TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOI THƯƠNG
KHOA QUN TRỊ KINH DOANH

THỰC TRNG RỦI RON DNG TẠI NN HÀNG
THƯƠNG MI CPHN TECHCOMBANK
TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRRỦI RO
Học viên: Nguyn Thị Thanh Thúy
STT: 54
Lp: QTKD K 7.1
Giáo viên hưng dn: PGS. TS Nguyn Minh Du
Hà Ni, tháng 4 năm 2011
2
MỤC LC
MC LỤC .............................................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1 : S THUYT V RỦI RO ....................................................... 4
1.1 Khái nim tín dng và rủi ro tín dng .................................................................... 4
1.2 Nguyên nhân ri ro tín dng ................................................................................... 4
1.2.1 Ri ro tín dng do nguyên nhân kch quan ti trưng kinh doanh.... 5
1.2.2 Ri ro tín dng do nguyên nhân ch quan t ngưi vay .............................. 5
1.2.3 Ri ro tín dng do nguyên nhân ch quan t ngân hàng cho vay ............... 5
CHƯƠNG 2: THỰC TRN G V HOT ĐNG N D NG RI RO TÍN
DNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP TECHCOMBANK.............................................. 6
2.1 Gii thiu sơ lưc v ngân hàng TM CP Techcombank ...................................... 6
2.2 Thực trạng ri ro tín dng và hot đng qun tr rủi ro tín dng ti ngân hàng
thương mi c phần (TMCP) Techcombank.................................................................... 8
2.2.1 Ri ro tín dng do nguyên nhân kch quan ti trưng kinh doanh.... 8
2.2.2 Ri ro tín dng do nguyên nhân ch quan t phía kch hàng và đối tác
của khách hàng ............................................................................................................... 10
2.2.3 Ri ro tín dng do nguyên nhân ch quan t phía Techcombank............. 12
CHƯƠNG 3: NHNG GIẢI PHÁP PHÒNG NGA RI RO N D N G TI
NGÂN HÀNG TMC P TECHCOMBANK...................................................................14
3.1 Nhóm gii pháp về y dựng và hoàn thin môi trưng quản trị rủi ro tín dng
................................................................................................................................... 14
3.1.1 Nâng cao vic nhận dng và qun tr rủi ro trong các sn phẩm và hot
động nn hàng .............................................................................................................. 14
3.1.2 Hoàn thiện chính sách tín dụng của Techcombank..................................... 15
3.2 Nhóm gii pháp về điều hành qui tnh cp tín dng đúng chun xác........ 16
3.2.1 Tiếp tc y dựng hn thin h thống đánh giá tín dụng, thiết lp các
tu chí cp tín dng đúng đn...................................................................................... 16
3.2.2 Kim soát tăng trưởng tín dụng đi đôi với nâng cao cht lưng tín dng....
........................................................................................................................... 17
3
3.3 Nhóm gii pháp về duy trì quy trình đo lưng và giám sát tín dụng hiu quả ...
................................................................................................................................... 18
3.3.1 Xây dựng h thống cnh báo sm v các khon vay có vấn đ sau khi cho
vay ........................................................................................................................... 18
3.3.2 Phát trin các công c giám sát khon cho vay - Hệ thống thông tin điu
nh EIS (Executive Information System) ................................................................. 19
4
CHƯƠNG 1 : CƠ S LÝ THUYT V RỦI RO
1.1 Ki nim tín dng và rủi ro tín dụng
Tín dng một giao dịch vtài sn (tiền hoc ng hóa) gia bên cho vay
(ngân hàng c định chế tài cnh khác) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghip
các ch th khác), trong đó, bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng
trong mt thời hạn nhất đnh theo tha thuận, bên đi vay tch nhiệm hoàn tr
điều kiện vn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán.
Rủi ro tín dụng (credit risk), theo khái niệm cơ bn nht, là kh năng khách
hàng nhn khon vn vay không thực hin, thực hin không đầy đủ nghĩa vụ đối với
ngân ng, y tn thất cho ngân hàng, đókh năng khách hàng không trả, không
trả đy đủ, đúng hn c gc và lãi cho ngânng. Từ đó, có nhiều tiêu chí phản ảnh rủi
ron dụng của Ngân hàng Thương mi (NHTM) như:
Nợ xu và tỷ l nợ xu trên tng dư nợ.
Tỷ l nợ xu trên vốn chủ sở hữu.
Tỷ l nợ xu trên quĩ dự phòng tổn thất.
Nợ đáng nghi ngờ (nợ có vấn đ) - có khnăng chuyển thành n xu cao.
Nợ không có tài sản đm bảo.
Nhiu ngân hàng pn loi nợ theo khách hàng đ phân ch và đánh giá ri ro
tín dụng. Nợ của khách hàng nhóm A (loại 1) đưc coi có rủi ro thp nhất còn nợ
khách hàng nhóm D, E (loi 4-5) được coi là kh ng mt vn cao nhất. Đểch
phân loi này phn nh cnh xác rủi ro tín dụng phải có tiêu chuẩn để xếp hng tín
nhim đúng.
1.2 Nguyên nhân rủi ro tín dụng
Trong quan hệ n dụng hai đối tượng tham gia là ngân ng cho vay
ngưi đi vay. Nhưng người đi vay sdụng tin vay trong mt thời gian, không gian c
thể, tuân theo s chi phối ca nhng điu kiện cụ th nhất định mà ta gọi là môi tng
kinh doanh, và đây là đối tưng thứ ba có mặt trong quan hệ tín dng.
- Rủi ro tín dụng xut phát từ môi trường kinh doanh gọi là rủi ro do nguyên
nhân khách quan.
- Rủi ro xuất phát t ngưi vay ngân hàng cho vay gọi là rủi ro do nguyên
nhân ch quan.
5
1.2.1 Rủi ro tín dụng do ngun nhân khách quan từ môi trưng kinh doanh
Sự thay đi của môi tng t nhiên như thiên tai, dch bnh, bão lụt gây tổn
tht cho khách hàng vay vn kinh doanh.
Sự biến động quá nhanh và không d đn đưc của thị tng thế gii.
Cạnh tranh giữac tchức n dụng chưa thc sự lành mnh, việc chy theo
quy mô, bỏ qua các tu chun, điều kin trong cho vay, thiếu quan tâm đến
chất lưng khoản vay.
Rủi ro do môi trưng pháp chưa thun lợi s m hiệu quả ca cơ quan
pháp lut cấp địa phương.
Thay đi về lãi suất, tỷ giá hối đoái, lạm phát, chs giá cả tăng, nguyên vật
liu đầu vàong ảnhng đến kết qukinh doanh của khách hàng, khó khăn
tài chính dẫn đến không có khnăng trả n.
1.2.2 Rủi ro tín dụng do ngun nhân chủ quan từ người vay
Năng lực quản lý kinh doanh m, đu tư nhiu nh vc ợt quá khả năng
qun.
Khách hàng vay vốn tại nhiều tổ chc tín dng dưi mt danh nghĩa hay nhiều
thc thể khác nhau nên thiếu sự phân tích trên tổng thể, ktheo dõi đưc dẫn
đến vic sử dng vn vay chồng chéo và mt khả năng thanh toán dây chuyền.
Tìnhnh tài chính yếu kém, thiếu minh bch, che dấu các khoản lỗ.
Chưa thực s thay đổi quan điểm, còn xem vốn ngân hàng là vốn n nưc, nếu
doanh nghip làm ăn không hiu quthì ngânng chịu, ngân hàng thua l t
nhà nưc chịu.
Rủi ro tín dng do khách hàng c ý la đảo.
1.2.3 Rủi ro tín dụng do ngun nhân chủ quan từ ngân hàng cho vay
Rủi ro do thiếu thông tin khi thm định và khi ra quyết định cho vay nên dẫn
đến những quyết định cho vay sai lầm.
Rủi ro do áp lực phải hoàn thành ch tiêu kế hoạch hàng năm đưc giao, chưa
tht s quan tâm đến cht lưng tín dng.
Rủi ro do hệ thống kiểm soát trong khi cho vay không chặt ch và kém hiệu
quả.
Rủi ro do ý mun chủ quan của nời xét duyt hoc cp có thm quyền.