BGIÁO DỤC ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TTP. HC MINH
TIU LUN NGHIỆP VỤ NHTM
Đề tài :
NGHIỆP V CHO VAY KHÁCH HÀNG LÀ
DOANH NGHIP
Giáo viên hưng dẫn : TS Lai Tiến Dĩnh
Học viên thực hiện : Bùi hng Hu
Lớp cao hc Khóa 17 NH4 Ngày 1
TP. Hồ chí Minh 2009
MỤC LC
1. CƠ S LÝ LUN
1.1/ c vn đ chung v cho vay Doanh nghip
1.2/ c nghiệp vụ của NHTM đối với cho vay Doanh N ghip
1.3/ Quy tnh tín dụng trong cho vay đi vi Doanh Nghip
2. PHÂN TÍCH THC TRNG :
2.1/ Phân tích tình hình hot đng của doanh nghip gắn vi cho vay ca
NHTM trong thời gian qua.
2.2/ Phân tích nhu cu vay ca doanh nghiệp trong giai đon sắp tới.
2.3/ Tình hình lãi suất vay đối vi doanh nghip trong giai đoạn hin ti.
3.GIẢI PHÁP :
3.1/ Giải pháp vtín dng của NHTM đối vi cho vay các doanh nghip trong
vic ch cu.
3.2/ Gii pháp đi với doanh nghip trong giai đon hin ti.
3.3/ Gii pháp đi với vấn đ lãi sut tín dụng hin nay.
1. CƠ S LÝ LUN :
1.1/ Cho vay là mt hình thức cp n dụng, theo đó tchc tín dng giao cho
khách hàng một khoản tin đ s dụng o mục đích và thi hn nhất định theo
thỏa thun với nguyên tc có hoàn trả c gốc và lãi. Từ khái nim trên ta cũng
có th bao quát đưc vic cho vay đòi hỏi phi tuân theo một nguyên tc v
thi hn, v mc đích v điu kin. Ta biết rằng việc cp tín dụng liên quan đến
vic s dng vn huy động của khách ng và mỗi ngân hàng tùy theo quy mô
mc độ đa dạng của khách hàng đ đưa ra các điu kin vay vốn c thể phù
hợp với tình hình ca ngân ng mình. Kch ng đưc đ cp đến trong i
y là kch hàng doanh nghip, đây là nhóm khách hàng quan trng mà s
thành ng của họ quyết định đến tnh công trong hot động của ngân ng.
Bi cho vay khách hàng là doanh nghip là loi cho vay chiếm t trọng ln
nht trong hoạt đông tín dụng của ngân hàng. Nó còn là loi cho vay phc tp
ri ro nht. Đ có thể nh dung đưc các điu kin vay vốn ta có th tham
kho chi tiết điu kin vay vn cthể ti Vietcombank, một trong những nn
ng ln ca Việt nam :
Khách ng là doanh nghip vay vốn Viet combank phải thõa mãn các điu
kin vay vốn như sau :
*Pháp nn phi có năng lc pháp lut dân s :
- Có quyết định thành lp (nếu co), có giy đăng ký kinh doanh, có vn điu l,
có quy ết đnh b nhim ngưi điu nh cao nht của doanh nghip, Kế Toán
Trưng hoc ngưi đưc y quyn vay vốn.
Trưng hợp kch ng vay vốn là doanh nghip mà trong điu l ca doanh
nghip không cho phép Tổng giám đốc, Giám Đốc hoc ngưi điu nh cao
nht ca doanh nghip được đi din vay vn thì phải có văn bản của hi đồng
qun tr doanh nghip hoc n bn tha thun của c đng s hữu hợp pp
của doanh nghip ch đnh ngưi đại din vay vn.
Trưng hợp khách hàng vay vốn là thành viên hch tn phthuộc ca pháp
nhân thì phi được pháp nhân có văn bn cho phép hoc ủy quyền vay vốn ti
NHNT và bảo lãnh cam kết chịu tch nhim tr n thay ca pháp nhân khi đơn
vị ph thuc không tr đưc n vay.
Đối vi các pháp nhân khác phi có đủ các điu kin đưc quy địmh ti điu 94
của B luậtn sự.
* kh năng tài cnh đảm bảo tr n trong thời gian cam kết: đủ vn
pháp đnh đối với những nnh ngh kinh doanh pháp lut có quy đnh, pháp
nhân kc mà pháp lut không quy định vốn pp đnh, doanh nghip nhàc
chưa đưc cp đủ vốn điu l, hoc doanh nghip vốn đu tư c ngoài
p vn theo tiến độ, nng đm bảo đủ các điu kin vay vốn khác, thì tùy
tng trưng hp cụ th nn ng ngoi tơng s xem xét quyết định.
* Mc đích s dụng vốn vay hp pháp
* Có dự án đầu tư, phương án sn xuất, kinh doanh dch v kh thi, có hiu qu
hoc d án đầu tư, phương án phc vụ đời sng khả thi m theo phương án
trả n kh thi phù hợp vi quy đnh ca pháp lut.
* Thc hin các quy đnh v đm bảo tin vay theo quy định ca chính phủ,
NHNN, NHNT
* NHNT có th yêu cu khách hàng phải có mc vốn nhất định để tham gia vào
phương án/ d án xin vay vốn của mình.
1.2/ Phương thức cho vay là cách thc thực hin câp tín dụng cho khách ng
của ngân ng. Hin nay trong cho vay đối vi doanh nghip các ngân hàng có
th tha thun với khách ng v s dụng loi phương thc cho vay thích hp.
Thc tế cho thy ngoài c phương thc cho vay phổ biến như cho vay tng
ln, cho vay theo hạn mc tín dụng và cho vay theo dự án đu tư, còn có rất
nhiu pơng thc cho vay khác dành cho nhng hoàn cnh khác nhau ti
các ngân hàng khác nhau. th xem các phương thức cho vay ti
Vietcombank đối vi kháchng doanh nghip như sau :
* Cho vay tng ln ( đối vi nhu cu vay vốn không thưg xuyên)
* Cho vay theo hạn mc tín dụng ( Đối với khách ng có nhu cu vay vốn
thưng xuy ên)
* Cho vay theo dự án đu tư
* Cho vay theo hạn mc tín dụng dự phòng
* Cho vay thông qua nghip vụ phátnh s dụng th tín dụng
* Cho vay hp vốn
* Cho vay tr p
* Cho vay theo hạn mc thu chi
* Cho vay ủy thác
1.3/ Quy tnh n dng các c đi cthể t khi tiếp nhn nhu cu vay vốn
của khách hàng cho đến khi gii ngân , kiểm tra giám sát thanh lý hp đng
tín dụng. Về mt hiu qu quy trình tín dụng hợp lý s góp phn nâng cao cht
lưng tín dụng gim thiu rủi ro Tín dụng. Về mt qun trị quy trình tín dụng
có tác dụng làm cơ s cho việc quy đnh trách nhim quyn hạn ca tng b
phn có liên quan.
Quy trình tín dụng căn bn :
Lp hsơ vay vn :Khi có nhu cu vay vốn khách hàng gi đến ngân hàng b
hồ sơ vay vốn n sau :
Giy đ ngh vay vốn theo mu.
Giy t chứng minh tư ch pp nhân ca khách ng, chng hn n giy
phép tnh lp, quyết đnh b nhim giám đc, điu l hoạt động.
Phương án sản xut kinh doanh và kế hoạch tr n hoc d án đầu tư.
o cáo tài chính của thi kỳ gần nhất.
c tài sn liên quan đến tài sản thế chp, cm cố hoc bo lãnh n vay
c giy t liên quan khác nếu cn.
Phân tích tín dng nhm tìm kiếm nhng rủi ro có th đi vi ngân hàng là quá
tnh thu thập x lý tng tin một cách khoa học, nhm hiu rõ v kh năng tr
nợ của khách ng về phương án sn xuất, trước khi đưa ra quyết định cho vay
ngâh hàng cn phi thu thp đưc thông tin chính c sau đó phân tích x lý
thông tin thu thập rút ra kết lun về kh ng hoàn trả n gốc và lãi ca
doanh nghiệp.
Quyết định cho vay : trưc khi xem t và quyết đnh cho vay nn ng phải
nắm vng nghiệp vụ liên quan như c định nhu cu vn ngắn hạn của doanh