
Nhóm 2
L I M Đ UỜ Ở Ầ
1.Lý do ch n đ tàiọ ề
Trong đi u ki n hi n nay, khi khu v c hoá, toàn c u hoá đang tr thành xu h ngề ệ ệ ự ầ ở ướ
ph bi n thì bên c nh quá trình h p tác theo nguyên t c hai bên cùng có l i, gi a cácổ ế ạ ợ ắ ợ ữ
qu c gia luôn kèm theo quá trình c nh tranh gay g t, kh c li t. Đ có th v c d y vàố ạ ắ ố ệ ể ể ự ậ
phát tri n m t n n kinh t v i m t c s h t ng y u kém v m i m t, đ có thể ộ ề ế ớ ộ ơ ở ạ ầ ế ề ọ ặ ể ể
th ng đ c trong c nh tranh, chúng ta c n có r t nhi u v n. Kênh d n v n trong n cắ ượ ạ ầ ấ ề ố ẫ ố ướ
quan tr ng nh t cho n n kinh t là h th ng ngân hàng. Đ có th thu hút đ c nhi uọ ấ ề ế ệ ố ể ể ượ ề
v n thì m t trong nh ng đi u c n ph i làm là làm t t công tác t o đ u ra, t c là c p tínố ộ ữ ề ầ ả ố ạ ầ ứ ấ
d ng cho n n kinh t .ụ ề ế
Tín d ng Ngân hàng đ c coi là đòn b y quan tr ng cho n n kinh t .Nghi p vụ ượ ẩ ọ ề ế ệ ụ
này không ch có ý nghĩa v i n n kinh t mà nó còn là nghi p v hàng đ u, có ý nghĩaỉ ớ ề ế ệ ụ ầ
quan tr ng, quy t đ nh đ i v i s t n t i và phát tri n c a t ng ngân hàng. Chính vìọ ế ị ố ớ ự ồ ạ ể ủ ừ
v y, làm th nào đ c ng c và nâng cao ch t l ng tín d ng là đi u mà tr c đây, bâyậ ế ể ủ ố ấ ượ ụ ề ướ
gi và sau này đ u đ c các nhà qu n lý Ngân hàng, các nhà chính sách và các nhàờ ề ượ ả
nghiên c u quan tâm.ứ
V i Ngân hàng ACB chi nhánh Ti n Giang, ho t đ ng tín d ng trong nh ng nămớ ề ạ ộ ụ ữ
g n đây là khá t t, d n qua các năm tăng cao, t l n quá h n gi m.ầ ố ư ợ ỷ ệ ợ ạ ả
Tuy nhiên, k t qu ho t đ ng tín d ng v n ch a cao nh mong mu n. Tr c xuế ả ạ ộ ụ ẫ ư ư ố ướ
th h i nh p và c nh tranh Ngân hàng c n nâng cao h n n a ch t l ng tín d ng. Xu tế ộ ậ ạ ầ ơ ữ ấ ượ ụ ấ
phát t th c ti n đó, nhóm em đã ch n đ tài “ừ ự ễ ọ ề Gi i pháp nâng cao ch t l ng tínả ấ ượ
d ng t i Ngân hàng ụ ạ ACB chi nhánh Ti n Giangề” nh m m c đích đ a ra nh ng gi iằ ụ ư ữ ả
pháp có căn c khoa h c và th c ti n, góp ph n gi i quy t nh ng v n đ còn h n chứ ọ ự ễ ầ ả ế ữ ấ ề ạ ế
đ nâng cao h n n a ch t l ng tín d ng t i Ngân hàng ACB chi nhánh Ti n Giang.ể ơ ữ ấ ượ ụ ạ ề
Theo lu t các t ch c tín d ng c a Vi t Nam, ho t đ ng tín d ng bao g m nhi uậ ổ ứ ụ ủ ệ ạ ộ ụ ồ ề
ho t đ ng nh chi t kh u, b o lãnh, cho vay, cho thuê... Song trong b n đ án này nhómạ ộ ư ế ấ ả ả ề
ch đ c p t i ch t l ng tín d ng góc đ cho vay.ỉ ề ậ ớ ấ ượ ụ ở ộ
2. M c tiêu nghiên c u c a đ tài:ụ ứ ủ ề
Tìm hi u các c s khoa h c liên quan để ơ ở ọ ến ho t đ ng tín d ng.ạ ộ ụ
Nghiên c u kinh nghi m trong công tác nâng cao ch t l ng tín d ng,ứ ệ ấ ượ ụ
phòng ng a r i ro tín d ng c a ngân hàng.ừ ủ ụ ủ
Phân tích th c tr ng ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng th ng m i trênự ạ ạ ộ ụ ủ ươ ạ
đ a bàn Ti n Giang phân tích ch t l ng tín d ng và các nguyên nhân tác đ ngị ề ấ ượ ụ ộ
x u đấ ến ch t l ng tín d ng th i gian qua.ấ ượ ụ ờ
Đ a ra gi i pháp và kiư ả ến ngh nh m nâng cao ch t l ng công tác tín d ngị ằ ấ ượ ụ
c a h th ng ngân hàng th ng m i trên đ a bàn Ti n Giang.ủ ệ ố ươ ạ ị ề
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:ố ượ ạ ứ
Đề tài nghiên c u vứ ề ch t l ng công tác tín d ng c a ngân hàng ACBấ ượ ụ ủ
đang ho t đ ng trên đ a bàn Ti n Giang.ạ ộ ị ề
Đề tài d a vào các s li u th ng kê báo cáo vự ố ệ ố ề tình hình ho t đ ng, th cạ ộ ự
tr ng c a công tác tín d ng c a ngân hàng ACB trên đ a bàn Ti n Giang, t đóạ ủ ụ ủ ị ề ừ
1

Nhóm 2
phân tích tìm ra các nguyên nhân tác đ ng độ ến ch t l ng tín d ng trong th iấ ượ ụ ờ
gian qua.
4. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
Đề tài s d ng ngu n s li u t báo cáo t ng kử ụ ồ ố ệ ừ ổ ết ho t đ ng c a các ngânạ ộ ủ
hàng th ng m i trên đ a bàn Ti n Giang th c hi n hàng năm. Bên c nh đó, đươ ạ ị ề ự ệ ạ ề
tài cũng s d ng các thông tin liên quan đử ụ ến ho t đ ng tín d ng c a m t s ngânạ ộ ụ ủ ộ ố
hàng th ng m i làm d n ch ng c th .ươ ạ ẫ ứ ụ ể
5. C u trúc đ tài:ấ ề
Ngoài ph n m đ u và ki n ngh đ tài g m 3 ch ng:ầ ở ầ ế ị ề ồ ươ
Ch ng I: Các v n đ c b n v ch t l ng tín d ng c a Ngân hàng th ng m i.ươ ấ ề ơ ả ề ấ ượ ụ ủ ươ ạ
Ch ng II: Th c tr ng ch t l ng tín d ng t i Ngân Hàng ACB chi nhánh Ti n Giang.ươ ự ạ ấ ượ ụ ạ ề
Ch ng III: Gi i pháp nâng cao ch t l ng tín d ng t i Ngân Hàng ACB chi nhánh Ti nươ ả ấ ượ ụ ạ ề
Giang.
2

Nhóm 2
CH NG 1: CÁC V N Đ C B N V CH T L NG TÍNƯƠ Ấ Ề Ơ Ả Ề Ấ ƯỢ
D NG C A NGÂN HÀNG TH NG M IỤ Ủ ƯƠ Ạ
1.1 - TÍN D NG NGÂN HÀNG VÀ VAI TRÒ C A TÍN D NG NGÂN HÀNGỤ Ủ Ụ
TRONG N N KINH T Ề Ế
1.1.1 - Khái ni m tín d ng ngân hàng. ệ ụ
Tín d ng là s chuy n nh ng t m th i m t l ng giá tr t ng i s h u sangụ ự ể ượ ạ ờ ộ ượ ị ừ ườ ở ữ
ng i s d ng, sau m t th i gian nh t đ nh l i quay v v i m t l ng giá tr l n h nườ ử ụ ộ ờ ấ ị ạ ề ớ ộ ượ ị ớ ơ
giá tr ban đ u. Theo quan đi m này, ph m trù tín d ng có ba n i dung ch y u đó là:ị ầ ể ạ ụ ộ ủ ế
tính chuy n nh ng t m th i m t l ng giá tr , tính th i h n và tính hoàn tr .ể ượ ạ ờ ộ ượ ị ờ ạ ả
Tín d ng là m i quan h kinh t gi a ng i cho vay và ng i đi vay thông qua sụ ố ệ ế ữ ườ ườ ự
v n đ ng c a giá tr , v n tín d ng đ c bi u hi n d i hình th c ti n t ho c hàngậ ộ ủ ị ố ụ ựơ ể ệ ướ ứ ề ệ ặ
hoá.
Vi c các Ngân hànệg th ng m i t p trung v n d i hình th c huy đ ng và phânươ ạ ậ ố ướ ứ ộ
ph i v n d i hình th c cho vay g i là ố ố ướ ứ ọ tín d ng ngân hànụg - là quan h tín d ng phát sinhệ ụ
gi a các ngân hàng, các t ch c tín d ng v i các đ i tác kinh t -tài chính c a toàn xã h i,ữ ổ ứ ụ ớ ố ế ủ ộ
bao g m doanh nghi p, cá nhân, t ch c xã h i, c quan nhà n c. ồ ệ ổ ứ ộ ơ ướ
1.1.2 - Vai trò c a tín d ng ngân hàng trong n n kinh tủ ụ ề ế
1.1.2.1 - Tín d ng ngân hàng là c u n i gi a cung và c u v v n trong n nụ ầ ố ữ ầ ề ố ề
kinh tế.
Trong n n kinh t m t s doanh nghi p trong quá trình s n xu t kinh doanh có m tề ế ộ ố ệ ả ấ ộ
b ph n v n ti n t t m th i nhàn r i đ c tách ra kh i quá trình tái s n xu t c aộ ậ ố ề ệ ạ ờ ỗ ượ ỏ ả ấ ủ
doanh nghi p, các kho n ti n này luôn đ c các doanh nghi p tìm cách đ u t ki m l i.ệ ả ề ượ ệ ầ ư ế ờ
Ngoài ra còn có các kho n ti n đ dành c a dân c , khi ch a có nhu c u s d ng, hả ề ể ủ ư ư ầ ử ụ ọ
cũng mu n đ u t đ ki m l i. T t c t o thành ngu n v n ti m tàng trong n n kinhố ầ ư ể ế ờ ấ ả ạ ồ ố ề ề
t . Trong khi đó có m t s doanh nghi p, cá nhân thi u v n đ ph c v cho nhu c uế ộ ố ệ ế ố ể ụ ụ ầ
kinh doanh c a mình; m t s cá nhân trong xã h i c n v n đ c i thi n sinh ho t ho củ ộ ố ộ ầ ố ể ả ệ ạ ặ
đ i phó v i nhố ớ ững r i ro trong cu c s ng. ủ ộ ố Ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng th ngạ ộ ụ ủ ươ
m i góp ph n tho mãn nh ng lo l ng c a nh ng ng i có v n và đáp ng nhu c u c aạ ầ ả ữ ắ ủ ữ ườ ố ứ ầ ủ
ng i c n v n. Hay nói cách khác: "tín d ng ngân hàng là chi c c u n i đ nh ngườ ầ ố ụ ế ầ ố ể ữ
ng i có v n và nh ng ng i c n v n g p nhau"ườ ố ữ ườ ầ ố ặ
1.1.2.2 - Tín d ng ngân hàng là công c m nh m đ thúc đ y quá trình t pụ ụ ạ ẽ ể ẩ ậ
trung và đi u hoà v n trong n n kinh t .ề ố ề ế
B ng các hình th c huy đ ng v n ngày càng đa d ng và phong phú các Ngân hàngằ ứ ộ ố ạ
th ng m i đã thu hút đ c h u h t các ngu n ti n nhàn r i dù là r t nh t trong dânươ ạ ượ ầ ế ồ ề ỗ ấ ỏ ừ
chúng t p trung v tay mình và t đó đáp ng đ c nhu c u v v n ngày càng tăng c aậ ề ừ ứ ượ ầ ề ố ủ
n n kinh t . Nh đó đã góp ph n cung ng và đi u hoà v n trong t ng doanh nghi p vàề ế ờ ầ ứ ề ố ừ ệ
3

Nhóm 2
toàn b n n kinh t , t o cho quá trình s n xu t đ c ti n hành m t cách trôi ch y đápộ ề ế ạ ả ấ ượ ế ộ ả
ng k p th i nhu c u v n c đ nh, v n l u đ ng, b sung tăng c ng c ng c tài s nứ ị ờ ầ ố ố ị ố ư ộ ổ ườ ủ ố ả
c đ nh làm cho quá trình s n xu t đ c tu n hoàn, thúc đ y s n xu t l u thông, tăngố ị ả ấ ượ ầ ẩ ả ấ ư
t c đ chu chuy n v n ti n t trong xã h i, góp ph n thúc đ y quá trình tái s n xu tố ộ ể ố ề ệ ộ ầ ẩ ả ấ
m r ng, t o đi u ki n thu n l i cho n n kinh t phát tri n b n v ng.ở ộ ạ ề ệ ậ ợ ề ế ề ề ữ
1.1.2.3 - Tín d ng ngân hàng góp ph n thúc đ y, c ng c ch đ h ch toán kụ ầ ẩ ủ ố ế ộ ạ ế
toán.
Đ c tr ng c b n c a tín d ng là s v n đ ng trên c s có hoàn tr và có l i t cặ ư ơ ả ủ ụ ự ậ ộ ơ ở ả ợ ứ
(g c+lãi). Trong khi s d ng v n vay, khách hàng có quan h ràng bu c v i ngân hàngố ử ụ ố ệ ộ ớ
b i trách nhi m hoàn tr đ y đ c g c và lãi trong m t th i gian nh t đ nh. Vì v y đòiở ệ ả ầ ủ ả ố ộ ờ ấ ị ậ
h i các doanh nghi p ph i cân nh c làm th nào đ s d ng v n có hi u qu nh t,ỏ ệ ả ắ ế ể ử ụ ố ệ ả ấ
gi m thi u chi phí, tăng vòng quay c a v n đ m b o kinh doanh có hi u qu cho doanhả ể ủ ố ả ả ệ ả
nghi p, đ ng th i tăng hi u qu c a ho t đ ng tín d ng ngân hàng.Mu n v y cácệ ồ ờ ệ ả ủ ạ ộ ụ ố ậ
doanh nghi p ph i t v n lên thông qua các ho t đ ng c a mình mà m t trong cácệ ả ự ươ ạ ộ ủ ộ
ho t đ ng khá quan tr ng là vi c h ch toán k toán nh m giám sát m i ho t đ ng tàiạ ộ ọ ệ ạ ế ằ ọ ạ ộ
chính ti n t c a doanh nghi p, nâng cao hi u qu s d ng v n. Nh v y thông quaề ệ ủ ệ ệ ả ử ụ ố ư ậ
ho t đ ng tín d ng mà c th là cho vay, ngân hàng có th ki m soát ho t đ ng kinhạ ộ ụ ụ ể ể ể ạ ộ
doanh c a các doanh nghi p làm cho ng i vay càng có ý th c h n trong c ch qu n lýủ ệ ườ ứ ơ ơ ế ả
tài chính, qu n lý đ ng v n, qua đó tăng c ng c ng c ch đ h ch toán k toán thêmả ồ ố ườ ủ ố ế ộ ạ ế
v ng chữ ắc.
1.1.2.4 - Tín d ng ngân hàng góp ph n thúc đ y quá trình luân chuy n hàngụ ầ ẩ ể
hoá, luân chuy n ti n t , đi u ti t kh i l ng ti n trong l u thông và ki m soátể ề ệ ề ế ố ượ ề ư ể
l m phát.ạ
Thông qua ho t đ ng tín d ng, kh i l ng ti n trong l u thông s tăng lên khiạ ộ ụ ố ượ ề ư ẽ
th c hi n ho t đ ng cho vay và ng c l i s gi m xu ng khi th c hi n ho t đ ng thuự ệ ạ ộ ượ ạ ẽ ả ố ự ệ ạ ộ
n , do đó s góp ph n đi u ti t kh i l ng ti n trong toàn b n n kinh t . Ngân hàngợ ẽ ầ ề ế ố ượ ề ộ ề ế
s d ng công c lãi su t, h n m c tín d ng đ làm thay đ i kh i l ng ti n vay, t đóử ụ ụ ấ ạ ứ ụ ể ổ ố ượ ề ừ
đi u ti t đ c kh i l ng ti n trong n n kinh t và ki m soát đ c l m phát, b i vì tínề ế ượ ố ượ ề ề ế ể ượ ạ ở
d ng ngân hàng khi đi u ti t đ c kh i l ng ti n t c là kh ng ch đ c kh i l ngụ ề ế ượ ố ượ ề ứ ố ế ượ ố ượ
ti n c n thi t cho nhu c u trao đ i và l u thông hàng hoá, nh ki m soát đ c giá c . ề ầ ế ầ ổ ư ờ ể ượ ả
Thông qua ho t đ ng tín d ng các Ngân hàng th ng m i, Ngân hàng trung ngạ ộ ụ ươ ạ ươ
có th bi t đ c ph m vi, ph ng h ng đ u t , hi u qu đ u t vào cá ngành kinh tể ế ượ ạ ươ ướ ầ ư ệ ả ầ ư ế
t đó có chính sách ti n t thích h pừ ề ệ ợ . Nh v y b ng các công c nh h n m c tín d ng,ư ậ ằ ụ ư ạ ứ ụ
lãi su t tín d ng Ngân hàng trung ng có th ki m soát, đi u ti t l u thông ti n t đ mấ ụ ươ ể ể ề ế ư ề ệ ả
b o kh i l ng ti n c n thi t cho l u thông nh m n đ nh giá tr đ ng ti n, t o đi u ki nả ố ượ ề ầ ế ư ằ ổ ị ị ồ ề ạ ề ệ
cho n n kinh t phát tri n.ề ế ể
1.1.2.5 - Tín d ng ngân hàng t o đi u ki n đ phát tri n kinh t v i các n c.ụ ạ ề ệ ể ể ế ớ ướ
Thông qua các hình th c nh nh n u thác đ u t , m và thanh toán th tín d ng,ứ ư ậ ỷ ầ ư ở ư ụ
b o lãnh hàng hoá xu t nh p kh u, chuy n ti n nhanh đi các n i...tín d ng ngân hàng đãả ấ ậ ẩ ể ề ơ ụ
4

Nhóm 2
tr c ti p tham gia trong quan h thanh toán qu c t , các ho t đ ng xu t nh p kh u hàngự ế ệ ố ế ạ ộ ấ ậ ẩ
hoá, tài tr cho các ho t đ ng s n xu t, xu t nh p kh u, đ u t chi u sâu, đôi rm iợ ạ ộ ả ấ ấ ậ ẩ ầ ư ề ớ
công ngh và ng d ng khoa h c k thu t vào s n xu t trong n c thúc đ y s n xu tệ ứ ụ ọ ỹ ậ ả ấ ướ ẩ ả ấ
trong n c phát tri n nh m ph c v t t cho ho t đ ng xu t nh p kh u góp ph n tăngướ ể ằ ụ ụ ố ạ ộ ấ ậ ẩ ầ
tr ng kinh t và m ra s giao l u gi a n c ta v i các n c khác trên th gi i. Ngoàiưở ế ở ự ư ữ ướ ớ ướ ế ớ
ra v i vi c tín d ng ngân hàng nh n các ngu n tài tr nh ODA, ESAF...t các n cớ ệ ụ ậ ồ ợ ư ừ ướ
c p tín d ng cũng nh các t ch c tín d ng qu c t v i m c đích tài tr cho n n kinhấ ụ ư ổ ứ ụ ố ế ớ ụ ợ ề
t đã mang l i nh ng k t qu to l n v kinh t xã h i đ ng th i tăng c ng m i quanế ạ ữ ế ả ớ ề ế ộ ồ ờ ườ ố
h t t đ p gi a n c ta v i các n c trên th gi i.ệ ố ẹ ữ ướ ớ ướ ế ớ
1.2 - CÁC NHÂN T NH H NG Đ N CH T L NG TÍN D NGỐ Ả ƯỞ Ế Ấ ƯỢ Ụ
Ho t đ ng tín d ng lạ ộ ụ à ho t đ ng c b n c a m t ngân hạ ộ ơ ả ủ ộ àng, ho t đ ng ạ ộ tín d ngụ
phát tri n cũng kéo theo các ho t đ ng khác c a ngân hể ạ ộ ủ àng phát tri n. ểNâng cao ch tấ
l ng tín d ng đượ ụ ã, đang, và s là cái đích mà t t c các ngân hàng th ng m i h ngẽ ấ ả ươ ạ ướ
t i. Có nhi u nhân t nh h ng đ n ch t l ng tín ớ ề ố ả ưở ế ấ ượ d ng. Bụên c nh các nhân t tạ ố ừ
chính ngân hàng, còn có nh ng nhân t t ữ ố ừ khách hàng c a ngân hủàng và các nhân tố
khách quan khác.
1.2.1 - Các nhân t t phía Ngân hàngố ừ
1.2.1.1 - Chính sách tín d ng c a Ngân hụ ủ àng
Chính sách tín d ng c a lụ ủ à m t trong nh ng chính sách trong chi n l c ộ ữ ế ượ kinh
doanh c a doanh nghi p. Đó lủ ệ à y u t đ u tiên tác đ ng d n vi c cung ng v n choế ố ầ ộ ế ệ ứ ố
n n kinh t . ề ế Chính sách tín d ng đ c hi u là đ ng l i, ch tr ng đ m b o cho ụ ượ ể ườ ố ủ ươ ả ả ho tạ
đ ng tín d ng đi đúng qu đ o, liên quan đ n vi c m ộ ụ ỹ ạ ế ệ ở r ng hay thu h p ộ ẹ tín d ng. Chínhụ
sách tín d ng bao g m: h n m c tín d ng, kỳ h n c a các ụ ồ ạ ứ ụ ạ ủ kho n vay, lảãi su t cho vayấ
và m c l phí, các lo i cho vay đ c th c hi n. Các đi u kho n c a chính sách tín d ngứ ệ ạ ượ ự ệ ề ả ủ ụ
đ c xây d ng d a trượ ự ự ên nhi u y u t khác nhau nh các đi u ki n kinh t , chính sáchề ế ố ư ề ệ ế
ti n t về ệ à tài chính c a ngân hàng Nhà n c, kh năng v v n c a ngân hủ ướ ả ề ố ủ àng và nhu
c u tín d ng c a khách ầ ụ ủ hàng. Khi các y u t này thay đ i, chính sách tín d ng cũng thayế ố ổ ụ
đ i theo. Đ i ổ ố v i m i khách hớ ỗ àng, ngân hàng có th để ưa ra các chính sách khác nhau cho
phù h p. Ví d nh v i các khách hợ ụ ư ớ àng có uy tín v i ngân hớàng thì ngân hàng có th choể
vay không có tài s n đ m b o, có h n m c cao h n, lả ả ả ạ ứ ơ ãi su t u đấ ư ãi h n; cơòn đ i v i cácố ớ
khách hàng khác, vi c có tệài s n đ m b o lả ả ả à c n ầthi t. ếM t chính sách tín d ng đúngộ ụ
đ n s thu hút nhi u khách hàng, đ m b o ắ ẽ ề ả ả kh năng sinh l i t ho t đ ng tín d ng trênả ờ ừ ạ ộ ụ
c s h n ch r i ro, tuân th ph ng pháp, đ ng l i chính sách c a Nhà n c vàơ ở ạ ế ủ ủ ươ ườ ố ủ ướ
đ m b o công b ng xả ả ằ ã h i. Đi u đó cũng có nghĩa ch t l ng tín d ng tuỳ thu c vộ ề ấ ượ ụ ộ ào
vi c xây d ng ệ ự chính sách tín d ng c a ngân hàng th ng m i có đúng đ n hay không.ụ ủ ươ ạ ắ
B t c ấ ứ Ngân hàng nào mu n có ch t l ng tín d ng t t cũng đ u ph i có chính sách ố ấ ượ ụ ố ề ả tín
d ng khoa h c, phụ ọ ù h p v i th c t c a ngân hợ ớ ự ế ủ àng cũng nh cư ủa th tr ng.ị ườ
1.2.1.2 - Quy trình tín d ngụ
Quy trình tín d ng lụà t p h p nh ng n i dung, nghi p v c b n, các b c ti nậ ợ ữ ộ ệ ụ ơ ả ướ ế
hành trong quá trình cho vay, thu n nh m đ m b o an toợ ằ ả ả àn v n tín ốd ng. Nó bao g mụ ồ
các b c b t đ u t khâu chu n b cho vay, phát ti n ướ ắ ầ ừ ẩ ị ề vay, ki m tra trong quá trểình cho
vay cho đ n khi thu h i đ c n .ế ồ ượ ợ
5

