ĐẠI HỌC KINH T Q UC DÂN
MÔN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIN TỆ
TIU LUẬN
NGHIỆP VỤ TH TRƯỜNG MCỦA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIT NAM
GVHD: Nguyn Th Minh Q uế
S V: Trần Xuân An
Nguyễn Nhật Anh
Nguyễn Th Vân Anh
Nguyễn Tuấn Anh
Đoàn Thị Ngọc Ánh
Hà Hu Đại
Trần Huy Đạt
Vũ Tiến Đạt
Nguyễn Hoàng Hải
Tp.Hà Ni, tháng3 năm 2013.
1
MC LC
Lời mở đầu
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN Đ CHUNG V NGHIP VỤ TH
TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀN G TRUNG ƯƠNG
1.1. Khái nim ............................................................................................................... 3
1.2. Cơ chếc động của nghiệp vụ th trường mở.............................................. 3
1.2.1. V mặt lưng - Tác động vào d trcủa hệ thng ngân hàng ......... 3
1.2.2. V mặt giá - Tác động qua lãi sut .......................................................... 4
1.3. Vai trò của nghiệp vụ th trường m ............................................................... 5
1.3.1. Đi vi ng ân hàng trung ương.................................................................. 5
1.3.2. Đi vi các đốic của ngân hàng trung ương ..................................... 6
1.3.3. Đi vi nền kinh tế ...................................................................................... 7
1.4. Các chủ ththam gia nghiệp vụ th trường m ............................................ 8
1.4.1. Ngân hàng trung ương ..................................................................................... 8
1.4.2. Các đốic của ngân hàng trung ương ........................................................ 8
1.4.2.1. Các ngân hàng thương mi .................................................................... 8
1.4.2.2. Các tổ chức tài chính phi ngân hàng.................................................... 8
1.4.2.3. Các nhà giao dch sơ cấp ....................................................................... 9
1.5. Hàng ho á của nghiệp vth trưng m.......................................................... 9
1.5.1. Tín phiếu kho bạc......................................................................................... 9
1.5.2. Tín phiếu nnng trung ương .............................................................. 9
1.5.3. Ti ph iếu Chính ph ................................................................................ 10
1.5.4. Ti ph iếu Chính quyền đa phương...................................................... 10
1.6. Quy trình hoạt động ca nghiệp vụ th trường m………………...10
1.7. Ưu nhưc điểm của ngh iệp vụ th trường mở……………………..12
1.7.1. Ưu điểm…………………………………………………12
1.7.2. Nhược điểm ……………………………………………13
CHƯƠNG 2: TH C TRẠN G HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ THTRƯNG
MỞ CỦA NGÂN HÀN G NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN
QUA………………………………………………………………14
2
Lời Mở Đầu
Chính sách tin tệ là mt trong những chính sách kinh tế mô quan
trọng trong q trình điều hành các hoạt động của nền kinh tế. Tuy nhiên,
chính sách tiền tệ thực s ý nghĩa và thể hiện đúng vai trò v trí của
nh hay không li phụ thuc vào quá trình sdụng các công cụ để thc
thi chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương. Đthc hiện vai trò và
trách nhim đã đưc quy đnh tại Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
Ngân hàng N ớc Việt Nam đã s dụng c công cụ tái cấp vốn, lãi
suất, tỷ giá hối đi, d trữ bắt buộc, nghip v thị trưng mở.
Sau một thời gian dài chun b vhàng lang pháp lý, trang thiết bị,
nhân lực, … nghiệp vụ thị trường m đã đưc Ngân hàng Nớc Việt
Nam chính thức khai trương vào ngày 12/7/2000. Tri qua hơn 10 năm hoạt
động, nghiệp vụ th trường mđã đưc thực hiện an toàn, góp phần quan
trọng vào việc điều tiết và kim soát lưng tiền cung ứng của Ngân hàng
Nc. Tuy nh iên, cũng nh ư các công c chính sách tin t kc của
Ngân hàng n nước, nghiệp vụ th trưng mở đã bc l nhng hạn chế
nht định. Số ợng các t chức tín dụng tham gia ít, doanh s giao dch
nh, hàng hoá giao dch chưa nhiều, các quy đnh vquy trình, x lý tng
tin n chưa hoàn thin. Vì vậy, nhu cầu đổi mới và hoàn thin ng c
nghiệp vụ th trưởng mở là hết sức cấp ch và cn thiết.
3
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN Đ CHUNG VỀ NGHIP VỤ TH
TỜNG M CA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
1.1. Ki niệm
Nghiệp vth trưng mở (TTM) là ngh iệp vụ mua, bán giy tờ có giá
(GTCG) gia một bên là Ngân hàng Nhà nưc (NHNN) với bên kia là c
tchức tín dụng (TCTD) trong đó NHNN đóng vai trò là người điều hành
hot động th trường. Nghip v TTM là một trong c công c đưc
NHNN s dụng để thực thi chính sách tiền tệ quc gia.
1.2. Cơ chế tác động của nghiệp vụ th trưng mở
Thông qua hot động mua, n c GTCG trên th trường mở, NHTW
đã tác động trực tiếp đến dự trữ của c ngân hàng và ảnh hưởng gián tiếp
đến các mức lãi sut trên th trường, t đó c động trực tiếp đến các mục
tiêu ca chính sách tiền tệ cả về mặt giámặt lượng.
1.2.1. V mặtợng - c động vào dtrữ của hệ thống ngân hàng
Hành vi mua bán các GTCG trên th trưng mở của NHTW kh
năng c động ngay lập tức đến tình trng d trữ của các NHTM thông qua
nh ởng đến tiền gửi của các ngân hàng ti NHTW (nếu các NHTM là
đối tác tham gia OMO) và tin gi của khách hàng ti hệ thng ngân hàng
(nếu các kch hàng là đối tác tham gia OMO).
đ 1.1. Cơ chế tác động của OMO tới d trữ ngân hàng
Khi NHTW thực hin bán GTCG cho các ngân hàng thì tiền gửi của
ngân hàng tại NHTW sgim xuống tương ng v i khi lưng GTCG mà
NHTW bán ra. Trường hp người mua là các khách hàng của ngân hàng thì
số tiền mua GTCG s làm giảm s dư tiền gửi của h ti hthống ngân
hàng. Kết quả là dtrữ của hthng ngân hàng giảm sút tương ứng với
khối lượng GTCG mà NHTW bán ra. Sgiảm sút dtrữ của hệ thng ngân
hàng sẽ làm giảm khả năng cho vay của nn hàng và vì thế khối lượng n
dụng gim dẫn đến cung tiền sẽ gim. Ngược lại, khi NHTW thực hiện
NHTW
bán
GTCG
D
ự trữ
NH
giảm
D
ự tr mở
rng cho
vay giảm
Kh
ối
ợng TD
giảm
MS
giảm
4
mua GTCG trên th trường m, kết qu làm dự trữ của c ngân hàng tăng
lên. Như vậy, khi NHTW thực hiện nghiệp v thị trường nó sẽ c động đến
dtrữ ca c nn hàng, làm nh hưởng đến khối lượng tín dụng, tđó
nh hưởng đến lượng tiền cungng.
1.2.2. V mặt giá - Tác động qua lãi suất
Hành vi mua bán GTCG ca NHTW trên th trường m th ảnh
hưởng gn tiếp đến mc lãi suất th trường thông qua 2 con đường sau:
Thnhất, khi dtrữ của ngân hàng b ảnh hưng stác động đến cung
cầu vốn NHTW trên th trưng tin tệ liên ngân hàng. Đến lưt nó, cung
cầu tiền trung ương thay đi sdẫn đến lãi suất th trưng tiền NHTW thay
đổi. Mức lãi sut ngắn hạn này, thông qua dđn của th tờng và c
hot động arbitrage về lãi sut, sẽ truyn tác động tới các mức lãi suất trung
và dài hạn trên th trường tài chính. Ti một mc lãi suất th trường xác
đnh, tổng cầu AD của nền kinh tế, và do đó tốc đng trưởng kinh tế sẽ
được quyết đnh.
đ 1.2. Cơ chế tác động của OMO qua lãi suất
Th hai, việc mua bán GTCG s làm ảnh hưởng ngay đến quan h
cung cầu v loại GTCG đó trên th trường và giá cả của nó. Khi giá chứng
khoán thay đổi, tỷ l sinh lời của chúng cũng thay đổi. Nếu khối ợng
chng khoán này chiếm tỷ trọng ln trong các giao dch trên th trường tài
chính thì s thay đi t l sinh li của nó sẽ tác động trở li lãi sut thị
tng, và vì thế mà tác đng đến tổng cầu AD và sản lượng.
Cung TPKB
tăng
TPKB
D
ự trữ NH
giảm
Đ
ầu t
ư
gim
Cung c
ủa quỹ
cho vay giảm
i su
ất ngn
hạn tăng
Lãi su
t th
trường tăng
Giá TPKB
giảm
LS th
tr
ư
ng
tăng
tăng