TI U LU N MÔN H C
VĂN HÓA KINH DOANH VÀ TINH
TH N KH I NGHI P
Đ tài:Trình bày v Mô hình văn hóa c a
m t doanh nghi p
Gi ng viên: ThS. Nguy n Quang Ch ng ươ
Danh sách thành viên nhóm 21:
Nguy n Chí Công MSSV: 20193724
Đ Ti n Đt MSSV: 20193729 ế
Nguy n Văn Kh ng MSSV: 20195484 ươ
Nguy n Đc M nh MSSV: 20192371
1
PH N 1. C S LÝ THUY TƠ
1.1. Văn hóa doanh nghi p (VHDN)
Theo E.N.Schein, "VHDN là t ng th nh ng th pháp và quy
t c gi i quy t v n đ thích ng bên ngoài và th ng nh t bên ế
trong các nhân viên, đã t ra h u hi u trong quá kh và v n
c p thi t trong hi n t i. Nh ng quy t c và nh ng th pháp này ế
là y u t kh i ngu n trong vi c các nhân viên l a ch n ế
ph ng th c hành đng, phân tích và ra quy t đnh thích h p. ươ ế
Các thành viên c a t ch c doanh nghi p không đn đo suy
nghĩ v ý nghĩa c a nh ng quy t c và th pháp y, mà coi
chúng là đúng đn ngay t đu".
N.Demetr - nhà xã h i h c ng i Pháp cũng cho r ng, VHDN - ư
đó là h th ng nh ng quan ni m, nh ng bi u t ng, nh ng ượ
giá tr , và nh ng khuôn m u hành vi đc t t c các thành viên ượ
trong doanh nghi p nh n th c và th c hi n theo.
Nói chung, VHDN hay Văn hoá t ch c đc hi u là m t h ượ
th ng h u c các giá tr , các chu n m c, các quan ni m và ơ
hành vi do các thành viên trong doanh nghi p đó sáng t o và
tích lu trong quá trình t ng tác v i môi tr ng bên ngoài và ươ ườ
h i nh p bên trong t ch c, nó đã có hi u l c và đc coi là ượ
đúng đn, do đó, đc chia s và ph bi n r ng rãi gi a các ượ ế
th h thành viên nh m t ph ng pháp chu n m c đ nh n ế ư ươ
th c, t duy và c m nh n trong m i quan h v i các v n đ ư
mà h ph i đi m t.
2
1.2. Hi u đúng v VHDN
Các giá tr VHDN ph i là m t h th ng có quan h ch t ch
v i nhau, đc ch p nh n và ph bi n r ng rãi gi a các thành ượ ế
viên trong doanh nghi p.
H th ng các giá tr văn hoá ph i là k t qu c a quá trình l a ế
ch n ho c sáng t o c a chính các thành viên bên trong doanh
nghi p.
Các giá tr VHDN ph i có m t s c m nh đ đ tác đng đn ế
nh n th c, t duy và c m nh n c a các thành viên trong doanh ư
nghi p đi v i các v n đ và quan h c a doanh nghi p.
1.3. C u trúc c a h th ng VHDN
Các y u t h u hình: Là nh ng gì mà ng i bên ngoài doanh ế ườ
nghi p có th nhìn, nghe hay c m nh n đc khi ti p xúc v i ượ ế
doanh nghi p đó.
Nh ng giá tr đc ch p nh n: Bao g m nh ng chi n l c, ượ ế ượ
nh ng m c tiêu và tri t lý kinh doanh c a doanh nghi p. ế
Giá tr n n t ng: Là khi các giá tr đc th a nh n và ph bi n ượ ế
đn m c g n nh không có s thay đi.ế ư
1.4. Các b c xây d ng văn hóa doanh nghi pướ
1. Tìm hi u môi tr ng và các y u t nh h ng đn doanh ườ ế ưở ế
nghi p trong t ng lai. ươ
2. Xác đnh giá tr c s c t lõi đ thành công. ơ
3. Xây d ng t m nhìn mà doanh nghi p v n t i. ươ
3
4. Đánh giá văn hóa hi n t i, xác đnh các y u t c n thay đi và ế
k t h p đ phát tri n.ế
5. Thu h p kho ng cách gi a giá tr hi n có và giá tr mong đi.
6. Xác đnh vai trò c a lãnh đo trong d n d t VHDN.
7. So n th o k ho ch bao g m m c tiêu, th i gian, đi m m c ế
và trách nhi m c th .
8. Ph bi n nhu c u, k ho ch c n ph i thay đi và đng viên, ế ế
t o đng l c thay đi.
9. Xác đnh tr ng i và tìm ra bi n pháp ng phó.
10.Th ch hóa, mô hình hóa và c ng c s thay đi văn hóa. ế
1.5. Các mô hình VHDN
Mô hình văn hóa gia đình:
Là mô hình nhân văn, m i quan h tr c ti p g n gũi nh ng có th ế ư
b c trên d i nh trong gia đình. Nhà lãnh đo gi quy n l c thân ướ ư
thi n, không có đe d a, áp l c, bi t vi c gì c n làm và t t cho các ế
thành viên. H c n làm g ng, t o đc v th riêng và mong c p ươ ượ ế
d i ‘cùng chung chí h ng’.ướ ướ
Tuy nhiên mô hình này d khi n ng i ngoài th y khó khăn khi tr ế ườ
thành thành viên. Hi u su t c a mô hình cũng không đc chú tr ng ượ
b ng các mô hình khác.
Mô hình tháp Eiffel:
Phân chia lao đng h ng vai trò và ch c năng, trong m t b ph n, ướ
nhi m v c th đc hoàn thành theo k ho ch. ượ ế
Có th lên k ho ch tri n khai t i đa và gia tăng giá tr ngu n l c. ế
Nh ng l i khó thích nghi v i s thay đi c a môi tr ng, ít có c ư ườ ơ
h i đ b c l kh năng cá nhân.
Mô hình tên l a d n đng ườ :
4
Nhi m v do m t đi ngũ hay nhóm d án đm trách, lôi cu n đc ượ
các chuyên gia và tinh th n k lu t chéo, tăng c ng đc tinh th n ườ ượ
làm vi c nh ng l i t n kém v chi phí và thi u h t v tính t ng ư ế ươ
tác liên k t gi a các thành viên.ế
Mô hình lò p tr ng :
Là mô hình lý t ng đ phát tri n các ý t ng v i c u trúc h t s c ưở ưở ế
đn gi n. Giúp m i ng i thu đc nhi u kinh nghi m quý giá, tuy ơ ườ ượ
nhiên
l i ít khi đt đc s hoàn thi n v m t s n ph m cũng nh b n ượ ư
ch t ít quan tâm đn con ng i h n là s thay đi c a th gi i. ế ườ ơ ế
1.6. Vai trò
VH góp ph n không nh vào vi c phát tri n m t doanh nghi p. Tùy
vào vi c l a ch n văn hóa phù h p hay không, m i doanh nghi p có
th đt đc nh ng thành t u to l n c v v t ch t và con ng i, xác ượ ườ
đnh h ng đi đúng đn cho t ng lai ướ ươ
VHDN cũng là m t trong nh ng cách phân bi t các t ch c v i nhau
b i chúng th ng là đc nh t, đc tr ng ng v i m i doanh nghi p. ườ ư
Tóm l i, vai trò c a VHDN r t quan tr ng đi trong vi c quy t đnh ế
thành b i c a m i t ch c. ng v i m i đi u ki n c th , ta c n đa ư
ra, đi u ch nh VHDN phù h p đ t n d ng đc t i u nh ng u đi m ượ ư ư
và tránh xa các t n th t, r i ro không đáng có.
5