
GVHD: Bùi Ng c Tuy nọ ề
M C L CỤ Ụ
I. CÁC BI N PHÁP THU QUAN:Ệ Ế
1. Các khái ni m c b n:ệ ơ ả
Thu quanế là lo i thu l y v t ph m xu t nh p qua biên gi i qu c gia hayạ ế ấ ậ ẩ ấ ậ ớ ố
quá c nh làm đi t ng thu thu , t o thành kho n thu nh p thu c a nhà n c doả ố ượ ế ạ ả ậ ế ủ ướ
h i quan th c hi n. ả ự ệ
M t s hi p đnh qu c t đã đa ra đnh nghĩa rõ ràng h n v thu quan là “ộ ố ệ ị ố ế ư ị ơ ề ế
Thu thu theo t su t thu kê rõ trong bi u thu xu t kh u, nh p kh u”. Khái ni mế ỷ ấ ế ể ế ấ ẩ ậ ẩ ệ
này m t m t tách đi t ng nghiên c u v i thu trong n c, m t khác tách bi tộ ặ ố ượ ứ ớ ế ướ ặ ệ
thu quan v i các lo i thu khác thu đc t xu t kh u, nh p kh u nh thuế ớ ạ ế ượ ừ ấ ẩ ậ ẩ ư ế
ch ng phá giá, thu tr đũa… các lo i thu nh v y chuyên thu v i hàng nh pố ế ả ạ ế ư ậ ớ ậ
kh u không g n li n v i thu quan.ẩ ắ ề ớ ế
Thu tr nế ầ là s cam k t không tăng thu v t quá m t m c thu đã đcự ế ế ượ ộ ứ ế ượ
xác đnh, đc g i là m c thu tr n. M c thu tr n đc th hi n trong các danhị ượ ọ ứ ế ầ ứ ế ầ ượ ể ệ
m c m c a th tr ng. Trong tr ng h p ngo i l có th phá b m c thu tr nụ ở ử ị ườ ườ ợ ạ ệ ể ỏ ứ ế ầ
nh ng ph i ti n hành đàm phán v i các n c có liên quan.ư ả ế ớ ướ
Bi u thu cam k t (Bi u thu nhân nh ng h i quan)ể ế ế ể ế ượ ả là nh ng cam k tữ ế
gi m thu và m c thu tr n đi v i hàng hóa nh p kh u.ả ế ứ ế ầ ố ớ ậ ẩ
L trình c t gi m thuộ ắ ả ế là k t qu c a các vòng đàm phán Urugoay v vi cế ả ủ ề ệ
thành l p WTO, theo đó ch p nh n gi m t ng b c hàng rào thu quan. M i qu cậ ấ ậ ả ừ ướ ế ỗ ố
Nhóm 1 1

GVHD: Bùi Ng c Tuy nọ ề
gia tham gia th a thu n ph i áp d ng th ng nh t cam k t c a mình v i hàng hóaỏ ậ ả ụ ố ấ ế ủ ớ
nh p kh u c a t t c các n c thành viên WTO phù h p v i nguyên t c t i huậ ẩ ủ ấ ả ướ ợ ớ ắ ố ệ
qu c.ố
2. Vai trò c a thu quan:ủ ế
Thu là m t công c quan tr ng mà b t k nhà n c nào cũng s d ng đế ộ ụ ọ ấ ỳ ướ ử ụ ể
hoàn thành ch c năng c a mình. M c đích đánh thu c a m i qu c gia, vào cácứ ủ ụ ế ủ ỗ ố ở
th i kì khác nhau không gi ng nhau. Trong xã h i phong ki n, thu thu ch y u làờ ố ộ ế ế ủ ế
tăng thu nh p tài chính qu c gia. B c sang th i k t b n ch nghĩa, thu quanậ ố ướ ờ ỳ ư ả ủ ế
không ch là ngu n thu tài chính mà còn là công c th c hi n chính sách ngo iỉ ồ ụ ự ệ ạ
th ng c a các n c. ươ ủ ướ
Tuy nhiên, trong t t c các n n kinh t xã h i, thu đu có vài trò nh nhau:ấ ả ề ế ộ ế ề ư
2.2.1 T o ngu n thu cho ngân sách Nhà n c:ạ ồ ướ
Trong ngu n thu ngân sách c a các qu c gia, thông th ng g m các kho nồ ủ ố ườ ồ ả
thu nh : Thu , phí và các kho n cho vay ngân sách c a chính ph . Trong các kho nư ế ả ủ ủ ả
thu đó, có th nói r ng thu bao gi cũng là kho n thu ch y u cho ngân sách nhàể ằ ế ờ ả ủ ế
n c.ướ
Su t th i k dài c a l ch s t sau khi thu quan ra đi, nhìn chung m c đíchố ờ ỳ ủ ị ử ừ ế ờ ụ
c a thu thu là đ cho giai c p th ng tr ho c thu nh p tài chính qu c gia ho c cungủ ế ể ấ ố ị ặ ậ ố ặ
đình. Sau khi kinh t t b n ch nghĩa phát tri n, do s c nh tranh gay g t c a thế ư ả ủ ể ự ạ ắ ủ ị
tr ng, đ b o v s n xu t và phát tri n kinh t c a mình, các n c l i d ng thuườ ể ả ệ ả ấ ể ế ủ ướ ợ ụ ế
quan làm ph ng ti n b o v b o h , t đó xu t hi n thu quan b o h nh ngươ ệ ả ệ ả ộ ừ ấ ệ ế ả ộ ư
thu quan tài chính v n là ngu n thu nh p tài chính c a qu c gia.ế ẫ ồ ậ ủ ố
T kinh nghi m c a các n c, có hai v n đ có tính nguyên t c c n chú ýừ ệ ủ ướ ấ ề ắ ầ
trong chính sách thu quan đ có th t o ngu n thu d i dào cho ngân sách là :ế ể ể ạ ồ ồ
+ Đi v i nhà n c, thu su t ph i đem đn m t năng su t thu t i đa mà l iố ớ ướ ế ấ ả ế ộ ấ ố ạ
không gây c n tr , th m chí còn kích thích s phát tri n kinh t xã h i. Thu khôngả ở ậ ự ể ế ộ ế
đc tri t tiêu thu mà trái l i thu ph i nuôi thu .ượ ệ ế ạ ế ả ế
+ Đi v i ng i ch u thu , thu c n ph i h , làm sao đ ng i ch u thuố ớ ườ ị ế ế ầ ả ạ ể ườ ị ế
b t c m th y gánh n ng c a thu .ớ ả ấ ặ ủ ế
2.2.2 Thu là công c qu n lý và đi u ch nh vĩ mô n n kinh t qu c dân:ế ụ ả ề ỉ ề ế ố
Khi kinh t phát tri n, chính ph có th gia tăng thu đ làm cán cân thuế ể ủ ể ế ể
nh p nghiêng v phía nhà n c, h n ch thu nh p có th s d ng, tăng tích lũy nhàậ ề ướ ạ ế ậ ể ử ụ
n c, t o ra m t ngu n nh t đnh d phòng khi kinh t b suy thoái hay g p đi uướ ạ ộ ồ ấ ị ự ế ị ặ ề
ki n b t l i. Nói cách khác, chính ph s gi m thu khi n n kinh t khó khăn.ệ ấ ợ ủ ẽ ả ế ề ế
Nhóm 1 2

GVHD: Bùi Ng c Tuy nọ ề
Đ phù h p v i chính sách c a chính ph trong t ng giai đo n, thu đc sể ợ ớ ủ ủ ừ ạ ế ượ ử
d ng nh m t bi n pháp ch nh l i c c u s n xu t thông qua các m c thu su tụ ư ộ ệ ỉ ạ ơ ấ ả ấ ứ ế ấ
phân bi t đi v i t ng s n ph m, d ch v ho c gi a các ngành s n xu t kinh doanhệ ố ớ ừ ả ẩ ị ụ ặ ữ ả ấ
khác nhau, có chính sách u đãi thu đi v i m t s m t hàng, ngành hàng.ư ế ố ớ ộ ố ặ
2.2.3 B o h và thúc đy s n xu t n i đa phát tri n:ả ộ ẩ ả ấ ộ ị ể
Đ b o h s n xu t trong n c, m t trong nh ng bi n pháp h u hi u màể ả ộ ả ấ ướ ộ ữ ệ ữ ệ
chính ph các n c hay s d ng là đánh thu cao hàng nh p kh u đ làm tăng giáủ ướ ử ụ ế ậ ẩ ể
thành hàng hóa nh p kh u, d n đn gi m m c c nh tranh v i s n ph m trongậ ẩ ẫ ế ả ứ ạ ớ ả ẩ
n c. Thu b o quan b o h nói chung là b o h cho công nghi p n i đa còn y uướ ế ả ả ộ ả ộ ệ ộ ị ế
kém và hàng hóa m n c m c nh tranh. T l thu quan b o h v lý thuy t sẫ ả ạ ỷ ệ ế ả ộ ề ế ẽ
không th p h n m c chênh l ch gi a giá trong n c và giá nh p kh u. Nh ng trongấ ơ ứ ệ ữ ướ ậ ẩ ư
th c t thì t l thu cao hay th p còn ph thu c vào tình hình cung c u cũng nhự ế ỷ ệ ế ấ ụ ộ ầ ư
đi u ki n thay đi cung c u gây nh h ng đn giá c hàng nh p kh u.ề ệ ổ ầ ả ưở ế ả ậ ẩ
2.2.4 Th c hi n phân bi t đi s trong quan h th ng m i:ự ệ ệ ố ử ệ ươ ạ
Có th nói, thu quan là bi n pháp hay s d ng đ th c hi n phân bi t điể ế ệ ử ụ ể ự ệ ệ ố
x gi a các n c trong quan h th ng m i. Các n c có th th c hi n thu uử ữ ướ ệ ươ ạ ướ ể ự ệ ế ư
đãi đi v i hàng hóa nh p kh u t n c có th a thu n áp d ng chính sách t i huố ớ ậ ẩ ừ ướ ỏ ậ ụ ố ệ
qu c ho c nh ng th a thu n u đãi riêng và áp d ng thu tr đũa đi v i hàng hóaố ặ ữ ỏ ậ ư ụ ế ả ố ớ
nh p kh u t n c có th c hi n các bi n pháp bán phá giá, tr giá c a chính phậ ẩ ừ ướ ự ệ ệ ợ ủ ủ
ho c t nh ng n c có s phân bi t đi x hàng hóa c a n c mình.ặ ừ ữ ướ ự ệ ố ử ủ ướ
2.2.5 Góp ph n đi u hòa thu nh p, th c hi n công b ng xã h iầ ề ậ ự ệ ằ ộ
trong phân ph i:ố
Trong n n kinh t t p trung, tình tr ng phân c c giàu nghèo là khó có thề ế ậ ạ ự ể
tránh kh i. Tình tr ng này không ch nói lên m c s ng b phân bi t mà còn liên quanỏ ạ ỉ ứ ố ị ệ
đn đo đc, công b ng xã h i. Vì v y s can thi p, đi u ti t c a chính ph là r tế ạ ứ ằ ộ ậ ử ệ ề ế ủ ủ ấ
quan tr ng, trong đó thu là m t công c h u ích. Thông qua thu , chính ph có thọ ế ộ ụ ữ ế ủ ể
th c hi n đi u ti t thu nh p b ng cách đánh thu cao đi v i nh ng công ty, cáự ệ ề ế ậ ằ ế ố ớ ữ
nhân có thu nh p cao và đánh cao vào nh ng hàng hóa d ch v cao c p mà đi t ngậ ữ ị ụ ấ ố ượ
ph c v ch y u là t ng l p có thu nh p cao và ng c l i.ụ ụ ủ ế ầ ớ ậ ượ ạ
Có th nói thu đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng trong chính sách ngo iể ế ộ ọ ạ
th ng c a m i qu c gia. Trong xu h ng đa ho t đng ngo i th ng và th ngươ ủ ọ ố ướ ư ạ ộ ạ ươ ươ
m i qu c t vào môi tr ng t do c nh tranh, các qu c gia đu c g ng gi m d nạ ố ế ườ ự ạ ố ề ố ắ ả ầ
m c thu quan xu ng, ti n t i xóa b các rào c n th ng m i. Hi p đnh chung vứ ế ố ế ớ ỏ ả ươ ạ ệ ị ề
thu quan và th ng m i ( GATT ) đã đ x ng t do th ng m i. Trong 7 vòngế ươ ạ ề ướ ự ươ ạ
đàm phán ( 1948 – 1994 ) các thành viên GATT đã đt th a thu n gi m thu choạ ỏ ậ ả ế
89.900 h ng m c hàng hóa. T l thu quan nói chung đã gi m đi nhi u, theo hi pạ ụ ỷ ệ ế ả ề ệ
đnh Urugoay ( k t qu vòng đàm phán th 8 c a GATT ), m c thu quan trung bìnhị ế ả ứ ủ ứ ế
gi m 40%. Khi đó m c thu nói chung các n c công nghi p phát tri n cònả ứ ế ở ướ ệ ể
Nhóm 1 3

GVHD: Bùi Ng c Tuy nọ ề
kho ng không quá 5%, tr hàng d t và may m c, m c trung bình kho ng 10-40%ả ừ ệ ặ ứ ả
ch y u là đi v i hàng nh p kh u t các n c đang phát tri n. M c thu quanủ ế ố ớ ậ ẩ ừ ướ ể ứ ế
trung bình các n c Đông Á ch còn 5-15%, Nam Á 10-60%, M Latinh, Trungở ướ ỉ ỹ
Đông, Châu Phi 10-25%.
3. Phân lo i thu quan:ạ ế
2.3.1 Phân lo i theo m c đích đánh thu :ạ ụ ế
-Thu tài chính (thu ngân sách):ế ế Là thu đánh vào hàng hóa đ tăng thuế ể
nh p cho ngân sách nhà n c.ậ ướ
-Thu quan b o h :ế ả ộ Là m c thu su t cao đánh vào hàng nh p kh u, làmứ ế ấ ậ ẩ
cho giá c hàng nh p kh u cao h n so v i giá hàng trong n c và b suyả ậ ẩ ơ ớ ướ ị
gi m s c c nh tranh, t o đi u ki n cho s n xu t trong n c.ả ứ ạ ạ ề ệ ả ấ ướ
2.3.2 Phân theo đi t ng ch u thu :ố ượ ị ế
-Thu xu t kh u:ế ấ ẩ Ch y u đánh vào nh ng m t hàng mà nhà n c h n chủ ế ữ ặ ướ ạ ế
xu t kh u ra n c ngoài. Nh ng m t hàng xu t kh u này sau khi ch u thuấ ẩ ướ ữ ặ ấ ẩ ị ế
s b h n ch kh năng c nh tranh trên th tr ng th gi i do nh ng b t l iẽ ị ạ ế ả ạ ị ườ ế ớ ữ ấ ợ
v giá c .ề ả
-Thu nh p kh u:ế ậ ẩ Đánh vào hàng nh p kh u, th c hi n đng th i c haiậ ẩ ự ệ ồ ờ ả
ch c năng v tài chính và b o h .ứ ề ả ộ
-Thu quá c nh:ế ả Là lo i thu đánh vào hàng hóa khi đi qua biên gi i hay lãnhạ ế ớ
th c a m t qu c gia.ổ ủ ộ ố
2.3.3 Phân lo i theo ph ng pháp tính thu :ạ ươ ế
-Thu tính theo giá:ế Là lo i thu tính theo t l ph n trăm so v i giá tr c aạ ế ỷ ệ ầ ớ ị ủ
lô hàng.
-Thu tính theo l ng:ế ượ Là lo i thu tính n đnh theo s l ng ho c tr ngạ ế ổ ị ố ượ ặ ọ
l ng c a lô hàng.ượ ủ
-Thu h n h p :ế ỗ ợ Là lo i thu k t h p c tính theo giá và tính theo l ng.ạ ế ế ợ ả ượ
2.3.4 Phân lo i theo m c tính thu :ạ ứ ế
-Thu su t u đãi :ế ấ ư Áp d ng đi v i hàng hóa có xu t x t nh ng n cụ ố ớ ấ ứ ừ ữ ướ
hay khu v c h p tác kinh t trên c s ký k t các th a thu n dành cho nhauự ợ ế ơ ở ế ỏ ậ
nh ng u đãi v thu quan.ữ ư ề ế
-M c thu ph thông:ứ ế ổ Là m c thu áp d ng đi v i hàng hóa nh p kh u tứ ế ụ ố ớ ậ ẩ ừ
nh ng n c ho c khu v c không có th a thu n dành cho nhau u đãi v thuữ ướ ặ ự ỏ ậ ư ề ế
quan.
Nhóm 1 4

GVHD: Bùi Ng c Tuy nọ ề
-M c thu t v :ứ ế ự ệ Là m c thu do chính ph quy t đnh áp d ng trong t ngứ ế ủ ế ị ụ ừ
tr ng h p c th . ườ ợ ụ ể Ví d :ụ Khi hàng hóa n c ngoài đc bán phá giá trongướ ượ
th tr ng n c mình ho c hàng hóa nh p kh u t m t n c có chính sáchị ườ ướ ặ ậ ẩ ừ ộ ướ
b o h , tr giá cho hàng xu t kh u.ả ộ ợ ấ ẩ
II. CÁC BI N PHÁP PHI THU QUAN:Ệ Ế
1. Khái ni m:ệ
Phi thu quanế là nh ng bi n pháp ngoài thu quan làm c n tr t do th ngữ ệ ế ả ở ự ươ
m i. Tr c kia các n c th ng hay s d ng bi n pháp phi thu quan v i m c đíchạ ướ ướ ườ ử ụ ệ ế ớ ụ
ch y u là đ b o h s n xu t trong n c, nh ng hi n nay cùng v i xu th qu c tủ ế ể ả ộ ả ấ ướ ư ệ ớ ế ố ế
hóa ngày càng đc m r ng, bi n pháp này d n d n đc xóa b và thay th b ngượ ở ộ ệ ầ ầ ượ ỏ ế ằ
các bi n pháp thu quan.ệ ế
Phi thu quan đc hi u là cách th c ngăn ch n ho c gây tr ng i cho hàngế ượ ể ứ ặ ặ ở ạ
hóa nh p kh u nh ng không ph i là đánh thu nh p kh u.ậ ẩ ư ả ế ậ ẩ
2. Vai trò c a phi thu quan:ủ ế
Phi thu quan cũng th ng đc s d ng v i nh ng m c đích t ng điế ườ ượ ử ụ ớ ữ ụ ươ ố
gi ng thu quan. Tuy nhiên, theo th i gian, đi đôi v i s phát tri n nhanh chóng c aố ế ờ ớ ự ể ủ
n n kinh t là s phát sinh nhi u v n đ và vai trò c a phi thu quan đã đc mề ế ự ề ấ ề ủ ế ượ ở
r ng, gây nh h ng gián ti p đn nh ng quan h khác. M t tr ng h p đi n hìnhộ ả ưở ế ế ữ ệ ộ ườ ợ ể
là nó đc s d ng nh là m t trong nh ng bi n pháp hi u qu đ b o v môiượ ử ụ ư ộ ữ ệ ệ ả ể ả ệ
tr ng – m t v n đ đc coi là v n đ toàn c u hi n nay. V n đ này cũng nhườ ộ ấ ề ượ ấ ề ầ ệ ấ ề ả
h ng đn chính sách ngo i th ng gi a các n c, đc bi t là quan h gi a cácưở ế ạ ươ ữ ướ ặ ệ ệ ữ
n c phát tri n và các n c đang phát tri n, liên quan đn vi c chuy n v n và côngướ ể ướ ể ế ệ ể ố
ngh .ệ
Theo nguyên t c l i th so sánh, ngo i th ng s t o ra l i nhu n cho cắ ợ ế ạ ươ ẽ ạ ợ ậ ả
n c xu t kh u và n c nh p kh u, nh ng đi v i nh ng ngu n tài nguyên thiênướ ấ ẩ ướ ậ ẩ ư ố ớ ữ ồ
nhiên nh n c, không khí, đt đai mà m i ng i nghĩ là vô t n thì không th ph nư ướ ấ ọ ườ ậ ể ả
ánh đc chi phí môi tr ng vì chi phí đ b o v , làm s ch h u nh không thượ ườ ể ả ệ ạ ầ ư ể
hi n.ệ
GATT th a nh n nh ng tr ng h p ngo i l c a vi c t do hóa ngo iừ ậ ữ ườ ợ ạ ệ ủ ệ ự ạ
th ng nh đa ra nh ng bi n pháp qui đnh đ b o v s c kh e c a con ng i,ươ ư ư ữ ệ ị ể ả ệ ứ ỏ ủ ườ
tài nguyên thiên nhiên nh ng v n đ b o v môi tr ng cũng không đc qui đnhư ấ ề ả ệ ườ ượ ị
rõ ràng. Trên th c t , các n c v n đa ra nh ng bi n pháp khác nhau đ b o vự ế ướ ẫ ư ữ ệ ể ả ệ
môi tr ng đi v i ho t đng ngo i th ng, trong đó tích c c s d ng các bi nườ ố ớ ạ ộ ạ ươ ự ử ụ ệ
pháp phi thu quan nh đt ra tiêu chu n v v sinh đi v i m t hàng l ng th cế ư ặ ẩ ề ệ ố ớ ặ ươ ự
th c ph m, tiêu chu n v k thu t đi v i máy móc thi t b ,…ự ẩ ẩ ề ỹ ậ ố ớ ế ị
3. Các bi n pháp phi thu quan:ệ ế
Nhóm 1 5