
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ệ Ố Ồ
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
TI U LU N MÔN QU N TR H CỂ Ậ Ả Ị Ọ
Đ TÀI:Ề
GIÁO VIÊN: PH M ĐÌNH T NHẠ Ị
L P: Ớ210700302
NHÓM:
1.Nguy n Thanh Th o ễ ả .........09217231
2.Tr nh Th Kim Trang ị ị ........09087511
3. Hùynh Th Thùy Trâm ị.....09094431
4. Ph m Th Mai Trinh ạ ị ........09089011
Tháng 10 năm 2010

1.2.CÁC LÝ THUY T V N I DUNG C A Đ NG VIÊN 5Ế Ề Ộ Ủ Ộ
1.2.1.Lý thuy t c đi n 5ế ổ ể
1.2.2. Lý thuy t tâm lý xã h i hay quan h con ng i 5ế ộ ệ ườ
1.2.3. Lý thuy t hi n đ i v đ ng c và đ ng viên 5ế ệ ạ ề ộ ơ ộ
1.2.3.1. Thuy t c p b c nhu c u c a Maslow 5ế ấ ậ ầ ủ
1.2.3.2. Thuy t c a David Mc. Clelland 7ế ủ
1.2.3.3. Thuy t E.R.G 7ế
1.2.3.4. Thuy t hai nhân t c a Herzberg 8ế ố ủ
1.2.3.5. Thuy t hy v ng c a Vroom 9ế ọ ủ
1.2.3.6. Mô hình đ ng c thúc đ y c a Porter và Lawler 10ộ ơ ẩ ủ
1.2.3.7. Thuy t v s công b ng 11ế ề ự ằ
1.3.LÝ THUY T V S TĂNG C NG C A Đ NG VIÊN 12Ế Ề Ự ƯỜ Ủ Ộ
1.3.1. Các công c tăng c ng: 12ụ ườ
1.3.1.1. Tăng c ng s tích c c 12ườ ự ự
1.3.1.2. H c cách tránh né (tránh kh i tác đ ng tiêu c c) 12ọ ỏ ộ ự
1.3.1.3. Tr ng ph t 12ừ ạ
1.3.1.4. S tri t tiêu các hình th c tăng c ng 12ự ệ ứ ườ
1.3.2. Ch ng trình c ng c (tăng c ng) 13ươ ủ ố ườ
2. NG D NG CÁC THUY T Đ NG VIÊN VÀI CÔNG TÁC QU NỨ Ụ Ế Ộ Ả
TR 14Ị
2.1.THI T K CÔNG VI C MANG TÍNH THÚC Đ Y. 14Ế Ế Ệ Ẩ
2.1.1. Đ n gi n hoá công vi c 14ơ ả ệ
2.1.2. S luân chuy n công vi c 15ự ể ệ
2.1.3. S m r ng công vi c 15ự ở ộ ệ
2.1.4. Làm phong phú công vi c. 15ệ
2.1.5. Mô hình đ c đi m công vi c 15ặ ể ệ
2.1.5.1. Nh ng y u t c t lõi c a công vi c 15ữ ế ố ố ủ ệ
2.1.5.2. Tr ng thái tâm lý chu n m c. 16ạ ẩ ự
2.1.5.3. K t qu c a cá nhân và công vi c. 16ế ả ủ ệ
2.1.5.4. S c m nh c a nhu c u thăng ti n c a nhân viên. 16ứ ạ ủ ầ ế ủ
2.2.THUY T Đ NG VIÊN TRONG HO T Đ NG QU N TR 16Ế Ộ Ạ Ộ Ả Ị
N I DUNGỘ
1. KHÁI QUÁT V Đ NG VIÊN TRONG CÔNG TÁC QU N TRỀ Ộ Ả Ị
1.1. KHÁI NI MỆ
Đ ng viênộ là nh ng tác đ ng h ng đích c a t ch c nh m khích l nhân viên nângữ ộ ướ ủ ổ ứ ằ ệ
cao
thành tích và giúp h hoàn thành nhi m v m t cách hi u qu .Mu n đ ng viên đ cọ ệ ụ ộ ệ ả ố ộ ượ
nhân viên, nhà qu n tr ph i t o ra đ c s thúc đ y h làm vi c. Đ ng c thúc đ yả ị ả ạ ượ ự ẩ ọ ệ ộ ơ ẩ
3

đ c hình thành t m t nhu c u nào đó mà con ng i mu n đ c th a mãn, và trongượ ừ ộ ầ ườ ố ượ ỏ
quá trình theo đu i nhu c u c a chính mình, h th ng làm vi c n l c h n. M t môổ ầ ủ ọ ườ ệ ỗ ự ơ ộ
hình đ n gi n v đ ng l c thúc đ y con ng i đ c minh ho trong s đ sau. ơ ả ề ộ ự ẩ ườ ượ ạ ơ ồ
Bi n thànhế
Là nguyên nhân
D n t iẫ ớ
Đáp ngứ
Chúng ta có th xem đ ng c thúc đ y nh m t ph n ng n i ti p: b t đ u v i sể ộ ơ ẩ ư ộ ả ứ ố ế ắ ầ ớ ự
c m th y có nhu c u, d n t i nh ng mong mu n và các m c tiêu c n tìm, đ a t iả ấ ầ ẫ ớ ữ ố ụ ầ ư ớ
nh ng tr ng thái căng th ng thôi thúc (t c là d n t i nh ng mong mu n c n ph i đ cữ ạ ẳ ứ ẫ ớ ữ ố ầ ả ượ
tho mãn) và ti p đó d n đ n hành đ ng đ đ t đ c các m c tiêu và cu i cùng thoả ế ẫ ế ộ ể ạ ượ ụ ố ả
mãn đ c nh ng đi u mong mu n. ượ ữ ề ố
Trong th c t chu i m c xích này ph c t p h n nhi u. Nhu c u còn ph thu c vàoự ế ỗ ắ ứ ạ ơ ề ầ ụ ộ
môi tr ng ho t đ ng c a con ng i. M t khác, tuy nhu c u là nguyên nhân c a hành viườ ạ ộ ủ ườ ặ ầ ủ
nh ng nhu c u cũng là k t qu c a hành vi. S tho mãn nhu c u này có th d n đ nư ầ ế ả ủ ự ả ầ ể ẫ ế
s ham mu n tho mãn các nhu c u khác. ự ố ả ầ
Cũng c n l u ý r ng, đ ng c thúc đ y và s tho mãn là khác nhau. Đ ng c thúcầ ư ằ ộ ơ ẩ ự ả ộ ơ
đ y là xu h ng và s c g ng đ tho mãn m t mong mu n ho c m t m c tiêu nh tẩ ướ ự ố ắ ể ả ộ ố ặ ộ ụ ấ
đ nh. S tho mãn là s to i nguy n khi đi u mong mõi đ c đáp ng. Nói cách khác,ị ự ả ự ạ ệ ề ượ ứ
đ ng c thúc đ y ng ý xu th đi t i m t k t qu , còn s tho mãn là m t k t quộ ơ ẩ ụ ế ớ ộ ế ả ự ả ộ ế ả
đ c th c hi n.ượ ự ệ
Theo quan đi m qu n tr , m t ng i có th có s tho mãn cao v công vi c nh ngể ả ị ộ ườ ể ự ả ề ệ ư
l i có m c đ th p v đ ng c thúc đ y công vi c ho c ng c l i. Nh ng ng i cóạ ứ ộ ấ ề ộ ơ ẩ ệ ặ ượ ạ ữ ườ
đ ng c thúc đ y m nh nh ng ít tho mãn v công vi c thì h s đi ki m nh ng c ngộ ơ ẩ ạ ư ả ề ệ ọ ẽ ế ữ ươ
v khác. Còn nh ng ng i nh n th c r ng ch c v c a h là đáng giá, nh ng h đ cị ữ ườ ậ ứ ằ ứ ụ ủ ọ ư ọ ượ
tr l ng quá th p so v i m c mà h cho là t ng x ng thì h s đi tìm ki m công vi cả ươ ấ ớ ứ ọ ươ ứ ọ ẽ ế ệ
khác.Trong khi xem xét v đ ng c thúc đ y, chúng ta không th b qua mô hình cáiề ộ ơ ẩ ể ỏ
g y và c cà r t. Hình t ng này có liên quan đ n vi c s d ng hình th c th ng vàậ ủ ố ượ ế ệ ử ụ ứ ưở
ph t nh m thúc đ y hành vi mong mu n. Mô hình này xu t phát t m t câu chuy n cạ ằ ẩ ố ấ ừ ộ ệ ổ
tích cho r ng cách t t nh t đ làm cho m t con l a chuy n đ ng là đ t c cà r t phíaằ ố ấ ể ộ ừ ể ộ ặ ủ ố ở
tr c nó, ho c dùng g y đánh vào phía sau nó. ướ ặ ậ
Trong th c t , các bi n pháp thúc đ y theo ki u c cà r t v n đ c áp d ng.ự ế ệ ẩ ể ủ ố ẫ ượ ụ
Th ng đó là d ng ti n l ng ho c ti n th ng. Dù cho ti n không ph i là l c thúcườ ạ ề ươ ặ ề ưở ề ả ự
đ y duy nh t, nó đã, đang và s còn là bi n pháp thúc đ y quan tr ng. Tuy nhiên, cũngẩ ấ ẽ ệ ẩ ọ
nhi u tr ng h p, ng i ta v n nh n c cà r t nh ng l i không quan tâm t i vi c th cề ườ ợ ườ ẫ ậ ủ ố ư ạ ớ ệ ự
hi n nhi m v . Chi c g y là hình th c đe do : m t vi c, m t thu nh p, gi m ti nệ ệ ụ ế ậ ứ ạ ấ ệ ấ ậ ả ề
4
NHU CÂÙ
MONG MU NỐ
THÔI THÚC
HÀNH Đ NGỘ
S TH A MÃNỢ Ỏ

l ng, giáng ch c ho c các hình ph t khác. Nó cũng đã, đang và s là m t đ ng l c thúcươ ứ ặ ạ ẽ ộ ộ ự
đ y m nh m .ẩ ạ ẽ
Đ đ ng viên đ c nhân viên, nhà qu n tr ph i n m v ng và v n d ng đ c các lýể ộ ượ ả ị ả ắ ữ ậ ụ ượ
thuy t v đ ng c thúc đ y (lý thuy t v đ ng viên) vào th c hành qu n tr .ế ề ộ ơ ẩ ế ề ộ ự ả ị
1.2. CÁC LÝ THUY T V N I DUNG C A Đ NG VIÊN Ế Ề Ộ Ủ Ộ
1.2.1.Lý thuy t c đi n ế ổ ể
V s đ ng viên đ c Taylor và các tác gi trong tr ng phái lý thuy t qu n tr khoaề ự ộ ượ ả ườ ế ả ị
h c nêu lên vào đ u th k này. Taylor cho r ng m t trong nh ng công vi c quan tr ngọ ầ ế ỷ ằ ộ ữ ệ ọ
mà các nhà qu n tr ph i làm là ph i b o đ m công nhân s th c hi n nh ng công vi cả ị ả ả ả ả ẽ ự ệ ữ ệ
th ng xuyên l p đi l p l i m t cách nhàm chán nh ng v i hi u qu cao nh t. Đ b oườ ậ ậ ạ ộ ư ớ ệ ả ấ ể ả
đ m đi u đó, nhà qu n tr ph i tìm ra cách làm t t nh t đ d y cho công nhân, và dùngả ề ả ị ả ố ấ ể ạ
các kích thích v kinh t nh ti n l ng và ti n th ng đ đ ng viên công nhân làmề ế ư ề ươ ề ưở ể ộ
vi c. ệ
Quan đi m này đ c xây d ng trên nh n th c là b n ch t ch y u c a ng i laoể ượ ự ậ ứ ả ấ ủ ế ủ ườ
đ ng trong xí nghi p là l i bi ng, và các nhà qu n tr rành r v công vi c h n côngộ ệ ườ ế ả ị ẽ ề ệ ơ
nhân; ng i lao đ ng ch có th đ c đ ng viên b ng các ph n th ng kinh t , và b nườ ộ ỉ ể ượ ộ ằ ầ ưở ế ả
thân h cũng không có gì đ đóng góp cho xí nghi p ngoài s c lao đ ng c a h . Th cọ ể ệ ứ ộ ủ ọ ự
ti n qu n tr t i nhi u xí nghi p cho th y quan đi m này không ph i là không đúng, vàễ ả ị ạ ề ệ ấ ể ả
s kích thích b ng ti n b c th ng cũng đ a l i s làm vi c tích c c. ự ằ ề ạ ườ ư ạ ự ệ ự
1.2.2. Lý thuy t tâm lý xã h i hay quan h con ng i ế ộ ệ ườ
Tuy nhiên, quan đi m c đi n v s đ ng viên đã đ c ch ng minh là không ph i lúcể ổ ể ề ự ộ ượ ứ ả
nào cũng chính xác. Lý thuy t v quan h con ng i đã cho th y r ng nh ng quan h xãế ề ệ ườ ấ ằ ữ ệ
h i trong lúc làm vi c đã có tác d ng thúc đ y ho c ki m hãm s hăng hái làm vi c c aộ ệ ụ ẩ ặ ề ự ệ ủ
công nhân. Lý thuy t này cũng cho th y con ng i cũng kém s hăng hái khi ph iế ấ ườ ự ả
th ng xuyên th c hi n nh ng công vi c nhàm chán và đ n đi u. T nh n th c đó, cácườ ự ệ ữ ệ ơ ệ ừ ậ ứ
nhà lý thuy t tâm lý xã h i cho r ng các nhà qu n tr có th đ ng viên con ng i b ngế ộ ằ ả ị ể ộ ườ ằ
cách th a nh n nhu c u xã h i c a h , và t o đi u ki n cho ng i lao đ ng c m th yừ ậ ầ ộ ủ ọ ạ ề ệ ườ ộ ả ấ
hãnh di n v s h u ích và quan tr ng c a h trong công vi c chung. Nh ng bi n phápệ ề ự ữ ọ ủ ọ ệ ữ ệ
mà nhà qu n tr có th làm đ đ ng viên ng i lao đ ng theo lý thuy t tâm lý xã h i làả ị ể ể ộ ườ ộ ế ộ
cho ng i lao đ ng nhi u t do h n đ làm các quy t đ nh liên quan đ n công vi cườ ộ ề ự ơ ể ế ị ế ệ
đ c giao, quan tâm nhi u h n đ n các nhóm không chính th c trong xí nghi p, thôngượ ề ơ ế ứ ệ
tin nhi u h n cho ng i lao đ ng bi t các k ho ch và ho t đ ng c a xí nghi p. ề ơ ườ ộ ế ế ạ ạ ộ ủ ệ
1.2.3. Lý thuy t hi n đ i v đ ng c và đ ng viên ế ệ ạ ề ộ ơ ộ
Cũng gi ng nh tr ng h p c a lý thuy t c đi n, lý thuy t tâm lý xã h i trình bàyố ư ườ ợ ủ ế ổ ể ế ộ
khá chính xác nhu c u xã h i v tâm lý c a con ng i, trên c s đó, đ a ra nh ng bi nầ ộ ề ủ ườ ơ ở ư ữ ệ
pháp h u hi u đ đ ng viên ng i lao đ ng. Tuy nhiên, s nh n m nh nhu c u tâm lýữ ệ ể ộ ườ ộ ự ấ ạ ầ
xã h i và b quên các nhu c u v t ch t cũng không hoàn toàn đúng đ n. Đ có th lãnhộ ỏ ầ ậ ấ ắ ể ể
đ o và đ ng viên con ng i, nhà qu n tr ph i hi u bi t đ y đ các đ ng c làm vi cạ ộ ườ ả ị ả ể ế ầ ủ ộ ơ ệ
c a con ng i, và có nh ng biên pháp đ ng viên h u hi u. Hi n nay, các lý thuy t vủ ườ ữ ộ ữ ệ ệ ế ề
đ ng c và s đ ng viên sau đây th ng đ c đ c p đ n: ộ ơ ự ộ ườ ượ ề ậ ế
1.2.3.1. Thuy t c p b c nhu c u c a Maslow ế ấ ậ ầ ủ
Trong h th ng lý thuy t v qu n tr và đ ng viên, thuy t c p b c nhu c u c aệ ố ế ề ả ị ộ ế ấ ậ ầ ủ
Abraham Maslow là thuy t có đ c m t s hi u bi t r ng l n. Maslow cho r ng hànhế ượ ộ ự ể ế ộ ớ ằ
5