1
ĐI H C HU
TR NG ĐI H C ƯỜ NÔNG LÂM
TI U LU N
“Trình bày và phân tích xu th đi m i trong ngànhế
lâm nghi p và k thu t lâm sinh trên đa bàn t nh Kon
Tum đn năm 2025 và đnh h ng đn năm 2030”ế ướ ế
L P CAO H C : LÂM H C 27B.
Tên h c ph n: Lâm h c nhi t đi.
Gi ng viên gi ng d y: T.S Ngô Tùng Đc.
NHÓM: 2
H VÀ TÊN H C VIÊN : LÊ CÔNG TÀI, LÊ PHÚC LÝ,
TR NG THANH HOÀNG, PH M H NG S N, ĐINH TR NG ĐC.ƯƠ Ơ
Kon Tum, tháng 6 năm 2022
2
PH N I
M ĐU
I. S c n thi t ế
Ngh quy t Đế i h i đ i biu ln th XVI Đng b t nh Kon Tum xác
đnh: Phát huy li thế r ng và đ t r ng đ phát trin kinh tế lâm nghip.
Thc hin tt công tác qun lý bo v rng gn vi to sinh kế, nâng cao
thu nhp và làm giàu t r ng cho ng ười dân, c ng đng dân c ; g ư n vic
qun lý bo v và phát trin rng vi phát trin du lch sinh thái; khuy nế
khích người dân nhn khoán và trng r ng. Rà soát đ t lâm nghip còn trng
thu hi di n tích đ t lâm nghip b ln chiếm và các d án không hiu qu
đ trng li rng; la ch n c c ơ u cây trng có năng sut, ch t l ượng, chu
k kinh doanh ngn; các loi cây g quí hi m; đế y mnh trng rng nguyên
liu theo qui hoch gn vi thu hút nhà máy chế biến lâm sn, ph n đu đnấấế
năm 2025 tr ng thêm đ ược 15.000 ha r ng... nh v ư y phát trin lâm nghip
bn vng gn vi phát trin kinh tế lâm nghi p đã được Tnh Đng b quan
tâm, đây là nhim v quan tr ng hàng đ u ca ngành lâm nghip trong th i
gian đến.
Kon Tum có tng din tích t nhiên toàn tnh là 967.418,35 ha, din tích
quy hoch cho lâm nghip là 781.153,06 ha, di n tích đ t có rng 609,468,58
ha, di n tích đ t lâm nghi p ch a có r ng 171.684,5 ha, đ ư che ph ca rng
63%, tng tr lượng g 83,316 triu m3 đây được xem là thế mnh ca ngành
lâm nghip1.
Trong thi gian qua t nh Kon Tum đã có nhi u ch tr ng, gi i phápươ
đúng đn nhm qun lý, bo v và phát trin tt vn r ng trên đ a bàn tnh,
t đó hot đng lâm nghip ca t nh đã đt đ ược nhng thành tu nh t đ nh.
Công tác qun lý, bo v và phát trin rng ngày càng hiu qu. Din tích
rng t nhiên được đm bo; kh năng phòng h đu ngu n đc tăng ượ
c ng; môi trườ ường sinh thái, bo t n đa d ng sinh h c đ ược bo v tt; t
l che ph r ng trên đ a bàn tnh đt 63%. Ngành lâm nghi p có b ước chuyn
bi n và đóng góp tích cế c vào phát trin kinh tế-xã h i, đ m bo quc
phòng, an ninh ca tnh. S phát trin ca ngành lâm nghi p đã và đang góp
phn tích cc vào công cu c xóa đói gi m nghèo, làm cho din mo nông
thôn ca tnh khi s c h n; đ ơ i sng ca nhân dân t ng b c đ ướ ược ci
thin. Tuy nhiên, tăng trưởng ngành lâm nghip ca tnh ch a t nư ươ g xng
1 Ngu n: Công b hi n tr ng r ng năm 2020 t i Quy t đnh s 257/QĐ-UBND ngày 02/4/2021. ế
3
vi ti m năng và l i th , đóng góp vào tế ng sn phm (GRDP) ca tnh còn
hn chế. Ngun l c đu t cho ngành lâm nghi ư p còn ít. Tình trng vi phm
Lut Lâm nghip còn din biến phc tp. Vic to sinh kế cho người dân
sng gn r ng ch a hi ư u qu.
Trong bi cnh Tnh Kon Tum vn còn là tnh nghèo, kết cu h tng
kinh tế xã hi còn nhiu hn chế, nhu cu v v n đu t l n nh ng kh ư ư
năng áp ng có hn. Qui mô kinh tế còn nh, công ngh sn xu t có năng l c
cnh tranh thp. Tình hình lm phát và giá c các mt hàng tiêu dùng, v t t ư
thiết yếu có xu h ng gia tăng; thiên tai dướ ch bnh có nhng din biến phc
tp thì vic s dng bn vng tài nguyên rng sn xu t, đ y mnh công tác
trng r ng và h ướng ti s dng g rng trng là mt trong các gii pháp đ
phát trin kinh tế và gim nghèo đói khu vc nông thôn.
Xut phát t tình hình thc tế hin ti và yêu cu phát tri n trong t ng ươ
lai, ngành Lâm nghip cn cng c và điu chnh toàn din các ho t đ ng sn
xut lâm nghi p theo h ướng qun lý, s dng và phát trin tài nguyên rng
bn vng, phù hp xu thế đi mi c a đt n ước và quá trình hi nhp kinh tế
quc tế. Chính vì nh ng lý do nêu trên, nên vi c “Trình bày và phân tích xu
th đi m i trong ngành lâm nghi p và k thu t lâm sinh trên đa bàn t nhế
Kon Tum đn năm 2025 và đnh h ng đn năm 2030”ế ư ế là h t s c c n thi t;ế ế
t đó, rút ra đc bài h c kinh nghi m và gi i pháp nâng cao hi u qu qu n lý ượ
trong ngành lâm nghi p t i t nh Kon Tum cho nh ng năm ti p theo. ế
II. Căn c pháp lý
- Lu t Lâm nghi p năm 2017;
- Lu t Đt đai năm 2013;
- Lu t Đa d ng sinh h c năm 2008;
- Lut Bo v môi tr ng năm 2013;ườ
- Lut Doanh nghi p năm 2020;
- Lu t Ngân sách nhà n c năm 2015; ướ
- Lut Trng tr t năm 2018;
- Ch th s 13-CT/TW ngày 12 tháng 01 năm 2017 c a Ban Bí th Trung ư
ng Đươ ng v tăng cường s lãnh đo c a Đng đ i vi công tác qun lý,
bo v và phát trin rng;
- Ngh đnh s 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca Chính
ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Lâm nghip;
4
- Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính ph
v quy đnh chi tiết Lu t Đt đai;
- Ngh đnh s 47/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 ca Chính ph
quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Doanh nghip;
- Ngh đnh s 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 ca Chính ph
v c chơ ế, chính sách bo v và phát trin rng, gn lin vi chính sách gim
nghèo nhanh, bn vng và h tr đng bào dân tc thiu s giai on 2015-
2020;
- Ngh đnh s 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 ca Chính
ph, v sp x p đế i mi nâng cao hiu qu ho t đ ng ca các công ty nông
lâm nghip;
- Ngh đnh s 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 ca Chính ph
v qun lý ging cây trng lâm nghip;
- Ngh quyết s 84/NQ-CP ngày 05/8/2021 ca Chính ph v Phê duyt
ch tr ng đu t Ch ng trình phát triươ ư ươ n lâm nghip bn v ng giai đo n
2021-2025;
- Quy t đnh s 297/QĐế -TTg ngày 18 tháng 3 năm 2019 ca Th tướng
Chính ph v Đ án bo v, khôi phc và phát trin rng bn vng vùng Tây
Nguyên giai đon 2016-2030;
- Quy t đnh s 523/QĐế -TTg ngày 01 tháng 4 năm 2021 ca Th tướng
Chính ph phê duyt Chi n lế ược phát trin lâm nghip Vi t Nam giai đo n
2021 - 2030, t m nhìn đn năm 2050; ế
- Quy t đế nh s 524/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2021 ca Th tướng
Chính ph phê duy t Đ án “Trng 1 t cây xanh giai đon 2021-2025”;
- Quy t đế nh s 1288/QĐ-TTg ngày 01 tháng10 năm 2018 ca Th tướng
Chính ph phê duy t đ án qun lý rng bn vng và chng ch rng;
- Quy t đnh s 38/2016/QĐế -TTg ngày 14 tháng 09 năm 2016 ca Th
tướng Chính ph v vic ban hành mt s chính sách bo v, phát trin rng
và đu t h ư tr kết cu h tng, giao nhim v công ích đi vi các công ty
nông, lâm nghip;
- Thông t sư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 ca B
Nông nghi p và PTNT h ướng dn mt s ni dung qu n lý đu t công trình ư
lâm sinh;
- Thông t sư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca B
Nông nghip và PTNT v qun lý, truy xut ngun gc lâm sn;
- Thông t sư 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca B
Nông nghip và PTNT v qun lý rng bn vng;
5
- Thông t sư 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca B
Nông nghi p và PTNT quy đ nh v bin pháp lâm sinh;
- Thông t sư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca B
Nông nghi p và PTNT quy đ nh danh mc loài cây trng lâm nghip chính;
công nhn ging và ngun ging; qun lý vt liu ging cây trng lâm nghip
chính;
- Ngh quy t s 06 ế -NQ/ĐH ngày 30 tháng 9 năm 2020 Đi h i Đi bi u
t nh Đng b l n th XVI;
- Ngh quy t s 01 ế -NQ/TU ngày 02 tháng 12 năm 2020 c a Ban ch p
hành Đng b t nh Khóa XVI v lãnh đo th c hi n nhi m v kinh t ế -xã h i,
qu c phòng an ninh, xây d ng Đng và h th ng chính tr năm 2021;
- Ngh quy t s 06 ế -NQ/TU ngày 25 tháng 11 năm 2021 c a Ban ch p
hành Đng b t nh khóa XVI v phát tri n lâm nghi p b n v ng đn 2025 và ế
đnh h ng đn 2030 trên đa bàn t nh Kon Tum ướ ế ;
- K t lu n s 02ế -KL/TU ngày 02 tháng 12 năm 2020 c a Ban ch p hành
Đng b t nh Khóa XVI v K ho ch phát tri n kinh t ế ế-xã h i 05 năm giai
đo n 2021-2025;
- Ngh quy t s 56/2020/NQ ế -HĐND ngày 08 tháng12 năm 2020 c a H i
đng nhân dân t nh v K ho ch phát tri n kinh t xã h i 5 năm 2021 ế ế -2025;
- Ngh quy t s 64/2020/NQ ế -HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 c a H i
đng nhân dân t nh v Ph ng h ng, nhi m v kinh t xã h i năm 2021 ươ ướ ế ;
- Các tài li u g m: K t qu ki m kê r ng năm 2014 t nh Kon Tumế ; K tế
qu rà soát c p nh t di n bi n r ng năm 2020 t nh Kon ế Tum; Niên giám th ng
kê t nh Kon Tum năm 2020; Báo cáo kinh t xã h i t nh Kon Tum năm 2020ế ,
2021;
- Báo cáo chính tr Đi h i đi bi u t nh Kon Tum l n th XVI và các tài
li u liên quan khác.
III. M c tiêu xây d ng
- C th hóa ch tr ng, chính sách c a Chính ph , các B , Ngành ươ
Trung ng và ch tr ng c a T nh Đng b theo Ngh quy t s 06ươ ươ ế -NQ/ĐH
ngày 30/9/2020 Đi h i Đi bi u t nh Đng b l n th XVI, Ngh quy t c a ế
T nh y v phát tri n lâm nghi p b n v ng đn năm 2025, đnh h ng n năm ế ướ ế
2030 trên đa bàn t nh Kon Tum.
- Nh m đnh h ng qu n lý, s d ng r ng trên đa bàn t nh Kon Tum ướ
theo h ng b n v ng g n v i phát tri n kinh t r ng, t o sinh k cho ng iướ ế ế ườ
dân và ngăn ch n ti n đn ch m d t tình tr ng suy thoái r ng c v s l ng ế ế ư
và ch t l ng r ng, t ng b c nâng cao di n tích và ch t l ng r ng h ng ượ ướ ượ ướ
đn khai thác r ng b n v ng theo tiêu chu n FSC.ế