
BÀI TI U LU N SINH THÁI NHÂN VĂNỂ Ậ
Đ TÀI: Hi n tr ng tài nguyên r ng Vi t Nam ,nguyên nhân suy thoái vàỀ ệ ạ ừ ệ
gi i pháp ả
Nhóm sinh viên th c hi n : 1.Nguy n Th H ng Duyênự ệ ễ ị ồ
2. L Th H ng Đ nhữ ị ồ ị
I . M Đ U Ở Ầ
R ng là ngu n tài nguyên quan tr ng c a đ t n c ta. R ng không nh ng là c s đừ ồ ọ ủ ấ ướ ừ ữ ơ ở ể
phát tri n kinh t - xể ế ã h iộh mà còn gi ch c năng sinh thái c c kì quan tr ng: r ngữ ứ ự ọ ừ
tham gia vào quá trình đi u hoà khí h u, đ m b o chu chuy n ôxi, và các nguyên t cề ậ ả ả ể ố ơ
b n khác trên hành tinh, duy trì tính n đ nh màu m c a đ t làm gi m nh s c tàn pháả ổ ị ở ủ ầ ẩ ẹ ứ
kh c li t c a các thiên tai b o t n ngu n n c và làm gi m m c ô nhi m không khí.ố ệ ủ ả ồ ồ ướ ả ứ ễ
Tuy nhiên có m t s nguyên nhân làm cho tài nguyên r ng ngày càng thu h p, đó là ápộ ố ừ ẹ
l c v dân s c a các vùng tăng nhanh, nghèo đói, ng i dân sinh k ch y u d a vàoự ề ố ủ ườ ế ủ ế ự
khai thác tài nguyên r ng, trình đ dân trí vùng sâu vùng xa còn th p ki n th c b n đ aừ ộ ấ ế ứ ả ị
ch a đ c phát huy ho t đ ng khuy n nông khuy n lâm chua phát tri n, chính sáchư ượ ạ ộ ế ế ể
nhà n c v qu n lý r ng còn nhi u b t c p c c u xã h i truy n th ng có nhi uướ ề ả ừ ề ấ ậ ơ ấ ộ ề ố ề
thay đ iổ…
Vì v y v n đ b o v và phát tri n tài nguyên r ng hi n nay đ c coi là m t trongậ ấ ề ả ệ ể ừ ệ ượ ộ
nh ng nhi m v tr ng tâm trong s phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam. M t trongữ ệ ụ ọ ự ể ế ộ ệ ộ
nh ng đòi h i đ th c hi n thành công nhi m v này là ph i có nh ng c ch thíchữ ỏ ể ự ệ ệ ụ ả ữ ơ ế

h p thu hút s tham gia tích c c c a c ng đ ng dân c và công tác qu n lý b o vợ ự ự ủ ộ ồ ư ả ả ệ
phát tri n. Trong nh ng năm g n đây nhà n c đã ban hành và áp d ng nhi u chínhể ữ ầ ướ ụ ề
sách tác đ ng m nh đ n đ i s ng nhân dân nh : giao đ t lâm nghi p, khoán qu n lýộ ạ ế ờ ố ư ấ ệ ả
b o v r ng, quy ch t v qu n lý r ng phòng h quy chả ệ ừ ế ề ả ừ ộ ết h ng l i. Trong khi xâyưở ợ
d ng các quy đ nh v qu n lý b o v r ng trong ph m vi c n c ph i nghiên c u vàự ị ề ả ả ệ ừ ạ ả ướ ả ứ
tính toán nhu c u th c t chính đáng c a ng i dân m i có th đ m b o tính kh thiầ ự ế ủ ườ ớ ể ả ả ả
c a các quy đ nh, đ ng th i đ m b o cho r ng không b khai thác quá m c nh h ngủ ị ồ ờ ả ả ừ ị ứ ả ưở
x u đ n ch c năng c a r ng t nhiênấ ế ứ ủ ừ ự .
II.N I DUNGỘ
1. Hi n tr ng:ệ ạ
N m trong vùng thu c khu h r ng m a nhi t đ i, r ng n c ta n i ti ng v tàiằ ộ ệ ừ ư ệ ớ ừ ướ ổ ế ề
nguyên g , nh t là đ c s n có giá tr .ỗ ấ ặ ả ị
Tuy nhiên, Vi t Nam cũng có tình tr ng chung nh nh ng n c đang phát tri n khác,ệ ạ ư ữ ướ ể
di n tích r ng b thu h p nhanh chóng. Theo b n đ r ng c a Maurand vào năm 1945ệ ừ ị ẹ ả ồ ừ ủ
thì n c ta có 14,352 tri u ha r ng, chi m t l 43,8% so v i di n tích t nhiên.ướ ệ ừ ế ỷ ệ ớ ệ ự
Theo s li u đi u tra c a vi n qui ho ch r ng thì đ n năm 1975 còn 9,5 tri u ha r ng,ố ệ ề ủ ệ ạ ừ ế ệ ừ
chi m 29,1% di n tích t nhiên, đ n năm 1981 còn 7,4 tri u, chi m 24%, đ n nămế ệ ự ế ệ ế ế
1989 có 9,3 tri u, trong đó có nh ng r ng m i tr ng.ệ ữ ừ ớ ồ
Di n tích r ng Vi t Nam so v i di n tích đ t t nhiênệ ừ ở ệ ớ ệ ấ ự

STT Khu v cựDi n tích đ t t nhiên (1000 ha)ệ ấ ự Di n tích r ng (1000 ha)ệ ừ
T l % di n tích r ng/đ t t nhiên (%)ỷ ệ ệ ừ ấ ự
1 B c Bắ ộ 11.570 6955 60,0
2 Trung Bộ14.754 6580 44,6
3 Nam Bộ6470 817 13,0
C n cả ướ 32.794 14.352 43,8
(Theo Maurand, 1945)
Di n tích r ng b suy gi m t 43% xu ng còn 28,2% (1943 - 1995). R ng ng pệ ừ ị ả ừ ố ừ ậ
m n ven bi n cũng b suy thoái nghiêm tr ng gi m 80% di n tích do b chuy n đ iặ ể ị ọ ả ệ ị ể ổ
thành các ao - đ m nuôi tr ng thu h i s n thi u quy ho ch. ầ ồ ỷ ả ả ế ạ
G n đây, di n tích r ng tuy có tăng lên 37% (năm 2005), nh ng t l r ng nguyên sinhầ ệ ừ ư ỷ ệ ừ
cũng v n ch m c kho ng 8% so v i 50% c a các n c trong khu v c. ẫ ỉ ở ứ ả ớ ủ ướ ự
Đây là m t thách th c l n đ i v i Vi t Nam trong ng phó v i bi n đ i khí h u, trongộ ứ ớ ố ớ ệ ứ ớ ế ổ ậ
các ho t đ ng th c hi n m c tiêu năm 2010 c a Công c đa d ng sinh h c nh mạ ộ ự ệ ụ ủ ướ ạ ọ ằ
tăng c ng hi u qu b o t n và d ch v c a các h sinh thái r ng trong gi m thi uườ ệ ả ả ồ ị ụ ủ ệ ừ ả ể
thiên tai, b o v tài nguyên n c, gi m phát th i COả ệ ướ ả ả 2.
• Trong vòng 25 năm qua, toàn b vùng r ng t nhiên m t đi h n 5 tri u ha c vùngộ ừ ự ấ ơ ệ ở ả
cao và vùng ven bi n, trung bình m i năm m t đi kho ng 250.000 ha. Trong m y nămể ỗ ấ ả ấ
qua, di n tích r ng có chi u h ng tăng lên, 28,2% theo th ng kê đ n năm 2004 thì đệ ừ ề ướ ố ế ộ
che ph r ng toàn qu c lên đ n 36,7% (b ng 3.2)ủ ừ ố ế ả

B ng 3.2. Di n bi n v di n tích r ng Vi t Nam ả ễ ế ề ệ ừ ở ệ (đ n v tính:ơ ị
1.000.000ha)
Năm 1945 1976 1980 1985 1990 1995 1999 2002 2004
T ngdi ntích(haổ ệ
)
14,30 11,16 10,60 9,89 9,17 9,30 10,99 11,78 12,30
R ng tr ng (ha)ừ ồ 0,00 0,01 0,42 0,58 0,74 1,05 1,52 1,91 2,21
R ngtừ ự
nhiên(ha)
14,30 11,07 10,18 9,30 8,43 8,25 9,47 9,86 10,89
Đ che ph (%)ộ ủ 43,00 33,80 32,10 30,00 27,80 28,20 33,20 35,8 36,7
(ngu n:Báo cáo hi n tr ng môi tr ng Vi t Nam, Ph n Đa d ng sinh h c, 2005)ồ ệ ạ ườ ệ ầ ạ ọ
Các ki u r ng chính Vi t Namể ừ ở ệ
Đi u ki n t nhiên khí h u và các nhân t khác đã t o cho cây r ng sinh tr ng vàề ệ ự ậ ố ạ ừ ưở
phát tri n quanh năm, th m th c v t r ng phong phú đa d ng v i nhi u ki u r ng.ể ả ự ậ ừ ạ ớ ề ể ừ
Theo các nhà Lâm nghi p, ng i ta chia ra các ki u r ng sau : (Báo cáo v hi n tr ngệ ườ ể ừ ề ệ ạ
môi tr ng Vi t Nam năm 1994, C c Môi tr ng).ườ ệ ụ ườ
1. R ng lá r ng th ng xanh nhi t đ iừ ộ ườ ệ ớ
Ng i ta còn g i là r ng m a nhi t đ i, r ng nhi t đ i m, ki u r ng này th ngườ ọ ừ ư ệ ớ ừ ệ ớ ẩ ể ừ ườ
g p trên các vùng núi cao, d i 800 m phía B c, cao trên 1000 m phía Nam, là ki uặ ướ ở ắ ở ể
r ng h n loài thu c h quen thu c vùng nhi t đ i nh h Đ u (Papilionoideae), hừ ỗ ộ ọ ộ ở ệ ớ ư ọ ậ ọ
D u (Dipterocarpaceae), chúng phát tri n t i t t thành nhi u t ng v i nhi u năm tu iầ ể ươ ố ề ầ ớ ề ổ
khác nhau. ki u r ng này còn có r t nhi u th c v t ph sinh nh phong lan và câyỞ ể ừ ấ ề ự ậ ụ ư
dây leo thân c (song mây) và thân g .ỏ ỗ
R ng lá r ng th ng xanh nhi t đ i có năng su t sinh h c r t cao, và có nhi u loài gừ ộ ườ ệ ớ ấ ọ ấ ề ỗ
quí. S thu n l i v môi tr ng, phong phú v th c ăn đã t o ra m t qu n th đ ngự ậ ợ ề ườ ề ứ ạ ộ ầ ể ộ
v t phong phú v ch ng lo i và s l ng.ậ ề ủ ạ ố ượ
2. R ng kh pừ ộ

Còn g i là r ng th a nhi t đ i, r ng nhi t đ i r ng lá, th ng th y mi n Nam t iọ ừ ư ệ ớ ừ ệ ớ ụ ườ ấ ở ề ạ
các vùng có đ cao d i 1000 m. Thành ph n g m cây r ng lá xen l n cây th ngộ ướ ầ ồ ụ ẫ ườ
xanh m c đ khác nhau.ở ứ ộ
Trên nhi u vùng đ t b ng ph ng Tây Nguyên th ng đ ng n c trong mùa m a, vàề ấ ằ ẳ ở ườ ọ ướ ư
c n n c trong mùa khô, thêm vào đó l a r ng tàn phá th ng xu t hi n r ng Kh pạ ướ ử ừ ườ ấ ệ ừ ộ
nghèo v i vài loài cây h D u m c th a th t, sinh tr ng ch m.ớ ọ ầ ọ ư ớ ưở ậ
Trên s n d c, n i có t ng đ t sâu h n ho c có n c t ng đ i thu n l i h n, nh tườ ố ơ ầ ấ ơ ặ ướ ươ ố ậ ợ ơ ấ
là vùng đ t đ bazalt và ven sông su i th ng xu t hi n r ng kh p giàu có, thànhở ấ ỏ ố ườ ấ ệ ừ ộ
ph n loài phong phú, cây m c d y thành nhi u t ng xanh t i, cho nhi u g c ng, gầ ọ ầ ề ầ ươ ề ỗ ứ ỗ
quí v i kích th c l n nh : Giáng h ng, Tr c, C m lai, G , Mun... và nhi u loài gớ ướ ớ ư ươ ắ ẩ ụ ề ỗ
Sao, D u.ầ
R ng kh p là n i t p trung c a nhi u loài thú n i ti ng vùng Châu Á nh : H u, Nai,ừ ộ ơ ậ ủ ề ổ ế ư ươ
Voi, Kh , V n... trong đó có các loài thú quí hi m c a th gi i nh Bò xám Cuprey,ỉ ượ ế ủ ế ớ ư
Tê Giác.
R ng kh p nghèo đ t o thành đ ng c chăn nuôi. Đ t r ng kh p giàu đ phát tri nừ ộ ể ạ ồ ỏ ấ ừ ộ ể ể
cây công nghi p, cây l ng th c và cây ăn trái... r ng này, ng i ta th ng áp d ngệ ươ ự Ở ừ ườ ườ ụ
l i canh tác nông lâm k t h p.ố ế ợ
3. R ng lá kimừ
các vùng cao trên 1000 m phía Nam thích h p v i các loài th c v t lá kim (Tùng,Ở ở ợ ớ ự ậ
Bách, Thông 2 lá, Thông 3 lá) đã t o nên nh ng cánh r ng b t ngàn trên cao nguyênạ ữ ừ ạ
Lâm Đ ng. Tùy theo đ cao và ch đ m c th mà r ng thông có th xen l n v iồ ộ ế ộ ẩ ụ ể ừ ể ẫ ớ
cây lá r ng c a r ng Kh p ho c c a r ng th ng xanh Á nhi t đ i.ộ ủ ừ ộ ặ ủ ừ ườ ệ ớ
R ng thông đây cung c p g xây d ng, g gia d ng, làm b t gi y. Nh a thông dùngừ ở ấ ỗ ự ỗ ụ ộ ấ ự
đ ch bi n colofan, d u thông, nhi u lo i hóa ch t khác nhau là nh ng m t hàng xu tể ế ế ầ ề ạ ấ ữ ặ ấ