l ng, giáng ch c ho c các hình ph t khác. Nó cũng đã, đang và s là m t đ ng l c thúcươ ứ ặ ạ ẽ ộ ộ ự
đ y m nh m .ẩ ạ ẽ
Đ đ ng viên đ c nhân viên, nhà qu n tr ph i n m v ng và v n d ng đ c các lýể ộ ượ ả ị ả ắ ữ ậ ụ ượ
thuy t v đ ng c thúc đ y (lý thuy t v đ ng viên) vào th c hành qu n tr .ế ề ộ ơ ẩ ế ề ộ ự ả ị
1.2. CÁC LÝ THUY T V N I DUNG C A Đ NG VIÊN Ế Ề Ộ Ủ Ộ
1.2.1.Lý thuy t c đi n ế ổ ể
V s đ ng viên đ c Taylor và các tác gi trong tr ng phái lý thuy t qu n tr khoaề ự ộ ượ ả ườ ế ả ị
h c nêu lên vào đ u th k này. Taylor cho r ng m t trong nh ng công vi c quan tr ngọ ầ ế ỷ ằ ộ ữ ệ ọ
mà các nhà qu n tr ph i làm là ph i b o đ m công nhân s th c hi n nh ng công vi cả ị ả ả ả ả ẽ ự ệ ữ ệ
th ng xuyên l p đi l p l i m t cách nhàm chán nh ng v i hi u qu cao nh t. Đ b oườ ậ ậ ạ ộ ư ớ ệ ả ấ ể ả
đ m đi u đó, nhà qu n tr ph i tìm ra cách làm t t nh t đ d y cho công nhân, và dùngả ề ả ị ả ố ấ ể ạ
các kích thích v kinh t nh ti n l ng và ti n th ng đ đ ng viên công nhân làmề ế ư ề ươ ề ưở ể ộ
vi c. ệ
Quan đi m này đ c xây d ng trên nh n th c là b n ch t ch y u c a ng i laoể ượ ự ậ ứ ả ấ ủ ế ủ ườ
đ ng trong xí nghi p là l i bi ng, và các nhà qu n tr rành r v công vi c h n côngộ ệ ườ ế ả ị ẽ ề ệ ơ
nhân; ng i lao đ ng ch có th đ c đ ng viên b ng các ph n th ng kinh t , và b nườ ộ ỉ ể ượ ộ ằ ầ ưở ế ả
thân h cũng không có gì đ đóng góp cho xí nghi p ngoài s c lao đ ng c a h . Th cọ ể ệ ứ ộ ủ ọ ự
ti n qu n tr t i nhi u xí nghi p cho th y quan đi m này không ph i là không đúng, vàễ ả ị ạ ề ệ ấ ể ả
s kích thích b ng ti n b c th ng cũng đ a l i s làm vi c tích c c. ự ằ ề ạ ườ ư ạ ự ệ ự
1.2.2. Lý thuy t tâm lý xã h i hay quan h con ng i ế ộ ệ ườ
Tuy nhiên, quan đi m c đi n v s đ ng viên đã đ c ch ng minh là không ph i lúcể ổ ể ề ự ộ ượ ứ ả
nào cũng chính xác. Lý thuy t v quan h con ng i đã cho th y r ng nh ng quan h xãế ề ệ ườ ấ ằ ữ ệ
h i trong lúc làm vi c đã có tác d ng thúc đ y ho c ki m hãm s hăng hái làm vi c c aộ ệ ụ ẩ ặ ề ự ệ ủ
công nhân. Lý thuy t này cũng cho th y con ng i cũng kém s hăng hái khi ph iế ấ ườ ự ả
th ng xuyên th c hi n nh ng công vi c nhàm chán và đ n đi u. T nh n th c đó, cácườ ự ệ ữ ệ ơ ệ ừ ậ ứ
nhà lý thuy t tâm lý xã h i cho r ng các nhà qu n tr có th đ ng viên con ng i b ngế ộ ằ ả ị ể ộ ườ ằ
cách th a nh n nhu c u xã h i c a h , và t o đi u ki n cho ng i lao đ ng c m th yừ ậ ầ ộ ủ ọ ạ ề ệ ườ ộ ả ấ
hãnh di n v s h u ích và quan tr ng c a h trong công vi c chung. Nh ng bi n phápệ ề ự ữ ọ ủ ọ ệ ữ ệ
mà nhà qu n tr có th làm đ đ ng viên ng i lao đ ng theo lý thuy t tâm lý xã h i làả ị ể ể ộ ườ ộ ế ộ
cho ng i lao đ ng nhi u t do h n đ làm các quy t đ nh liên quan đ n công vi cườ ộ ề ự ơ ể ế ị ế ệ
đ c giao, quan tâm nhi u h n đ n các nhóm không chính th c trong xí nghi p, thôngượ ề ơ ế ứ ệ
tin nhi u h n cho ng i lao đ ng bi t các k ho ch và ho t đ ng c a xí nghi p. ề ơ ườ ộ ế ế ạ ạ ộ ủ ệ
1.2.3. Lý thuy t hi n đ i v đ ng c và đ ng viên ế ệ ạ ề ộ ơ ộ
Cũng gi ng nh tr ng h p c a lý thuy t c đi n, lý thuy t tâm lý xã h i trình bàyố ư ườ ợ ủ ế ổ ể ế ộ
khá chính xác nhu c u xã h i v tâm lý c a con ng i, trên c s đó, đ a ra nh ng bi nầ ộ ề ủ ườ ơ ở ư ữ ệ
pháp h u hi u đ đ ng viên ng i lao đ ng. Tuy nhiên, s nh n m nh nhu c u tâm lýữ ệ ể ộ ườ ộ ự ấ ạ ầ
xã h i và b quên các nhu c u v t ch t cũng không hoàn toàn đúng đ n. Đ có th lãnhộ ỏ ầ ậ ấ ắ ể ể
đ o và đ ng viên con ng i, nhà qu n tr ph i hi u bi t đ y đ các đ ng c làm vi cạ ộ ườ ả ị ả ể ế ầ ủ ộ ơ ệ
c a con ng i, và có nh ng biên pháp đ ng viên h u hi u. Hi n nay, các lý thuy t vủ ườ ữ ộ ữ ệ ệ ế ề
đ ng c và s đ ng viên sau đây th ng đ c đ c p đ n: ộ ơ ự ộ ườ ượ ề ậ ế
1.2.3.1. Thuy t c p b c nhu c u c a Maslow ế ấ ậ ầ ủ
Trong h th ng lý thuy t v qu n tr và đ ng viên, thuy t c p b c nhu c u c aệ ố ế ề ả ị ộ ế ấ ậ ầ ủ
Abraham Maslow là thuy t có đ c m t s hi u bi t r ng l n. Maslow cho r ng hànhế ượ ộ ự ể ế ộ ớ ằ