra còn các kho n ti n đ dành c a n c , khi ch a nhu c u s d ng, h ư ư
cũng mu n đ u t đ ki m l i. T t c t o thành ngu n v n ti m ng trong n n kinh ư ế
t . Trong khi đó có m t s doanh nghi p, nhân thi u v n đ ph c v cho nhu c uế ế
kinh doanh c a nh; m t s cá nhân trong xã h i c n v n đ c i thi n sinh ho t ho c
đ i phó v i nh ng r i ro trong cu c s ng. Ho t đ ng tín d ng c a các nn hàng th ng ươ
m i góp ph n tho n nh ng lo l ng c a nh ng ng i có v n và đáp ng nhu c u c a ườ
ng i c n v n. Hay nói ch khác: "tín d ng ngân ng chi c c u n i đ nh ngườ ế
ng i có v n và nh ng ng i c n v n g p nhau"ườ ườ
1.1.2.2 - Tín d ng ngân hàng ng c m nh m đ thúc đ y q trình t p
trung đi u hoà v n trong n n kinh t . ế
B ng các hình th c huy đ ng v n ngày ng đa d ng phong phú các Ngân ng
th ng m i đã thu hút đ c h u h t các ngu n ti n nhàn r i dù là r t nh t trong dânươ ượ ế
chúng t p trung v tay mình và t đó đáp ng đ c nhu c u v v n ngày càng tăng c a ượ
n n kinh t . Nh đó đã góp ph n cung ng và đi u hoà v n trong t ng doanh nghi p ế
3
Nhóm 2
toàn b n n kinh t , t o cho quá trình s n xu t đ c ti n hành m t cách trôi ch y đáp ế ượ ế
ng k p th i nhu c u v n c đ nh, v n l u đ ng, b sung tăng c ng c ng c tài s n ư ườ
c đ nh làm cho quá trình s n xu t đ c tu n hoàn, thúc đ y s n xu t l u thông, tăng ượ ư
t c đ chu chuy n v n ti n t trong h i, góp ph n thúc đ y quá trình i s n xu t
m r ng, t o đi u ki n thu n l i cho n n kinh t phát tri n b n v ng. ế
1.1.2.3 - Tín d ng ngân hàng góp ph n thúc đ y, c ng c ch đ h ch toán k ế ế
toán.
Đ c tr ng c b n c a tín d ng là s v n đ ng trên c s có hoàn tr và có l i t c ư ơ ơ
(g c+lãi). Trong khi s d ng v n vay, khách hàng quan h ràng bu c v i ngân ng
b i trách nhi m hoàn tr đ y đ c g c và lãi trong m t th i gian nh t đ nh. Vì v y đòi
h i c doanh nghi p ph i n nh c làm th o đ s d ng v n hi u qu nh t, ế
gi m thi u chi phí, tăng vòng quay c a v n đ m b o kinh doanh có hi u qu cho doanh
nghi p, đ ng th i tăng hi u qu c a ho t đ ng tín d ng ngân hàng.Mu n v y c
doanh nghi p ph i t v n lên thông qua c ho t đ ng c a mình m t trong các ươ
ho t đ ng khá quan tr ng vi c h ch toán k toán nh m gm t m i ho t đ ng i ế
chính ti n t c a doanh nghi p, nâng cao hi u qu s d ng v n. Nh v y thông qua ư
ho t đ ng n d ng c th cho vay, ngân ng th ki m st ho t đ ng kinh
doanh c a các doanh nghi p làm cho ng i vay càngý th c h n trong c ch qu n lý ườ ơ ơ ế
i chính, qu n lý đ ng v n, qua đó tăng c ng c ng c ch đ h ch toán k toán thêm ườ ế ế
v ng ch c.
1.1.2.4 - Tín d ng ngân ng góp ph n thúc đ y quá trình luân chuy n ng
hoá, luân chuy n ti n t , đi u ti t kh i l ng ti n trong l u thông ki m soát ế ượ ư
l m pt.
Thông qua ho t đ ng tín d ng, kh i l ng ti n trong l u thông s tăng lên khi ượ ư
th c hi n ho t đ ng cho vay ng c l i s gi m xu ng khi th c hi n ho t đ ng thu ượ
n , do đó s góp ph n đi u ti t kh i l ng ti n trong toàn b n n kinh t . Nn hàng ế ượ ế
s d ng công c lãi su t, h n m c tín d ng đ làm thay đ i kh i l ng ti n vay, t đó ượ
đi u ti t đ c kh i l ng ti n trong n n kinh t và ki m soát đ c l m phát, b i vì tín ế ượ ượ ế ượ
d ng ngân hàng khi đi u ti t đ c kh i l ng ti n t c là kh ng ch đ c kh i l ng ế ượ ượ ế ượ ượ
ti n c n thi t cho nhu c u trao đ i và l u thông hàng hoá, nh ki m soát đ c giá c . ế ư ượ
Thông qua ho t đ ng tín d ng c Ngân hàng th ng m i, Ngân hàng trung ng ươ ươ
có th bi t đ c ph m vi, ph ng h ng đ u t , hi u qu đ u t vào cá nnh kinh t ế ượ ươ ướ ư ư ế
t đó chính sách ti n t thích h p . Nh v y b ng các công c nh h n m c tín d ng,ư ư
i su tn d ng Nn hàng trung ng có th ki m soát, đi u ti t l u thông ti n t đ m ươ ế ư
b o kh i l ng ti n c n thi t cho l u tng nh m n đ nh giá tr đ ng ti n, t o đi u ki n ượ ế ư
cho n n kinh t pt tri n. ế
1.1.2.5 - n d ng ngân hàng t o đi u ki n đ phát tri n kinh t v i các n c. ế ướ
Thông qua các hình th c nh nh n u thác đ u t , m và thanh toán th tín d ng, ư ư ư
b o lãnh hàng hoá xu t nh p kh u, chuy n ti n nhanh đi các n i...tín d ng nn hàng đã ơ
4
Nhóm 2
tr c ti p tham gia trong quan h thanh toán qu c t , các ho t đ ng xu t nh p kh u hàng ế ế
hoá, tài tr cho các ho t đ ng s n xu t, xu t nh p kh u, đ u t chi u sâu, đôi rm i ư
ng ngh ng d ng khoa h c k thu t vào s n xu t trong n c thúc đ y s n xu t ướ
trong n c phát tri n nh m ph c v t t cho ho t đ ng xu t nh p kh u góp ph n tăngướ
tr ng kinh t và m ra s giao l u gi a n c ta v i các n c kc trên th gi i. Ngoàiưở ế ư ướ ướ ế
ra v i vi c n d ng ngân hàng nh n các ngu n i tr nh ODA, ESAF...t c n c ư ướ
c p tín d ng cũng nh các t ch c tín d ng qu c t v i m c đích tài tr cho n n kinh ư ế
t đã mang l i nh ng k t qu to l n v kinh t h i đ ng th i tăng c ng m i quanế ế ế ườ
h t t đ p gi a n c ta v i các n c trên th gi i. ướ ướ ế
1.2 - CÁC NHÂN T NH H NG Đ N CH T L NG TÍN D NG ƯỞ ƯỢ
Ho t đ ng n d ng l à ho t đ ng c b n c a m t ngân h ơ àng, ho t đ ng tín d ng
phát tri n cũng kéo theo các ho t đ ng khác c a ngân h àng phát tri n. ng cao ch t
l ng tín d ng đượ ã, đang, s cái đích t t c các ngân ng th ng m i h ng ươ ướ
t i. Có nhi u nhân t nh h ng đ n ch t l ng tín ưở ế ượ d ng. Bên c nh c nhân t t
chính ngân hàng, còn nh ng nhân t t khách ng c a ngân hàng các nhân t
khách quan khác.
1.2.1 - Các nhân t t pa Ngân hàng
1.2.1.1 - Chínhch tín d ng c a Ngân h àng
Chính ch tín d ng c a l à m t trong nh ng chính sách trong chi n l c ế ượ kinh
doanh c a doanh nghi p. Đó l à y u t đ u tiên tác đ ng d n vi c cung ng v n choế ế
n n kinh t . ế Chính sách tín d ng đ c hi u là đ ng l i, ch tr ng đ m b o cho ượ ườ ươ ho t
đ ng tín d ng đi đúng qu đ o, liên quan đ n vi c m ế r ng hay thu h p tín d ng. Chính
sách tín d ng bao g m: h n m c n d ng, k h n c a các kho n vay, lãi su t cho vay
và m c l phí, các lo i cho vay đ c th c hi n. Các đi u kho n c a chính sách tín d ng ượ
đ c y d ng d a trượ ên nhi u y u t khác nhau nh các đi u ki n kinh t , chính sách ế ư ế
ti n t v à tài chính c a ngân ng N n c, kh năng v v n c a ngân h ư àng nhu
c u tín d ng c a khách hàng. Khi các y u t y thay đ i, chính sách tín d ng cũng thayế
đ i theo. Đ i v i m i khách h àng, ngân hàng có th đ ưa ra các chính sách khác nhau cho
phù h p. Ví d nh v i các khách h ư àng có uy tín v i ngân hàng thì ngân ng có th cho
vay không có tài s n đ m b o, có h n m c cao h n, l ơ ãi su t u đ ư ãi h n; cơòn đ i v i các
khách hàng khác, vi c tài s n đ m b o l à c n thi t. ếM t chính ch n d ng đúng
đ n s thu hút nhi u khách hàng, đ m b o kh năng sinh l i t ho t đ ng tín d ng trên
c s h n ch r i ro, tuân th ph ng pháp, đ ng l i chính ch c a Nhà n c ơ ế ươ ườ ướ
đ m b o ng b ng x ã h i. Đi u đó cũng nghĩa ch t l ng tín d ng tu thu c v ượ ào
vi c y d ng chính sách n d ng c a ngân ng th ng m i đúng đ n hay không. ươ
B t c Ngân hàng nào mu n có ch t l ng tín d ng t t cũng đ u ph i có chính ch ượ tín
d ng khoa h c, ph ù h p v i th c t c a ngân h ế àng cũng nh cư a th tr ng. ườ
1.2.1.2 - Quy trình tín d ng
Quy trình n d ng là t p h p nh ng n i dung, nghi p v c b n, các b c ti n ơ ướ ế
nh trong quá trình cho vay, thu n nh m đ m b o an to àn v n tín d ng. Nó bao g m
các b c b t đ u t khâu chu n b cho vay, phát ti n ướ vay, ki m tra trong quá trình cho
vay cho đ n khi thu h i đ c n .ế ượ
5