Ọ
Ậ
Ệ
Ự
Ỹ H C VI N K THU T QUÂN S
Ỹ
Ộ
Ỹ
B MÔN K THU T MÔI TR
NG
Ậ KHOA HÓA – LÝ K THU T Ậ ƯỜ
Ọ
Ậ
Ể
ƯỜ
TI U LU N HÓA H C MÔI TR
NG
Ồ ƯỚ
Ủ Ề
Ễ
CH Đ : Ô NHI M NGU N N
C
1
Ụ
Ụ
Ụ
Ụ
M C L C M C L C
2 ...................................................................
M Đ UỞ Ầ 3 .......................................................................
Ộ
N I DUNG
5 ..................................................................
ệ
ề
ễ
ướ
1.Khái ni m v ô nhi m n
5 .................................................................................... c.
ữ
ễ
ấ
ướ
ể
2.Nh ng ch t gây ô nhi m n
6 c đi n hình. ................................................................
ướ
ễ 2.1.Ô nhi m do n
ả c th i.
6 ............................................................................................
ầ ủ ướ
2.1.1.Thành ph n c a n
ả c th i:
6 .................................................................................
ồ ướ
ể
2.1.2.Ki m soát các ngu n n
ả 8 c th i ...........................................................................
ễ
ướ ở
2.2.Ô nhi m n
ấ ữ ơ c b i các ch t h u c .
9 .......................................................................
ệ ự ậ
ấ ữ ơ
ấ ả
ợ
2.2.1.Các h p ch t h u c dùng làm ch t b o v th c v t (pesticides)
10 ...................
ấ ẩ ử
2.2.2.Ch t t y r a (detergents)
14 ...................................................................................
ễ
ướ ở
ấ ữ ơ
2.2.3.Ô nhi m n
18 c b i các ch t h u c khác. .........................................................
ở ầ
ễ 2.2.4.Ô nhi m b i d u m
ỏ 19 ..........................................................................................
ễ
ở
ố
ọ
2.3.1.Ô nhi m b i các nguyên t
20 hóa h c. .................................................................
ấ ầ
ễ
ẩ
ở
ỡ
26 2.3.2.Ô nhi m b i các ch t d u m và vi khu n .......................................................
ễ
2.3.4.Các khoáng axit là các tác nhân gây ô nhi m n
ướ 28 c ...........................................
ấ ặ ắ
ễ
2.3.5.Các ch t c n l ng gây ô nhi m n
ướ 28 c ...............................................................
ả ủ
ễ
ậ
ướ
4.H u qu c a ô nhi m n
31 ................................................................................... c.
ừ
ệ
ễ
ướ
5.Bi n pháp ngăn ng a và phòng tránh ô nhi m n
32 .............................................. c.
Ậ
Ế
K T LU N
34 .......................................................................
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
35 ....................................................
Ả Ờ
Ỏ
Ả
Ệ
TR L I CÂU H I PH N BI N
36 ..............................................................................
2
MỞ ĐẦU
ướ ư ả ậ ặ ồ N c ngu n tài nguyên vô cùng quý giá nh ng không ph i vô t n. M c dù
ượ ướ ề ặ ư ế ấ ơ ượ ướ l ng n c chi m h n 97% b m t trái đ t nh ng l ng n ể c có th dùng
ấ ấ ư ế ệ ạ ả ả ỉ cho sinh ho t và s n xu t r t ít, ch chi m kho ng 3%. Nh ng hi n nay
ồ ướ ễ ề ầ ọ ị ngu n n c này đang b ô nhi m tr m tr ng do nhi u nguyên nhân mà nguyên
ứ ủ ạ ộ ấ ườ ả nhân chính là do ho t đ ng s n xu t và ý th c c a con ng i.
ễ ấ ườ ệ ồ ướ ề Ngày nay, v n đ ô nhi m môi tr ặ ng, đ c bi ễ t là ô nhi m ngu n n
ọ ở ệ ươ ở và đang ngày càng tr nên nghiêm tr ng Vi t Nam. Trên các ph c đã ệ ng ti n
ắ ặ ể ễ ữ ạ ả ữ thông tin đ i chúng, chúng ta có th d dàng b t g p nh ng hình nh, nh ng
ườ ữ ễ ấ ấ ị ờ ệ thông tin môi tr ng b ô nhi m. B t ch p nh ng l ọ ả i kêu g i b o v môi
ả ồ ướ ạ ở ườ ệ ng, b o v ngu n n ễ c, tình tr ng ô nhi m càng lúc càng tr ầ nên tr m
tr tr ng.ọ
ề ơ ả ữ ể ậ ấ ọ ấ Bài ti u lu n sau đây trình bày nh ng v n đ c b n và quan tr ng nh t trong
ệ ườ ề ễ ệ ạ hi n tr ng môi tr ấ ng hi n nay v các ch t gây ô nhi m ngu n n ồ ướ c
ậ ụ ổ ợ ể
ả ườ ậ
ứ ạ ọ ườ ườ ự ớ ọ ệ ữ
ọ ừ đó b tr cho môn h c ể ẳ ng Đ i H c, Cao Đ ng. Chúng tôi, t p th ậ ng H c vi n k thu t Quân s ; v i nh ng ậ ỹ ể ế M c đích th o lu n, đào sâu nghiên c u, tìm hi u, t ng” trong nhà tr “Hóa môi tr ọ nhóm 14 khoa Hóa H c K13 tr ố ắ ể hi u bi t và c g ng tìm tòi đã hoàn thành bài ti u lu n này.
ề ặ ượ ữ ậ
ầ ạ
ậ ượ ả ữ ử ữ ế ế ằ c các ý ki n đóng góp nh m s a ch a nh ng khuy t
ể ậ c nh ng sai sót v m t kĩ thu t trình bày, Trong quá trình làm không tránh đ đánh máy… kính mong quý th y cô và các b n sinh viên thông c m. Chúng tôi ấ r t vui lòng nh n đ ệ ể đi m, giúp hoàn thi n bài ti u lu n này.
ệ ế ứ ầ ự ế ấ ế ữ t th c và cung c p nh ng ki n th c c n thi ấ t nh t
3
ẽ Mong đây s là tài li u thi cho các b n.ạ
4
NỘI DUNG
1. Khái niệm về ô nhiễm nước.
ươ ề ướ ị ướ ư ễ ế Hi n ch ng châu Âu v n c đã đ nh nghĩa n c ô nhi m nh sau:
ễ ướ ườ ế ộ ổ “Ô nhi m n c là do con ng ổ i gây nên m t bi n đ i nào đó làm thay đ i
ấ ượ ủ ướ ứ ễ ướ ể ch t l ng c a n c t c là làm ô nhi m n c và gây nguy hi m cho con
ườ ớ ả ộ ủ ả ệ ệ ậ ng ư i, công nghi p, nông nghi p, th y s n, v i c đ ng v t nuôi cũng nh
ậ ộ đ ng v t hoang dã”.
ạ ộ ạ ự ừ ụ ậ Do ho t đ ng nhân t o hay t nhiên ( phá r ng lũ l ự t, sói mòn, s thâm nh p
ầ ủ ướ ị ấ ệ ấ ả ả ủ c a các ch t th i đo th ch t th i công nghi p ..) mà thành ph n c a n c
ườ ả ư ủ ể ể ề ấ trông môi tr ệ ổ ở ng th y quy n có th thay đ i b i nhi u ch t th i đ a vào h
ố th ng.
ướ ả ả ự ệ ố ạ ậ Th t ra n c th i có kh năng t làm s ch h th ng thông qua các quá trình
ọ ự ế ổ ụ ắ ư ấ ạ ọ bi n đ i lí hóa sinh h c t nhiên nh h p ph , l ng l c, t o keo, phân tán
ế ổ ổ ọ bi n đ i có xúc tác sinh h c, phân ly, polyme hóa hay các quá trình trao đ i
ơ ở ể ủ ệ ấ ạ ả ầ ch t… C s đ các quá trình này đ t hi u qu là c n có đ oxi hòa tan. Khi
ượ ấ ườ ướ ề ượ ủ l ả ư ng ch t th i đ a vào môi tr ng n c quá nhi u, v ả t quá kh năng c a
ự ế ạ ả ướ ị ể ử ễ ễ quá trình t làm s ch thì k t qu là n c b ô nhi m. khi đó đ s lý ô nhi m
ươ ạ ầ ử ụ c n s d ng ph ng pháp nhân t o.
ệ ậ ế ướ ị ứ ễ ể ạ ọ Vi c nh n bi ậ c b ô nhi m có th căn c vào cac tr ng thái hóa h c, v t t n
ọ ủ ướ ướ ị ễ ẽ ị lí, sinh h c c a n ụ ư c. Ví d nh khi n ị c b ô nhi m s có mùi khó ch u, v
ườ ố ố ượ ủ ậ không bình th ng, màu khong trong su t, s l ng cá và các th y sinh v t
ả ể ầ ỡ ề ặ ặ ạ nh nhi u mùn ho c có váng d m trên m t
ỏ ạ khác gi m, c d i phát tri n m c,…ướ n
ể ậ ọ ủ ướ ớ ễ ạ ấ Có th nh n bi ế ướ t n c ô nhi m qua tr ng thái sinh h c c a n c v i các c p
ủ ộ ạ ọ ưỡ ạ ậ b c khac nhau c a đ ho i sinh và đ dinh d ậ ủ ọ ng. Các b c c a đ ho i sinh
ữ ể ể ặ có th có nh ng đ c đi m sau:
Oligosaprob: Giàu ooxxi, không nhi m b n, có th s d ng đ c p
ể ử ụ ể ấ ễ ẩ
5
ướ ạ n c cho sinh ho t.
β ễ ẩ ơ ượ ướ – mesosaprob: H i nhi m b n, l ng ooxxi hòa tan trong n ả c gi m
ầ ậ ọ do nhu c u oxi sinh h c. Sinh v t trong n c là các đ ng th c v t b c
ố ượ ỏ ơ ả ử ụ cao. S l ẩ ng t o, vi khu n nh h n 10 ướ ọ ự ậ ậ 6/cm3. S d ng cho nuôi cá t ướ i
ị tiêu, du l ch.
α ễ ẩ ượ ướ ả mesosaprob: Nhi m b n, l ng oxi trong n ạ c gi m m nh do nhu
ạ ọ ướ ố ượ ầ c u oxi sainh h c cao, t o nên m t s axit amin trong n c. S l ng
ấ ướ ẩ ả ấ ả ộ ố 6/cm3. Có các n m n ả c th i, vi vi khu n t o n m vào kho ng 10
ẩ ỏ khu n, và cá nh .
Polysaprob: Nhi m b n n ng, l
ễ ẩ ặ ượ ướ ả ấ ng oxi trong n c gi m nhanh. Xu t
ố ữ ả ứ ử ệ hi n các quá trình lên men th i r a do ph n ng kh và phân ly, sinh khí
ữ ơ ướ ấ ắ ẽ ả ễ ặ ưở H2S và ch t l ng c n mùn h u c . N c ô nhi m s nh h ễ ng đ n
ấ ượ ướ ạ ớ ứ ồ ớ ấ ượ ch t l ng n c sinh ho t, t ỏ ộ i s c kh e c ng đ ng, t i ch t l ng các
ủ ả ướ ệ ả ưở ấ ượ loài th y s n, t i tiêu cho nông nghi p, nh h ng ch t l ả ng s n
ọ ề ệ ẩ ả ph m công nghi p, gi m đ b n các thi ế ị t b .
ễ ề ấ ướ ố ơ ấ ậ Có nhi u ch t gây ô nhi m n c. Các tính ch t v t lý ( b c h i, hòa tan), hóa
ả ứ ộ ả ọ h c (đ c tính, kh năng ph n ng).
2. Những chất gây ô nhiễm nước điển hình.
2.1. Ô nhiễm do nước thải.
ướ ế ế ả ừ ụ ự ạ ẩ ồ ị N c th i t
ứ ệ ễ ạ ả ồ các ngu n sinh ho t, d ch v , ch bi n th c ph m và ơ ữ ấ công nghi p có ch a hàng lo t các ch t gây ô nhi m bao g m c vô c , h u
ồ ướ ẽ ễ ướ ơ c , vi sinh… Khi đi vào ngu n n c s gây ô nhi m n c.
2.1.1.Thành phần của nước thải:
ầ ủ ướ ụ ả ả ộ ồ Thành ph n c a n c th i ph thu c vào ngu n th i ra.
Ví d :ụ
ả ừ ướ ệ ấ ố N c th i t ề ứ nhà máy luy n c c có ch a ammoniac, các ch t ki m,
H2S…
ả ừ ướ ấ ơ ả N c th i t ứ nhà máy s n xu t s n có ch a: bari, clorat, cadimi, coban,
6
ấ ữ ơ ẽ chì, k m, ammoniac, xut, các axit, các ch t h u c …
ả ừ ướ ệ ự ấ ả ậ ố N c th i t ả nhà máy s n xu t thu c b o v th c v t: bari, cadimi,
4, flo, clo, các ch t đ c h u c …
ấ ộ ữ ơ ồ đ ng, asen, silic, CCl
ướ ả ừ ả ứ ấ N c th i t nhà máy s n xu t phân bón có ch a kali, ammoniac, natri
photphat, các oxit, các kim lo i…ạ
ả ừ ướ ượ ứ ố N c th i t nhà máy hóa d c có ch a: brom, boran, mu i amoni,
ấ ữ ơ ề ạ ạ ợ kali, các axit, các lo i ki m, các oxit kim lo i, các h p ch t h u c …
ấ ẩ ử ướ ư ứ ả ạ ạ ố ấ N c th i sinh ho t có ch a các ch t nh : ch t t y r a, các lo i mu i,
ấ ữ ơ ẩ các vi khu n, vi rút, các ch t h u c …
ạ ướ ả ướ ạ ầ ả Trong các lo i n c th i thì n ơ c th i sinh ho t có thành ph n đ n
ễ ử ấ ả gi n nh t và d x lý.
ồ ướ ổ ẳ ả ế ồ ự Các ngu n n c th i n u đ th ng vào các ngu n t ẽ nhiên s làm cho
ồ ướ ị ạ ấ ớ ễ ườ ngu n n c b ô nhi m, gây tác h i x u t i môi tr ố ng s ng.
ả ưở thành ph nầ ả ồ ngu n th i nh h ng trong n ướ c
ụ ấ các ch t có nhu ầ c u oxi ấ ả ữ ơ ấ ch t th i h u c , ch t ườ ủ ặ i c n bã c a con ng tiêu th oxi hòa tan
ả
ấ ấ ả ả ủ ấ ữ ơ các ch t h u c ít kh năng phân ọ ủ h y sinh h c ệ ch t th i công nghi p, ạ ch t th i sinh ho t ậ ộ ạ đ c h i cho th y sinh v t
ư
ệ ủ ế ướ virut ả ủ ch t th i c a con ng ấ iườ ả nguyên nhân gây b nh( có kh ả năng ung th ), ch y u ngăn c n quá trình tái sinh n ả c th i
ủ ấ ẩ ử các ch t t y r a ấ ẩ ử các ch t t y r a sinh ho tạ ậ ộ ạ đ c h i cho các th y sinh v t
ưỡ ng cho các loài rong
phophat ấ ch t dinh d t oả
ấ
ệ
7
ướ các kim lo i ạ n ngặ ấ ẩ ử các ch t t y r a ệ ả ch t th i công nghi p, phòng thí nghi m hóa ch tấ ộ ộ ạ đ đ c h i trong n c cao
ấ ọ ủ ả ắ ch t th i r n
ầ ướ ả ồ m i ngu n th i ộ ố ả B ng: m t s thành ph n n ộ ạ ố ớ ậ đ c h i đ i v i th y sinh v t ị ả c th i đô th .
2.1.2.Kiểm soát các nguồn nước thải
ể ồ ướ ệ ấ ầ ả ế ằ ả Ki m soát các ngu n n c th i là công vi c r t c n thi
ườ ồ ướ ả ồ ố môi tr ng. Các ngu n n c th i dù có ngu n g c nào cũng ph i đ ệ t nh m b o v ả ượ ử c x lý
ớ ượ ẩ ổ ồ ể ử ướ ạ đ t tiêu chu n m i đ c đ vào ngu n n ướ ự c t nhiên. Đ x lý n ả c th i
ườ ả ử ụ ổ ợ ươ ơ ọ ọ th ng ph i s d ng t ng h p các ph ng pháp: c h c, hóa h c, hóa lý, sinh
h c.ọ
ạ ỏ ầ ơ ộ ơ ọ ử ử ằ ỡ ử X lý c h c (x lý s b ). Cách x lý này nh m lo i b d u m , rác
ưở ấ ắ ơ ử ướ ể ả ả ố r i và các ch t r n l l ng. N c th i cho ch y qua ng xiphon đ gom rác
ưở ỡ ổ ặ ướ ọ ướ ồ r i, hút các màng ầ d u m n i trên m t n c, sau đó l c qua l i r i cho
ả ừ ừ ch y t t qua
8
ỏ ể ạ ể ứ ấ ề ệ ử ơ ọ 2 – 3 b ch a cát s i đ lo i các ch t b n không tan. Vi c x lý c h c làm:
ữ ấ ậ ướ ớ ư ấ Tách các ch t không hòa tan, nh ng v t ch t có kích th c l n đ a
ỏ ướ chúng ra kh i n ả c th i.
ạ ỏ ặ ỏ ướ ẩ Lo i b c n b n ra kh i n ả c th i.
Đi u hòa l u l
ư ượ ề ễ ấ ộ ồ ướ ng và n ng đ các ch t ô nhi m trong n c th i ả ở
ễ ử ổ ị m cứ n đ nh d x lý.
ấ ượ ệ ủ ướ ử Nâng cao ch t l ng và hi u qu ả c a các b ế c x lý ti p theo.
ử ử ằ ằ ọ ồ
ấ ộ ấ ớ ưở ử ể ả ấ X lý b ng hòa h c và hóa lý. Cách x lý này nh m thu h i các ch t ạ ạ i các giai đo n làm s ch quý, đ kh các hóa ch t đ c có nh h ng x u t
ế ủ ả ứ ả ứ ử ư ả ứ sau đó nh dùng các ph n ng oxi hóa kh , ph n ng k t t a hay ph n ng
ể ạ ỏ ấ ộ ả ứ ủ ạ phân h y đ lo i b các ch t đ c h i, ph n ng trung hòa kèm theo quá trình
ụ ệ ượ ụ ậ ơ ư ng ng t ề và nhi u hi n t ể ấ ng v t lý khác nhau ( h p ph , bay h i, tuy n
ổ n i…)
ằ ử ạ ộ ử ủ ự ọ
ườ ủ ể ạ ạ ộ ợ X lý b ng sinh h c. Cách x lý này d a vào ho t đ ng c a các vi sinh ấ ữ ơ ng dùng m t lo i mùn ho t hóa) đ phân h y các h p ch t h u c ậ v t (th
có trong n c.ướ
ể ố ướ ạ ử ằ ọ Cu i cùng đ có n ế c s ch hoàn toàn, x lý ti p b ng hóa h c và sinh
ể ạ ể ể ấ ạ ọ h c. Đ lo i tri n đ nito, photpho và các ch t khác còn sót l i qua các giai
ể ạ ử ạ ẩ ấ ố đo n x lý trên, cu i cùng dùng ch t oxi hóa đ lo i các vi khu n, vi trùng,
ướ ượ ạ ộ ạ ồ ướ ả ớ ồ n c thu đ c đ t đ s ch m i th i vào các ngu n n c sông h …
2.2. Ô nhiễm nước bởi các chất hữu cơ.
ế ớ ả ệ ấ ấ ả ợ Hàng năm trên th gi ấ ữ i s n xu t kho ng 60 tri u t n các h p ch t h u
ấ ể ả ượ ệ ệ ấ ơ c , các ch t đó đ
ụ ượ ộ ố ấ ữ ấ ả ầ c n cho cu c s ng. Trong quá trình s n xu t và tiêu th l ấ c dùng làm nhiên li u, nguyên li u đ s n xu t các ch t ơ ng ch t h u c
ồ ườ ả ườ ượ ấ ữ ơ ớ ổ kh ng l đó con ng i đã th i vào môi tr ng l ng ch t h u c l n bi ế t
ấ ữ ơ ườ ừ ấ ộ ề ặ ệ ch ng nào. Các ch t h u c th ng là ch t đ c, khá b n, đ c bi t là các
ồ ướ ễ ặ ơ hidrocacbon th m, chúng gây ô nhi m n ng cho ngu n n c.
ể ể ế ượ ụ ấ ữ ơ Trong m c này không th k h t đ ễ c các ch t h u c gây ô nhi m
9
ướ ỉ ớ ệ ả ưở ố ớ ễ ớ ướ n c mà ch gi ộ ố ấ i thi u m t s ch t có nh h ng l n đ i v i ô nhi m n c.
2.2.1.Các hợp chất hữu cơ dùng làm chất bảo vệ thực vật
(pesticides)
ấ ữ ơ ượ ử ụ ụ ữ ằ ả ợ Đó là nh ng h p ch t h u c đ c s d ng nh m m c đích b o v ệ
ự ậ ặ ậ ấ ộ ờ ồ ượ th c v t ho c đ ng v t. Nh chúng mà năng su t cây tr ng đ c tăng cao,
ạ ộ ệ ệ ẩ ậ ố ố ệ ượ t đ tiêu di
ệ ự ử ụ ư ạ ả ậ ố ộ c các vi khu n gây b nh h i đ ng v t (b nh s t rét, s t phát ầ ban…). Nh ng khi s d ng các lo i thu c b o v th c v t thì m t ph n
ẽ ầ ơ ể ộ ố
ườ ướ ướ ễ ộ ấ ễ chúng s bay vào không khí gây ô nhi m khí quy n, m t ph n r i xu ng đ t ộ c, có tác đ ng đ c c gây ô nhi m môi tr c r a trôi vào n ồ ượ ử r i đ ng n
ườ ạ ố ớ h i đ i v i ng ậ i và v t nuôi.
ệ ự ậ ố ả ệ ả ạ Hi n nay có kho ng 10 ngàn lo i thu c b o v th c v t khác nhau, bao
ể ệ ừ ố ạ ồ g m: thu c tr sâu (insecticides) dùng đ di
ố ệ ấ ể ệ ạ ẩ màng, thu c di t n m (fungicides) dùng đ tiêu di ọ t côn trùng sâu b phá ho i mùa ố t các lo i vi khu n, thu c
ệ ỏ ể ệ ỏ ạ ậ di t c (herbicides) dùng đ tiêu di
ố ố ệ ả ạ ừ ạ ố mu n, thu c di t dong t o có h i (algicides), thu c tr ự t c d i và các th c v t không mong ấ ặ lo i g m nh m
(edenticides)…
ệ ự ậ ố ả ệ ạ Trong nông nghi p, khi phun các lo i thu c b o v th c v t cho cây thì
ỉ ượ ể ệ ố ả ọ ả ch kho ng 50% l ng thu c bám trên lá đ di t sâu b , còn kho ng 50% thì
ấ ơ ố ướ ệ ự ả ậ ố bay vào không khí và r i xu ng đ t và n c. Thu c b o v th c v t xâm
ồ ướ ậ ễ ề nh p vào ngu n n ằ c, gây ô nhi m b ng nhi u cách:
ị ư ử ấ ố ệ Do quá trình r a trôi đ t nông nghi p, sau khi phun thu c xong b m a;
ổ ố Do gió th i trong quá trình phun thu c.
ạ ụ ụ ấ ả ố ệ ự ậ ơ Do các h t b i trong không khí có h p ph thu c b o v th c v t r i
ướ ắ ầ ọ ố vào n c, l ng đ ng xu ng tr m tích.
ướ Do n ả c th i.
ố ệ Do phun thu c di ỗ t mu i…
ể ị ừ ự ễ ế ậ ặ ộ ộ ố Các loài đ ng v t có th b nhi m đ c thu c tr sâu tr c ti p ho c do
ạ ệ ự ậ ị ự ễ ậ ả ậ ộ ố
ữ ữ ệ ậ ạ ố ăn các lo i th c v t hay đ ng v t b nhi m thu c b o v th c v t. Thu c ệ ả t c t nh ng loài sinh v t có h i và có khi tiêu di BVTV không nh ng tiêu di
10
ạ ừ ộ ố ụ ữ ư ệ ậ ậ nh ng sinh v t có ích ( nh các sinh v t có tác d ng lo i tr m t s sâu b nh,
ấ ữ ơ ể ủ ể ậ ả ấ các vi sinh v t phân h y các ch t th i, các ch t h u c đ chuy n hóa chúng
thành phân bón…).
ấ ượ ợ ệ ự ậ ượ ả ố ế Các h p ch t đ c dùng làm thu c b o v th c v t đ c x p thành
ơ ả ạ các d ng c b n sau:
(cid:0) ữ ấ ẫ ấ ợ ơ ợ ấ Nhóm h p ch t là d n xu t halogen (h u c halogen). Các h p ch t
ụ ơ ộ ệ ư ệ ấ ữ h u c thu c nhóm này có tác d ng di
ữ ườ ự ủ ờ ề b n v ng trong môi tr ng t ấ t sâu b nh r t tôt, nh ng chúng r t ậ nhiên, có th i gian bán h y dài, khi xâm nh p
ơ ể ậ ả ị ượ ụ vào c th sinh v t chúng ít b đào th i ra ngoài mà đ c tích t trong các mô
ộ ạ ủ ợ ấ ớ ụ ậ ấ ự ữ d tr . Vì v y tác d ng đ c h i c a h p ch t này r t l n.
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
ể ể ế ộ Thu c nhóm này có th k đ n.
Cl
Cl
Cl
CCl3
CCl2
Cl
Cl
CH
Cl
Cl
Lidan (666) Aldrin dieldrin
Clodan aldrin D.D.T (điclođiphenyltricloetan)
(cid:0) ấ ữ ơ ấ ợ ố ờ ợ
ấ ữ ơ ủ ắ ơ ộ ợ Nhóm các h p ch t h u c ph t pho. Nhóm h p ch t này có th i gian ố bán phân h y ng n h n nhóm h p ch t h u c halogen, có đ c tính cao đ i
ườ ạ ộ ậ ấ ạ ợ ộ ớ v i ng
ả ự ạ ấ ầ ạ ở ầ i và các lo i đ ng v t. Nhóm h p ch t này tác đ ng m nh vào th n ự kinh b i chúng ngăn c n s t o men cholinestraza là lo i men r t c n cho s
ạ ộ ườ ủ ầ ho t đ ng bình th ng c a th n kinh.
ể ấ ộ ụ Thu c nhóm này có th l y ví d
11
ữ ơ Photphat h u c Malathion
O
O
S
CH2
OC2H5
P X
P S
CH
R1
OCH3
O
C
R2
OCH3
OC2H5
R1, R2 Là ankyl, aryl,
alkoxi, aroxi, amit
X là S, O, nhóm axit
ừ ấ ạ ợ ố ộ t, ít đ c
(cid:0) Nhóm h p ch t cabamat, đây là lo i thu c tr sâu cho cây r t t ấ ố ạ ợ ề ậ ấ ố ớ ộ đ i v i đ ng v t có vú. Lo i h p ch t này kém b n trong môi tr ườ ng
O
O C
NH(CH3)
ự ể ấ ụ ộ t nhiên. Thu c nhóm này có th l y ví d Cacbaryl (sevin):
Cl
COOH
O CH2
Cl
ố (cid:0) Nhóm các clorophenoxiaxit (thu c di ệ ỏ t c )
ệ ự ủ ự ế ả ậ ấ ố S thoái bi n c a thu c b o v th c v t trong đ t và trong n ướ ấ c r t
Cl
Cl
[ O ]
O
Cl2C
Cl2C
Cl
Cl
V S V
ọ ụ quan tr ng. Ví d :
12
ả ứ ế ạ ổ ộ ố Ph n ng thoái bi n thay đ i tùy thu c lo i thu c.
ả ứ ủ ế ữ ế ạ ơ ố ả ứ Ph n ng thái bi n lo i thu c h u c – clo ch y u là do ph n ng
ộ ố ả ẩ ạ ế dehalogen hóa. Trong quá trình thái bi n, t o ra m t s s n ph m trung gian
CCl3
Cl2C
V K
+
Cl
Cl
C6H4 CH
C6H4 Cl
Cl2
C6H4 CH
C6H4
ầ ợ ụ ấ ộ ơ đ c h n h p ch t ban đ u. Ví d :
DDT DDD
ộ ơ ề ấ DDD đ c h n DDT r t nhi u
O
O
S
OH
CH2
S
CH2
OC2H5
+ 2 H 2 O
P S
CH
OCH3
P S
CH
+ C2H5OH
OCH3
O
e n z y m
O
C
OCH3
C
OCH3
OH
OC2H5
ị ủ ẩ Ng ượ ạ c l ộ ả i malathion khi b th y phân, s n ph m hoàn toàn không đ c
ủ ố ỉ Các enzym làm xúc tác s ng cho quá trình th y phân malathion ch có
ư ộ ạ ở ọ ậ trong loài đ ng v t có vú, nh ng l i không có sâu b , côn trùng. Chính vì
ố ớ ư ậ ộ ộ ạ ấ ộ ậ v y malathion không đ c đ i v i loài đ ng v t có vú, nh ng l ố i r t đ c đ i
ừ ể ậ ạ ọ ố ớ v i sâu b , côn trùng. Do v y có th nói malathion là lo i thu c tr sâu có tính
ọ ọ ch n l c.
1
8
O
2
7
3
6
O
5
4
ố ệ ỏ ầ ớ ấ ủ ẫ Các thu c di t c ph n l n là các d n xu t c a dibenzo –p dioxin:
ể ế ừ ị ế ử ấ ạ ẫ T v trí 1 đ n 8 có th th nguyên t clo và t o ra 75 d n xu t khác
ấ ẫ
ọ ơ ườ ượ ấ ả ộ ấ nhau. Trong các d n xu t đó có ch t 2,3,6,7 – tetraclodibenzo p dioxin ấ ố ợ c g i đ n gi n là dioxin là h p ch t có tính đ c nh t đ i (TCDD) th ng đ
13
ậ ườ ớ ộ v i đ ng v t và ng i:
Cl
Cl
O
Cl
Cl
O
ộ ố ợ ả ạ ấ ấ ơ Trong quá trình s n xu t TCDD có t o thành m t s h p ch t th m và
O
COOH
CH2
Cl
OH
OH
Cl
Cl
CH2
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
ấ ữ ơ ứ ụ ợ h p ch t h u c halogen có ch a oxi cũng có tác d ng di ệ ỏ ư t c nh :
6 mmHg ợ
ơ ấ ấ Dioxin (TCDD) có áp su t bay h i th p (1,7.10 25ở
ướ ấ ả nóng ch y cao (305
0C), đi mể 0C), ít tan trong n ổ c (0,2 µg/l). H p ch t này có tính n 0C), đ n đ nh hóa h c cao, kh năng phân h y sinh h c ọ ộ ổ
ủ ả ọ ị ệ ị đ nh nhi t cao (~ 700
50( li u l
ấ ộ ố ớ ộ ề ượ ậ ề ượ ấ r t kém. TCDD r t đ c đ i v i đ ng v t, li u l ng LD ng LD
50 là ả ng thí nghi m) ch vào kho ng
ề ượ ố ượ ể ế ầ ệ ỉ li u l ng c n dùng đ làm ch t 50% đ i t
ố ượ ơ ể ế ạ ớ ươ 0,6 µg/kg kh i l ng c th . Khi ti p xúc v i TCDD gây ra ho i th ng da
ơ ể ễ ề ậ ọ ộ nghiêm tr ng, khi xâm nh p vào c th , gây nhi m đ c kéo dài, di truy n qua
ế ệ ề nhi u th h , sinh con quái thai…
2.2.2.Chất tẩy rửa (detergents)
ấ ẩ ử ề ặ ữ ấ ạ ố Ch t t y r a là nh ng ch t có ho t tính b m t cao, hòa tan t t trong
ướ ề ặ ứ n ỏ c và có s c căng b m t nh .
ấ ẩ ử ậ ờ ầ Vì v y, trong ch t t y r a bao gi ấ cũng có thành ph n chính là ch t
ề ặ ạ ộ ụ ế ả ấ ả ho t đ ng b m t (chi m kho ng 1030%), ch t ph gia (kho ng 12%) và
ộ ố ấ ộ m t s ch t đ n khác.
(cid:0) ề ặ ạ ộ ữ ứ ấ ả ấ ề ặ ủ Ch t ho t đ ng b m t là nh ng ch t làm gi m s c căng b m t c a
ấ ỏ ụ ướ ạ ươ ề ch t l ng (ví d n ề c), t o các huy n phù hay nhũ t
ấ ẩ ờ ượ ỏ ậ ầ ấ ẩ ch t b n (các ghét), nh đó mà tách đ ạ ớ ng b n v i các h t ạ c ch t b n ra kh i v t c n làm s ch
ư ầ (nh qu n, áo…).
14
ề ặ ượ ử ụ ổ ế ấ ạ ấ ạ ộ + Ch t ho t đ ng b m t đ c s d ng ph bi n nh t là d ng anion.
Ankin benzen sufonat (ABS):
-
O
R
S O
+ Na
O
– ]Na+ , ankan cacboxylat
Na+ (trong đó R là g cố
Linear ankyl sufonat (LAS): ankan sunfonat [R – SO3
(R – COO –)Na+ , ankylsunfat [R – O – SO3] –
ố ử ừ hiđrocacbon có s nguyên t C t 12 – 18)
+
ề ặ ạ ạ ộ ể ấ +Ch t ho t đ ng b m t d ng cation đi n hình là :
R1
-
ạ ẳ ố ử C ≥ 8 R1 , R2 , R3 , m ch th ng có s nguyên t
N
X
R4
R2
ạ ạ ơ ấ ố R4 : m ch có nhân th m, trong m ch ít nh t s
R3
ử nguyên t C≥8
ố X: halogen hay nhóm anion g c axit
O
CH3
(CH2)8
CH2
O CH2
CH3
ề ặ ạ ộ ể ấ ấ + Ch t ho t đ ng b m t không ion, đi n hình là ch t:
ấ ầ ẩ ử ấ ệ ườ Tùy theo ch t li u ch t c n t y r a mà ng ạ ộ ấ i ta dùng ch t ho t đ ng
ụ ướ ấ ẩ ử ấ ề ặ b m t khác nhau. Ví d bông, len háo n
ề ặ ạ ớ ả ướ ộ đ ng b m t d ng anion, cation; v i v i nilon không háo n ạ c, dùng ch t t y r a có ch t ho t ấ ẩ c dùng ch t t y
ề ặ ạ ộ ấ ử r a có ch t ho t đ ng b m t không ion hóa.
(cid:0) ấ ẩ ể ạ ử ụ ấ ầ ổ Ch t ph gia là thành ph n b xung vào ch t t y r a đ t o môi
ườ ố ư ấ ạ ộ ạ ộ ồ ờ tr ề ng ki m t
ế ợ ụ ớ ướ có tác d ng k t h p v i các ion Ca i u cho ch t ho t đ ng b m t ho t đ ng, đ ng th i nó cũng ộ ứ ả c, làm gi m đ c ng ề ặ 2+, Mg2+ có trong n
ướ ề ặ ạ ộ ạ ộ ủ ự ể ấ ủ c a n ấ c đ giúp cho s ho t đ ng c a các ch t ho t đ ng b m t. Ch t
5P3O10, có c u trúc nh sau:
15
ụ ườ ư ấ ph gia th ng dùng là Na
5-
O
O
O
PO
PO
PO
O
+ 5Na
-
-
-
O
O
O
ả ấ ườ ướ Ch t này khi th i vào môi tr ng n ị ủ c thì nó b th y phân.
5 – + 2H2O
2 – + H2PO4 –
P3O10 2HPO4
không gây đ c h i gì, nh ng ư ộ ạ
2 và H2PO4 4
ủ ẩ ả Các s n ph m th y phân HPO
ạ ưỡ ự ậ ệ ượ ủ ễ nó l ấ i là ch t dinh d ng c a th c v t nên gây ô nhi m do hi n t ng “phú
COONa COONa
CH2 N CH2
CH2 COONa
ưỡ ườ ế ằ d ng”, ng ấ i ta đã thay th nó b ng ch t natri nitrilotriaxetat (NTA):
ấ ẻ ề ủ ấ ẩ ị
ấ ẩ ử ộ ễ ị ạ ấ Ch t này r ti n và b phân h y nhanh chóng, xong ch t này hút m nên ộ ố làm cho ch t t y r a d ng b t d b đóng bánh và có nghi v n gây m t s
ử ụ ệ b nh khi s d ng.
(cid:0) ủ ư ố Xà phòng là mu i natri c a các axit béo, nh natri stearat C
17H35COONa ử
ạ ọ ớ ố ố (g i chung là RCOONa v i R là g c hidro các bon m ch dài có s nguyên t
ử ể ả ầ ầ xà phòng có th mô t thành hai ph n: ph n anion –
ượ ướ ị ướ ầ ố cacbon ≥15). Phân t COO tan đ c trong n c còn ph n g c R – k n c.
ẩ ử ụ ầ ố Xà phòng có tác d ng t y r a là do ph n g c R không tan trong n ướ c,
ư ấ ữ ơ ầ ấ ẩ ỡ
ướ ươ ầ ạ ả ậ nh ng tan trong các ch t h u c (d u, m , ch t b n, các ghét…) trong khi đó ớ ng v i c. Do v y xà phòng có kh năng t o nhũ t ph n –COO
tan trong n ữ ơ
ỏ ậ ẩ ấ ẩ ạ ấ các ch t b n h u c , kéo các ch t đó ra kh i v t b n, t o ra các mixel đi vào
trong n c.ướ
ướ ứ ẩ ử ủ ấ ử ụ Khi s d ng n ả c c ng thì nó làm m t kh năng t y r a c a xà phòng
ả ứ do có ph n ng:
2R – COONa+ + Ca2+(Mg2+) (RCOO)2Ca↓ + 2Na
ậ ử ụ ế ủ ể ặ ẽ ả K t t a này s bám lên v i, do v y s d ng xà phòng đ gi t trong
16
ướ ứ ẩ ử ủ ừ ấ ạ ừ ụ ả n ụ c c ng v a làm m t tác d ng t y r a c a xà phòng l i v a làm m c v i.
ử ụ ặ ướ ườ ả Khi s d ng xà phòng thì n c gi t th i vào môi tr
ở ẽ ễ ẽ ế ợ ướ ả ặ ộ ớ nhi m b i l xà phòng th i vào n c m t m t nó s k t h p v i Ca
ẽ ế ủ ễ ị ặ ề ẽ ng s gây ô 2+, Mg2+ ủ nhiên s k t t a, m t khác xà phòng d b phân h y có nhi u trong n ướ ự c t
ọ ượ ạ ỏ ườ sinh h c nên xà phòng đ c lo i hoàn toàn kh i môi tr ng.
ư ấ ẩ ử ổ ư ể ợ
ướ ứ ướ ả ượ ả ề ư ử ụ Nh ng khi dùng các ch t t y r a t ng h p thì nó có u đi m là s d ng ử c c ng (có nhi u Ca c th i sau khi s c c trong n đ
2+, Mg2+), nh ng n ụ ấ c. Ví d ch t ABS:
O
-
CH
CH
S
+ (Na
)
O
CH3
CH2
CH2
O
CH3
CH3
4
ồ ướ ẽ ễ ụ d ng s gây ô nhi m ngu n n
ả ọ ấ ủ ấ ạ ị
ồ ạ ấ ướ ả Kh năng b phân h y sinh h c r t kém vì có c u trúc m ch nhánh. Do ề ặ ủ ướ c, ứ i r t lâu, làm gi m s c căng b m t c a n c nó t n t ả đó khi th i vào n
ố ọ ữ ổ ồ ươ ỡ ầ ủ hình thành nh ng kh i b t kh ng l , các nhũ t
ị ấ ữ ệ ẩ ớ ượ khu n h u ích. V i lý do đó ABS hi n nay b c m dùng và đ ng d u m , phá h y các vi ế c thay th
CH
CH3
(CH2)8
(CH2)3 CH3
-
+ (Na)
SO3
ằ b ng LAS:
ể ở ấ ỳ ể ạ ừ Vòng benzene có th đính b t k đi m nào trên m ch ankyl tr hai
ứ ạ ạ ạ ầ đ u m ch. LAS không có m ch nhánh và không ch a cacbon có h i cho kh ả
ọ ễ ơ ủ ủ ọ ả năng phân h y sinh h c nên LAS có kh năng phân h y sinh h c d h n ABS
ồ ướ ề ễ ậ ề ứ ộ ấ r t nhi u, vì v y m c đ ô nhi m ngu n n ị ả c do LAS b gi m đi nhi u.
(cid:0) ấ ẩ ử ể ấ ộ ố ượ ư Các ch t đ n thêm vào ch t t y r a đ tăng kh i l ng nh ng cũng đ ể
ấ ẩ ử ấ ủ ộ ố ủ ư ấ ố tăng m t s tính ch t c a xà phòng và c a ch t t y r a nh ch t ch ng ăn
ấ ổ ấ ấ ợ ị ơ ử ọ mòn (natrisilicat), ch t n đ nh b t (các h p ch t amit), ch t gây l l ng đ ể
17
ề ấ ạ t o huy n phù CMC (cacbosimetilxenlulozo), ch t hòa tan natri sunfat)…
2.2.3.Ô nhiễm nước bởi các chất hữu cơ khác.
ấ ả ấ ữ ơ ượ ướ ề ả T t c các ch t h u c có trong n c đ u làm gi m l
ỉ ố ỉ ố ầ ọ ướ ng oxi tan vào ầ c (DO), làm tăng ch s nhu c u oxi hóa sinh h c (BOD) và ch s nhu c u n
ư ậ ỉ ố ọ ướ ả oxi hóa hóa h c (COD). Nh v y khi ch s DO trong n c gi m và ch s ỉ ố
ứ ỏ ướ ị ễ ở BOD, COD cao ch ng t ấ ữ ơ c b ô nhi m b i các ch t h u c . n
ướ ề ặ ướ ố ạ ợ ả Trong n c b m t và n
ị ấ ơ ị ủ ướ ấ th m khác nhau, chúng gây mùi v r t khó ch u c a n ấ ơ c u ng có kho ng h n 100 lo i h p ch t ợ c. T t nhiên các h p
ầ ẽ ị ủ ấ ặ ộ ở ch t này m t ph n s b phân h y b i các quá trình quang hóa ho c sinh hóa.
ườ ệ ậ ấ ộ ợ ố ớ Đ i v i ng ơ i và đ ng v t, các h p ch t th m này gây nên các b nh mãn
ư ả ấ ưở ệ ầ ế ệ ắ ư tính, c p tính nh ung th , nh h ng đ n h th n kinh, m t, b nh ngoài da.
ấ ợ ơ ượ Các h p ch t hidrocabon th m đa vòng (PAH) đ
ứ ệ ớ ệ ộ ở nung các nguyên li u ch a cacbon v i hidro t đ trên 700 nhi
ể ượ ề ặ ụ ấ ơ ướ h i n c, chúng đi vào khí quy n và đ c hình thành khi 0C và không có ạ ụ c h p th trên b m t các h t b i
ồ ơ ướ ư ạ ấ ả ắ r n, sol khí r i r i vào n c. PAH là ch t có kh năng gây ung th m nh. C ơ
OH
O
OH
OH
O
OH
OH
+
OH
OH
ả ứ
ớ
Ph n ng v i
(1)
18
ư ư ế ụ ủ ch gây ung th ví d c a benzopiren nh sau:
ơ ế ư ủ ứ ể ộ ế C ch gây ung th c a benzopiren là do tăng m c chuy n hóa đ t bi n
ẫ ớ ạ ả ứ ể ớ có tính xúc tác men d n t i t o thành cation (1) có th ph n ng v i thành
ầ ế ph n trong nhân t ủ bào c a AND.
ữ ợ ử ấ ư ấ ữ ơ Nh ng h p ch t h u c halogen phân t th p nh vinylclorua, các dung
ấ ớ ả môi 1, 2 – dicloetan, tricloetan và tetracloetan… (hàng năm s n xu t t
ệ ấ ấ ễ ữ ơ ớ ượ ả ấ tri u t n chúng là nh ng ch t d bay h i nên có t i 25% l ng s n xu t ra b i 30 ị
2 làm ch t kh trùng n
ườ ướ ử ấ ố thoát vào môi tr ệ ử ụ ng). Vi c s d ng Cl
ể ạ ữ ề ấ ấ ợ ợ có th t o thành các h p ch t H
ủ ể ạ ấ ộ ị c u ng cũng ấ 4xCClx. Các h p ch t này đ u là nh ng ch t ả ứ ợ gây đ c h i. Trong khí quy n các h p ch t này b phân h y do ph n ng
ở ư ả ứ quang hóa và ph n ng oxi hóa b i O , còn trong ấ ố 3 và các ch t g c nh OOH
ủ ể ạ ị ủ ở ả ứ ủ th y quy n nó l ậ i b phân h y b i vi sinh v t và ph n ng th y phân.
2.2.4.Ô nhiễm bởi dầu mỏ
ầ ồ ố ỏ ướ ể ễ Ngu n g c ô nhi m d u m trên n c bi n là do:
ỉ ủ ự ể ầ S rò r c a các dàn khoan d u trên bi n;
ọ ầ ỉ ủ ặ ở ầ ự ể ầ S rò r c a các nhà máy l c d u, hóa d u đ t g n bi n;
ở ầ ớ ự ậ ể ầ ầ ạ ắ ầ S v n chuy n d u trên các t u ch d u l n (do va ch m làm đ m t u,
ử ầ ầ ầ ừ ầ ị ơ ơ do r a t u, do b m d u lên t u và t t u lên kho b r i vãi…);
ầ ừ ứ ệ ế ồ ơ Do d u t các b n ch a bay h i, các nhiên li u cháy không h t bay vào
ư ể ụ ồ ư ơ ể ả ố ặ ạ khí quy n, g p l nh ng ng t r i theo m a r i xu ng sông ch y ra bi n…
ể ẽ ạ ặ ộ ỏ ướ ầ d u loang trên m t bi n s t o thành m t màng m ng ngăn cách n ể c bi n
ữ ể ể ể ả ổ ớ ớ v i khí quy n, ngăn c n quá trình trao đ i oxi gi a bi n v i khí quy n.
ể ẽ ễ ầ ả ưở ế ể ậ ớ Ô nhi m d u trên bi n s gây nh h ng l n đ n các sinh v t bi n;
ộ ố ẽ ủ ể ạ ậ ầ Vì trong d u có đ c t nên nó s h y ho i các vi sinh v t bi n;
ế ầ ấ ướ ạ ậ ầ ố Gây r i lo n sinh lý làm cho các sinh v t ch t d n. D u th m t lên
ị ạ ủ ể ậ ả ấ ả da, lên long c a các sinh v t bi n, gi m kh năng ch u l nh, hô h p… hay
ơ ể ố ớ ệ ễ ậ nhi m b nh do các hidrocacbon thâm nh p vào c th . Đ i v i các loài chim
19
ấ ướ ể ế ả ộ ầ bi n d u th m t lông làm cho nó ch t rét do b lông không còn kh năng
ệ ấ ộ ẽ ị ấ ầ ấ ỉ ữ nhi t, lông b th m d u chim r a lông và các ch t đ c s ng m vào c ơ
gi th .ể
ặ ể ủ ẽ ể ầ ả ậ ị
ướ ườ ướ ế ể ổ ố n M t bi n b màng d u che ph s ngăn c n oxi tan và v n chuy n trong ủ ng s ng c a c bi n nên thay đ i môi tr c, ngăn ánh sáng chi u vào n
ể ậ các sinh v t bi n.
ễ ướ ở ấ ơ c b i các ch t vô c . 2.3. Ô nhi m n
2.3.1. Ô nhi m b i các nguyên t
ễ ở ố ọ . hóa h c
ồ ườ ễ ở ị Trong các ngu n n ướ ự c t nhiên, th ạ ng b ô nhi m b i các kim lo i
ạ ườ ế ấ ợ ơ ượ ủ ặ n ng, kim lo i th ng và các h p ch t vô c khác. N u hàm l ng c a chúng
ướ ụ ỏ ố ưở ể ủ ộ trong n c nh thì có tác d ng t t cho sinh tr
ậ ử ụ ồ ậ ở ự ướ ữ ự ả ậ ộ ng, phát tri n c a đ ng và ướ c th c v t trong n c và c nh ng đ ng v t th c v t s d ng ngu n n
ư ế ượ ẽ ấ ộ đó. Nh ng n u chúng có hàm l
ứ ậ ỗ ớ ộ ậ ố ạ các sinh v t, qua chu i th c ăn t ố ớ ờ ố ng cao s gây tác đ ng x u đ i v i đ i s ng ườ i. i đ ng v t s ng trên c n và con ng
ạ ộ ạ ố ữ ả ể ế ủ ồ
ữ ẽ
), amoni (NH4
2), nitrat (NO3
3
3), sunfat (SO4 ố
ạ h i là photphat (PO
2), sunfua (S2)…, đa s nh ng ch t này xâm nh p vào các ngu n n ấ ử
ữ ậ ồ Trong s nh ng kim lo i gây đ c h i ph i k đ n th y ngân (Hg), đ ng (Cu), ộ chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), crom (Cr), k m (Zn)… , nh ng anion gây đ c +), cacbonat ướ c (CO3
ướ ậ ả do r a trôi, v t th i, n ả c th i.
(cid:0) ủ ủ ạ ố ộ Các d ng th y ngân có đ c tính không gi ng nhau và Th y ngân (Hg).
ủ ể ạ
ẩ ố ướ ộ trong thiên nhiên, nó chuy n hóa thành các d ng khác nhau. Metyl th y ngân là ồ ổ c. Vi khu n s ng trong bùn trong các ao h , t ng ấ ạ d ng đ c nh t, tan trong n
4 và th i ra h p ch t trung gian là metyl – cobanamin, ch t này tác
ợ ả ấ ấ ợ h p ra CH
3)2Hg, và trong môi
ủ ủ ạ ớ ụ d ng v i th y ngân t o thành đimetyl th y ngân (CH
3Hg+.
ườ ủ ế tr ng axit nó bi n thành metyl th y ngân CH
ủ ễ ồ ố ự ạ Có hai ngu n g c gây ra ô nhi m th y ngân: t nhiên và nhân t o.
ấ ả ấ Theo Fitzgerald (1984) thì hàng năm trên trái đ t có kho ng 6000 t n Hg
ự ườ ầ ượ ấ ạ ồ ố ồ t thoát ra môi tr ng, g p 3 l n l ng Hg có ngu n g c nhân t o. Ngu n Hg
ủ ế ừ ạ ả ướ ụ ở ả nhân t o thoát ra ch y u t ấ các ch t th i, n c th i, khó b i các nhà mý
20
ệ ả ấ ỳ ệ ế luy n kim; nhà máy pin, nhà máy s n xu t đèn hu nh quang, nhi t k , nhà
ạ ơ ấ ả ả ặ ố ệ ệ ự ậ máy s n xu t thu c b o v th c v t, nhà máy m , s n, đ c bi
ệ ả ấ ằ ườ ứ ả nhà máy s n xu t xút, clo b ng đi n phân…(ng t là trong các ấ i ta tính ra c s n xu t 1
ả ậ ườ ấ t n clo thì có kho ng 0,172 kg Hg xâm nh p vào môi tr ng).
ượ ố ớ Hàm l ng Hg trong cá t ươ ừ i t 0,5 – 1,0 µg là không an toàn đ i v i con
ng i.ườ
(cid:0) ố ỏ ủ ộ ố ớ ứ có đ c tính cao đ i v i s c kh e c a con ng ườ i Chì (Pb) là nguyên t
ế ủ ươ ậ ộ ộ và đ ng v t. Nó tác đ ng đ n t y x ng và quá trình hình thành huy t c u t
ươ ự ậ ồ ữ ấ ế nó thay th Ca trong x ng. Th c v t tr ng trên nh ng đ t giàu chì thì nó s ế ầ ố , ẽ
ụ ự ậ ậ ậ ộ ấ h p th Pb và tích t ụ ạ l
ổ ậ ủ ơ ể ố ặ ậ ị i sau đó xâm nh p vào đ ng v t do ăn các th c v t đó. ả Đ c tính n i b t c a chì là sau khi xâm nh p vào c th s ng, nó ít b đào th i
ờ ượ ườ mà tích t ụ ạ l i theo th i gian. Trong n ướ ự c t nhiên hàm l ng chì th ấ ng th p
ễ ể ả ướ ơ h n (20µg), cho nên Pb không ph i là tác nhân ô nhi m nguy hi m cho n c.
ơ ể ậ ườ ướ ố ị Chì xâm nh p vào c th con ng i qua n c u ng, không khí b ô
ơ ể ậ ị ự ứ ễ ễ ậ ộ nhi m, th c ăn là đ ng v t và th c v t b nhi m chì. Khi đi vào c th , nó
ượ ụ ạ ồ ế ớ ắ ầ ứ ộ ộ ạ ộ đ c tích t i r i đ n m t m c đ nào đó m i b t đ u gây đ c h i. Chì tác l
ệ ầ ạ ặ ệ ẻ ộ đ ng m nh vào h th n kinh (đ c bi ả t là tr em), làm gi m trí thông minh, tác
ệ ậ ộ ớ ự ạ ộ đ ng vào máu, th n và tác đ ng lên h enzyme có liên quan t i s t o máu.
(cid:0) ể ướ ồ ự c qua ngu n t nhiên và
ậ Cadimi (Cd) xâm nh p vào khí quy n, n ạ ụ ạ ươ ử ừ ụ ử ị nhân t o. B i núi l a, b i đ i d ng, l a r ng và các đá b phong hóa là
ố ự ồ ặ ệ ử ễ ngu n g c t nhiên chính, đ c bi t là núi l a gây ô nhi m cadimi. Trong
ồ ọ ầ ệ ệ ễ ạ
ề ngu n nhân t o thì công nghi p luy n kim, l c d u gây ô nhi m cadimi nhi u nh t.ấ
ơ ể ườ ủ ế ứ ừ ự ậ Cadimi xâm nh p vào c th ng i, ch y u qua th c ăn t ậ th c v t,
ượ ấ ầ ặ ồ ượ ướ ằ ướ ứ ề đ c tr ng trên đ t gi u Cd ho c đ i b ng n c t c có ch a nhi u Cd.
ậ ụ ơ ậ ươ Cadimi sau khi xâm nh p vào ng ườ ượ i đ c tích t th n và x ng. Trong c ơ
ườ ễ ự ạ ộ ộ ố ấ ị ủ ể th ng i, cadimi gây nhi u s ho t đ ng c a m t s enzyme nh t đ nh, gây
ứ ứ ế ạ ậ ộ ổ ố ư nên h i ch ng tăng hy t áp và ung th ph i; làm r i lo n ch c năng th n gây
21
ủ ủ ươ ế ra thi u máu, phá h y t y x ng.
(cid:0) ở ồ ộ ấ ưở ư ở ồ n ng đ th p nó kích thích sinh tr ng, nh ng n ng đ ộ
Asen (As) ộ ạ ự ậ ự ậ ủ ộ ờ ố ế cao nó gây đ c h i cho đ i s ng c a đ ng và th c v t: làm cho th c v t thi u
ơ ể ườ ự ệ ậ ả ả ộ ắ s t; trong c th ng ọ i và đ ng v t, As làm gi m s ngon mi ng, gi m tr ng
ượ ơ ể ứ ạ ộ l ng c th , gây các h i ch ng d dày và ngoài da.
ướ ừ ướ ệ ậ ả ồ Asen thâm nh p vào các ngu n n c t n
ứ ữ ệ ẽ ấ ồ ộ c th i công nghi p thu c ố các nghành da, sành s , nh ng nhà máy hóa ch t, luy n đ ng, chì, k m, thu c
ừ ệ ỏ ầ ố tr sâu, di t c . Khi đ t than và d u, trong khói cũng có asen.
ố ự ồ ố ự ồ Asen có ngu n g c t ạ nhiên và nhân t o. Ngu n g c t ủ ế nhiên ch y u
ệ ộ ấ ử ự ễ ơ gây ra ô nhi m asen là núi l a, s bay h i nhi
ươ ễ ạ ấ ồ ố ụ ạ ử ừ t đ th p, l a r ng, b i đ i ả ng. Ngu n g c nhân t o gây ra ô nhi m asen là các quá trình n u ch y d
ỏ ử ụ ố ừ ừ ẽ ả ấ ồ ố ồ đ ng, chì, k m, s n xu t thép, đ t r ng, đ ng c , s d ng thu c tr sâu di ệ t
ấ ả ỏ ố c , đ t các ch t th i…
ướ ạ ươ ướ ể Trong n c s ch, hàm l ng As: 0,4 – 1.0 µg/l, n c bi n có 1,5 – 1,7
µg/l.
(cid:0) ướ ằ ở ạ c crom n m hai d ng Cr(III) và Cr(VI); Cr (III) Crom (Cr), trong n
ộ ố ớ ộ ự ậ ư ậ ộ không đ c nh ng Cr (VI) đ c đ i v i đ ng v t và th c v t, nó làm cho cây b ị
ố ớ ườ ư ệ ượ vàng lá, đ i v i ng i nó gây b nh ung th . Hàm l ng crom trong n
ố ậ ồ ướ ừ ướ ố u ng t i đa cho phép 0,05 µg/l. Crom xâm nh p vào ngu n n c t n ướ c ả c th i
ệ ệ ạ ả ộ ộ ấ ủ c a các nhà máy công nghi p nhu m len, công nghi p m , thu c da, s n xu t
ấ ổ ồ ố đ g m, ch t n …
(cid:0) ồ ượ ỏ ấ ầ ự ậ ậ l ộ ng nh r t c n cho đ ng v t và th c v t. Ng ườ ớ i l n Đ ng (Cu)
ủ ầ ả ầ ỗ ọ m i ngày c n kho ng 2 mg Cu (Cu là thành ph n quan tr ng c a các enzyme:
ượ oxidaza, titrozinaza, uriaza, kitocrom oxidaza và galactoza). CuSO4 đ
ố ệ ấ ướ ự ưở làm thu c di t n m. Cu trong n c kìm hãm s sinh tr ủ ả ng c a t o c c dùng ả ở
ộ ấ ướ ự ậ ẫ ả ậ ơ ộ ớ ồ ồ n ng đ th p. Th c v t m n c m v i đ ng h n là đ ng v t. N c có hàm
ượ ớ ộ ướ ồ ồ ạ ạ ớ l ng 1 µg/l m i gây đ c. Trong n c, đ ng t n t ứ i d ng ph c v i axit
ộ ố ớ ự ậ ứ ồ ậ ố ộ humic, ph c đ ng ít đ c đ i v i th c v t và đ ng v t s ng ở ướ n c.
(cid:0) ẽ ố ầ ế ố ớ ự ậ ượ c n thi ộ t đ i v i th c v t và đ ng K m (Zn) là nguyên t vi l ng
22
ẽ ấ ọ ổ ầ ậ v t. K m đóng vai trò quan tr ng trong quá trình trao đ i ch t, là thành ph n
ư ủ ề ạ ọ quan tr ng c a nhi u lo i enzyme (nh ancol đehidrogenaza, glutamic,
đehidrogenaza, lactic đehidrogenaza, cacbonic, anhidraza…)
ồ ướ ẽ ượ Trong các ngu n n c thiên nhiên, hàm l
ướ ố ượ ườ ộ ừ ồ n c u ng, hàm l ẽ ng k m th ng dao đ ng t ng k m < 1 mg/l, trong ộ 0,995 1 ppm. Khi n ng đ
ướ ẽ ư ị ị ở ồ ề ộ Zn > 5 mg/l n c s có v khó ch u, nh ng ẽ ơ n ng đ cao h n nhi u thì k m
ớ ộ ơ ể m i gây đ c cho c th .
ệ ẽ ậ ướ ạ ộ K m xâm nh p vào các h sinh thái n
ố ệ ấ ệ ả ấ ơ ợ ổ ợ khoáng, thu c di t n m, công nghi p s n xu t t c thông qua ho t đ ng khai ệ s i t ng h p, công nghi p
ạ ệ m đi n
Ở ữ ơ ể ộ ẽ ễ ồ ơ ị ấ nh ng vùng b ô nhi m Zn, n ng đ k m trong c th cá h n g p
ầ ố ớ ướ ố ớ ướ ầ ọ ớ ướ ể c ng t và 6700 l n đ i v i n c bi n so v i n ị c b ô
860 l n đ i v i n nhi m.ễ
(cid:0) ắ ướ ẽ ướ ị ụ Có trong n c s làm cho n c b đ c và có S t (Fe) và mangan (Mn).
ủ ạ ắ ầ ị m u do s t b oxi hóa thành Fe(III) và phân h y t o thành Fe(OH)
ắ ườ ướ ề ặ ng có trong n c b m t và n mangan thành MnO2. S t và mangan th
3, còn ướ c ườ ng
ướ ạ ứ ố ớ ầ ng m d i d ng mu i tan hay ph c, do hòa tan các l p khoáng trên đ
ướ ồ ướ ễ ả ặ ở ệ ả n c ch y qua ho c do ô nhi m b i các ngu n n c th i công nghi p.
ướ ượ ẽ ắ N c có hàm l ng s t > 0,3 mg/l và mangan > 0,05 mg/l s gây mùi
ị ướ ợ ở ị tanh khó ch u, làm n ấ c có màu. Khi b oxi hóa chúng tr thành các h p ch t
ắ ườ ố ng ng. Fe(OH)3, MnO2 gây keo làm t c đ
(cid:0) ộ ứ ộ ứ ủ ướ ề ổ ủ ướ . Đ c ng c a n ạ c do các kim lo i ki m th hóa Đ c ng c a n c
ẽ ế ủ ủ ế ớ ị tr II, ch y u là canxi và magie gây lên. Các ion này s k t t a v i m t s ộ ố
ướ ạ ồ ơ ặ ướ khoáng trong n c t o c n trong n i h i, bình đun n ặ ệ ố c nóng ho c h th ng
ố ẫ ướ ạ ọ ng d n n c làm cho xà phòng không t o b t…
ướ ướ ạ ướ ả Trong n c thiên nhiên, n c sinh ho t và n c th i, các ion canxi và
ữ ượ magie là nh ng ion có hàm l ớ ng l n.
ườ ườ ệ ộ ứ ộ ứ Ng i ta th ng phân bi t đ c ng cacbonat và đ c ng phi cacbonat.
ộ ứ ộ ứ ố Đ c ng cacbonat là đ c ng do các mu i cacbonat hay hidrocacbonat
23
ẽ ấ ướ ộ ứ ủ c a canxi và magie gây nên. Đ c ng này s m t sau khi đun n c sôi do các
ị ố ế ủ ộ ứ ủ ượ ọ ạ ộ ứ c g i là đ c ng t m
mu i này b phân h y và k t t a, đ c ng này còn đ th i.ờ
ộ ứ ộ ứ ố ủ Đ c ng phi cacbonat là đ c ng do các mu i sunfat, clorua, nitrat c a
ộ ứ ị ấ ướ canxi và magie gây nên. Đ c ng này không b m t đi khi đun sôi n c nên
ượ ọ ộ ứ ử đ c g i là đ c ng vĩnh c u.
ầ ủ ướ ạ ộ ứ ộ ứ ổ T ng hai lo i đ c ng trên là đ c ng toàn ph n c a n c.
ộ ứ ườ ượ ị ằ ủ ể ố Đ c ng th ng đ c bi u th b ng s milimol c a canxi và magie
ướ ộ ứ ủ ể ị ướ ườ ườ trong 1 lít n c. Đ xác đ nh đ c ng c a n c, ng i ta th ng dùng
ươ ẩ ộ ph ng pháp chu n đ Complexon.
(cid:0) ấ ả ồ ướ ự t c các ngu n n c trong t nhiên nh n Photpho (P). Trong t
2PO4
ườ ấ ầ ng m, n ng r t ít t n t ồ ạ ướ ạ i d i d ng H ư ướ c ,
2, PO4
ướ ồ ướ c h , n c sông… photpho th 3, các poliphotphat, photpho h u c . ữ ơ HPO4
ồ ướ ủ ế ồ ướ ậ Photpho xâm nh p vào ngu n n c ch y u là do các ngu n n ả c th i,
ấ ẩ ử ử ệ các ch t t y r a và quá trình r a trôi phân bón photphat trong nông nghi p.
ộ ố ầ ế ự ự ậ Photpho là m t nguyên t c n thi
ướ ẽ ề ệ ượ ưỡ ế n u trong n c có quá nhi u photpho s gây ra hi n t ể ủ t cho s phát tri n c a th c v t, song ứ ng” t c ng “ phú d
ừ ưỡ Ở ữ ướ ừ ưỡ ướ ườ là th a “dinh d ng”. nh ng vùng n c th a dinh d ng, n c th ng có
ủ ự ể ạ ậ ạ ố ệ mùi hôi th i do s phát tri n quá m nh c a sinh v t, làm c n ki t oxi hòa tan,
ự ậ ẽ ị ố ữ ướ ế ậ ộ ố ả t o và th c v t s b ch t, th i r a, các đ ng v t sinh s ng trong n
ự ả ả ố ổ ị c cũng ậ ủ không s ng n i, DO gi m và BOD tăng, do đó ph i xác đ nh s xâm nh p c a
ể ạ ưỡ ơ ổ ứ ố photphat đ tránh tình tr ng “phú d ng”. M c photphat vô c t ng s trong
ướ ỉ ấ ậ ả n c ch ch p nh n trong kho ng 0,03 0,4 mg/lít.
(cid:0) ư ạ ướ ồ ạ ở c t n t i các d ng khác nhau nh nitrat, nitrit,
Nito (N) trong n ạ ữ ơ ệ ọ amoni và các d ng h u c . Nito có vai trò quan tr ng trong h sinh thái n ướ c,
ế ầ ủ ờ ố ậ ố ầ t i c n thi ộ t cho đ i s ng sinh v t vì là m t thành ph n c a protein. T t c ấ ả
ề ố ượ ề ạ các quá trình s ng đ u đ ỉ c các enzym đi u ch nh mà các enzym l i là các
24
ứ ấ ầ ợ ế protein ch a nito. Do đó nito ở ộ ượ m t l ng thích h p là r t c n thi t.
ướ ệ ượ c cũng gây lên hi n t ng phì d ưỡ ng Nitrat (NO3
) có nhi u trong n ề ế
ự ậ ế ả ạ ể làm cho th c v t phát tri n nhanh, ti p theo là ch t hàng lo t, gây ra gi m DO
ố ố và tăng BOD và b c mùi các khí th i.
ử ụ ủ ẩ ọ Khi s d ng phân bón, thông qua quá trình r a trôi, th m l c, l ượ ng
ề ở ướ ề ặ ướ nitrat ngày càng nhi u c b m t và n n ầ c ng m.
) trong n
) và nitrit (NO2
ướ ẽ ệ ố c u ng (> 10 mg/l) s gây b nh, Nitrat (NO3
ệ ở ẻ ố ớ ế ọ t ặ đ c bi ệ tr em g i là b nh xanh da, thi t máu. Riêng đ i v i HNO
2 d tácễ ọ ủ ộ đ ng v i amin t o thành nitrosamine là ch t gây ung th . Do hi m h a c a
ư ể ạ ấ
đ i v i s c kh e con ng
ố ớ ứ ỏ ườ ượ ỉ i nên hai ch tiêu này đ c coi là NO3
ấ ượ ữ ể ả ớ và NO2 ỉ ọ nh ng ch tiêu quan tr ng đ đánh giá ch t l ng nông s n nói chung và rau
ả qu nói riêng.
+) trong n
ườ ỏ ơ ướ ự c t nhiên th ư ng nh h n 10 mg/l, nh ng
Amoni (NH4 ướ ể ớ ả ướ ả ế ấ c th i có th t trong n i 30 mg/l, trong n
3) thì ch ng t
ủ ế ở ạ ứ ớ ị ễ ằ n m ch y u d ng amoni (hay NH c th i khi phân tích n u th y nito ế c m i b ô nhi m, n u ỏ ướ n
ỗ ợ ớ ướ ị ễ ộ ờ là h n h p amoni v i nitrit thì n
ờ ươ ầ ố ơ ị ư ấ ả ữ th i gian t ng đ i dài, g n nh t ộ c đã b ô nhi m m t th i gian. Sau khi m t ạ t c nito h u c b oxi hóa thành d ng
ỉ ề ệ ề ệ ế ề ế nitrat. Nitrat ch b n trong đi u ki n h u khí, trong đi u ki n y m khí chúng
ử ị ị ự ướ ể ả nhanh chóng b các VSV b khí kh thành nito t do. Trong n c có th x y ra
ị
B phân
VK
VK
VK y m ế
h yủ
nitrosomonas
khí
ư ể ấ ợ ổ ạ quá trình bi n đ i các d ng h p ch t nito nh sau:
N2 Khử
bởi VK
Oxi hóa
nitrobacter NO3 Oxi hóa
Khử
Protein NH3 NO2
2 th
ườ ướ ư ạ ng có trong n c sinh ho t cũng nh trong n ướ c Sunfat (SO4
2), ion SO4 ỳ
ư ả ộ ố ầ ế ự ổ ợ th i. L u hu nh cũng là m t nguyên t c n thi
2 b kh sinh h c trong đi u ki n b k khí s chuy n thành S ệ
25
ị ử ề ẽ ể ọ ị ị t cho s t ng h p protein. 2. SO4
2 S2 + H2O + CO2
4
ấ ữ ơ Ch t h u c + SO
S2 + 2H+ H2S
ề ặ ướ ố c đi vào không khí, trong c ng n Khi H2S thoát ra trên b m t n
ả ụ ạ ở ề ặ ủ ố ẫ ố th i thì khí này tích t l i các h c trên b m t nhám c a ng d n và có th ướ c ể
ọ ủ ẽ ố ị b oxi hóa sinh h c thành H ẫ 2SO4, axit này s ăn mòn và làm th ng ng d n.
2S gây mùi và đ c h i cho công nhân x lý n
ặ ộ ạ ử ướ ướ M t khác khí H c, n ả c th i.
ướ ố ượ ẽ ẩ ộ N c u ng có hàm l
ườ ộ ớ ạ ủ ồ ướ ạ ng i. N ng đ gi ẹ ố ớ ng sunfat cao s có tác đ ng t y nh đ i v i ướ c sinh ho t ≤ 250 mg/lít. N c i h n c a SO
2 trong n 4 2 còn gây ra đ ng c n trong các n i đun. ặ 4
ứ ề ọ ồ ch a quá nhi u ion SO
2.3.2.Ô nhiễm bởi các chất dầu mỡ và vi khuẩn
ữ ơ ầ ấ ầ ấ ấ ỡ Ch t d u m là các ch t béo, các axit h u c , d u, sáp…Các ch t này
ề ặ ướ ộ ớ ễ ạ gây ô nhi m do chúng t o m t l p màng trên b m t n c gây khó khăn cho
ể ướ ả ướ ậ quá trình v n chuy n n c, ngăn c n oxi hòa tan vào n c.
ướ ề ạ Trong n ơ c thiên nhiên có nhi u lo i vi trùng, siêu vi trùng, các đ n
ả ậ ườ bào, rong t o. Chúng thâm nh p vào n ướ ừ c t môi tr ng xung quanh, chúng
ể ướ ể ạ ố s ng và phát tri n trong n c. Có th chia chúng thành hai lo i:
ệ ạ ậ ạ ồ ấ Lo i vi sinh v t có h i là các vi trùng gây b nh có trong các ngu n ch t
ủ ệ ả ườ ư ệ ả ị ươ th i, b nh c a ng i và gia súc… nh b nh t , l , th
ứ ộ ễ ẩ ẩ ặ ư khu n E –coli là vi khu n đ c tr ng cho m c đ nhi m trùng c a n ng hàn… Vi ủ ướ c.
ố ượ ẩ ỉ ố ọ S l ng vi khu n có trong 1 lít n ướ ượ c đ c g i là ch s E coli. Theo
ướ ỏ ơ ỉ ố ạ ả QCVN, n c dùng cho sinh ho t ph i có ch s Econi nh h n 20.
ị ế ả ạ ả ầ ố ữ Các lo i rong t o làm cho rong t o có m u xanh không b ch t, th i r a
ấ ữ ơ ướ ướ ả ẽ s làm tăng ch t h u c trong n c, làm cho n c có mùi, gi m DO và
ủ ướ ứ ễ ướ tăng BOD c a n c t c là làm ô nhi m n c.
ễ ướ ở ơ 2.3.3. Ô nhi m n c b i phân bón vô c
ườ ườ ữ ổ ố Hàng năm ng i ta th ấ ng b xung cho đ t nh ng nguyên t mà cây đã
ể ướ ạ ư ạ ể ử ụ s d ng đ phát tri n d i d ng phân bón nh phân đ m, phân lân, phân kali,
26
ạ ượ ữ ơ ạ ớ các lo i phân vi l ng cùng v i các lo i phân h u c .
ầ ẽ ị ướ ử ộ ồ ướ Khi bón cho cây, m t ph n s b n c r a trôi vào ngu n n c gây ô
ồ ướ ễ nhi m ngu n n c.
ệ ượ ưỡ ừ ấ ưỡ ướ ề ặ Gây hi n t ng “phú d ng” (th a ch t dinh d ng) n c b m t, các
ự ậ ố ạ ướ ự ậ ẽ ề ả lo i th c v t s ng trong n c (t o, rong, rêu, các th c v t thân m m) s phát
ể ấ ả ưở ớ ự ọ ủ ướ ằ tri n r t nhanh, nh h ng t i s cân b ng sinh h c c a n
ế ẽ ộ ượ ủ ể ạ ạ ớ phát tri n m nh, sau khi ch t s phân h y, t o ra m t l ự ậ c. Các th c v t ấ ữ ng l n các ch t h u
ả ượ ướ ướ ừ c, t ơ c trong n đó làm gi m l ng oxi hòa tan (DO) vào n
ế ượ ỉ ố t ng thi u oxi nghiêm trong (ch s BOD và COD s tăng cao ). Trong n
3
ậ ế ử ẽ , SO4
↓ ẽ các vi sinh v t y m khí s phát tri n, chúng kh NO kh POử
ệ c gây lên hi n ướ c 2 thành H2S, NH3 và ể 2), do 2+ và HPO4 3 trong các photphat khó tan (Fe3(PO4)2 ) thành tan (Fe 4 ễ ướ ị ấ ắ ướ ẽ ặ đó s hòa tan các ch t l ng c n trong n c b ô nhi m. c, làm n
ạ ạ ấ ẽ ậ
3
ụ ế ủ ợ ể ấ ấ ạ d ng c a h p ch t nito ( amoni, ure) thành NO ể đ cây h p th . N u NO
ướ ướ ấ ầ ồ Các lo i phân đ m khi bón cho cây, vi sinh v t trong đ t s chuy n các trôi 3 ượ ng c s ng m vào các ngu n n ạ c sinh ho t. Hàm l c ng m và n vào n
ướ ạ ớ ẽ ứ ạ ỏ NO3
ạ ầ ủ ụ ậ ộ ướ ẽ trong n ạ ầ vào d d y, d
2
ẽ ế ợ ử ế ủ ấ ớ kh đ n NO
ể ệ ậ ả ậ c sinh ho t l n s gây h i cho s c kh e. Khi nitrat thâm nh p ị ướ i tác d ng c a vi sinh v t trong d d y và thành ru t nó b . Nitrit sinh ra s k t h p v i hemoglobin c a máu là ch t không ệ ế có kh năng v n chuy n oxi, gây b nh thi u oxi trong máu và sinh ra b nh
máu xanh.
+ 2H2O
+ O2
4Hb(Fe2+)O2 + 4NO2 4Hb(Fe3+)OH + 4NO3
Hemoglobin mang oxi metemoglobin không mang oxi
ả ứ ớ ườ Nitrit còn ph n ng v i các amin, amit, trong môi tr ế ạ ng axit y u t o
ấ ư thành nitroxamin là ch t gây ung th :
R2NH + HNO2 R2N – NO + H2O
27
Amin Nitrosamin
2.3.4.Các khoáng axit là các tác nhân gây ô nhiễm nước
ẽ ạ ủ ặ ậ
ớ ớ ờ ố ồ ướ ưở Các khoáng axit khi g p oxi c a không khí và vi sinh v t nó s t o ra ậ ủ i đ i s ng c a các sinh v t, ả c gây nh h các axit trôi vào ngu n n ng l n t
ờ ạ ả ứ ụ ễ ạ ườ ướ ồ đ ng th i t o ra hàng lo t các ph n ng ph gây ô nhi m môi tr ng n c.
2) khi
ụ ỏ ở ế ầ ớ ặ Ví d m qu ng pyrite (FeS ng m sâu không ti p xúc v i không
ấ ề ư ế ớ khí thì r t b n. Nh ng khi khai thác, nó ti p xúc v i không khí và các VSV
ả ứ ẽ làm xúc tác s gây ra ph n ng:
2 2Fe2+ + 4H+ + 4SO4
2FeS2 + 2H2O + 7O2
2 + 16H+
4Fe2+ + O2 + 4H+ 4Fe3+ + 2H2O
14Fe3+ + FeS2 + 8H2O 15Fe2+ + 2SO4
Fe3+ + 3H2O Fe(OH)3↓ +H2O (K=1039)
ướ ừ ỏ ẽ ườ ả ứ Do các ph n ng trên n ả c ch y ra t khu m s có môi tr ng axit và
3, ch y vào các su i, làm cho n
ướ ặ ả ố ướ ầ n c c n vàng Fe(OH) c có m u vàng và có
ườ ướ ậ ẽ ủ ng sinh thái trong n c (các sinh v t trong n ướ c
tính axit s phá h y môi tr ch t).ế
́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ở ̉ ̣ ̉ ̀ ươ ng n ́ ́ ươ c khoi ô nhiêm b i cac khoang axit la vân đê rât kho
́ ́ ̀ ́ ́ Bao vê môi tr ́ ơ ̃ ư ̣ ̉ ̉ khan đôi v i hoa hoc môi tr
̀ ̀ ươ ng. Nh ng đa cacbonat co thê tham gia vao phan ́ ̀ ̉ ̣ ́ ư ng sau đây đê trung hoa axit trong n ́ ươ c lam tăng gia tri pH:
2 Ca+2 + SO4
+2 + H2O + CO2↑
CaCO3 + 2H+ + SO4
́ ́ ́ ́ ̃ ư ́ ơ ự ̣ ̉ ̣
Nh ng v i s tăng pH, cac Fe(OH) ̀ ̀ ́ 3↓ co măt se bao phu lây cac hat đa ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̉ ́ ́ cacbonat, tao thanh môt l p mang kho thâm nhâp. Điêu nay se ngăn can qua
̀ ̀ ̉ ử ̉ ̣ ́ trinh trung hoa axit, giam hiêu qua x ly.
2.3.5.Các chất cặn lắng gây ô nhiễm nước
ướ Trong n ấ ặ ắ c có các ch t c n l ng đó là do:
ự ướ ư ạ Quá trình sói mòn t nhiên: s t l ụ ở ướ , t i tiêu, n c m a t o các dòng
28
ấ ặ ắ ả ố ướ ch y cu n theo các ch t c n l ng vào n c.
ự ỏ ể Quá trình sói mòn do khai thác m , quá trình xây d ng và phát tri n
ừ ệ ậ ộ nông nghi p m t cách b a bãi không theo đúng quy lu t, quá trình khai
ệ ượ ừ ừ ặ thác ch t phá r ng b a bãi gây hi n t ng lũ l ụ ụ ở t, s t l .
ấ ặ ắ ướ ầ ấ ứ ạ ả Các ch t c n l ng trong n ơ c có thành ph n r t ph c t p: c vô c ,
ự ậ ố ữ ậ ậ ộ ị
ấ ặ ắ ấ ữ ướ ề ả ơ ữ ơ h u c , xác các đ ng v t, th c v t th i r a, các vi sinh v t…b kéo theo khi ơ c ch y qua. Trong các ch t c n l ng thì ch t h u c nhi u h n dòng n
ấ ấ ặ ắ ầ ẽ ắ ướ ầ ố trong đ t. Các ch t c n l ng d n d n s l ng xu ng đáy n
ề ả ẽ ả ử ạ ệ ế ẩ ề c và trong đi u ứ ấ ki n y m khí s x y ra các quá trình kh t o nên nhi u s n ph m th c p.
ấ ặ ắ ề ặ ẽ ấ ướ ụ Các ch t c n l ng khi trôi trong dòng n
ả ổ ớ ặ ấ ườ c nó s h p th trên b m t nó các ấ ng đi và chúng có kh năng trao đ i ion v i các ch t ch t mà nó g p trên đ
ướ ấ ặ ắ ề ậ ạ trong n c. Chính vì v y mà các ch t c n l ng, các h t huy n phù trong n ướ c
ư ứ ấ ả ố ượ ạ gi ng nh kho ch a các ch t, c các vi l ng kim lo i: Cr, Cu, CO, Ni, Mo,
Mn.
ấ ặ ắ ướ ấ ố ồ Các ch t c n l ng trong n c là ngu n phân bón r t t t cho nông
ệ ạ ư ầ ặ ồ ỡ ồ nghi p t o nên các bãi b i m u m , nh ng m t khác nó làm cho ngu n n ướ c
ộ ố ầ ự ủ ệ ế ễ ạ ả ị b ô nhi m, mang m t s m m b nh gây h i, làm gi m s chi u sáng c a ánh
ặ ờ ồ ướ ả ầ ạ ố sáng m t tr i vào ngu n n
ồ ắ ườ ả ồ ở ướ ạ c, gây b i đ p các lu ng l ch, gây c n tr giao thông đ ủ c, làm gi m t m nhìn c a các lo i cá s ng trong ủ ng th y, ồ ngu n n
ả ố ạ ph i t n công n o vét.
ự ễ ạ ướ ở ướ 3. Th c tr ng ô nhi m n n c ệ c ta hi n nay.
ệ ủ ề
ườ ệ i dân. Trong đó, đ c bi
ặ ở
ơ ượ ể ễ ạ ề ự ư ả
ệ
ứ ể ư ủ ể ả ả ặ ồ ướ ọ ả ệ
ấ ườ đang là ch đ nóng trên các m t báo ặ ng ấ ủ c r t nhi u s quan tâm c a ng t là v n ệ nên nghiêm đã và đang ngày càng tr t Nam Vi ề ệ ươ ng ti n truy n thông, chúng ta có th d dàng c các hình nh, cũng nh các bài báo ph n ánh v th c tr ng môi ệ ng hi n nay. M c dù các ban ngành, đoàn th ra s c kêu g i b o v môi ạ ệ ả ng, b o v ngu n n c,... nh ng có v là ch a đ đ c i thi n tình tr ng ễ ư ọ ầ
ớ ấ ề ử ề ạ ạ ắ ị
ố ớ ướ ẫ ạ ọ ề ô nhi m môi tr ễ Hi n nay, v n đ ậ ượ ấ ề ự và nh n đ ướ ở ồ ễ đề ô nhi m ngu n n c ọ tr ng h n. Thông qua các ph ấ th y đ ườ tr ẻ ườ tr ơ ở ô nhi m ngày càng tr nên tr m tr ng h n. ấ ư Tình tr ng quy ho ch các khu đô th ch a g n li n v i v n đ x lý ch t ử th i,ả x lý n ồ ả ,... v n còn t n đ ng nên t i các thành ph l n, các khu c th i
ệ ễ ị ườ ở ứ ộ công nghi p, khu đô th ,...ô nhi m môi tr ng đang m c báo đ ng. Theo
29
ướ ả ướ ệ ổ ố c tính, trong t ng s 183 khu công nghi p trong c n c thì có trên 60%
ệ ố ử ệ ướ ả ậ ạ ư khu công nghi p ch a có h th ng x lý n ị c th i t p trung. T i các đô th ,
ả ắ ả ấ ỉ ượ ơ ở ạ ầ ch có kho ng 60% 70% ch t th i r n đ c thu gom, c s h t ng thoát
ướ ướ ư ứ ể ả ấ ả ượ n ử c và x lý n c th i, ch t th i nên ch a th đáp ng đ
ệ ườ ướ ả ị ễ ầ ề ả v b o v môi tr ầ ng. H u h t l ế ượ n ng c th i b nhi m d u m ầ c các yêu c u ỡ, hóa ch tấ
ư ượ ử ổ ẳ ề ẩ ộ ẩ ử t y r a, hóa ph m nhu m,... ch a đ c x lý đ u đ th ng ra các sông, h t
ụ ừ ộ ượ ư ậ ườ ợ nhiên. M t ví d đã t ng đ c d lu n quan tâm thì tr ồ ự ị ả ng h p sông Th V i
ễ ấ ả ở ừ ủ ộ ọ ố nhà máy c a công ty b t ng t Vedan su t
ị b ô nhi m b i hóa ch t th i ra t 14 năm li n.ề
ộ ệ ệ
ộ ừ ấ ầ ả c th i th
ệ ng có đ pH trung bình t ọ
ể ề ầ ỉ ố ế ớ ạ ấ l ng... cao g p nhi u l n gi
ứ ượ ế ượ ượ i h n cho phép. c th i c a các ngành này có ch a xyanua (CN) v
ượ
ề ượ ặ ườ ầ ấ ắ ơ ử ng ch t r n l ả ủ ướ ng n ượ ầ t 4,2 l n, hàm l ễ
ươ ố ồ
ả ướ ạ ụ ễ t đ n 84 ẩ ầ ng NH3 v t 84 l n tiêu chu n cho phép nên ồ ướ ư c m t trong vùng dân c . ng, thành ph H Chí Minh, ngu n n ượ c th i
ả ướ thành ph Thái
ướ ệ ấ ả ệ ớ ổ ở ướ c th i công nghi p v i t ng l ộ ặ ừ các nhà máy gi y, b t gi ừ
c th i công nghi p th i ra t ệ ướ ấ ng n
ố ự ồ ướ ị c b c tính ố ệ các c s s n xu t gi y, luy n ả c th i ầ
ấ ượ s n xu t gi y có pH t ề ế ả ừ 8,49 và hàm l
ả ị
c th i có màu nâu, mùi khó ch u… ấ ệ
ướ ắ
ạ ộ
ế ậ
ự ế ề ơ ở ả ậ ử ấ
ệ ố ế ớ ư ệ
ố ướ ồ ả c th i, ả ướ c th i; c… là ễ c. Hi n nay, m c đ ô nhi m
ố ớ các thành ph l n là r t n ng.
ệ ễ ấ ồ ở ướ ở c
ạ ệ ố ố t Nam có g n 76% dân s đang sinh s ng
ạ ậ
30
ệ nông thôn và khu v c s n xu t nông nghi p, hi n ơ ơ ở ạ nông thôn là n i c s h ườ i và gia súc không ễ ạ ầ ớ ố ấ ấ ấ Ví dụ: Ở ngành công nghi p d t may, ngành công nghi p gi y và b t gi y: ướ 911; ch s nhu c u ô xy sinh hoá n (BOD), nhu c u ô xy hoá h c (COD) có th lên đ n 700mg/1 và 2.500mg/1; hàm l Hàm l ầ l n, H2S v ặ đã gây ô nhi m n ng n các ngu n n T i c m công nghi p Tham L ẩ nhi m b n b i n ng n ệ ở ộ 500.000 m3/ngày t t, nhu m, d t. ấ ệ ả ơ ở ả Nguyên, n ượ ạ ổ gang thép, luy n kim màu, khai thác than; v mùa c n t ng l ư ượ khu v c thành ph Thái Nguyên chi m kho ng 15% l u l ng sông C u; ướ ấ ả ừ ả ng NH4 là 4mg/1, hàm n c th i t ướ ấ ữ ơ ượ ng ch t h u c cao, n l ộ ở ồ ề ắ ộ ố ả Kh o sát m t s làng ngh s t thép, đúc đ ng, nhôm, chì, gi y, d t nhu m 3/ ngày không qua x lý, ử ả ượ ấ c th i hàng ngàn m ng n B c Ninh cho th y có l ồ ướ ự ườ ễ ng trong khu v c. c và môi tr gây ô nhi m ngu n n ố ở ị ấ ướ ở ễ ấ thành ph Hà N i và các đô th th y rõ nh t là c Tình tr ng ô nhi m n ạ ả ướ ố Ở ố ồ c th i sinh ho t không có các thành ph này, n thành ph H Chí Minh. ồ ử ệ ố ả h th ng x lý t p trung mà tr c ti p x ra ngu n ti p nh n (sông, h , kênh, ướ ươ ấ ặ m ng). M t khác, còn r t nhi u c s s n xu t không x lý n ệ ử ơ ở ầ ớ l n ch a có h th ng x lý n ph n l n các b nh vi n và c s y t ả ắ ớ ế ượ ộ ượ ng rác th i r n l n trong thành ph không thu gom h t đ m t l ệ ứ ộ ễ ọ ồ ữ nh ng ngu n quan tr ng gây ra ô nhi m n ấ ặ trong các kênh, sông, h ự ả Tình tr ng ô nhi m n ở ầ nay Vi ầ t ng còn l c h u, ph n l n các ch t th i c a con ng ượ ử đ ả ủ ấ ặ ị ử c x lý nên th m xu ng đ t ho c b r a trôi, làm cho tình tr ng ô nhi m
ậ ủ
ẩ ồ ướ ề ặ ữ ơ ể ệ c v m t h u c và vi sinh v t ngày càng cao. Theo báo cáo c a ố
ậ ề ộ ế
i tiêu. ở 1.5003.500MNP/100ml i 380012.500MNP/100ML
ạ
ị ưở ệ ồ c ệ ự ậ ế ớ ng l n đ n môi
ườ
ế
ớ ướ ng n i môi tr c. Cùng v i vi c
ồ ề ỹ t, thi u quy ho ch, không tuân theo quy trình k ườ ệ ộ ấ
ồ ư ắ ng
ể ứ ễ
ộ ố ả ộ ố ấ ố ấ ữ ơ ộ ậ ệ ệ ấ
ể ệ
ễ ẫ ạ
ế ủ ướ
ng n ạ ứ ủ ườ
ườ
ề ậ ơ ng. Nh n th c c a nhi u c p chính quy n, c
ậ ự ấ ậ ề ấ ệ ề
ầ ủ ườ ư ễ ắ
ự ế
ề ữ
ệ ế ả ả ẳ
ắ ể i cũng nh s phát tri n b n v ng c a đ t n ướ ụ ụ ườ ậ ả ỹ
ơ ế ữ ơ
ư ệ ị
ế ượ ồ ạ ệ ả ộ ử ụ c, quy ho ch khai thác, s d ng và b o v tài nguyên
ư ự ư ổ ớ c theo l u v c và các vùng lãnh th l n. Ch a có các quy đ nh h p lý
ệ ệ ả ả
ướ ườ ế ụ ủ ạ ả ngu n n B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, s vi khu n Feca coliform trung bình ổ ừ bi n đ i t các vùng ven sông Ti n và sông H u, ướ ở ớ tăng lên t các kênh t ạ ả ố ả ụ ấ Trong s n xu t nông nghi p, do l m d ng các lo i thu c b o v th c v t, ả ễ ươ ồ ướ ở sông, h , kênh, m ng b ô nhi m, nh h các ngu n n ẻ ứ ướ c và s c kho nhân dân. ng n tr ạ ỷ ả ồ ạ ồ Do nuôi tr ng thu s n ự ớ ề ậ thu t nên đã gây nhi u tác đ ng tiêu c c t ỷ ạ ử ụ s d ng nhi u và không đúng cách các lo i hoá ch t trong nuôi tr ng thu ườ ả s n, thì các th c ăn d l ng xu ng đáy ao, h , lòng sông làm cho môi tr ướ ị c b ô nhi m các ch t h u c , làm phát tri n m t s loài sinh v t gây n ệ ấ ỷ ậ ệ b nh và xu t hi n m t s t o đ c; th m chí đã có d u hi u xu t hi n thu ỏ ở ộ ố ề t Nam. tri u đ m t s vùng ven bi n Vi ủ ề Có nhi u nguyên nhân khách quan và ch quan d n đ n tình tr ng ô nhi m ệ ặ ố ườ ư ự c, nh s gia tăng dân s , m t trái c a quá trình công nghi p môi tr ơ ở ạ ầ ạ ậ ế ệ i dân hoá, hi n đ i hoá, c s h t ng y u kém, l c h u: nh n th c c a ng ạ ư ề ề ấ v v n đ môi tr ng còn ch a cao… Đáng chú ý là s b t c p trong ho t ứ ủ ườ ệ ả ả ộ đ ng qu n lý, b o v môi tr ệ ả ụ ả ệ ổ ứ ch c và cá nhân có trách nhi m v nhi m v b o v môi quan qu n lý, t ướ ườ ấ ư ướ c ng n c ch a sâu s c và đ y đ ; ch a th y rõ ô nhi m môi tr ng n tr ể ụ ố ớ ễ ạ là lo i ô nhi m gây nguy hi m tr c ti p, hàng ngày và khó kh c ph c đ i v i ủ ấ ướ ư ự ườ ờ ố c. Các quy đ i s ng con ng ư ư ạ ề ị c còn thi u (ch ng h n nh ch a ng n đ nh v qu n lý và b o v môi tr ệ ả ị có các quy đ nh và quy trình k thu t ph c v cho công tác qu n lý và b o v ồ ướ ố ợ ngu n n c). C ch phân công và ph i h p gi a các c quan, các ngành và ư ồ ươ ị đ a ph ng ch a đ ng b , còn ch ng chéo, ch a quy đ nh trách nhi m rõ ư ràng. Ch a có chi n l ị ướ n ườ ể ng n trong vi c đóng góp tài chính đ qu n lý và b o v môi tr ệ tình tr ng thi u h t tài chính, thu không đ chi cho b o v môi tr ợ c, gây nên ướ ng n c.
ễ ậ ướ
4. H u qu c a ô nhi m n ả ủ
c.
ự ồ ở ệ ầ ọ ị ườ Các khu v c ao h , sông ngòi Vi ễ t Nam đang b ô nhi m tr m tr ng, ng i
ở ủ ượ ự ướ ạ ể ử ụ dân các khu v c này không có đ l ng n c s ch đ s d ng trong sinh
ạ ộ ạ ằ ư ướ ậ ả ho t h ng ngày cũng nh cho các ho t đ ng t i tiêu chính vì v y nó nh
ưở ệ ố ấ ớ ủ ế ề ườ h ng r t l n đ n đi u ki n s ng c a con ng i.
ử ụ ồ ướ ẽ ẫ ễ ế ệ ề ấ ầ Khi s d ng ngu n n c ô nhi m s d n đ n vi c phát sinh r t nhi u m m
31
ấ ủ ả ặ ố ườ ề ệ ậ ạ ố ị m ng d ch b nh. H u qu n ng n nh t c a tình tr ng này chính là s ng i
ắ ệ ố ượ ế ả ư m c b nh viêm màng k t, ung th , tiêu ch y ngày càng tăng cao, s l
ườ ế ặ ệ ố ượ ở ng i ch t tăng cao đ c bi t là đ i t ẻ ng tr em ự các khu v c ngu n n ng ồ ướ c ô
nhi m.ễ
ườ ạ ệ ự ề ắ ố Ng ễ i dân sinh s ng quanh khu v c ô nhi m ngày càng m c nhi u lo i b nh
ướ ẩ ễ ạ ồ ọ tình nghi là do dùng n c b n trong m i sinh ho t. Ngoài ra ô nhi m ngu n
ướ ấ ớ ả ấ ổ ộ n c còn gây t n th t l n cho các ngành s n xu t kinh doanh, các h nuôi
ủ ả ồ tr ng th y s n.
ử ụ ứ ấ ọ ướ ễ ể Các nghiên c u khoa h c cũng cho th y, khi s d ng n c nhi m asen đ ăn
ườ ể ắ ệ ư ườ ư ặ ố u ng, con ng i có th m c b nh ung th trong đó th ng g p là ung th da.
ộ ệ ố ễ ả ầ ố ồ Ngoài ra, asen còn gây nhi m đ c h th ng tu n hoàn khi u ng ph i ngu n
ướ ượ ả ử ầ ướ ễ n c có hàm l ậ ng asen 0,1mg/l. Vì v y, c n ph i x lý n c nhi m asen
ướ ạ ố ườ ễ tr c khi dùng cho sinh ho t và ăn u ng. Ng ể i nhi m chì lâu ngày có th
ắ ệ ắ ệ ễ ậ ầ m c b nh th n, th n kinh, nhi m Amoni, Nitrat, Nitrit gây m c b nh xanh da,
ụ ư ế ể ấ thi u máu, có th gây ung th . Metyl tertbutyl ete (MTBE) là ch t ph gia
ầ ử ổ ế ư ấ ễ ả ph bi n trong khai thác d u l a có kh năng gây ung th r t cao. Nhi m
ư ệ ế ệ ạ ỳ ề ệ Natri (Na) gây b nh cao huy t áp, b nh tim m ch, l u hu nh gây b nh v
ườ ộ ố ư ệ ợ đ ấ ng tiêu hoá, Kali, Cadimi gây b nh thoái hoá c t s ng, đau l ng. H p ch t
ừ ố ố ệ ệ ỏ ố ữ ơ h u c , thu c tr sâu, thu c di t côn trùng, di t c , thu c kích thích tăng
ưở ố ả ộ ộ ự ả ẩ tr ố ng, thu c b o qu n th c ph m, ph t pho… gây ng đ c, viêm gan, nôn
ộ ạ ử ế ẽ ọ ơ ư m a. Ti p xúc lâu dài s gây ung th nghiêm tr ng các c quan n i t ng.
ấ ẩ ắ ườ ấ Ch t t y tr ng Xenon peroxide, sodium percarbonate gây viêm đ ng hô h p,
ế ợ ậ ạ ậ ớ ỏ oxalate k t h p v i calcium t o ra calcium oxalate gây đau th n, s i m t. Vi
ệ ạ ẩ ườ khu n, ký sinh trùng các lo i là nguyên nhân gây các b nh đ ng tiêu hóa,
ạ ặ ễ ắ ỷ ạ nhi m giun, sán. Kim lo i n ng các lo i: Titan, S t, chì, cadimi, asen, thu
ệ ẽ ậ ế ươ ầ ngân, k m gây đau th n kinh, th n, h bài ti t, viêm x ế ng, thi u máu.
ừ ễ ệ ướ 5. Bi n pháp ngăn ng a và phòng tránh ô nhi m n c.
ế ượ ồ ướ ữ ể ấ ạ Chi n l c lâu dài là có th cung c p nh ng ngu n n c sinh ho t an toàn đã
ệ ố ế ượ ử ệ ệ ả ử ụ ạ ắ qua x lý và c i thi n h th ng v sinh. Chi n l c ng n h n là s d ng
ữ ươ ử ướ ơ ả ạ ộ ư ọ ướ nh ng ph ng pháp x lý n c đ n gi n t i h gia đình nh l c n c, đun
32
ướ ằ ề ế ạ sôi n c b ng nhi ệ ượ t l ị ng. Bên c nh đó, chi n d ch truy n thông nâng cao
ứ ả ồ ướ ứ ệ ậ ộ ồ ệ ả ầ nh n th c, c ng đ ng có ý th c b o v ngu n n ặ c, đ c bi t là c n ph i áp
ố ớ ấ ề ể ặ ơ ữ ễ ị ụ d ng nh ng quy đ nh nghiêm ng t h n đ i v i v n đ ki m soát ô nhi m,
ộ ấ ả ọ ệ ừ ỏ ế ớ ứ ả ượ bu c t t c m i doanh nghi p t quy mô nh đ n l n ph i đáp ng đ c
ẩ ố ữ ồ ướ ể ấ ả ả nh ng tiêu chu n t ề i thi u v ngu n n c th i trong s n su t kinh doanh,
ườ ễ tránh ô nhi m môi tr ng.
ệ ố ự ể ở ề ề Xây d ng h th ng ki m soát và XLNT các làng ngh . Đi u tra, đánh giá
ễ ồ ướ ạ ề ộ ọ tình hình ô nhi m ngu n n c t
ả ừ i các làng ngh m t cách khoa h c. T đó ể ề ầ ạ ợ ạ phân lo i và có gi i pháp phù h p. Các làng ngh c n có quy ho ch đ xây
ư ấ ả ấ ả ỏ
ự d ng các khu s n xu t tách kh i các khu dân c , khu s n xu t nông nghi p.ệ
ệ ể ơ ở ể ễ ệ ậ ầ ử C n x lý tri t đ c s gây ô nhi m, th m chí có th quy trách nhi m
ự ế ạ ọ ườ ứ ỏ hình s khi gây tác h i nghiêm tr ng đ n môi tr ng và s c kh e con
ườ ề ỏ ườ ị ả ưở ng i. Có chính sách đ n bù th a đáng cho ng i dân ch u nh h ng t ừ ô
ơ ế ễ ế ệ ồ ờ nhi m. Đ ng th i, có c ch tài chính khuy n khích các doanh nghi p làm
ể ệ ố t t vi c ki m soát ô nhi
ủ ộ ự ể ế ồ Khuy n khích s tham gia c a c ng đ ng vào ki m soát, giám sát ÔNN;
ề ử ụ ứ ộ ề ấ ồ ướ ậ ồ Nâng cao nh n th c c ng đ ng v v n đ s d ng ngu n n ự c, có s
ệ ố ớ ố ợ ữ ỗ ợ ả ph i h p, chính sách h tr , b o v đ i v i nh ng ng ườ ố i t cáo các hành
vi gây ÔNN.
ơ ế ụ ể ể ủ ấ ả ự ự Xây d ng các c ch c th đ thu hút s tham gia c a t t c các bên
ể ế ạ ậ ạ liên quan trong các quá trình l p quy ho ch, k ho ch và tri n khai các
ệ ướ bi n pháp BVMT n c.
ữ ệ ễ ế Công khai hóa các thông tin, d li u liên quan đ n tình hình ô nhi m và
ễ ồ ườ ướ ươ ệ các ngu n gây ô nhi m môi tr ng n c trên các ph ng ti n thông tin
ạ đ i chúng.
ế ớ ườ ố ẹ ệ ấ ả ượ Ti n t i môi tr ố ng s ng t t đ p, s n xu t nông nghi p luôn đ c đi
ớ ỗ ộ ồ ươ ộ ố ủ đôi v i BVMT, m i cá nhân hãy vì c ng đ ng và t ng lai c a cu c s ng.
ự ệ ả ườ ượ ấ S hài hòa trong s n xu t nông nghi p và môi tr ng đ ể c phát tri n song
33
ề ữ ể ạ ề ể ệ hành đ t o ra n n nông nghi p phát tri n b n v ng.
Ậ
Ế
K T LU N
ữ ể ề ở ấ ậ Qua nh ng đi u tìm hi u và trình bày trên, nhóm chúng tôi nh n th y
ể ế ữ ả ộ ưở ằ r ng:Quá trình phát tri n kinh t ớ xã h i cùng v i nh ng nh h ế ủ ng c a bi n
ự ố ớ ậ ạ ườ ướ ệ ề ổ đ i khí h u đã t o ra nhi u áp l c đ i v i môi tr ng n ạ c. Hi n tr ng môi
ườ ướ ẫ ộ ố ơ ứ ạ ấ ượ ế ễ ạ tr ng n c v n đang di n bi n khá ph c t p. T i m t s n i ch t l ng
ướ ị ủ ế ướ ộ ố ơ ạ ả ạ n c b suy thoái ch y u do n c th i sinh ho t, m t s n i khác l i do
ủ ả ạ ộ ệ ấ ả ả ồ ho t đ ng s n xu t công nghi p, khai thác khoáng s n, nuôi tr ng th y s n...
ấ ữ ơ ế ụ ơ ẫ ệ ễ ạ ấ ề Giai đo n hi n nay, ô nhi m các ch t h u c , vô c v n ti p t c là v n đ
ạ ề ố Ở ầ ế ạ ồ ộ nóng t i nhi u qu c gia. h u h t các sông, h , kênh, r ch trong n i thành,
ữ ơ ề ượ ố ặ ễ ị ư ộ n i th , các thông s đ c tr ng ô nhi m h u c đ u v t gi ớ ạ ố i h n t i đa cho
ố ớ ồ ướ ấ ượ ạ ướ ở ượ ư phép đ i v i ngu n n c lo i B. Ch t l ng n th c ng l u các con sông
ươ ố ố ầ ớ ư ư ễ ầ ị còn t ng đ i t ạ ư t, nh ng ph n trung l u và h l u ph n l n đã b ô nhi m, có
ọ ướ ạ ộ ả ủ ả ơ ở ứ n i m c nghiêm tr ng. Nguyên nhân là do n c th i c a các ho t đ ng s n
ệ ạ ấ ượ ử ả ự ế xu t công nghi p, sinh ho t không đ c x lý đã và đang th i tr c ti p vào
ấ ượ ề ơ ướ ạ các con sông. Nhi u n i ch t l ng n ả c suy gi m m nh.
ả ủ ồ ướ ễ ậ ợ ớ ứ ữ ỏ ổ H u qu c a ô nhi m ngu n n ộ c là nh ng tác đ ng t ng h p t i s c kh e
ồ ướ ễ ồ ữ ộ ộ c ng đ ng. Ô nhi m ngu n n c cũng là nguyên nhân gây ra nh ng xung đ t
ử ụ ồ ướ ữ ộ ộ ồ ồ ướ ễ xã h i gi a các c ng đ ng s d ng chung ngu n n c. Ô nhi m ngu n n c
ệ ạ ỏ ề ế ưở ấ ớ ệ còn gây thi t h i không nh v kinh t ả và nh h ng x u t i các h sinh thái
ự ử ụ ả ả ướ t nhiên, làm gi m kh năng s d ng tài nguyên n c.
ế ượ ượ ơ ả ậ ỉ Chi n l c đã đ c ban hành, lu t pháp c b n hoàn ch nh, các chính sách,
ụ ượ ự ệ ả ố m c tiêu qu c gia đã đ ề c xây d ng, nhi u bi n pháp, gi ằ i pháp nh m ngăn
ế ễ ặ ườ ướ ượ ể ch n xu th ô nhi m môi tr ng n c đã đ c tri n khai.Tuy nhiên, công tác
ả ườ ướ ẫ ứ ề ạ qu n lý môi tr ng n ế c v n còn nhi u thách th c và h n ch .
ạ ồ ướ ễ ề ấ ộ ấ ệ ậ ạ Tóm l i, v n đ ô nhi m ngu n n ả c hi n nay là m t v n n n gây h u qu
ạ ỏ ầ ọ ồ ướ ả ả nghiêm tr ng c n lên án và lo i b nó. ệ B o v ngu n n ệ ự ố c là b o v s s ng
ọ ườ ậ ỗ ườ ầ ầ ủ c a m i ng i, vì v y m i ng ứ i chúng ta c n có ý th c, góp ph n chung tay
ự ộ ườ ư ạ ấ ớ xây d ng m t môi tr ng trong s ch cũng nh nói không v i các ch t gây ô
34
ướ ễ nhi m n c.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ườ ặ ọ Hóa h c môi tr ng, PGS. PTS. Đ ng Kim Chi .
https://vi.wikipedia.org/wiki/%C3%94_nhi%E1%BB%85m_n%C6%B0%E1%BB
%9Bc
http://www.moitruongvn.org/xulynuocthai
http://www.moitruongdeal.com/hientrangonhiemmoitruongnuoctaiviet
nam.html
http://luanvan.net.vn/luanvan/detaionhiemmoitruongnuocovietnam45452/
35
https://vi.wikipedia.org/wiki/M%C6%B0a_ax%C3%ADt
Ả Ờ Ỏ Ả Ệ TR L I CÂU H I PH N BI N
ượ ạ ườ ậ CÂU 1: Hàm l ng asen là bao nhiêu thì gây h i cho ng ộ i và đ ng v t?
Asen đ
ượ ế ơ ể ụ ấ ả c bi t là ch t có kh năng tích lũy trong c th và có tác d ng
ứ ế ạ ừ ưở ớ ả ứ c ch 200 lo i enzyme khác nhau, t ả đó nh h ng t i các ph n ng
ơ ể ứ ể ề ọ hóa h c và các quá trình chuy n hóa trong c th . Nhi u nghiên c u
ớ ồ ộ ấ ấ ấ ướ ầ g n đây cho th y asen v i n ng đ r t th p, d ể i 0,02 mg/l đã có th
ạ ố gây r i lo n n i ti ộ ế t
ư ứ ứ ế ổ ứ T ch c y t ế ế ớ th gi i (WHO) đ a ra khuy n cáo m c 0,01 mg/l là m c
ệ ố ộ ủ tuy t đ i an toàn, không có m t r i ro nào khác.
ượ ố ớ QCVN 01:2009/BYT đ
ướ
ỉ ạ ủ
ơ ở ấ ượ ụ
c áp d ng đ i v i các c s c p n ấ ướ ạ QCVN 02:2009/BYT đ ụ
ướ ự ộ
ớ ỉ ế ớ ạ ố i h n t
ướ ậ c t p i 1.000m3/ngày đêm và ế khai thác (gi ng khoan, gi ng đào…), i đa cho phép là 0,01 ộ ố ớ ướ c h gia ỉ ướ ậ c t p trung và 0,05 mg/L đ i v i n
ự ơ ở ấ ụ ướ c ăn c áp d ng đ i v i các c s c p n ở ồ ấ ừ ạ ố 1.000 m3/ngày đêm tr lên, g m 109 u ng, n c sinh ho t có công su t t ỉ ớ ạ ố ớ ỉ i đa cho phép là 0,01 mg/L. ch tiêu trong đó có ch tiêu asen v i gi i h n t ướ ấ ự ế ể ố N c c p khi đ t 109 ch tiêu c a QCVN 01:2009/BYT có th u ng tr c ti p ạ i vòi. t ố ớ trung dùng cho m c đích sinh ho t có công su t d ấ c h gia đình do gia đình t c p n ồ g m 14 ch tiêu trong đó có ch tiêu asen v i gi mg/L đ i v i c s c p n đình t ố ớ ơ ở ấ khai thác.
ữ ơ ơ ộ ạ ộ CÂU 2: T i sao asen vô c đ c còn asen h u c thì không đ c.
ề ấ ộ ự ỳ ộ ấ ủ ợ
ơ ế Ở ấ ệ ả ỡ ữ Asen và nhi u h p ch t c a nó là nh ng ch t đ c c c k đ c. Asen phá v ộ ủ chu trình axít citric, ấ ATP thông qua vài c ch . vi c s n xu t c p đ c a
ằ ạ ố ớ
ế ứ asen c chứ tháo bỏ ph tphorylat hóa ôxi hóa ế pyruvat dehydrogenaza và b ng cách c nh tranh v i ph tphat nó ử NAD+ có liên ố ế , vì th c ch quá trình kh
ớ ượ ủ ả ổ ợ quan t i năng l ng, hô h p c a
ấ ủ ti thể và t ng h p ATP. S n sinh c a perôxít ạ ể ạ ứ ề ạ hiđrô cũng tăng lên, đi u này có th t o thành các d ng ôxy ho t hóa và s c
ẫ ớ ấ ổ ứ ộ ệ căng ôxi hóa. Các can thi p trao đ i ch t này d n t i cái ch t t ố ế ừ h i ch ng r i
ứ ạ ơ ộ ộ ế ế lo n ch c năng đa c quan (xem ng đ c asen ) có l ẽ ừ t cái ch t t bào
36
ứ ả ế ự ủ ế ế do ch t ho i ạ , ch không ph i do ch t t nhiên c a t bào .
ầ ệ ữ ộ ơ C n phân bi t gi a asen
ữ ơ ạ ồ vô cơ và asen h u cữ ơ, trong khi arsen vô c có đ c ừ ự ố ự ủ tính m nh, arsen h u c có ngu n g c t ả s phân h y các loài cá, h i nhiên t
ỏ ơ ể ộ ườ ả ả s n, không có đ c tính và đào th i nhanh chóng kh i c th con ng i ( thông
ườ ờ th ng là sau 48 gi ).
Asen vô c : ơ Là nguyên t ợ
ử ở ạ ạ ế ặ arsen (As) d ng kim lo i, tinh khi t, ho c
ấ ế ớ ố ư trong các h p ch t arsen không liên k t v i g c carbon (C) nh trong
ạ ạ ơ triclorua arsen (AsCl3). Hai lo i th ch tín vô c chính là arsenite và
O
O
O
As
O
As
O
O
O
Arsenite
Arsenate
ề ả ấ ư ộ ạ arsenate, c hai đ u đ c h i và là ch t gây ung th .
Asen h u c :
ợ ứ
ạ ạ ử ữ ơ ườ ượ ư arsen, nh acid 4 c ng đ
ấ ả ả ạ c g i là “th ch tín cá” (fish arsenic) là
ộ ơ ạ
ươ ố ng đ i an toàn cho con ng ườ i.
ư ữ ơ ạ MMA) and
ượ ườ ấ c tìm th y trong trái cây, rau và ng đ
O
O
O
CH3
As
OH
As
OH
As
H3C
H3C
H3C
O
OH
CH3
CH3
Axit Monomethylarsonic
axit dimethylarsinic
Arsenobetaine
ấ ữ ơ ữ ơ Là h p ch t h u c có ch a nguyên t hydroxy3nitrobenzenearsonic. Hai lo i th ch tín h u c th ượ ọ tìm th y trong h i s n và đ aresenobetaine và arsenocholine. Th ch tín arsenocholine đ c h n ề arsenobetaine, nh ng nói chung đ u là t Hai th ch tín h u c khác là monomethylarsonic acid ( dimethylarsinic acid (DMA) th ngũ c c.ố
ướ ể ạ ỏ ễ ầ c có th lo i b thành ph n ô nhi m nào trong
CÂU 3: Khi đun sôi n c?ướ n
ọ ẩ ạ ề ầ ị
ỉ
ệ ộ ệ ở t t đ nhi ủ ướ ằ c n m trong ầ ướ ể ố c ngay, các thành ph n hóa – lý
ớ ạ ượ i h n Quy đ nh.
ướ ầ ẩ
37
ư ẽ ệ ầ ấ Theo các nhà khoa h c, các lo i vi khu n đa ph n đ u b tiêu di 1000C, chính vì v y, khi đun sôi n ậ c, các ch tiêu vi sinh c a n ớ ạ gi i h n cho phép. Tuy nhiên, đ u ng đ ủ ướ ả ằ ị c cũng ph i n m trong gi c a n ệ ụ ỉ ệ c ch có tác d ng chính là di Vi c đun sôi n t khu n, nó g n nh không làm ướ ể ổ c(vi c đun sôi s làm m t thay đ i nhi u các thành ph n hóa – lý trong n
ả ướ t c chính là gi m đ c ng c a n
ả ệ ộ ứ ẽ ệ ặ c), đ c bi ế ưở ng đ n
ầ ư ng này trong n
c đun sôi
ướ ẩ ớ c ph n l n vi khu n và các ch t đ c h i trong
ư ự ướ c ệ ử ụ ể ệ ượ ờ
ổ ấ ầ ấ ộ ạ ủ ướ nhiên c a n ế ẩ t đ c nh ng đ ng th i cũng làm bi n đ i c u trúc t ố
ặ ệ t cho s c kh e, đ c bi
ỏ ẩ ng c n cho c th . ứ ố ễ c, làm ố ơ ể Dó đó, n u u ng lâu ệ t là h tiêu hóa. ậ c sau
ẩ ướ ư
ậ ẽ ướ ễ ề ưở ộ ộ ạ ơ ứ ướ ứ c ch a ạ
ướ ồ
ậ ở
môi tr ấ ớ ướ ẽ
ấ
ậ ướ ộ ộ ườ ố
ẽ ị ử ở ạ ề ng t
ứ ưở i mu i nitric, nh h ấ ậ
ớ ự ậ ườ ạ ặ ể ơ ể ng ch a nhi u nitrat, khi u ng vào c th , ể ưỡ ả ng khí i s v n chuy n d ể ặ ợ ng h p n ng có th ướ c
ạ ố ớ ứ ườ i
ườ ộ i
c cũng có h i đ i v i s c kh e con ng ễ ề ẩ ề ỏ ể ể c đun sôi đ ngu i sau 2h có th tái nhi m vi khu n. Ng ặ ướ ử ụ ng có thói quen đun n
c s d ng nhi u ngày li n ho c ẩ ướ
ố ượ ẽ c cũ, vô tình s càng làm s l ạ ễ ấ ố ủ ướ khoáng Canxi, Magie trong n các thành ph n nh Asen, Pb, Hg,… vi c đun sôi s không nh h ượ các hàm l ủ ể ượ c đi m c a vi c s d ng n Nh ướ c có th di Đun sôi n ồ ướ ế n ộ ố ấ ượ m t oxy và m t s nguyên t vi l ả ng không t dài s sinh ra các nh h ơ ể N c đun sôi đ ngu i có nguy c tái nhi m khu n cao, th m chí n ớ ướ nhi m khu n còn đ c h i h n so v i n c ch a đun sôi: trong n ẽ ị nhi u vi sinh v t, và tr ng kí sinh trùng, khi đun sôi, chúng s b phân rã t o ứ ấ ữ ơ ồ c, đây cũng là ngu n th c ăn d i dào cho các vi thành ch t h u c trong n ề ứ ấ ngườ bên ngoài ch a r t nhi u vi sinh ngoài. Trong khi đó, sinh v t ượ ị ễ ơ ậ v t. Lúc này, nguy c tái nhi m r t l n, n ng vi c s nhanh b thiu và l sinh v t nhân lên g p b i. ể N c đun sôi đ ngu i lâu th ố nitrat s b kh tr l trong máu, làm cho tim đ p nhanh, hô h p khó khăn, tr ạ ạ gây nguy hi m cho tính m ng. Bên c nh đó, các kim lo i n ng có trong n ủ ượ không phân h y đ ướ ấ ề ả V b n ch t, n ườ ệ t nam th dân Vi ớ ể ồ ướ ng vi khu n đun n c m i đ ch ng lên n ơ ể ủ ướ c tăng lên nhanh chóng, d sinh ra n m m c, gây h i cho c th . c a n
ề ấ ẩ ử ượ ử ụ c s d ng nhi u trong sinh ho t khi th i tr c
ậ ườ ả ự ả i ăn ph i cá
ừ
ễ ừ ẫ ứ các ch t th i c a các nhà máy d n
ả ủ ư
ớ ừ ự ị ả ướ ư ủ s ô
ườ ẽ ạ ưở ơ ể ộ kim lo i t
ệ
ỏ i 5 tu i g p nhi u nguy c s c kh e khi
ề ễ ạ ừ ả ả , đ cặ h i s n ạ ặ nhi m ễ ễ nhi m đ c
ụ ể ẻ ị nhi m đ c ị ứ ễ tích trữ các kim lo i n ng. ơ ứ ị ả ộ chì b gi m IQ, ủ ộ th y ngân s b ộ crom ẽ ị suy gan và suy nhi m đ c
ạ CÂU 4: Các ch t t y r a đ ồ ế ả ư ti p ra ao h các sinh v t nh cá, tôm… ăn ph i sau đó con ng ồ ạ ỏ tôm t ngu n này thì có nguy h i gì cho s c kh e? ồ ướ ề ấ ầ ấ c ô nhi m t G n đây v n đ ngu n n ạ ặ ộ ồ ồ ướ ế c có n ng đ cao các kim lo i n ng nh crom, chì, th y ngân. đ n ngu n n ậ ố Các loài sinh v t s ng trong n c nh cá, tôm ch u nh h ng l n t ẫ ễ ạ ặ ế tích trữ các kim lo i n ng trong c th chúng. nhi m này, d n đ n ễ ế nhi m đ c Con ng i ăn các lo i cá này s gián ti p ớ ệ ẻ ỏ ơ bi t tr nh là có nguy c cao v i vi c gia tăng ổ ặ ỏ ở ộ ổ ướ ẻ đ tu i d Tr nh ạ ặ đ cộ kim lo i n ng. C th : tr b 4 bị ung thư gan và d ng ngoài da, th nậ .
38
ử ướ ở ầ ể ỏ ị CÂU 5: Cách x lý n ễ c bi n b ô nhi m b i d u m ?
ả ầ ậ ươ
ấ ả ườ ế ấ ệ ồ ầ ng pháp v t lý ấ
ầ ả : khi có s c tràn d u x y ra thì ph i có các bi n pháp ng .Thu h i d u trên t b hút d u (skimmers), thu
ầ ễ ờ ằ ự ố ưở ổ ế ị c b ng các phao quay n i (boom) và thi ố ậ ệ ế ng x u đ n môi tr ế ị ặ ử ị t b xúc b c v t li u b nhi m d u ho c s
ạ ầ ấ
ệ
ệ ươ ườ ng và ng ti n, công nhân môi tr
ể
ặ ườ ử ụ
ầ ầ ị ể ặ ự ị i bao d u đ thu gom các v t d u l n. Làm ướ ệ ầ ớ ủ ể ằ c (có th b ng th
ễ ươ ư ự ng ti n nh tr c thăng….)
ằ ầ ể
ầ ấ ạ ộ ọ : phân tán d u trên bi n b ng các ề ặ
ị ế ể ử ụ
ệ ươ ư ự ụ ấ ệ ố ầ ử ấ ọ ặ ỗ ặ ng th c hi n băng các ph
ử ế ẩ ườ ớ ươ ng pháp sinh h c
ưở ể ủ ộ ố ậ ử ụ ọ : s d ng các ch ph m vi sinh ng và phát tri n c a m t s loài vi sinh v t phân h y
ồ
ẩ
ủ ươ ữ
ậ ả
ầ ế ế ứ ệ
ồ
ể ủ ể ượ ử ụ ồ
ủ ủ
ữ ạ ậ ng cho nh ng vi sinh v t khác. Hydrocacbon đ
ữ ơ ấ ơ ẩ ả
ưở ả ố ễ ậ ả
ồ ố
ố ượ ng vi sinh v t l
ề ầ
ổ ế ọ ng pháp sinh h c ph bi n:
ậ ọ
ả ấ ơ
ổ ầ ng c n thi ấ ế ế t: nit ệ
ủ ầ ưỡ ả ồ
ưở ợ
ưỡ ng và phát tri n. Ngoài ch t dinh d ế ề ặ ể ạ ộ ấ ệ ấ
a.Ph ể ạ đ h n ch th p nh t các nh h ặ ướ ằ m t n ồ ầ h i d u trên b b ng các thi ể ậ ệ ụ d ng các v t li u th m d u.Dùng các lo i phao quây khoanh vùng không đ ế ầ d u tràn ra xa, hút và tái ch . Các bi n pháp thu gom: ộ ể Khoanh vùng ô nhi m và huy đ ng ph i dân trong vùng đ thu gom. ng ướ S d ng tàu, ho c ca nô kéo l ằ ạ s ch khu v c b nhi m d u b ng cách x t ho c phun n ệ ặ ằ công ho c b ng ph ể Đ t d u tràn trên các bãi bi n. ằ ươ ng pháp hóa h c b.X lý d u tràn b ng ph ố ạ ấ ấ ch t h c (ch t phân tán, ch t ho t đ ng b m t, các ch t keo t …), đ t t i ế ủ ể ử ch ho c chuy n đ n v trí khác đ x lý. S d ng các hóa ch t làm k t t a ầ ự ho c trung hòa d u tràn, th ng ti n nh tr c ộ ạ thăng và trên ph m vi r ng l n. ằ ầ c. X lý d u tràn b ng ph ủ kích quá trình sinh tr ủ ầ ẽ ượ ử ụ ồ ầ c s d ng làm ngu n cacbon duy d u, ngu n hydrocacbon c a d u s đ ồ ơ ữ ấ ủ ả ặ nh t, ho c nh ng s n ph m phân h y hydrocarbon c a vi sinh là ngu n c ưở ấ ể ọ ng pháp sinh h c là ng cho nh ng vi sinh v t khác. Ph ch t đ sinh tr ệ ấ ườ ệ ử ươ ng nh t hi n ph ng pháp x lý d u tràn có hi u qu và an toàn cho môi tr ứ ượ ử ụ c s d ng k ti p ngay sau khi các bi n pháp ng c u nhanh. Trong nay, đ ộ ố ưở ậ ng và phát tri n c a m t s loài vi sinh v t, ngu n quá trình sinh tr ặ ấ ủ ầ c s d ng làm ngu n cacbon duy nh t, ho c hydrocacbon c a d u có th đ ồ ơ ấ ẩ ả ữ i là ngu n c ch t nh ng s n ph m phân h y hydrocarbon c a vi sinh này l ẻ ể ượ đ sinh tr c oxy hóa, b ướ ạ c m ch và s n ph m sau cùng là các ch t đ n gi n: các axit h u c , CO2, n ườ ẩ và sinh kh i vi sinh v t các s n ph m này không gây ô nhi m cho môi tr ng. ự ị ậ ụ ế Khi ngu n hydrocarbon đã tiêu th h t thì sinh kh i vi sinh v t cũng t b ậ ạ ở ề ư i tr v nh trong phân rã theo chu trình sinh hóa và s l ệ đi u ki n ban đ u. ươ Có hai ph ẩ ạ Kích ho t vi sinh v t (biostimulation): là b sung ch ph m sinh h c (vi sinh ố ưỡ ứ ướ ử x lý n c th i) có ch a ch t dinh d (NH4NO3), ph t ậ ả ị pho (K2HPO4, KH2PO4), các khoáng ch t… cho h vi sinh v t b n đ a có ơ ố ậ ầ ng cacbon, nit , ph t kh năng phân h y d u. Vi sinh v t c n ngu n dinh d ể ổ ng còn b sung pho h p lý đ sinh tr ữ ầ ọ ể thêm ch t ho t đ ng b m t sinh h c đ tăng di n tích ti p xúc gi a d u và 39
ồ ơ ậ ưỡ
ế ậ ụ ng nhanh h n. Ph ệ
ớ ề ườ ng. th p và thân thi n v i môi tr
ọ ằ ễ ạ ng pháp x lý ô nhi m sinh h c b ng kích ho t vi sinh v t,
ươ ậ
ươ ổ ứ ủ ầ ế ễ ườ ị
ả ả ươ
ổ ẩ ng b ô nhi m. ủ ấ ắ ằ ẳ ể ạ ườ ủ ệ ượ ớ c v i các ch ng có s n trong
ưở ườ ể ươ ng vi sinh v t, giúp cho chúng ti p c n ngu n dinh d ạ ế ấ ượ ứ c ng d ng nhi u nh t hi n nay vì tính kinh t pháp kích ho t vi sinh đ : chi ệ ầ ư ấ phí đ u t ậ ử ớ Khác v i ph ng pháp B sung vi sinh v t (bioaugmentation): là b sung ch ph m ph ọ ậ sinh h c có ch a vi sinh v t phân h y d u vào môi tr ử ứ ạ ng pháp này khá ph c t p, chi phí x lý cao vì ph i s n xu t ch ng vi Ph ậ sinh v t phân h y d u quy mô phòng thí nghi m và không ch c r ng ra ngoài môi tr môi tr ủ ầ ở ng chúng có th c nh tranh đ ng và phát tri n. ể ng đó đ sinh tr
ờ ả ừ ế ở ồ ng cá ch t h Tây trong th i gian v a qua có ph i do ô
ộ
ướ
ở ồ
ế
H Tây ch t: ễ
ướ
ạ
ả
ả
ồ
ế c th i ch y vào các h gây ra ô nhi m
c.
ố
ế ả ẳ ệ
ườ
ưở
ả
ướ ổ ẫ ớ t thay đ i d n t i thi u oxy trong n ườ ồ ả ẫ i dân kém, v n x th ng rác th i xu ng h . ị ả ng b nh h
i dân nuôi, th cá kinh
ng do vi c ng
ệ ượ c không? ố
40
CÂU 6: Hi n t ễ nhi m n ằ UBND thành ph Hà N i cho r ng có 4 nguyên nhân khi n cá ứ ấ Th nh t là do tình tr ng n ồ ướ c. ngu n n ờ ế ứ Th hai, th i ti ứ ứ Th ba, ý th c ng ườ ứ ư môi tr Th t doanh.