BÀI TI U LU N SINH THÁI NHÂN VĂN

t Nam ,nguyên nhân suy thoái và

Đ TÀI: Hi n tr ng tài nguyên r ng Vi gi

i pháp

Ề ả

Nhóm sinh viên th c hi n : 1.Nguy n Th H ng Duyên

ị ồ

ị ồ

ệ 2. L Th H ng Đ nh

I . M Đ U Ở Ầ

R ng là ngu n tài nguyên quan tr ng c a đ t n c ta. R ng không nh ng là c s đ ủ ấ ướ ừ ồ ọ ơ ở ể ừ ữ

- x phát tri n kinh t ể ế ã h iộ h mà còn gi ữ ứ ừ ch c năng sinh thái c c kì quan tr ng: r ng ự ọ

tham gia vào quá trình đi u hoà khí h u, đ m b o chu chuy n ôxi, và các nguyên t ề ể ậ ả ả ố ơ c

b n khác trên hành tinh, duy trì tính n đ nh màu m c a đ t làm gi m nh s c tàn phá ả ở ủ ầ ẹ ứ ẩ ổ ị

t c a các thiên tai b o t n ngu n n c và làm gi m m c ô nhi m không khí. kh c li ố ệ ủ ả ồ ồ ướ ứ ễ ả

Tuy nhiên có m t s nguyên nhân làm cho tài nguyên r ng ngày càng thu h p, đó là áp ộ ố ừ ẹ

i dân sinh k ch y u d a vào l c v dân s c a các vùng tăng nhanh, nghèo đói, ng ự ề ố ủ ườ ế ủ ế ự

ị khai thác tài nguyên r ng, trình đ dân trí vùng sâu vùng xa còn th p ki n th c b n đ a ứ ả ừ ế ấ ộ

ch a đ c phát huy ho t đ ng khuy n nông khuy n lâm chua phát tri n, chính sách ư ượ ạ ộ ế ế ể

nhà n ướ ề ề c v qu n lý r ng còn nhi u b t c p c c u xã h i truy n th ng có nhi u ấ ậ ơ ấ ừ ề ề ả ộ ố

thay đ iổ …

Vì v y v n đ b o v và phát tri n tài nguyên r ng hi n nay đ c coi là m t trong ề ả ừ ể ệ ệ ậ ấ ượ ộ

nh ng nhi m v tr ng tâm trong s phát tri n kinh t t Nam. M t trong ụ ọ ữ ự ệ ể ế xã h i Vi ộ ệ ộ

nh ng đòi h i đ th c hi n thành công nhi m v này là ph i có nh ng c ch thích ỏ ể ự ơ ế ữ ụ ữ ệ ệ ả

h p thu hút s tham gia tích c c c a c ng đ ng dân c và công tác qu n lý b o v ợ ự ủ ộ ự ư ả ả ồ ệ

c đã ban hành và áp d ng nhi u chính phát tri n. Trong nh ng năm g n đây nhà n ữ ể ầ ướ ụ ề

sách tác đ ng m nh đ n đ i s ng nhân dân nh : giao đ t lâm nghi p, khoán qu n lý ờ ố ư ế ệ ạ ấ ả ộ

ng l i. Trong khi xây b o v r ng, quy ch t v qu n lý r ng phòng h quy ch ả ế ề ệ ừ ừ ả ộ ết h ưở ợ

c ph i nghiên c u và d ng các quy đ nh v qu n lý b o v r ng trong ph m vi c n ả ự ệ ừ ả ướ ề ả ạ ị ứ ả

tính toán nhu c u th c t chính đáng c a ng i dân m i có th đ m b o tính kh thi ự ế ầ ủ ườ ể ả ả ả ớ

c a các quy đ nh, đ ng th i đ m b o cho r ng không b khai thác quá m c nh h ủ ờ ả ứ ả ừ ả ồ ị ị ưở ng

. nhiên x u đ n ch c năng c a r ng t ấ ủ ừ ứ ế ự

II.N I DUNG Ộ

1. Hi n tr ng: ệ ạ

N m trong vùng thu c khu h r ng m a nhi t đ i, r ng n c ta n i ti ng v tài ệ ừ ư ằ ộ ệ ớ ừ ướ ổ ế ề

nguyên g , nh t là đ c s n có giá tr . ị ặ ả ấ ỗ

Tuy nhiên, Vi c đang phát tri n khác, ệ t Nam cũng có tình tr ng chung nh nh ng n ạ ư ữ ướ ể

di n tích r ng b thu h p nhanh chóng. Theo b n đ r ng c a Maurand vào năm 1945 ồ ừ ừ ủ ệ ẹ ả ị

thì n nhiên. ướ c ta có 14,352 tri u ha r ng, chi m t ệ ừ ế l ỷ ệ 43,8% so v i di n tích t ớ ệ ự

ừ Theo s li u đi u tra c a vi n qui ho ch r ng thì đ n năm 1975 còn 9,5 tri u ha r ng, ừ ố ệ ủ ề ệ ế ệ ạ

chi m 29,1% di n tích t nhiên, đ n năm 1981 còn 7,4 tri u, chi m 24%, đ n năm ế ệ ự ế ệ ế ế

1989 có 9,3 tri u, trong đó có nh ng r ng m i tr ng. ớ ồ ữ ừ ệ

Di n tích r ng Vi t Nam so v i di n tích đ t t nhiên ừ ở ệ ệ ấ ự ệ ớ

Di n tích đ t t nhiên (1000 ha) STT Khu v cự ấ ự ệ Di n tích r ng (1000 ha) ừ ệ

T l % di n tích r ng/đ t t nhiên (%) ỷ ệ ấ ự ừ ệ

1 11.570 6955 60,0 B c Bắ ộ

2 14.754 6580 44,6 Trung Bộ

3 6470 817 13,0 Nam Bộ

C n 32.794 14.352 43,8 c ả ướ

(Theo Maurand, 1945)

Di n tích r ng b suy gi m t ừ ệ ả ị ừ ậ 43% xu ng còn 28,2% (1943 - 1995). R ng ng p ừ ố

ổ m n ven bi n cũng b suy thoái nghiêm tr ng gi m 80% di n tích do b chuy n đ i ọ ể ệ ể ặ ả ị ị

thành các ao - đ m nuôi tr ng thu h i s n thi u quy ho ch. ỷ ả ả ế ầ ạ ồ

G n đây, di n tích r ng tuy có tăng lên 37% (năm 2005), nh ng t r ng nguyên sinh l ừ ư ệ ầ ỷ ệ ừ

m c kho ng 8% so v i 50% c a các n c trong khu v c. cũng v n ch ẫ ỉ ở ứ ủ ả ớ ướ ự

Đây là m t thách th c l n đ i v i Vi ố ớ ứ ớ ộ ệ t Nam trong ng phó v i bi n đ i khí h u, trong ớ ứ ế ậ ổ

các ho t đ ng th c hi n m c tiêu năm 2010 c a Công ụ ạ ộ ự ủ ệ ướ ằ c đa d ng sinh h c nh m ạ ọ

tăng c ườ ể ng hi u qu b o t n và d ch v c a các h sinh thái r ng trong gi m thi u ả ả ồ ụ ủ ừ ệ ệ ả ị

2.

c, gi m phát th i CO thiên tai, b o v tài nguyên n ệ ả ướ ả ả

• Trong vòng 25 năm qua, toàn b vùng r ng t nhiên m t đi h n 5 tri u ha c vùng ừ ộ ự ệ ấ ơ ở ả

cao và vùng ven bi n, trung bình m i năm m t đi kho ng 250.000 ha. Trong m y năm ể ấ ả ấ ỗ

qua, di n tích r ng có chi u h ừ ề ướ ệ ng tăng lên, 28,2% theo th ng kê đ n năm 2004 thì đ ố ế ộ

che ph r ng toàn qu c lên đ n 36,7% (b ng 3.2) ủ ừ ế ả ố

Vi t Nam B ng 3.2. Di n bi n v di n tích r ng ế ừ ề ệ ễ ả ở ệ (đ n v tính: ị ơ

1.000.000ha)

1976 1980 1985 1945 14,30 11,16 10,60 9,89 1990 9,17 1995 9,30 2004 2002 1999 10,99 11,78 12,30 Năm T ngdi ntích(ha ệ ổ

0,01 0,42 0,58 0,00 14,30 11,07 10,18 9,30 0,74 8,43 1,05 8,25 1,52 9,47 1,91 9,86 2,21 10,89 ) R ng tr ng (ha) ồ ừ ự R ngtừ

nhiên(ha) Đ che ph (%) 43,00 33,80 32,10 30,00 27,80 28,20 33,20 35,8 36,7 ủ ộ

(ngu n:Báo cáo hi n tr ng môi tr ng Vi ệ ạ ồ ườ ệ t Nam, Ph n Đa d ng sinh h c, 2005) ạ ầ ọ

Các ki u r ng chính Vi t Nam ể ừ ở ệ

Đi u ki n t nhiên khí h u và các nhân t khác đã t o cho cây r ng sinh tr ng và ệ ự ề ậ ố ừ ạ ưở

ể ừ phát tri n quanh năm, th m th c v t r ng phong phú đa d ng v i nhi u ki u r ng. ự ậ ừ ể ề ả ạ ớ

Theo các nhà Lâm nghi p, ng ệ ườ ạ i ta chia ra các ki u r ng sau : (Báo cáo v hi n tr ng ể ừ ề ệ

môi tr ng Vi t Nam năm 1994, C c Môi tr ng). ườ ệ ụ ườ

1. R ng lá r ng th ng xanh nhi ừ ộ ườ t đ i ệ ớ

Ng i ta còn g i là r ng m a nhi t đ i, r ng nhi t đ i m, ki u r ng này th ườ ừ ư ọ ệ ớ ừ ệ ớ ẩ ể ừ ườ ng

i 800 m phía B c, cao trên 1000 m g p trên các vùng núi cao, d ặ ướ ở ắ ở ể phía Nam, là ki u

vùng nhi t đ i nh h Đ u (Papilionoideae), h r ng h n loài thu c h quen thu c ừ ộ ọ ộ ở ỗ ệ ớ ư ọ ậ ọ

D u (Dipterocarpaceae), chúng phát tri n t i t ể ươ ố ầ ổ t thành nhi u t ng v i nhi u năm tu i ề ầ ề ớ

khác nhau. ki u r ng này còn có r t nhi u th c v t ph sinh nh phong lan và cây Ở ể ừ ự ậ ụ ư ề ấ

dây leo thân c (song mây) và thân g . ỗ ỏ

R ng lá r ng th ng xanh nhi ừ ộ ườ ệ ớ t đ i có năng su t sinh h c r t cao, và có nhi u loài g ọ ấ ề ấ ỗ

i v môi tr quí. S thu n l ự ậ ợ ề ườ ể ộ ng, phong phú v th c ăn đã t o ra m t qu n th đ ng ề ứ ạ ầ ộ

ng. v t phong phú v ch ng lo i và s l ề ủ ậ ố ượ ạ

2. R ng kh p ộ ừ

t đ i, r ng nhi t đ i r ng lá, th ng th y mi n Nam t Còn g i là r ng th a nhi ừ ư ọ ệ ớ ừ ệ ớ ụ ườ ấ ở ề ạ i

các vùng có đ cao d i 1000 m. Thành ph n g m cây r ng lá xen l n cây th ộ ướ ụ ầ ẫ ồ ườ ng

xanh m c đ khác nhau. ở ứ ộ

Trên nhi u vùng đ t b ng ph ng Tây Nguyên th c trong mùa m a, và ấ ằ ề ẳ ở ườ ng đ ng n ọ ướ ư

c trong mùa khô, thêm vào đó l a r ng tàn phá th c n n ạ ướ ử ừ ườ ộ ng xu t hi n r ng Kh p ệ ừ ấ

ng ch m. nghèo v i vài loài cây h D u m c th a th t, sinh tr ọ ầ ư ớ ọ ớ ưở ậ

Trên s ng đ i thu n l ườ n d c, n i có t ng đ t sâu h n ho c có n ấ ặ ầ ố ơ ơ c t ướ ươ ậ ợ ơ ấ i h n, nh t ố

là vùng đ t đ bazalt và ven sông su i th ng xu t hi n r ng kh p giàu có, thành ở ấ ỏ ố ườ ệ ừ ấ ộ

i, cho nhi u g c ng, g ph n loài phong phú, cây m c d y thành nhi u t ng xanh t ọ ầ ề ầ ầ ươ ỗ ứ ề ỗ

quí v i kích th ớ ướ ớ c l n nh : Giáng h ư ươ ng, Tr c, C m lai, G , Mun... và nhi u loài g ụ ề ắ ẩ ỗ

Sao, D u.ầ

R ng kh p là n i t p trung c a nhi u loài thú n i ti ng vùng Châu Á nh : H u, Nai, ư ươ ổ ế ơ ậ ừ ủ ề ộ

Voi, Kh , V n... trong đó có các loài thú quí hi m c a th gi i nh Bò xám Cuprey, ỉ ượ ế ớ ủ ế ư

Tê Giác.

ể R ng kh p nghèo đ t o thành đ ng c chăn nuôi. Đ t r ng kh p giàu đ phát tri n ấ ừ ể ạ ừ ể ộ ồ ỏ ộ

cây công nghi p, cây l ng th c và cây ăn trái... r ng này, ng i ta th ệ ươ ự Ở ừ ườ ườ ụ ng áp d ng

i canh tác nông lâm k t h p. l ố ế ợ

3. R ng lá kim ừ

các vùng cao trên 1000 m phía Nam thích h p v i các loài th c v t lá kim (Tùng, Ở ở ự ậ ợ ớ

Bách, Thông 2 lá, Thông 3 lá) đã t o nên nh ng cánh r ng b t ngàn trên cao nguyên ữ ừ ạ ạ

ớ Lâm Đ ng. Tùy theo đ cao và ch đ m c th mà r ng thông có th xen l n v i ế ộ ẩ ụ ể ừ ể ẫ ồ ộ

cây lá r ng c a r ng Kh p ho c c a r ng th ng xanh Á nhi t đ i. ặ ủ ừ ủ ừ ộ ộ ườ ệ ớ

R ng thông ừ ở đây cung c p g xây d ng, g gia d ng, làm b t gi y. Nh a thông dùng ụ ự ự ấ ấ ỗ ỗ ộ

ấ đ ch bi n colofan, d u thông, nhi u lo i hóa ch t khác nhau là nh ng m t hàng xu t ể ế ế ữ ề ầ ạ ấ ặ

kh u có giá tr cao. i tán r ng thông ho c xen k v i cây công nghi p, cây ẩ ị d Ở ướ ẻ ớ ừ ệ ặ

thu c, cây ăn trái ho c các đ ng c chăn nuôi. ặ ố ồ ỏ

Ở ư các vùng cao trên 1500 m thu c dãy núi Hoàng Liên S n cũng có r ng lá kim, nh ng ừ ộ ơ

khu v c nh h n, th ng g p là thông, P mu là lo i quí. ỏ ơ ự ườ ặ ạ ơ

ng xanh lá r ng Á nhi 4. R ng th ừ ườ ộ t đ i ệ ớ

Th ng g p các vùng núi cao trên 800 m ườ ặ ở ở ệ phía B c, ph n l n g m các cây hi n ầ ớ ắ ồ

di n thu c h D (Fagaceae), h Long Não (Lauraceae), h Th ch Nam (Ericaceae)... ộ ọ ẻ ệ ạ ọ ọ

và các cây Tre, N a (h Poaceae). th c v t ph sinh phát tri n m nh, th ng là Phong ự ậ ứ ụ ể ạ ọ ườ

lan (Orchidaceae), ráng đuôi ph ng, ráng t r ng (Polypodiaceae) và các cây Th o qu ụ ổ ồ ả ả

(h Zingiberaceae). vùng r ng này, ng i ta th ng tr ng nh ng cây thu c nh : Đ ọ Ở ừ ườ ườ ư ỗ ữ ồ ố

Tr ng (h Eucommiaceae), Qu (h Lauraceae), Nhân sâm (h Araliaceae)... ế ọ ọ ọ ọ

5. R ng lá r ng th ng xanh nhi t đ i trên núi đá vôi ừ ộ ườ ệ ớ

Thành ph n th c v t trên núi đá vôi khá phong phú, ch y u là r ng th ng xanh, cây ự ậ ủ ế ừ ầ ườ

nh . Các loài cây đ c h u c a vùng này g m : Nghi n (h r ng lá chi m t ụ ế l ỷ ệ ặ ữ ủ ế ỏ ồ ọ

ữ Tilliaceae), cây Kim giao (h Podocarpaceae), cây Trai ly (h Clusiaceae)... là nh ng ọ ọ

lo i g quí, th ạ ỗ ườ ề ng chúng có đ c đi m chung là a Calci, ch u h n, ít ch u chua. Nhi u ư ể ặ ạ ị ị

c trên m t lá. loài v a có b r phát tri n sâu, v a có kh năng ki m ch thoát n ừ ộ ễ ừ ể ề ế ả ướ ặ

Nh ng cũng có nh ng loài r c n, chúng sinh tr ng nhanh trong mùa m a m và ễ ạ ư ữ ưở ư ẩ

n i khác đ n, nên c t r ng lá vào mùa khô. N i g n đ u ngu n do hang đ ng đ a n ụ ơ ầ ư ướ ừ ơ ế ầ ồ ộ

chúng ta th ng g p cây nhi t đ i th ng xanh và Tre, Trúc. R ng này thích h p cho ườ ặ ệ ớ ườ ừ ợ

các loài v t c n hang đ ng đ l n tr n thú d nh : S n d ng, kh , v n... Đây là ữ ư ơ ươ ậ ầ ể ẫ ộ ố ỉ ượ

lo i r ng đ c s c đ i v i con ng i vì n i đây còn gi ặ ắ ố ớ ạ ừ ườ ơ l ữ ạ i nhi u ngu n gen, quí, có ồ ề

giá tr cao trong nghiên c u khoa h c, r ng qu c gia Cúc Ph ng đ ứ ừ ọ ố ị ươ ượ c thành l p theo ậ

ki u này. ể

6. R ng ng p m n Vi t Nam ặ ở ừ ậ ệ

t Nam, nh ng ngu n tài nguyên r ng ng p m n đã đ Vi Ở ệ ữ ừ ặ ậ ồ ượ ử ụ c s d ng b i nhân dân ở

s ng trong vùng bi n nhi u th k không gây ra s m t cân b ng sinh thái. Tuy nhiên ố ự ấ ế ỷ ể ề ằ

trong nh ng năm g n đây, s gia tăng dân s (đ c bi t s di dân), l i t c c a nhân dân ố ặ ữ ự ầ ệ ự ợ ứ ủ

đ a ph ị ươ ng th p, và s phát tri n nhanh chóng kinh t ể ự ấ ế ứ đã gây ra s khai thác quá m c ự

và s phá ho i gây h u qu cho nh ng khu r ng ng p m n. V l ả ạ ự ữ ừ ạ ậ ả ậ ặ ủ i, chính sách c a

Vi t Nam cho s tái xây d ng kinh t làm phát tri n s khai thác nh ng ngu n tài ệ ự ự ế ể ự ữ ồ

nguyên thiên nhiên, d ướ ự i chính sách này, s phát tri n nuôi tôm trong nh ng khu v c ự ữ ể

c phát tri n qu c gia. Chính vì v y mà r ng ng p m n là m t trong nh ng chi n l ộ ừ ế ượ ữ ậ ặ ể ậ ố

th y canh đ ủ ượ ặ c xem nh m t trong nh ng m i đe d a quan tr ng c a r ng ng p m n ủ ừ ư ộ ữ ậ ố ọ ọ

Vi t Nam. ệ

Vi ệ ặ t Nam có b bi n dài 3200 km v i nhi u c a sông giàu phù sa, nên r ng ng p m n ề ử ờ ể ừ ậ ớ

sinh tr ng t t là bán đ o Cà Mau (t nh Cà Mau). ưở ố t, đ c bi ặ ệ ả ỉ

Tr c năm 1945, ướ ở Cà Mau có trên 150.000 ha r ng già, cây to cao, trong t ng s ừ ổ ố

400.000 ha r ng ng p m n c a c n năm ặ ủ ả ướ ừ ậ c. Nh ng trong th i gian chi n tranh t ờ ư ế ừ

1962 đ n 1971, ch t đ c hóa h c c a M đã h y di Cà ọ ủ ấ ộ ủ ế ỹ ệ t nhi u khu r ng r ng l n ừ ớ ở ề ộ

(TP.HCM)... Mau và huy n C n Gi ệ ầ ờ

Sau chi n tranh, B Lâm Nghi p đã c g ng ph c h i, có k ho ch ch đ o tr ng l ụ ồ ố ắ ỉ ạ ế ế ệ ạ ồ ộ ạ i

i phá r ng làm đ m nuôi tôm r ng ng p m n, nh ng do nhi u c quan và nhân dân l ừ ề ơ ư ặ ậ ạ ừ ầ

nên di n tích r ng ng p m n b thu h p nhanh chóng. ặ ừ ệ ẹ ậ ị

Theo GS. Phan Nguyên H ng thì r ng ng p m n Vi ặ ở ừ ậ ồ ệ t Nam có kho ng h n 50 loài ả ơ

cây, phân b không gi ng nhau các khu v c ven bi n. Có 4 khu v c ch y u nh sau ố ố ở ủ ế ự ự ư ể

:

- Khu v c ven bi n Đông B c t Móng Cái (Qu ng Ninh) đ n Đ S n (H i Phòng). ắ ừ ự ể ồ ơ ế ả ả

R ng ng p m n phát tri n nh các đ o che ch n ể ắ ở ừ ậ ặ ả ờ ủ ế phía ngoài. Các loài cây ch y u

là : đ c, v t, v t dìa, sú m m. Do có mùa Đông l nh nên cây ch cao t 1,5 m đ n 7 ướ ẹ ẹ ạ ấ ỉ ừ ế

m.

- Khu v c ven bi n đ ng b ng B c B t Đ S n đ n C a L ch Tr ng (Thanh Hóa) ộ ừ ồ ơ ử ự ể ế ằ ạ ắ ồ ườ

Tuy có các bãi b i r ng, giàu phù sa, nh ng ồ ộ ư ở ả đây bãi bi n tr ng trãi, không có các đ o ể ố

che ch n gió nên ch có m t ít r ng ng p m n trong các c a sông, v i các loài a n ư ướ c ừ ử ậ ắ ặ ộ ớ ỉ

nh : b n, v t dìa, sú, ô rô... B n có kích th 8 m đ n 12 m, đ l ợ ư ầ ẹ ầ ướ c khá l n, cao t ớ ừ ế ườ ng

kính t 15 đ n 25 cm. ừ ế

- Khu v c ven bi n mi n Trung : kéo dài t L ch Tr ng đ n Vũng Tàu. ự ể ề ừ ạ ườ ế

Bãi b i h p, ít phù sa do b bi n d c, nhi u gió bão nên ch có nh ng dãi r ng h p ề ồ ẹ ờ ể ẹ ở ữ ừ ố ỉ

phía trong các c a sông, ch y u là các cây nh , cây b i, g m có đ c, đ ng, v t, sú, ủ ế ử ụ ỏ ồ ướ ư ẹ

m m... ấ

- Khu v c Nam B t ộ ừ ự Vũng Tàu đ n Hà Tiên : ế

N i đây có nhi u bãi b i r ng, giàu phù sa, do h th ng sông Đ ng Nai, C u Long ệ ố ồ ộ ử ề ơ ồ

Cà Mau. R ng có cung c p, ít gió bão nên r ng ng p m n phát tri n t ừ ể ố ấ ậ ặ t, nh t là ấ ở ừ

nhi u loài cây nh : đ c, d ng, v t, dà, m m, d a n ư ề ướ ừ ướ ư ẹ ấ ậ c. Chúng ta có các r ng ng p ừ

m n ặ ở ầ các t nh : Long An, B n Tre, Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau... và huy n C n ệ ế ỉ

Gi ờ (TP.HCM). Riêng t nh B n Tre, các r ng ng p m n ế ặ ở ừ ậ ỉ ạ huy n Bình Đ i, Th nh ệ ạ

Phú, sau th i gian chi n tranh, đ n nay ph n l n là r ng tr ng m i, và mang tính cách ầ ớ ừ ế ế ồ ớ ờ

ng h n là kinh t , còn r ng ng p m n Ba Tri có sân chim r ng phòng h môi tr ừ ộ ườ ơ ế ở ừ ậ ặ

M Hòa, khá phong phú v gi ng loài đ ng v t và th c v t : v th c v t có 59 loài, ề ự ậ ự ậ ề ố ậ ộ ỹ

trong đó có 39 loài th c v t tr ng và 20 loài hoang d i, t ự ậ ồ ạ ấ ả ễ t c thu c 33 h (Nguy n ộ ọ

Th Ng c n, 1996), và 84 loài chim thu c 35 h (Tr n Thanh Tòng, 1996) ọ Ẩ ầ ộ ọ ị

Tuy nhiên, hi n nay r ng ng p m n b tàn phá nhi u đ l y đ t làm đ m nuôi tôm, ể ấ ừ ệ ề ậ ặ ấ ầ ị

ả ho c l y g , c i... R ng đã và đang suy thoái nghiêm tr ng, chính nó đã gây nh ặ ấ ỗ ủ ừ ọ

h ưở ừ ng x u cho nhân dân khi có thiên tai ho c khí h u thay đ i. Đ c đánh giá là r ng ượ ấ ặ ậ ổ

ng có bi n pháp qu n lý t phòng h môi tr ộ ườ ệ ả ố ổ t qua chính sách giao đ t, khoán r ng, n i ừ ấ

b t và đáng k nh t là r ng ng p m n C n Gi ậ ừ ể ấ ậ ặ ầ ờ , và nên chú ý b o qu n cây chà là ả ả

2/ Nguyên nhân

2.1. Nguyên nhân tr c ti p ự ế

 Chi n tranh: ế

Chi n tranh không nh ng là nguyên nhân tr c ti p mà còn là nguyên nhân sâu ự ữ ế ế

xa gây suy thoái ĐDSH. Trong giai đo n 1945 đ n 1990 n ế ạ ướ ộ c ta đã tr i qua hai cu c ả

i h t s c kh c li t. chi n tranh và 2 cu c xung đ t biên gi ộ ế ộ ớ ế ứ ố ệ

Ch trong giai đo n t ạ ừ ỉ ấ ộ 1961 đ n 1975, 13 tri u t n bom và 72 tri u lít ch t đ c ệ ấ ế ệ

hoá h c do M r i xu ng ch y u mi n Nam Vi t Nam đã hu di ủ ế ở ỹ ả ọ ố ề ệ ỷ ệ t kho ng 4,5 ả

tri u ha r ng (WB, 1995). Sau khi k t thúc chi n tranh di n tích r ng c n ế ả ướ ừ ừ ệ ệ ế c ch còn ỉ

i kho ng 9,5 tri u ha – v i 10% r ng nguyên sinh, chi m kho ng 28% di n tích c l ạ ừ ệ ệ ế ả ả ớ ả

n c.ướ

ờ Chi n tranh đã gây bi n đ ng l n v phân b dân c gi a các vùng, đ ng th i ư ữ ề ế ế ố ộ ồ ớ

m t di n tích l n đ t r ng b khai phá đ tr ng cây l ấ ừ ể ồ ệ ộ ớ ị ươ ng th c b o đ m h u c n t ả ự ả ầ ạ i ậ

ở ch cho quân và dân. Không nh ng th các loài đ ng v t hoang dã còn b đe d a b i ữ ế ậ ộ ọ ỗ ị

các lo i vũ khí do chi n tranh đ l i sau đó. ể ạ ế ạ

 Khai thác quá m cứ .

­ Khai thác gỗ:

Là m i đe d a l n đ i v i ĐDSH. Nó không nh ng làm nghèo ki t tài nguyên ố ớ ọ ớ ữ ố ệ

nhiên mà còn làm gi m sút nghiêm tr ng ch t l ng r ng và gây nh h g t ỗ ự ấ ượ ả ọ ừ ả ưở ớ ng l n

đ i v i vùng c trú c a các loài đ ng v t hoang dã. ố ớ ư ủ ậ ộ

Trong giai đo n t năm 1986 – 1991, bình quân l ng g b khai thác là 3,5 ạ ừ ượ ỗ ị

3/năm và kho ng 1-2 tri u m ả

3 ngoài k ho ch (kho ng 80.000 ha b m t m i ỗ

tri u mệ ệ ị ấ ế ạ ả

3 g /năm; T năm 1997 t ừ

3 g /năm đ

năm); giai đo n 1992 -1996 kho ng 1,5 m ạ ả ỗ ớ i nay kho ng 0,35 ả

c khai thác theo k ho ch t r ng t nhiên Vi t Nam. tri u mệ ỗ ượ ế ạ ừ ừ ự ở ệ

Hình 2.1. Khai thác quá m c tài nguyên r ng ừ ứ

N n khai thác g tr m x y ra nhi u n i, k c trong các khu r ng phòng h ỗ ộ ạ ả ở ể ả ừ ề ơ ộ

và r ng đ c d ng cũng làm cho tài nguyên r ng b c n ki t nhanh chóng. Nguyên nhân ặ ụ ị ạ ừ ừ ệ

chính d n t i vi c khai thác g trái phép x y ra nghiêm tr ng và khó ki m soát vì nhu ẫ ớ ệ ể ả ọ ỗ

c và vi c xu t kh u ngày càng tăng trong khi tr l c u dùng g trong n ầ ỗ ướ ữ ượ ệ ấ ẩ ng g ngày ỗ

càng gi m. Vi c kinh doanh g có lãi l n nh ng l c l ự ượ ư ệ ả ỗ ớ ng b o v r ng ch a đ ệ ừ ư ả ủ

ậ m nh, hi u qu ki m soát th p, vi c x lý nh ng v vi ph m khai thác và v n ử ụ ữ ể ệ ệ ả ấ ạ ạ

chuy n g trái phép còn h n ch . ế ể ạ ỗ

Ng n ngang g l u. ỗ ậ ổ

- Khai thác c i làm nhiên li u: ủ ệ

ố Khai thác c i làm nhiên li u có quy mô l n và kho ki m soát, đây cùng là m i ủ ể ệ ớ

đe d a r t l n đ i v i ĐDSH. Nhu c u năng l ng t c i chi m t ọ ấ ớ ố ớ ầ ượ ừ ủ ế ớ ầ i 75% t ng nhu c u ổ

năng l ng c a đ t n c, c tính hàng năm có 22-23 tri u t n nhiên li u đ c khai ượ ủ ấ ướ ướ ệ ấ ệ ượ

thác t r ng t nhiên (RWEDP – Nghiên c u t ng quan v nhiên li u g c i) ừ ừ ự ứ ổ ỗ ủ ệ ề

Tr c khai thác hàng năm, bên ướ c năm 1995, có kho ng 21 tri u t n c i đ ả ệ ấ ủ ượ

ố c nh đó còn có n n đ t than. Khai thác c i và đ t than đ bán còn là ngh ki m s ng ạ ề ế ủ ể ạ ố ố

i vùng núi. khó thay th c a nhi u ng ế ủ ề ườ

- Khai thác, buôn bán các s n ph m ngoài g ẩ ả ỗ

R ng Vi t Nam có kho ng 2.300 loài th c v t nhóm lâm s n ngo i g nh ừ ệ ạ ỗ ự ậ ả ả ư

song, mây, lá nón, tre n a, và cây thu c (kho ng 1.000 loài) ứ ả ố

Chúng đ c khai thác v i nh ng m c đ ch khác nhau: đ dùng, đ bán trên th ượ ụ ị ữ ể ể ớ ị

tr ng trong n t là khu h đ ng v t hoang dã đã b khai thác ườ ướ c và xu t kh u. ấ ẩ Đ c bi ặ ệ ệ ộ ậ ị

t qu . Có kho ng 70 loài thu c các l p chim thú bò sát b khai m t cách b a bãi và ki ừ ộ ệ ệ ả ộ ớ ị

thác th ng xuyên đ khai thác s d ng cho các lo i m c đích khác ườ ử ụ ụ ể ạ

ặ vi c kinh doanh các loài hoang dã nhát là r n,rùa,baba ,t c kè …đ làm món ăn đ c ắ ệ ể ắ

s n ,làm thu c,đ l u ni m …và xu t kh u b t h p pháp ngày càng tăng. ấ ả ố ồ ư ấ ợ ệ ẩ

ớ Trong khi đó khai thác lâm s n v n là ngu n s ng lâu đ i c a m t b ph n khá l n ồ ố ộ ộ ờ ủ ậ ả ố

ng i dân ườ

 Xây d ng c s h t ng. ơ ở ạ ầ ự

Cùng v i ti n trình phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c, vi c xây d ng c s ớ ế ể ế ộ ủ ấ ướ ơ ở ự ệ

ng giao thông, c u phà, b n c ng, m ng l h t ng bao g m đ ạ ầ ồ ườ ế ả ầ ạ ướ ấ i đi n, h th ng c p ệ ố ệ

thoát n c...là m t t t y u. ướ ộ ấ ế

Vi c xây d ng các c s h t ng nói trên m t cách thi u quy ho ch, thi u c ơ ở ạ ầ ự ệ ế ế ạ ộ ơ

ng m nh đ i v i ĐDSH. Ch ng h n nh vi c xây d ng các s khoa h c có nh h ọ ở ả ưở ư ệ ố ớ ự ạ ạ ẳ

ng giao thông xuyên qua các vùng r ng r ng l n nh đ ng Tr tuy n đ ế ườ ư ườ ừ ớ ộ ườ ơ ng S n,

các tuy n đ ng b đi qua vùng Đ ng Tháp M i, n i Hà Tiên v i Cà Mau, đ ế ườ ườ ớ ồ ộ ố ườ ng

dây đi n 500kv..., ít nhi u đã làm m t đi tính liên t c c a vùng phân b các loài, gây ụ ủ ệ ề ấ ố

nhi u lo n và làm suy thoái môi tr ng t nhiên, ch tính riêng các h ch a n c đ ễ ạ ườ ự ồ ứ ướ ượ c ỉ

xây d ng hàng năm đã làm m t đi kho ng hàng ngàn ha r ng (Do nhi u loài sinh v t b ậ ị ự ừ ề ả ấ

tiêu di c. Nhi u loài sinh v t m t n i c trú, ệ t do đ t đá vùi l p, do ng p sâu d ấ ấ ậ i n ướ ướ ấ ơ ư ề ậ

m t môi tr ng s ng, m t ngu n th c ăn, m t n i sinh đ nên m t kh i l ấ ườ ấ ơ ố ượ ứ ẻ ấ ộ ồ ố ng l n cá ớ

th b ch t, các chu i dinh d ể ị ế ỗ ưỡ ng b xáo tr n, cân b ng sinh thái b t n th ằ ị ổ ộ ị ươ ệ ng. Vi c

ngăn sông, xây đ p làm h ch a có th làm m t đ ồ ứ ấ ườ ể ắ ng di c sinh s n c a m t s loài ả ủ ộ ố ư

sinh v t nh Cá Chình. ư ậ

 Cháy r ngừ

Hi n nay, Vi ệ ệ ừ t Nam có trên 6 tri u ha r ng d cháy, bao g m r ng thông, r ng ễ ừ ừ ệ ồ

tràm, r ng tre n a, r ng b ch đàn, r ng kh p... Cùng v i di n tích r ng d cháy tăng ộ ừ ứ ừ ừ ừ ễ ệ ạ ớ

thêm hàng năm thì tình hình di n bi n th i ti t ngày càng ph c t p và khó l ng ờ ế ễ ế ứ ạ ườ ở

Vi t Nam đang làm nguy c ti m n v cháy r ng ngày càng nghiêm tr ng h n. ệ ơ ề ẩ ừ ề ọ ơ

Theo s li u th ng kê ch a đ y đ c a C c Ki m lâm v cháy r ng và thi ố ệ ủ ủ ừ ư ụ ể ề ầ ố ệ t

h i do cháy r ng gây ra trong 42 năm qua (1963 -04/2005) t ng s v cháy r ng là trên ạ ố ụ ừ ừ ổ

49.600 v , di n tích thi t h i trên 646.900 ha r ng (ch y u là r ng non), trong đó có ụ ệ ệ ạ ủ ế ừ ừ

274.251 ha r ng tr ng và 377.606 ha r ng t nhiên. Riêng năm 2002 đã x y ra 1.098 v ừ ừ ồ ự ả ụ

cháy, năm 2003 x y ra 642 v cháy, trong đó v cháy r ng Tràm U Minh là nghiêm ừ ụ ụ ả

tr ng nh t. ấ ọ

S ki n cháy r ng vào thàng 3,4 năm 2002 t i V n Qu c Gia U Minh – ự ệ ừ ạ ườ ố

Th ng là m t tai h a đi n hình v cháy r ng đ i v i tài nguyên sinh v t và ĐDSH. ượ ố ớ ừ ề ể ậ ọ ộ

T i U Minh Th ng tr c khi b cháy r ng đã th ng kê đ c 32 loài thú. Sau khi b ạ ượ ướ ừ ố ị ượ ị

cháy, ít nh t có 25 loài thú (78,2%) b nh h ng v i các m c đ khác nhau. M t s ị ả ấ ưở ứ ộ ộ ố ớ

i HST đ c đáo này: D i ng a l n Pteropus vampyrus; loài có nguy c không g p l ơ ặ ạ ở ự ớ ộ ơ

Sóc l a Callosciurus finlaysoni; Rái cá lông mũi Lutra sumatrana; Rái cá vu t bé Aonyx ử ố

ớ cinerea; Mèo cá Drionailurus viverrinus; Tê tê Manis javanica; C y giông đ m l n ầ ố

Viverra megaspila... (ngu n C c Ki m lâm, 2005) ồ ụ ể

2.2. Nguyên nhân sâu xa gây suy thoái tài nguyên r ng Vi t Nam . ừ ở ệ

 Gia tăng dân s và di c . ư ố

Tăng dân s nhanh đã là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm suy thoái tài ữ ộ ố

nguyên r ng c a Vi ừ ủ ệ t Nam. S gia tăng dân s d n đ n tăng nhu c u sinh ho t và nhu ế ố ẫ ự ầ ạ

t y u khác trong khi l c u thi ầ ế ế ượ ả ng tài nguyên có h n, nh t là tài nguyên đ t cho s n ấ ấ ạ

xu t nông nghi p. H qu t t y u d n t ả ấ ế ẫ ớ ệ ệ ấ ấ i là ph i m r ng đ t nông nghi p, xâm l n ở ộ ệ ấ ả

vào đ t r ng, làm suy thoái ĐDSH. ấ ừ

.S nghèo đói. ự

Vi t Nam đ c nghèo trên th gi ệ ượ ế c x p lo i là m t trong nh ng n ộ ữ ạ ướ ế ớ ớ ầ i v i g n

80% dân s s ng nông thôn, ho t đ ng kinh t ố ố ở ạ ộ ế ủ ế ệ ch y u là nông – lâm – ng nghi p, ư

còn nhi u khó khăn đ i s ng kinh t ờ ố ế ề

Nh ng ng i nghèo th ữ ườ ườ ấ ạ ng không có ru ng đ t, ph i s ng d a vào đ t b c ả ố ự ấ ộ

màu, đ t d c, đ t có đ phì kém, l ấ ấ ố ộ ạ i thi u v n đ u t ố ầ ư ế lâu dài cho s n xu t, bu c h ả ấ ộ ọ

ph i khai thác nhanh ru ng đ t c a mình ho c phá r ng l y đ t canh tác. ấ ủ ừ ấ ả ấ ặ ộ

M i quan h gi a xóa đói gi m nghèo v i b o v môi tr ả ệ ữ ớ ả ệ ố ườ ể ng và phát tri n

kinh t xã h i là m i quan h nhân qu . Vì v y, xoá đói gi m nghèo là m t trong ế ệ ả ậ ả ộ ố ộ

nh ng m c tiêu c a phát tri n, là đi u ki n đ b o v môi tr ng. ể ả ữ ụ ủ ể ề ệ ệ ườ

 Chính sách kinh t . ế

Chính sách kinh t t m vĩ mô có nh h ng sâu s c ế ở ầ ả ưở ắ ở ế quy mô l n đ n ớ

ng môi tr ng. ĐDSH, đ n bi n đ i tài nguyên và ch t l ổ ấ ượ ế ế ườ

Nh ng chính sách trong th i kỳ đ i m i m t m t đã góp ph n t o ra b ầ ạ ữ ặ ờ ổ ớ ộ ướ ế c ti n

m nh m cho n n kinh t , m t khác đã gây nh h ng tiêu c c đ n ĐDSH. Chính ẽ ề ạ ế ặ ả ưở ự ế

sách đ y m nh xu t kh u các s n ph m nông nghi p có giá tr cao là nguyên nhân có ý ệ ẩ ạ ấ ẩ ả ẩ ị

nghĩa nh t làm suy thoái ĐDSH. L i nhu n kinh t ấ ậ ợ ế ả cao c a vi c xu t kh u nông s n ấ ủ ệ ẩ

đã kích thích các thành ph n kinh t phá r ng đ m r ng di n tích tr ng cây ầ đ u t ế ầ ư ể ở ộ ừ ệ ồ

công nghi p nh cà phê, cao su, đi u và phá r ng ng p m n đ nuôi tôm cá. ư ừ ệ ề ể ậ ặ

Ch tr ủ ươ ề ng xu t kh u g tròn kích thích vi c khai thác g và h u qu là nhi u ệ ấ ẩ ậ ả ỗ ỗ

khu r ng đã b phá hu ; đ n 1996 giá tr xu t kh u g đã đ t t ỷ ế ạ ớ ừ ấ ẩ ỗ ị ị i 126,5 tri u USD. Có ệ

th th y nh ng chính sách phát tri n kinh t trong c ch th tr ng đã có nh ng tác ể ấ ữ ể ế ế ị ườ ơ ữ

ệ đ ng gây suy thoái ĐDSH là khó tránh kh i trên ph m vi toàn qu c n u không có bi n ộ ố ế ạ ỏ

pháp h u hi u nh m qu n lý, b o v các HST. ả ữ ệ ệ ằ ả

+Hi u l c thi hành pháp lu t v môi tr ng. ệ ự ậ ề ườ

Công tác qu n lý, b o v tài nguyên và môi tr ng đã đ c Nhà n c ta quan ệ ả ả ườ ượ ướ

tâm t nh ng năm 1960. Tuy nhiên, vi c th c thi ch a đ c tri t đ và ý th c b o v ừ ư ượ ữ ự ệ ệ ể ứ ả ệ

ĐDSH c a nhân dân, nh t là đ ng bào mi n núi ch a cao. M t khác, v ph ủ ư ề ề ấ ặ ồ ươ ệ ng di n

qu n lý Nhà N c, l c l ự ượ ướ ả ạ ng ki m lâm ch a đ m nh, chính sách đãi ng còn h n ủ ạ ư ể ộ

ộ ch , trang b k thu t y u, ch tài, lu t pháp ch a c th và có khi còn không đ ng ư ụ ể ậ ế ị ỹ ế ế ậ

ng ki m lâm và qu n chúng tích c c tham gia b o v r ng. viên, khuy n khích l c l ế ự ượ ệ ừ ự ể ầ ả

Hình 3.4. Vi c vi ph m pháp lu t v n di n ra th ng xuyên ậ ẫ ễ ệ ạ ườ

+Chính sách kinh t c ng đ ng. ế ộ ồ

Chính sách s d ng đ t ử ụ ấ : Có vai trò quy t đ nh đ n phát tri n kinh t ế ị ể ế ế ờ xã h i và đ i ộ

i dân. Sau th i kỳ h p tác xã tan rã, đ duy trì s s ng, ng i dân đã s ng c a ng ố ủ ườ ự ố ể ờ ợ ườ

ph i đ u t vào m nh ru ng 5% do h p tác xã đ l ả ầ ư ể ạ ả ộ ợ i và ph i lên r ng khai hoang đ ừ ả ể

ch ng đói. Đây chính là giai đo n mà r ng Vi t Nam b hu ho i. ừ ạ ố ệ ạ ỷ ị

ng làm ăn t p th , các nông tr ng và các Chính sách lâm nghi pệ : Theo con đ ườ ể ậ ườ

lâm tr ng qu c doanh đ ườ ố ượ c thành l p kh p n i trên c n ắ ả ướ ậ ơ ữ c. M t trong nh ng ộ

ng là khai thác g theo k ho ch c a nhà n nhi m v c a lâm tr ụ ủ ệ ườ ủ ế ạ ỗ ướ ố ệ c. Theo s li u

th ng kê, hàng năm vi c khai thác g đã làm suy thoái 70.000 ha r ng, trong đó có ừ ệ ố ỗ

30.000 ha b m t tr ng. ị ấ ắ

T p quán du canh du c : Vi t Nam thì có t ư Trong s 54 dân t c ố ộ ở ậ ệ ớ ớ i 50 dân t c v i ộ

kho ng 9 tri u dân có t p quán du canh và do s c ép c a gia tăng dân s , du canh tr ủ ứ ệ ả ậ ố ở

thành m t nguyên nhân quan tr ng làm m t r ng, thoái hoá đ t và k t qu là t o ra c ấ ừ ế ạ ấ ả ộ ọ ả

m t vùng đ t tr ng đ i tr c nh hi n nay. ấ ố ồ ọ ư ệ ộ

Nh ng nguyên nhân trên đã làm cho r ng Vi ừ ữ ệ ẫ t Nam suy thoái tr m tr ng và d n ầ ọ

đ n nh ng h u qu nghiêm tr ng ế ữ ậ ả ọ

3/ H u qu c a ả ủ suy thoái tài nguyên r ngừ ậ

• Bi n đ i khí h u ậ ổ ế

• L p đ t màu m b r a trôi ỡ ị ử ấ ớ

• Đ t b xói mòn tr nên b màu ấ ị ạ ở

• Th ng xuyên có lũ l t h n hán x y ra ườ ụ ạ ả

• Suy thoái đa d ng sinh h c ọ ạ

3.1 Bi n đ i khí h u ế ậ ổ

t Nam, nhi T i Vi ạ ệ ệ ộ ự t đ trung bình năm đã tăng kho ng 0,1 đ C và m c ộ ả

n c bi n dâng t 2,5 - 3 cm trong vòng m i th p k qua. S thay đ i ch ướ ể ừ ự ổ ỗ ậ ỷ ế

đ m a v i l ng m a tăng vào mùa m a nh ng l i gi m vào mùa khô là ộ ư ớ ượ ư ư ư ạ ả

nguyên nhân gây ra lũ l n th ng xuyên h n và h n hán x y ra hàng năm ớ ườ ơ ả ạ

h u h t các khu v c trong c n c. ở ầ ả ướ ự ế

Tr t trong ướ c tiên, c n hi u ầ ể khí h u là gì? Khí h u là m c đ trung bình c a th i ti ứ ộ ờ ế ủ ậ ậ

m t kho ng th i gian và không gian nh t đ nh. Trong vòng 1.000 năm qua, nhi ấ ị ả ộ ờ t đệ ộ

b m t Trái đ t có tăng, gi m không đáng k và ề ặ ể có th nói là n đ nh. ể ả ấ ổ ị

Th nh ng, trong vòng 200 năm tr l i đây, đ c bi t là trong m y ch c năm v a qua ế ư ở ạ ặ ệ ừ ụ ấ

khi công nghi p hoá phát tri n, nhân lo i ử ụ ạ b t đ u khai thác than đá, d u l a, s d ng ầ ử ắ ầ ể ệ

các nhiên li u hoá th ch... ệ ạ ạ Cùng v i các ho t đ ng công nghi p tăng lên, nhân lo i ạ ộ ệ ớ

ng khí CO2, nit ôxít, mêtan... khi n cho nhi b t đ u th i vào b u khí quy n m t l ầ ắ ầ ộ ượ ể ả ơ ế ệ t

đ b m t Trái đ t nóng lên. ộ ề ặ ấ

H u h t gi i khoa h c đ u ế ầ ớ ệ ọ ề công nh n bi n đ i khí h u là do n ng đ c a khí hi u ộ ủ ế ậ ậ ồ ổ

ng nhà kính tăng lên trong khí quy n ứ ể ở ứ ộ ấ m c đ cao. B n thân nó đã làm cho Trái đ t ả

m lên, nhi t đ b m t Trái đ t nóng lên, nhi ấ ệ ộ ề ặ ấ ệ ộ ế t đ nóng lên này đã t o ra các bi n ạ

t hi n nay. đ i trong các v n đ th i ti ổ ề ờ ế ấ ệ

Theo báo cáo m i nh t c a Liên hi p qu c, nguyên nhân c a hi n t ng bi n đ i khí ấ ủ ệ ượ ủ ệ ớ ố ế ổ

i gây ra, 10% là do t nhiên. h u 90% do con ng ậ ườ ự

S đ hi u ng nhà kính ơ ồ ệ ứ ( nh:Ả

http://www.masternewmedia.org)

- Gi i khoa h c có b ng ch ng gì v bi n đ i khí h u? ớ ề ế ứ ằ ậ ọ ổ

- T t c các tr m đo nhi t đ đ u có th đo, đánh giá và xác nh n đ ấ ả ạ ệ ộ ề ể ậ ượ ằ ứ c b ng ch ng

t đ trung bình đã tăng lên t i 0,3 - 0,4 đ C trong v bi n đ i khí h u. Hi n nay, nhi ậ ề ế ệ ổ ệ ộ ớ ộ

m y ch c năm v a qua và hi n đang có xu h ng tăng ti p. ừ ụ ệ ấ ướ ế

Theo các mô hình nghiên c u trong th k 21, nhi ế ỷ ứ ệ ộ t đ trung bình c a Trái đ t có th ủ ấ ể

tăng t ừ 1,1 - 6 đ C kh năng x y ra t ả ả ộ ừ ệ 1,8 - 4 đ C trong đó tùy theo s phát th i hi u ự ả ộ

ứ ng nhà kính c t gi m đ n m c đ nào đ làm gi m b t các khí CO2 và các khí khác ể ứ ộ ế ắ ả ả ớ

gây hi u ng nhà kính. ệ ứ

lúc này, nhân lo i nhà kính thì nhi N u nh ngay t ư ế ừ ạ d ngừ phát th i khí ả ệ ộ ề ặ t đ b m t

c bi n v n ti p t c dâng lên trong vòng 50 năm Trái đ t v n ti p t c nóng lên, n ế ụ ấ ẫ ướ ế ụ ể ẫ

n a. Nhi ữ ệ ộ ắ t đ trái đ t nóng lên làm cho băng c a các dãy Himalaya và Nam c c, B c ủ ự ấ

c c và các vùng khác tan ch y. Nh ng núi băng này tan ch y s làm cho m c n ự ả ẽ ự ướ c ữ ả

bi n tăng lên. ể

M c n c bi n dâng lên t ự ướ ể ừ 28 - 43 cm. Nh ng có th m c n ư ể ự ướ ơ c bi n này còn cao h n ể

i gây ra. n a tùy theo s phát th i c a hi u ng nhà kính và tác đ ng c a con ng ữ ả ủ ệ ứ ủ ự ộ ườ

Bi u đ nhi ể ồ ệ ộ t đ trung bình trên b m t Trái đ t đã tăng lên ề ặ ấ

trong vòng 140 năm qua ( nh:Ả

www.combatclimatechange.ie)

3.2 L p đ t màu m b r a trôi ỡ ị ử ấ ớ

ng Tây Nguyên b xói mòn và trôi ra bi n hàng M i năm, l p ph th nh ớ ủ ổ ưỡ ở ỗ ể ị

trăm tri u t n. Phá r ng đ l y đ t canh tác là v n đ nóng b ng nh t đây. ể ấ ấ ệ ấ ấ ở ừ ỏ ề ấ

Bình quân t năm 1990 đ n nay, m i năm vùng m t t i 15.000 ha r ng. ừ ấ ớ ỗ ế ừ

T l che ph tr c năm 1985 kho ng 75%, nay ch còn 60%. Đak Lak, năm 1960 ỷ ệ ủ ướ ả ỉ Ở

còn 1,8 tri u ha r ng, chi m 92% di n tích đ t t nhiên, nay ch còn 50%... Đó m i ch ấ ự ừ ệ ế ệ ớ ỉ ỉ

là s li u trên gi y t . Th c t ch c còn bi đát h n. ố ệ ấ ờ ự ế ắ ơ

Tây Nguyên có t ng di n tích t nhiên 5,4 tri u ha, là vùng có di n tích đ t đang s ệ ổ ự ệ ệ ấ ử

c ta. Đ a hình đ t Tây d ng chi m t ụ ế l ỷ ệ cao: 81,5%, đ ng th 4 trong 7 vùng c a n ứ ủ ướ ứ ấ ị

Nguyên là m t ph c h p núi, cao nguyên, trũng gi a và đ ng b ng. Tài nguyên đ t ứ ợ ấ ở ữ ằ ồ ộ

đây r t đa d ng, đ c bi ạ ặ ấ ệ t có 1,3 tri u ha đ t đ bazan v i hàm l ấ ỏ ệ ớ ượ ấ ữ ơ ng ch t h u c ,

t là các cây công đ m, lân, kali... cao, cho phép phát tri n nhi u lo i cây tr ng, đ c bi ạ ể ề ạ ặ ồ ệ

nghi p lâu năm nh cà phê, h tiêu, cao su, chè, dâu t m, cây ăn qu . ả ư ệ ằ ồ

Tuy v y, ngu n tài nguyên quý giá này đang đ ng tr c nh ng thách th c l n do s ứ ậ ồ ướ ứ ớ ữ ự

gia tăng dân s quá nhanh d n t i khai thác đ t b t h p lý, th m th c v t che ph b ẫ ớ ố ấ ấ ợ ự ậ ủ ề ả

ớ ố m t suy gi m nhanh chóng. Vì th , t ng đ t canh tác đang b xói mòn, r a trôi v i t c ấ ế ầ ử ả ặ ị

đ đáng báo đ ng... ộ ộ

Khi th m th c v t - t m áo b o v m t đ t - b l t đi nhanh chóng thì t c đ xói mòn, ệ ặ ấ ự ậ ị ộ ả ấ ả ố ộ

l r a trôi đ t cũng di n ra v i t ử ớ ỷ ệ ễ ấ thu n. ậ

M t đ t kéo theo m t n ấ ấ c ấ ướ

Theo tài li u c a S KHCN&MT Đak Lak thì đ d c 5-8 đ , v i l ệ ủ ở ở ộ ố ộ ớ ượ ng m a hàng ư

năm 1.905 mm, trên 1 ha n ng đ t b r a trôi lên t ươ ng r y, l ẫ ượ ấ ị ử ớ ấ i 95,1 t n/năm, trên đ t ấ

tr ng ngô là 105,7 t n, trên đ t tr ng cà phê 2 tu i là 69,2 t n... g p r t nhi u l n so ấ ồ ấ ấ ề ầ ấ ấ ồ ổ

v i n i có r ng (r ng tái sinh 12 t n, r ng nguyên sinh d ớ ơ ừ ừ ừ ấ ướ i 6 t n). ấ

ấ T ng k t nhi u đi m quan tr c trên các đ d c và vùng đ t khác nhau cũng cho th y ộ ố ế ể ề ấ ắ ổ

l ượ ng ch t dinh d ấ ưỡ ấ ớ ng trung bình hàng năm trên 1 ha đ t s n xu t b cu n trôi r t l n: ấ ị ố ấ ả

171 kg N; 19 kg P2O5; 337,5 kg K2O; 1.125 kg ch t h u c . Tính ra m i năm đ t Tây ấ ữ ơ ấ ỗ

Nguyên b trôi xu ng sông Mê Kông và sau đó b đ y ra bi n Đông t ị ẩ ể ố ị ớ ệ i hàng trăm tri u

t n và kèm theo đ t là hàng v n t n N, P2O5, K2O... Đây là lý do khi n cho đ t canh ấ ạ ấ ế ấ ấ

tác b b c màu nhanh chóng. ị ạ

Không có r ng che ph thì l ng n ừ ủ ượ ướ c ng m trong đ t cũng b suy ki ấ ầ ị ệ ủ t, đ m c a ộ ẩ

ệ ủ ự đ t gi m, các vi sinh v t trong đ t cũng m t theo, có vùng đã có bi u hi n c a s sa ấ ấ ể ấ ậ ả

m c hoá, h n hán quanh năm, cây khô c n không phát tri n đ c... ể ượ ằ ạ ạ

ứ S suy thoái c a đ t Tây Nguyên do phá r ng và khai thác đ t b t h p lý đã đ n m c ừ ấ ấ ợ ủ ấ ự ế

báo đ ng.ộ

(Theo

3.3 Đ t b xói mòn tr nên b c màu ấ ị ở ạ

3.4 th ng xuyên có lũ l t h n hán x y ra ườ ụ ạ ả

Nh ng căn nhà v n rách nát nay b nh n chìm ữ ấ ố ị

Hàng ngàn ng i dân c a các xã thu c huy n Đ i L c, đ v đây ườ ạ ộ ổ ề ủ ệ ộ

i cho nh ng m t mát tr c đó - v t g và c i – bù l ớ ỗ ủ ạ ữ ấ ướ nh: SGTT Ả

3.5 Suy thoái đa d ng sinh h c ọ ạ

Tài nguyên r ng b suy thoái là nguyên nhân chính d n t i s suy thoái đa d ng sinh ẫ ớ ự ư ạ ị

c ta. h c n ọ ở ướ

• Suy thoái v loài: ề

ế Hi n nay, m t s loài th c v t đã suy gi m và tr thành ngu n gen quý hi m ộ ố ự ệ ậ ả ồ ở

không nh ng đ i v i n c ta mà còn c đ i v i th gi i, ví d nh các loài: Thông lá ố ớ ướ ữ ả ố ớ ế ớ ư ụ

d t ẹ (Pinus kremffii), Thông n c ướ (Glyptostropus pensilis), Sam đ ỏ (Taxus chinensis),

ng (Aquilaria crassna).... Tr m h ầ ươ

• M t s loài đ ng v t l n trên h u nh đã b di ậ ớ ộ ố ị ệ ư ầ ộ ừ t vong nh : Tê giác 2 s ng ư

(Dicerorhynus sumatrensis), Heo vòi (Tapia indicus), H u sao (Cervus nippon), Trâu ươ

(Bubalus bubalis), Bò xám ( Bos sauveli), V n tay tr ng (Hylobates lar)... Các r ng ừ ượ ắ

loài chim, bò sát và ch nhái cũng n m trong tình tr ng t ng t nh : H c c tr ng, ế ằ ạ ươ ự ạ ổ ắ ư

Cò á châu, Già đ y l n, Cò qu m cánh xanh, Ngan cánh tr ng... ắ ẫ ớ ắ

• Theo s li u th ng kê Vi ố ệ ố ệ ậ t Nam có 365 loài đ ng v t và 356 loài th c v t ự ậ ộ

đang trong tình tr ng đe d a tuy t ch ng. ủ ệ ạ ọ

• Suy thoái v di truy n: ề ề

• M c đ suy gi m c a bi n d di truy n th ủ ứ ề ế ả ộ ị ườ ọ ng đi cùng v i nguy c đe d a ớ ơ

c a loài.. ủ

+ M t s loài đ ng th c v t ch còn l ng cá th r t ít nh : Bò xám, ự ậ ộ ố ộ ỉ i v i s l ạ ớ ố ượ ể ấ ư

Tê giác m t s ng,.... (đ ng v t); Tr m h ng, Hoàng đàn, Mun, Th y tùng, Lát hoa, ộ ừ ầ ậ ộ ươ ủ

Sam đ , Thông pà cò,... (th c v t). ự ậ ỏ

• Suy thoái v di truy n còn th hi n ể ệ ở ự ấ ấ s m t di truy n c a loài ph , các xu t ề ủ ụ ề ề

x , các qu n th quan tr ng. Ví d nh : ứ ụ ư ể ầ ọ

Thông 5 lá Đà l t: tr c đây phân b nhi u ạ ướ ề ở ạ ạ Tr i Mát, cách thành ph Đà L t ố ố

kho ng 6 -7km, và đây là n i thu đ c m u v t đ u tiên song hi n t ả ơ ượ ậ ầ ệ ạ ẫ ấ i ch còn tìm th y ỉ

2 cá th cu i cùng t i khu v c, đang trong tr ng thái b đe d a khó có th t n t i lâu ể ố ạ ể ồ ạ ự ạ ọ ị

dài ( Nguy n Hoàng Nghĩa, 1997). ễ

• Nhóm thú Linh tr ng Vi t Nam đa d ng v thành ph n loài và có giá tr ưở ở ệ ề ạ ầ ị

cao v tính đ c h u song ngu n tài nguyên này đã và đang b suy gi m. Nguyên ặ ữ ề ả ồ ị

nhân quan tr ng là di n tích r ng t ng là ừ ệ ọ ự nhiên b thu h p mà thú Linh tr ẹ ị ưở

nhóm thú chuyên hóa v i đ i s ng leo treo r ng. ớ ờ ố ở ừ

• M t v n đ khác liên quan đ n vi c ch n gi ng là xói mòn di truy n. Các ộ ấ ề ế ệ ề ọ ố

gi ng cao s n, thu n nh t đ t đ đ ng đ u cao đ c gây tr ng r ng rãi và thay th ấ ạ ộ ồ ề ả ầ ố ượ ồ ộ ế

các gi ng cũ làm cho n n t ng di truy n b thu h p, nhi u gi ng cây tr ng (nông lâm ị ề ả ẹ ề ề ố ồ ố

nghi p) đ a ph ng đã b m t đi ho c b thu h p. ệ ị ươ ặ ị ị ấ ẹ

4 / Cách kh c ph c ụ ắ

4.1-gi i pháp ả

• Tuyên truy n ph bi n giáo d c,nâng cao nh n th c v qu n lý b o v r ng ứ ề ổ ế ệ ừ ụ ề ậ ả ả

-Xây d ng các ch ự ươ ổ ế ng trình v thông tin – giáo d c -truy n thông ph bi n ụ ề ề

ậ ứ ề ệ ả ki n th c v pháp lu t b o v và phát tri n r ng n m nâng cao nh th c v vi c b o ể ừ ứ ề ậ ả ế ệ ằ

v r ng ệ ừ

-Đ i m i ph ng pháp tuyên truy n phù h p v i t ng đ i t ổ ớ ươ ớ ừ ố ượ ề ợ ậ ng ti p nh n ế

thông tin nhâ t là đ i t ổ ượ ấ ứ ơ ả ng đ ng bào dân t c vùng sâu vùng xa .Đ a ki n th c c b n ư ế ồ ộ

ng trình gi ng d y v b o v tài nguyên r ng vào ch ề ả ừ ệ ươ ạ ở ả các c p ti u h c trung h c ọ ể ấ ọ

-V n đ ng các h gia đình s ng trong và g n r ng kí cam k t b o v r ng ;xây ầ ừ ế ả ệ ừ ậ ộ ộ ố

c b o v r ng c p xã d ng và quy ự ướ ả ệ ừ ở ấ

• Quy ho ch ,xác đ nh lâm ph n các lo i r ng n đ nh ạ ừ ổ ạ ậ ị ị

• Hoàn thi n th ch chính sách và pháp lu t ậ ể ế ệ

-Phân d nh rõ ch c năng nhi m v qu n lý nhà n c c a các b ,nghành u ban ụ ả ứ ệ ị ứơ ủ ộ ỷ

nhân dân các cssps đ i v i công tác qu n lý ,báo v và phát tri n r ng ể ừ ố ớ ệ ả

• Nâng cao trách nhi m c a ch r ng,chính quy n cac c p và s tham gia c a ủ ủ ừ ủ ự ệ ề ấ

các nghành các t ch c xã h i vào b o v r ng ổ ứ ệ ừ ả ộ

• H tr nâng cao đ i s ng c a ng i dân ờ ố ỗ ợ ủ ườ

• Xây d ng c s h t ng ,đ u t trang thi t b b o v r ng ơ ở ạ ầ ầ ư ự ế ị ả ệ ừ

• ngs d ng khoa h c công ngh vào công tác nghiên c u và b o v r ng Ư ệ ừ ụ ứ ệ ả ọ

• Nghiên c u và xây d ng các quy ch tăng c ự ứ ế ườ ớ ng ngu n l c tài chính ,đ i m i ồ ự ổ

c ch c p phát tài chính ơ ế ấ • H p tác qu c t :tri n khai th c hi n t t cá đi u t Nam là ố ế ể ợ ệ ố ự ề ướ c qu c t mà Vi ố ế ệ

thành viên(Công c v buôn bán qu c t các loài đ ng v t th c v t hoang dã ướ ố ế ề ự ậ ậ ộ

nguy c p;hi p đ nh ASEAN v ch ng ô nhi m khó b i xuyên biên gi i….) ề ố ụ ệ ễ ấ ị ớ

• Thu hut các ngu n v n ODA và các h tr k thu t c a c ng đoòng qu c t ậ ủ ộ ỗ ợ ỹ ố ế ồ ố

cho công tác b o v r ng ệ ừ ả

• Xây d ng và th c hi n các thoã thu n song ph ệ ự ự ậ ươ ệ ừ ng v h p tác b o v r ng ề ợ ả

liên biên gi i v i các n c Lào va Campuchia. ơ ớ ướ

4.2-Ch ng trình hành đ ng hi n nay ươ ệ ộ

Ch ươ ừ ng trình Gi m phát th i khí nhà kính do phá r ng và suy thoái r ng ừ ả ả

(REDD) Vi t Nam v a đ c công b ngày 17/9/2009 t i Hà N i.Ch ng trình tr ở ệ ừ ượ ố ạ ộ ươ ị

c Chính ph Na Uy tài tr , do 3 t ch c thu c LHQ g m T giá 4,38 tri u USD đ ệ ượ ủ ợ ổ ứ ộ ồ ổ

ch c Nông l ng (FAO), Ch ng trình môi ứ ươ ươ ng trình phát tri n (UNDP) và Ch ể ươ

tr ng (UNEP) ph i h p t i s đi u hành c a B NN-PTNT Vi t Nam. ườ ch c d ố ợ ổ ứ ướ ự ề ủ ộ ệ

T nh Lâm Đ ng đ ng trình. ồ ỉ ượ c ch n làm n i thí đi m ch ơ ể ọ ươ

Theo Liên h p qu c, REDD s giúp gi m phát th i khí nhà kính do phá r ng và ả ừ ẽ ả ợ ố

suy thoái r ng. Ngoài ra, REDD t o c ch khuy n khích tài chính đ Vi ừ ế ế ể ạ ơ ệ ả t Nam b o

t n và phát tri n r ng, góp ph n ng phó v i bi n đ i khí h u, b o t n đa d ng sinh ồ ể ừ ả ồ ầ ứ ế ậ ạ ớ ổ

h c và ngăn ch n suy thoái đ t và sa m c hóa. ọ ặ ấ ạ

Ch ng trình s t p trung vào nâng cao năng l c đ th c hi n REDD c ươ ự ể ự ẽ ậ ả ở ấ c p ệ

qu c gia và c p vùng thông qua các ho t đ ng t i Lâm Đ ng. Ngoài ra, ch ng trình ạ ộ ấ ố ạ ồ ươ

ằ tìm cách thúc đ y h p tác gi a các qu c gia trong vùng h l u sông Mekong nh m ạ ư ữ ẩ ợ ố

tránh rò r phát th i qua biên gi i. ả ỉ ớ

Vi t Nam đ c ch n là 1 trong 9 qu c gia trên th gi ng trình ệ ượ ế ớ ọ ố i thí đi m ch ể ươ

REDD c a LHQ và là n c đ u tiên b t đ u th c hi n các ho t đ ng nh m gi m phá ủ ướ ầ ạ ộ ắ ầ ự ệ ằ ả

r ng và suy thoái r ng. ừ ừ

Th i gian qua, tình tr ng ch t phá r ng ti p t c di n ra nghiêm tr ng t ừ ế ụ ễ ạ ặ ờ ọ ạ i nhi u vùng ề

r ng nguyên sinh, r ng đ c d ng, r ng phòng h đ u ngu n, nh t là khu v c Tây ừ ặ ụ ộ ầ ừ ừ ự ấ ồ

Nguyên và m t s t nh Mi n Đông Nam B . Đ kh c ph c tình tr ng trên, Th t ộ ố ỉ ộ ể ủ ướ ng ụ ề ắ ạ

Chính ph ch th các c p, các ngành, các đ a ph ấ ủ ỉ ị ị ươ ng kh n tr ẩ ươ ng th c hi n nghiêm ệ ự

túc các bi n pháp ngăn ch n tình tr ng ch t phá, đ t r ng, khai thác r ng trái phép. ặ ố ừ ừ ệ ặ ạ

Theo đó, Th t ủ ướ ộ ng giao Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c ố ự ủ ị ỷ ỉ

Trung ng ch trì, ph i h p v i các B : Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Công ươ ố ợ ủ ệ ể ớ ộ

an, Qu c phòng; huy đ ng các l c l ng thích h p c a đ a ph ng tham gia vào công ự ượ ố ộ ợ ủ ị ươ

ch c ch đ o l c l ng ki m lâm, công an, tác b o v r ng, tr n áp b n lâm t c; t ấ ệ ừ ả ặ ọ ổ ứ ỉ ạ ự ượ ể

quân đ i, B đ i biên phòng, dân quân, b o v lâm tr ng, kh n tr ng t ch c truy ộ ộ ệ ả ộ ườ ẩ ươ ổ ứ

quét nh ng cá nhân, t ữ ổ ứ ch c phá r ng thu c ph m vi qu n lý c a đ a ph ạ ủ ị ừ ả ộ ươ ổ ứ ng. T ch c

ki m tra, di chuy n s dân c t do đang c trú phá r ng trái phép t ể ố ư ự ể ư ừ ạ ừ i các khu r ng

nguyên sinh, r ng đ c d ng, r ng phòng h đ u ngu n, đ n nh ng khu đã đ c quy ặ ụ ộ ầ ừ ừ ữ ế ồ ượ

ho ch; b trí đ t đai, th c hi n các chính sách h tr c a nhà n c đ s dân này có ỗ ợ ủ ự ệ ạ ấ ố ướ ể ố

đi u ki n làm ăn sinh s ng. Ch đ o ki m tra, thu gom và x lý theo quy đ nh h t s ỉ ạ ế ố ử ề ệ ể ố ị

ủ g r ng b ch t phá khai thác trái phép; x lý nghiêm, thu h i gi y phép kinh doanh c a ỗ ừ ị ặ ử ấ ồ

các c s mua bán, tiêu th g , các lo i đ ng v t hoang dã trái phép. Ph i h p v i các ố ợ ạ ộ ụ ỗ ơ ở ậ ớ

t ổ ứ ộ ch c đoàn th qu n chúng, các c quan thông tin đ i chúng tuyên truy n, v n đ ng ể ề ầ ạ ậ ơ

c ng đ ng tham gia b o v r ng và ngăn ch n các hành vi vi ph m. ộ ệ ừ ả ặ ạ ồ

Th t ng yêu c u B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn cùng ph i h p v i các ủ ướ ố ợ ệ ể ầ ộ ớ

B , ngành ch đ o chính quy n đ a ph ng ki m tra, phát hi n các tr ỉ ạ ề ộ ị ươ ể ệ ườ ng h p xâm ợ

nh p r ng trái phép, ngăn ch n k p th i không đ r ng b phá. C ng quy t phá b ậ ừ ể ừ ươ ế ặ ờ ị ị ỏ

ừ các lo i cây tr ng, các công trình xây d ng trái phép trên di n tích r ng đ c d ng, r ng ặ ụ ự ừ ệ ạ ồ

ữ phòng h , r ng nguyên sinh. Ngăn ch n n n đ t phá r ng, không đ lan r ng. Nh ng ạ ộ ừ ừ ể ặ ố ộ

khu r ng đã b đ t, ph i b t bu c khoanh l ả ắ ị ố ừ ộ ạ ể ừ ặ i đ r ng tái sinh ph c h i và tr ng d m, ụ ồ ồ

i th m r ng. t o l ạ ạ ừ ả

4.3 Đánh giá hi u qu ệ ả

Nh ng năm qua công tác b o v r ng đã đ t đ ệ ừ ạ ượ ữ ả ậ c nhi u thành t u quan tr ng,nh n ự ề ọ

th c v rùng đ c tri n khai có ứ ề ượ c nâng cao,quan đi m đ i m i v lâm nghi p đã đ ổ ớ ề ể ệ ượ ể

hi u qu ;h th ng pháp lu t v b o v và phát tri n r ng ngày càng hoàn thi n;ch ả ệ ố ậ ề ả ể ừ ệ ệ ẹ ế

đ chính sách lâm nghi p, nh t là chính sách v đa d ng hoá các thành ph n kinh t ộ ệ ề ấ ạ ầ ế

ng l i t trong lâm nghi p ,giao đ t giao r ng,khoán b o v r ng và quy n h ừ ề ưở ệ ừ ệ ấ ả ợ ừ ừ r ng

đ c ban hànhvà b c đ u đi vào cu c s ng.Nhà n c đã tăng c ng đ u t thông ượ ướ ầ ộ ố ướ ườ ầ ư

qua nhi u ch ề ươ ng trình d án đã tác đ ng tích c c vào b o v r ng.Vai trò trách ự ệ ừ ự ả ộ

c v r ng c a các nghành và chính quy n các c p đ c nâng nhi m qu n lý nhà n ả ệ ướ ề ừ ấ ượ ủ ề

ch c xã hôiđã có nh ng n l c tham gia vào công tác b o v và phát cao h n ,các t ơ ổ ứ ổ ự ữ ệ ả

tri n r ng… ể ừ

ch c các đ t truy quy t gi đi m phá Nhi u bi n pháp c ệ ề ươ ng quy t nh t ế ư ổ ứ ế ợ ả i to các t ả ụ ể

r ng trái phép, ngăn ch n chuy n đ i m c dích s d ng đ t lâm nghi p ngoài quy ụ ừ ữ ụ ể ệ ặ ấ ổ

ho ch x lý vi ph m pháp lu t trong ba o v và phát tri n r ng đ ể ừ ử ệ ạ ạ ậ ả ượ ế c th c hi n quy t ệ ụ

li t h n.Nh đó tình tr ng vi ph m cá quy đ nh c a nhà n ệ ơ ủ ạ ạ ờ ị ườ ề ả ể c v b o v và phát tri n ệ

t h i so cv i năm r ng , tình tr ng phá r ng trên quy mô l n đ ừ ừ ớ ượ ạ c h n ch ,gi m thi ế ạ ả ệ ạ ớ

c hình thành ng ,góp 1990.Nhi u mô hình b o v và phát tri n đã đ ả ề ệ ể ượ ở các đ a ph ị ươ

ph n coi tr ng vào vi c khôi ph c l i di n tích r ng ,phát tri n kinh t ụ ạ ệ ầ ọ ừ ệ ể ế ả xã h i và c i ộ

thi n châts l ng môi tr ng đ a ph ng. ệ ượ ườ ở ị ươ

M c dù th i gian đã có nh ng n l c khoong ng ng c a cá nghành các c p trong lĩnh ỗ ự ữ ừ ủ ặ ấ ờ

v c b o v và phát tri n r ng nh ng nhìn chung k t qu đ t đ ự ả ả ạ ượ ể ừ ư ệ ế ệ c chua toàn di n

,chuy n bi n chua căn b n ,thi u v ng ch c .Tiình tr ng phá r ng khai thác và s ế ữ ừ ể ế ả ắ ạ ử

ra ng còn d ng đát lâm nghi p trái phép v n di ệ ụ ẫ ễ ở nhi u n i ,đ c bi ơ ề ặ t ệ ở các đ a ph ị ươ

nhiên .Nhi u băng nhóm phá r ng chuyên nghi p ,đ ng dây buôn bán nhi u r ng t ề ừ ự ừ ề ệ ườ

lâm s n ch a d c theo dõi ,phát hi n và bóc g k p th i.Nhi u đi m noóng v phá ư ượ ả ơ ị ề ể ệ ề ờ

c gi r ng nghiêm tr ngkéo dai ch a đ ọ ừ ư ượ ả quy t tri ế t đ . ệ ể

III K T LU N Ậ Ế

Tài nguyên r ng Vi t Nam đang g p nhi u v n đè nh n n phá r ng trái phép d ừ ệ ư ạ ừ ề ấ ặ ướ i

nhi u hình th c và m c đích khác nhau đang di n ra r t ph c t p ,gây nhi u khó khăn ứ ạ ụ ứ ễ ề ề ấ

cho các c p chính quuy n cũng nh c quan ch c năng trong v n đè qu n lý .Đây là ư ơ ứ ề ấ ấ ả

quy t v n d này không đ n thu n là gi i pháp v n đè mang tính xã hôi cao ,đ gi ấ ể ả ế ấ ề ầ ơ ả

riêng bi t c a mô t nghành ,m t lĩnh v c mà c n có n ng gi pháp t ng h p v i s ệ ủ ự ữ ầ ộ ộ ả ớ ự ổ ợ

ỗ ợ ủ tham gia cuă nhi u nghành ch c năng .Nhúng năm vùa qua nhi u chính sách h tr c a ứ ề ề

nhà n c đac đ ướ ượ c th c hi n nh ch ệ ư ươ ự ự ng trình 132,134,135 đã có tác đ ng tích c c ộ

góp ph n thay đ i b t nông thôn ,mi n nuúi song v n ch a gi i quy t đ c tri ổ ộ ặ ầ ư ề ẫ ả ế ượ ệ ể t đ

n n phá r ng v i vi c đ y m nh các ho t đ ng truy n th ng v b o v r ng tronh ạ ộ ạ ệ ẩ ề ả ệ ừ ừ ề ạ ớ ố

nh ng năm g n đaay ,nh n th c c a đa s ng i dân đ c nâng cao rõ r t .Tuy nhiên ứ ủ ố ườ ữ ầ ậ ượ ệ

Nhà n c c n th t ch t h n n a trong công tác và b o v r ng đ ng th i đua ra các ướ ầ ặ ơ ữ ệ ừ ắ ả ờ ồ

gi pháp tr ả ướ ủ c m t và lâu dài ngu n tài nguyên này.Và chúng ta nh ng sinh viên c a ữ ắ ồ

h n n a,h c t p và nghiên c u th t tôt khoa tài nguyên môi tr òng c n ph i làm nhi ư ả ầ ề ơ ữ ọ ậ ứ ậ

ng nói chung đ có th b o v tài nguyên r ng nói riêng và môi tr ể ể ả ừ ệ ườ

Bài làm c u thẩ ả

Đ tài không m i ớ ề

Copy nhi u ch nguyên b n, s d ng không đúng m c đích ử ụ ụ ề ả ỗ

Nhi u ch dài dòng xa v n đ ề ấ ỗ ề

6 (ch a tr dài quá) ừ ư