
M ĐUỞ Ầ .......................................................................................................................................... 2
I. T ng quan v khí th i SO2ổ ề ả ..................................................................................................... 3
1. Gi i thi u chung v khí SO2ớ ệ ề ...................................................................... 3
1.1.Tính ch t v t lýấ ậ
- L u hu nh điôxit là m t khí vô c không màu, n ng h n không khí. Nó có kh năng ư ỳ ộ ơ ặ ơ ả
làm v n đc n c vôi trong, làm m t màu dung d ch Brôm và làm m t màu cánh hoa ẩ ụ ướ ấ ị ấ
h ng (2 tính ch t sau đc ng d ng đ nh n bi t SO2 và phân bi t nó v i CO2).ồ ấ ượ ứ ụ ể ậ ế ệ ớ ...... 3
1.2. Tính ch t hóa h cấ ọ ......................................................................................................... 3
2. Ô nhi m SO2ễ ................................................................................................ 4
II. Các ngu n phát th i SO2ồ ả ........................................................................................................ 4
1. Các ho t đng t nhiênạ ộ ự ............................................................................... 4
2. Ho t đng s n xu t công nghi p ạ ộ ả ấ ệ ............................................................. 5
2.1. Ngành khai thác và ch bi n than ế ế ................................................................................ 7
2.2. Ngành s n xu t thépả ấ ..................................................................................................... 7
2.3. Ngành s n xu t v t li u xây d ngả ấ ậ ệ ự .............................................................................. 8
2.4. Ngành nhi t đi nệ ệ .......................................................................................................... 9
2.5 Khí th i t các lò h i ả ừ ơ ................................................................................................. 10
III. Tác h i c a SO2ạ ủ ................................................................................................................... 10
IV. Ph ng pháp x lý SO2ươ ử ...................................................................................................... 14
1. Ph ng pháp h p thươ ấ ụ ............................................................................... 14
2. H p th SO2 b ng s a vôiấ ụ ằ ữ ....................................................................... 16
3. X lý khí SO2 b ng amoniac:ử ằ ................................................................... 17
4. X lý b ng magie oxit (MgO):ử ằ .................................................................. 18
5. X lý SO2 b ng k m oxit ZnO:ử ằ ẽ ............................................................... 18
6. X lý SO2 b ng các ch t h p th h u c :ử ằ ấ ấ ụ ữ ơ ............................................ 18
V. Đánh giá khí SO2 t i Vi t Namạ ệ ............................................................................................ 21
VI. Đ xu t gi i pháp :ề ấ ả .............................................................................................................. 21
1

M ĐUỞ Ầ
Hi n nay, v n đ ô nhi m môi tr ng không khí không ch còn là v n đ riêng ệ ấ ề ễ ườ ỉ ấ ề
l c a m t qu c gia hay m t khu v c mà nó đã tr thành v n đ toàn c u. Tr c ẻ ủ ộ ố ộ ự ở ấ ề ầ ự
tr ng phát tri n kinh t - xã h i c a các qu c gia trên th gi i trong th i gian quaạ ể ế ộ ủ ố ế ớ ờ
đã có nh ng tác đng l n đn môi tr ng, đã làm cho môi tr ng s ng c a con ữ ộ ớ ế ườ ườ ố ủ
ng i b thay đi và ngày càng tr nên t i t h n. ườ ị ổ ở ồ ệ ơ
Nh ng năm g n đây nhân lo i đã ph i quan tâm nhi u đn v n đ ô nhi m môi ữ ầ ạ ả ề ế ấ ề ễ
tr ng không khí đó là: s bi n đi c a khí h u – nóng lên toàn c u, s suy ườ ự ế ổ ủ ậ ầ ự
gi m t ng ôzôn và m a axit. Vi t Nam ô nhi m môi tr ng không khí đang là ả ầ ư Ở ệ ễ ườ
m t v n đ b c xúc đi v i môi tr ng đô th , công nghi p và các làng ngh . Ô ộ ấ ề ứ ố ớ ườ ị ệ ề
nhi m môi tr ng không khí có tác đng x u đi v i s c kh e con ng i, nh ễ ườ ộ ấ ố ớ ứ ỏ ườ ả
h ng đn các h sinh thái và bi n đi khí h u (hi u ng nhà kính, m a axit, ưở ế ệ ế ổ ậ ệ ứ ư
suy gi m t ng ôzôn…) ả ầ
Trong s nh ng ch t gây ô nhi m không khí gây nên nh ng h u qu nghiêm ố ữ ấ ế ư ậ ả
tr ng đó có m t ph n tác đng không nh c a khí SOọ ộ ầ ộ ỏ ủ 2 . Xu t phát t nh ng v n ấ ừ ữ ấ
đ trên chúng em ch n đ tài “ SOề ọ ề 2 và nh ng nh h ng t i môi tr ng không ữ ả ưở ớ ườ
khí ” làm đ tài c a nhóm chúng em.ề ủ
2

I. T ng quan v khí th i SOổ ề ả 2
1. Gi i thi u chung v khí SOớ ệ ề 2
L u hu nh đioxit , còn g i là l u hu nh (IV) oxit, khí sunfur , anhiđrit sunfurư ỳ ọ ư ỳ ơ ơ
1. C u t o phân tấ ạ ử
* CTPT: SO2
* CTCT:
1.1.Tính ch t v tấ ậ lý
- L u hu nh điôxit là m t khí vô c không màu, n ng h n không khí. Nó ư ỳ ộ ơ ặ ơ
có kh năng làm v n đc n c vôi trong, làm m t màu dung d ch Brôm ả ẩ ụ ướ ấ ị
và làm m t màu cánh hoa h ng (2 tính ch t sau đc ng d ng đ nh n ấ ồ ấ ượ ứ ụ ể ậ
bi t SOế2 và phân bi t nó v i COệ ớ 2).
- Là ch t khí không màu, mùi s c, Đc khi hít nhi u gây khó th ,viêm đng hôấ ố ộ ề ở ườ
h p do kh năng t o thành axit.ấ ả ạ
- SO2 n ng h n không khí, tan nhi u trong n c.ặ ơ ề ướ
1.2. Tính ch t hóa h cấ ọ
a. Là m t oxit axitộ
SO2 + H2O --> H2SO3
b. L u hu nh đioxit là ch t kh và là ch t oxi hoáư ỳ ấ ử ấ
SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4 (Ph n ng làm m t màu n c Brom).ả ứ ấ ướ
3

SO2 + 2KMnO4 + 2H2O --> K2SO4 + 2MnSO4 + 2 H2SO4 (P m t màu thu c tím ).ư ấ ố
Tính oxi hoá: tác d ng v i ch t kh m nh nh : Hụ ớ ấ ử ạ ư 2S, Mg,…
SO2 + 2H2S -> 3S + 2H2O
SO2 + 2Mg --> S + 2MgO
2. Ô nhi m SOễ2
- L u hu nh dioxit là m t trong các ch t ch y u gây ô nhi m môi tr ng. Nóư ỳ ộ ấ ủ ế ễ ườ
đc sinh ra do s đt cháy các nhiên li u hóa th ch (than d u khí đt), thoát vàoượ ự ố ệ ạ ầ ố
b u khí quy n và là m t trong nh ng nguyên nhân chính gây m a axit. M a axitầ ể ộ ữ ư ư
tàn phá nhi u r ng cây, công trình ki n trúc b ng đá và kim lo i, bi n đt đaiề ừ ế ằ ạ ế ấ
tr ng tr t thành nh ng vùng hoang m c. Không khí ch a SOồ ọ ữ ạ ứ 2 gây h i cho s cạ ứ
kh e con ng i (gây viêm ph i, m t,da ). ỏ ườ ổ ắ
- Sunfua dioxit (SO2) là ch t ô nhi m ph bi n nh t trong s n xu t công nghi pấ ễ ổ ế ấ ả ấ ệ
cũng nh trong các ho t đng c a con ng i. Ngu n phát th i ch y u là t cácư ạ ộ ủ ườ ồ ả ủ ế ừ
trung tâm nhi t đi n, t các lò nung, lò h i khí đt nhiên li u than, d u và khíệ ệ ừ ơ ố ệ ầ
đt có ch a S hay các h p ch t có ch a S. Ngoài ra, m t s công đo n trongố ứ ợ ấ ứ ộ ố ạ
công nghi p hóa ch t, luy n kim cũng th i vào khí quy n m t l ng SOệ ấ ệ ả ể ộ ượ 2 đáng
k . Trên th gi i hàng năm tiêu th đn 2 t t n than đá các lo i và g n 1 t t nể ế ớ ụ ế ỷ ấ ạ ầ ỷ ấ
d u m . Khi thành ph n l u hu nh trong nhiên li u trung bình chi m 1% thìầ ỏ ầ ư ỳ ệ ế
l ng SOượ 2 th i vào khí quy n là 60 tri u t n / năm. Đó là ch a k l ng SOả ể ệ ấ ư ể ượ 2
th i ra t các ngành công nghi p khác. ả ừ ệ
- V n đ ô nhi m khí quy n b i khí SOấ ề ễ ể ở 2 t lâu đã tr thành m i hi m ho i c aừ ở ố ể ạ ủ
nhi u qu c gia nh t là các n c phát tri n trên th gi i. Chính nh ng lý do nêuề ố ấ ướ ể ế ớ ữ
trên, công ngh x lý sunfua dioxit trong khí th i công nghi p đã đc nghiênệ ử ả ệ ượ
c u r t s m và phát tri n m nh m . ứ ấ ớ ể ạ ẽ
- Ngoài tác d ng làm s ch khí quy n b o v môi tr ng, x lý SOụ ạ ể ả ệ ườ ử 2 còn có ý
nghĩa kinh t to l n c a nó b i vì SOế ớ ủ ở 2 thu h i đc t khí th i là ngu n cungồ ượ ừ ả ồ
c p nguyên li u cho các nhà máy s n xu t axit sunfuaric (Hấ ệ ả ấ 2SO4) và l u hu như ỳ
nguyên ch t. V i t m quan tr ng nêu trên, v n đ x lý SOấ ớ ầ ọ ấ ề ử 2 đang đc quan tâmượ
và l a ch n ph ng pháp đ th c hi n.ự ọ ươ ể ự ệ
II. Các ngu n phát th i SOồ ả 2
1. Các ho t đng t nhiênạ ộ ự
- Núi l a phun ra nh ng nham th ch nóng và nhi u khói b i giàu sunfua.ử ữ ạ ề ụ
- Các quá trình phân h y, th i r a xác đng th c v t t nhiên cũng phát th i ủ ố ữ ộ ự ậ ự ả
nhi u ch t khí, các ph n ng hóa h c gi a nh ng khí t nhiên hình thành các khíề ấ ả ứ ọ ữ ữ ự
sunfua, nitrit…. gây nên ô nhi m không khí.ễ
4

2. Ho t đng s n xu t công nghi p ạ ộ ả ấ ệ
Ho t đng s n xu t công nghi p v i nhi u lo i hình khác nhau đc đánh giá làạ ộ ả ấ ệ ớ ề ạ ượ
m t trong nh ng ngu n gây ô nhi m môi tr ng không khí đáng k t i Vi tộ ữ ồ ễ ườ ể ạ ệ
Nam. Các tác nhân gây ô nhi m ch y u phát sinh t quá trình khai thác và cungễ ủ ế ừ
ng nguyên v t li u đu vào, khí th i t các công đo n s n xu t nh đt nhiênứ ậ ệ ầ ả ừ ạ ả ấ ư ố
li u hóa th ch, khí th i lò h i, hóa ch t bay h i… Ngu n ô nhi m không khí tệ ạ ả ơ ấ ơ ồ ễ ừ
ho t đng công nghi p th ng có n ng đ các ch t đc h i cao, t p trung trongạ ộ ệ ườ ồ ộ ấ ộ ạ ậ
m t vùng. Tùy thu c vào lo i hình s n xu t, quy trình công ngh , quy mô s nộ ộ ạ ả ấ ệ ả
xu t và nhiên li u s d ng mà các ho t đng công nghi p khác nhau s phát sinhấ ệ ử ụ ạ ộ ệ ẽ
khí th i v i thành ph n và n ng đ khác nhau.ả ớ ầ ồ ộ
5
Nhóm ngành s n xu tả ấ Nhóm ngành s n xu tả ấ
Các ngành có lò h i, lò s y, máy ơ ấ
phát đi n đt nhiên li u nh m cung ệ ố ệ ằ
c p h i, đi n, nhi tấ ơ ệ ệ
B i, SOụ2, CO, CO2, NO2, VOCs,
mu i khóiộ
Nhóm ngành nhi t đi nệ ệ B i, CO, COụ2, H2S, SO2, và NOx
Nhóm ngành s n xu t xi măngả ấ B i, NOụ2, CO2, F
Nhóm ngành s n xu t gang thépả ấ B i, g s t ch a các oxit kim lo i ụ ỉ ắ ứ ạ
(FeO, MnO, Al2O3, SiO2 , CaO,
MgO); khí th i ch a CO2 , SOả ứ x.
Nhóm ngành may m c: t công ặ ừ
đo n c t may, gi t t y, s yạ ắ ặ ẩ ấ B i, Cl, SOụ2, Pingment, formandehit,
HC, NaOH, NaClO
Nhóm ngành s n xu t c khí, luy nả ấ ơ ệ
kim
B i, h i kim lo i n ng, CN-, HCl, ụ ơ ạ ặ
SiO2, CO, CO2
Nhóm ngành s n xu t các s n ả ấ ả
ph m t kim lo iẩ ừ ạ B i kim lo i đc thù, h i hóa ch t, ụ ạ ặ ơ ấ
h i dung môi h u c , SOơ ữ ơ 2, NO2
Nhóm ngành s n xu t hóa ch tả ấ ấ B i Hụ2S, NH3, h i dung môi h u c ,ơ ữ ơ
hóa ch t đc thù, b i, SOấ ặ ụ 2 , CO,
NO2
Nhóm ngành khai thác d u thô, khíầCO, SO2, NOx, h i HCơ
Nhóm ngành khai thai s n xu t than ả ấ
và khoáng s nảB i, SOụ2, NOx, CO, CO2

