Ti u lu n Th tr ng y u t s n xu t ườ ế Văn Công Vũ
M C L C
M ĐU
Th tr ng tài chính là m t trong s nh ng b ph n quan tr ng nh t c a ườ
n n kinh t . T i đây, dòng ti n liên t c chuy n d i, gây ra bi n đng gi a các ế ế
công c tài chính và thanh toán. S t n t i c a th tr ng tài chính ườ là y u t t tế
y u c a th tr ng. V b n ch t, khi trao đi hàng hóa xu t hi n, dòng ti n xu tế ườ
hi n song hành nh s t n t i mâu thu n và b tr l n nhau gi a nhu c u v
v n và kh năng v v n. Cu i cùng, khi n n kinh t th tr ng hình thành - t t ế ườ
y u sinh raế th tr ng tài chính ườ .
Trong quá trình phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam, nhu c u v v n luôn ế
là v n đ quan tr ng đc u tiên hàng đu tr c khi b t đu vào m t năm tài ượ ư ướ
khóa m i. Đ c p đn v n đ này đ th y r ng vi c hình thành m t th tr ng ế ườ
v n cho phát tri n kinh t xã h i là vô cùng quan tr ng. Cho nên, vi c tìm hi u ế
th tr ng v n hay th tr ng tài chính là gì và có vai trò to l n nh th nào đi ườ ườ ư ế
v i n n kinh t Vi t Nam hi n nay là đi u h t s c c n thi t. Trong ph m vi ế ế ế
môn h c Th tr ng y u t s n xu t ườ ế , h c viên th c hi n đ tài ti u lu n “Vai
1
Ti u lu n Th tr ng y u t s n xu t ườ ế Văn Công Vũ
trò c a th tr ng tài chính. Ý nghĩa và đnh h ng v n d ng” ườ ướ có ý nghĩa lý
lu n và th c ti n quan tr ng.
Th c hi n ti u lu n, h c viên gi i h n đi t ng nghiên c u là th tr ng ượ ườ
tài chính và đnh h ng v n d ng Vi t Nam. M c tiêu nghiên c u là phân tích ướ
vai trò c a th tr ng tài chính, t đó rút ra ý nghĩa và đnh h ng v n d ng cho ườ ướ
Vi t Nam. Đ th c hi n đ tài nghiên c u, h c viên ch y u s d ng các ế
ph ng pháp nghiên c u thu c khoa h c chuyên ngành kinh t chính tr nh :ươ ế ư
ph ng pháp tr u t ng hóa khoa h c, ph ng pháp logic k t h p l ch s ,ươ ượ ươ ế
ph ng pháp phân tích, t ng h p và m t s ph ng pháp khác nh th ng kê, soươ ươ ư
sánh…
PH N N I DUNG
I. T NG QUAN V TH TR NG TÀI CHÍNH ƯỜ
1. Khái ni m th tr ng tài chính ườ
Th tr ng tài chính là n i di n ra các ho t đng trao đi, mua bán quy n ườ ơ
s d ng các ngu n v n ng n h n ho c dài h n thông qua nh ng ph ng th c ươ
giao d ch và nh ng công c tài chính đc tr ng nh t đnh. ư Th tr ng tài chính là ườ
t ng hòa các quan h cung c u v v n trong n n kinh t . ế
2. C s hình thành th tr ng tài chínhơ ườ
Th tr ng tài chính là s n ph m t t y u c a n n kinh t th tr ng ườ ế ế ườ .
2
Ti u lu n Th tr ng y u t s n xu t ườ ế Văn Công Vũ
S xu t hi n và t n t i c a th tr ng xu t phát t yêu c u khách quan c a ườ
vi c gi i quy t m u thu ế n gi a nhu c u và kh năng cung ng v n l n trong
n n kinh t phát tri n ế
Khi kinh t hàng hóa phát tri n, nhi u hình th c huy đng v n m i linhế
ho t h n n y sinh và phát tri n, góp ph n t t h n vào vi c gi i quy t cân đi ơ ơ ế
gi a cung và c u v các ngu n l c tài chính trong xã h i, làm xu t hi n các công
c huy đng v n nh trái phi u, c phi u c a các doanh nghi p, trái phi u c a ư ế ế ế
chính ph . Đó là nh ng lo i gi y t có giá tr , g i chung là các lo i ch ng khoán.
T đó xu t hi n nhu c u mua bán, chuy n nh ng gi a các ch s h u ượ
khác nhau các lo i ch ng khoán => Xu t hi n th tr ng đ cân đi cung c u v ườ
v n trong n n kinh t là th tr ng tài chính. ế ườ
=> C s khách quan cho s ra đi c a th tr ng tài chính là s gi i quy tơ ườ ế
m u thu n gi a cung và c u v v n trong n n kinh t thông qua các công c tài ế
chính đc bi t là các lo i ch ng khoán, làm n y sinh nhu c u mua bán, chuy n
nh ng ch ng khoán gi a các ch th khác nhau trong n n kinh t . ượ ế
=> Chính s phát tri n c a n n kinh t hàng hóa và ti n t mà đnh cao ế
c a nó là kinh t th tr ng làm n y sinh m t lo i th tr ng m i là th tr ng ế ườ ườ ườ
tài chính
3. Đi u ki n hình thành th tr ng tài chính ườ
Th nh t, n n kinh t hàng hóa phát tri n, ti n t n đnh, v i m c đ l m ế
phát có th ki m soát đc; ượ
Th hai, các công c c a th tr ng tài chính ph i đa d ng t o ra các ườ
ph ng ti n chuy n giao quy n s d ng các ngu n tài chính; ươ
Th ba, hình thành và phát tri n h th ng các trung gian tài chính;
3
Ti u lu n Th tr ng y u t s n xu t ườ ế Văn Công Vũ
Th t , ư xây d ng, hoàn thi n h th ng pháp lu t và t ch c qu n lý nhà
n c đ giám sát s ho t đng c a th tr ng tài chính; ướ ườ
Th năm, t o c s v t ch t k thu t và h th ng thông tin kinh t Ph i ơ ế
ph c v cho ho t đng c a th tr ng tài chính; ườ
Th sáu, c n có đi ngũ các nhà kinh doanh, các nhà qu n lý am hi u th
tr ng tài chính và ph i có đông đo các nhà đu t có ki n th c, dám m oườ ư ế
hi m tr c nh ng r i ro có th x y ra. ướ
4. Các ch th trên th tr ng tài chính ườ
Các ch th trên th tr ng tài chính bao g m các ch th chính nh sau: ườ ư
-H gia đình, cá nhân
- Doanh nghi p
- Các trung gian tài chính
- Chính ph
- Ngân hàng trung ngươ
Đi t ư ng: quy n s d ng các ngu n tài chính
Th c ch t quan h giao d ch trên th tr ư ng tài chính các quy n s d ng các
ngu n tài chính bi u hi n ra bên ngoài là vi c mua, bán các gi y t có giá- các
ch ng khoán
5. Giá c quy n s d ng ngu n tài chính
Giá c c a quy n s d ng ngu n tài chính đc bi u hi n là s l i t c mà ượ
ng i mua quy n s d ng ngu n tài chính tr cho ng i bán quy n s d ngườ ườ
ngu n tài chính. Tùy thu c vào hình th c mua bán c th , giá c c a quy n s
d ng ngu n tài chính có th đc xác đnh tr c nh l i t c ti n vay, l i t c ượ ư ư
4
Ti u lu n Th tr ng y u t s n xu t ườ ế Văn Công Vũ
trái phi u, ho c giá c ch a đc xác đnh tr c nh l i t c c ph n mà ng iế ư ượ ướ ư ườ
mua c phi u thông th ng thu đc. ế ườ ượ
6. Công c c a th tr ng tài chính ườ
Đ chuy n giao quy n s d ng các ngu n tài chính, các công c ch y u ế
đc s d ng trên th tr ng tài chính là các lo i ch ng khoán. Ch ng khoán làượ ườ
ch ng t d i d ng gi y t ho c ghi trên h th ng thi t b đi n t xác nh n các ướ ế
quy n h p pháp c a ng i s h u ch ng t đó đi v i ng i phát hành; ho c ườ ườ
ch ng khoán là ch ng ch ho c bút toán ghi s , xác nh n các quy n và l i ích
h p pháp c a ng i s h u ch ng t đó đi v i ng i phát hành. ườ ườ
Ch ng khoán có nhi u lo i khác nhau; có th phân lo i ch ng khoán d a
theo các tiêu th c khác nhau:
Căn c vào k h n huy đng:
- Ch ng khoán ng n h n, có th i h n d i 1 năm; ướ
-Ch ng khoán trung và dài h n. Trung h n t 1 đn 5 năm, dài h n là trên 5 ế
năm
Căn c vào ch th phát hành:
-Ch ng khoán nhà nưc và đa ph ng; ươ
- Ch ng khoán c a các ngân hàng và t ch c tín d ng;
Ch ng khoán doanh nghi p.
Căn c vào l i t c:
- Ch ng khoán có l i t c n đnh;
- Ch ng khoán có l i t c không n đnh.
• Căn c vào tiêu chu n pháp lý:
5