L P: DA

TRƯỜNG Đ I H C TRÀ VINH Ạ Ọ KHOA KINH T - LU T - NGO I NG Ậ Ế 10LB Ớ

BÀI TI U LU N Ể

XÃ H I H C GIA ĐÌNH

Ộ Ọ

GVHD: PH M TH T THY Ị Ố Ạ

Ọ Ễ

C THI N

NSVTH: NHÓM 2 1. H TH LÀNH Ồ Ị 2. LÝ T N HUỲNH Ấ 3. TR N TH TH O NGÂN Ả Ị 4. NGUY N TR NG NGUYÊN 5. LÊ VĂN TÂN 6. NG- LÊ PH ƯỚ 7. Đ NG TH THÚY H NG Ị 8. NGUY N THANH HI U Ệ Ằ Ể Ễ

Trà vinh, năm 2011

1

NG, NHI M V VÀ S C N THI T NGHIÊN C U XHH GIA Ế Ệ Ụ Ứ Ự Ầ Ố ƯỢ

ệ ữ ệ

ủ ứ ứ ự ứ ề ố ố ứ ứ ề

ng h

ưỡ ụ ẫ ơ

III.S BI N CHUY N C A GIA ĐÌNH Ể Ự Ế

I TÍNH VÀ VAI TRÒ C A GIA ĐÌNH IV.GI Ủ

ế ị

M C L C M cụ ......................................................................................................................trang I.Đ I T ĐÌNH...........................................................................................................................3 1. Nghiên c u s sinh ra, quá trình phát tri n liên t c c a gia đình ......3 ụ ủ 2.Nghiên c u v m i quan h gi a gia đình và xã h i ộ ..............................3 ............................................3 3. Nghiên c u các m i quan h trong gia đình 4. Nghiên c u v các ch c năng c a gia đình .............................................3 Ệ ........................................................................................4 II. M T S KHÁI NI M Ộ Ố .......................................................................................4 1. Gia đình h t nhân ạ 2. Gia đình m r ng ở ộ ........................................................................................4 3. Gia đình g cố .................................................................................................5 4. Gia đình ph hệ.............................................................................................5 ệ.........................................................................................5 5. Gia đình m u hẫ ệ......................................................................................5 6. Gia đình l ề ....................................................................................5 7. Gia đình ph quy n ề ...................................................................................5 8. Gia đình m u quy n 9. Gia đình đ n hôn .........................................................................................5 10. Gia đình đa hôn..........................................................................................5 11. Gia đình tái hôn.........................................................................................5 ...............................................................6 Ủ ậ ...................................................................................6 1. Giai đo n thành l p ạ 2. Giai đo n m r ng ở ộ ....................................................................................8 ạ 3. Ly hôn..........................................................................................................8 .....................................................................................9 4. Giai đo n chia tách ạ ...........................................................................................9 5. Giai đo n tan rã ạ ..................................................10 Ớ 1. Phân công lao đ ngộ ..................................................................................10 .....................................................................10 2. Ra các quy t đ nh gia đình 3. B o l c trong quan h v ch ng ệ ợ ồ ..........................................................10 Ệ

Ọ Ể

V.CÁC V N Đ C A GIA ĐÌNH VÀ VI C PHÁT TRI N KHOA H C Đ Ề Ủ C NG C GIA ĐÌNH HI N NAY ạ ự Ấ Ố Ủ Ệ

ố ệ

là m t nhánh c a xã h i h c chuyên bi ộ ọ ệ ộ

ộ ọ ứ ự ọ

ư ữ ộ

X

Ể .......................................................................11 1. Các v n đ c a gia đình ..........................................................................11 ề ủ 2. Vi c phát tri n khoa h c đ c ng c gia đình hi n nay ....................11 ể ọ ể ủ ệ ............................................................12 VI. M T S HÌNH NH V GIA ĐÌNH Ề Ả Ộ Ố Ả ...............................................................................14 VII. TÀI LI U THAM KH O Ệ t, xã h i ã h i h c gia đình ộ ủ h cgia đình là b môn khoa h c nghiên c u s sinh ra, phát tri n và ể ọ ầ s ho t đ ng c a gia đình nh là m t trong nh ng h t nhân đ u ạ ự - văn hóa c th , cũng ụ ể ế ộ ộ ủ ạ ộ tiên c a xã h i trong các đi u ki n văn hóa, kinh t ộ ề nh nghiên c u v c c u c a ch c năng trong xã h i. ứ ề ơ ấ ủ ệ ứ ư

Ụ Ệ NG, NHI M V VÀ S C N THI T C A VI C Ự Ầ Ủ Ế

2

I. Đ I T Ố NGHIÊN C U XÃ H I H C GIA ĐÌNH Ệ Ộ Ọ ƯỢ Ứ

ể ụ ủ

ộ ọ ứ ự ộ

ộ ắ ể ủ ạ ớ ự ế ộ ờ ủ

ố ệ ề ộ ự ể ủ

ớ ự ứ ơ ả ủ ủ

, gia đình trong ch đ phong ki n, gia đình trong ch đ ứ ệ ế ộ ồ ế

ế ộ

ệ ụ ự ế

ộ ầ ấ ộ ọ ề

ấ ế ề ơ ở

ẫ ự ữ ộ ố ệ

ộ ệ ủ ệ ẫ ộ ộ ủ ủ ụ ể ở ế ố ủ ơ ở ớ ơ ấ

ộ ấ ư

ộ ặ ứ

ệ ộ

ứ c h t là c n xét t ầ ế i các đi u ki n cũng nh nguyên nhân và các y u t ư

ế ự ồ ạ ể

ớ ư ứ

ườ ố

ng ng ứ

ệ ệ ưở ư ề ớ

ố ố ệ ợ ạ ồ

ệ ớ

ừ ị

ệ ố ẹ ớ ệ ữ ự ố ớ ố

ế ớ

ế ị ề ệ ỏ

ộ ọ ứ ệ

ư ả ủ ẫ ậ

ứ ề ứ ủ

ạ ộ

ấ ủ ả ệ ụ

ứ ố

ứ ầ

ế ủ ch c t ứ ờ ự ữ

c t ệ ướ ậ

3

1. Nghiên c u s sinh ra, quá trình phát tri n liên t c c a gia đình trong các ch đ xã h i đã qua. Trong ph m vi này xã h i h c gia đình xem xét s ra đ i c a gia đình g n li n v ii s phát tri n c a xã h i, v i s phát tri n c a các m i quan h xã h i. nghiên c u các hình th c c b n c a gia ứ đình trong quá kh ; gia đình trong ch đ c ng đ ng nguyên th y, gia đình ế ộ ộ ế ộ trong ch đ nô l ế ộ b n và gia đình trong các ch đ khác. t ư ả ộ – Đây là m tộ 2. Nghiên c u v m i quan h gi a gia đình và xã h i ứ ề ố ệ ữ ề ủ , nh ng v n đ c a nhi m v quan tr ng c a xã h i h c gia đình, vì th c t ấ ữ ủ ọ gia đình,nh t là gia đình hi n nay đ u là m t ph n trong nh ng v n đ c a ề ủ ệ ấ ữ i quy t cá v n đ này c a gia đình là n m toàn xã h i và c s cho vi c gi ằ ả ệ ố đây là m i trong m i quan h l n nhau gi a gia đình và xã h i. C th ữ quan h và s tác đ ng l n nhau gi a gia đình và các y u t c a c s kinh t , văn hóa, xã h i c a xã h i hay m i quan h c a gia đình v i c c u xã ế ố h i nh : nhóm các giai c p xã h i (gia đình công nhân, gia đình nông dân, ộ gia đình trí th c, gia đình nông thôn,…), nhóm dân t c ho c theo c c u ơ ấ lãnh th ,…ổ – Xã h i gia đình, 3. Nghiên c u các m i quan h trong gia đình ố ế ố tr ệ ề ướ i và phát tri n c a d n đ n hôn nhân nh lá c s , h t nhân cho s t n t ủ ơ ở ạ ẫ ỉ gia đình. Khi nghiên c u v gia đình,xã h i h c gia đình xem xét không ch ộ ọ ề ng các th h cùng chung s ng mà i, thành ph n và s l v s l ố ượ ầ ề ố ượ ế ệ còn nghiên c u v v trí, vai trò xã h ic a h trong m i quan h gia ộ ủ ề ị ọ ng t đìnhcũng nh nh ng đi u kiên xã h ianh h i các m i quan h này. ữ ổ i hàng lo t các m i quan h : quan h v - ch ng, quan Trong gia đình t n t ệ ố ồ ạ h b m v i con, quan h b m v i ông bà, quan h ông bà v i các cháu, ệ ố ẹ ớ khía c nh các quan h gi a anh ch em v i nhau,… Bên c nh đó n u xét t ớ ế ạ ạ i m i quan h gi a lĩnh lĩnh v c ho t đ ng s ng c a gia đình có th nói t ủ ệ ữ ể ạ ộ v i các lĩnh v c đ i s ng văn hóa tinh th n, giáo d c, chăm sóc v c kinh t ụ ầ ự ờ ố ự , trang thi s c kh e, sinh s n, đi u ki n nhà ự t b , v.v… Trong lĩnh v c ở ả ứ ề này, xã h i h c còn nghiên c u v n đ m i quan h ly hôn nh các đi u ề ố ấ ki n, nguyên nhân d n đ n ly hôn, quá trình ly hôn và h u qu c a nó đ i ố ế ệ v i con cái, các b c cha m và xã h i. ẹ ậ ớ – Hai ch c năng c 4. Nghiên c u v các ch c năng c a gia đình ơ ứ “tái t o ra m t th h m i” (bao b n nh t c a gia đình đ i v i xã h i là ộ ế ệ ớ ố ớ ả g m c vi c sinh đ và giáo d c đào t o) ng, chăm sóc các và “nuôi d ưỡ ạ ẻ ồ thành viên trong gia đình”. Hai ch c năng c b n này chi ph i toàn b các ộ ơ ả ch c ch c năng khác c a gia đình (ch c năng kinh t ổ ứ , giao ti p tinh th n, t ủ ế ể th i gian r i, gi i trí,…). Nói chung, các ch c năng c a gia đình ch có th ứ ả ỉ t, có b u không th c hi n có k t qu trong nh ng gia đình đ ầ ượ ổ ứ ố ả ế ệ ế ệ ớ i vi c giao d c th h m i. khí hòa thu n tôn tr ng nhau luôn h ng t ụ ơ ọ t các ch c năng c a mình là đã đáp , khi các gia đình th c hi n t Th c t ủ ứ ệ ố ự ế ự

ng đ gia ượ ỏ ủ

ư đình có nh ng nh h ộ ầ ng và nh ng tác đ ng m nh m đ n xã h i. c nh ng yêu c u, đòi h i c a xã h i, và đi u đó có nghĩa là ữ ộ ữ ả ề ẽ ế ưở ữ ạ ộ

Ộ Ố Ệ

II. M T S KHÁI NI M 1.Gia đình h t nhân. ạ

ỏ ấ ạ

ồ ồ ấ ị ợ

ủ ọ ỉ ồ

ộ ọ ạ ẳ

ạ ẫ

ư ệ ậ ỏ ờ

ệ ơ ạ ấ ồ

ơ Gia đình h t nhân là đ n v gia đình nh nh t và c ơ b n nh t, bao g m m t c p v ch ng và con cái ch a ư ộ ặ ả k t hôn c a h . Gia đình h t nhân ch g m hai th h : ế ệ ạ ế cha m và con cái. Ngày nay, trong b n thân xã h i h c, còn có nh ng ữ hình thái gia đình nh h n hình thái h t nhân, ch ng h n gia đình cha (m ) ẹ ỏ ơ ạ ượ ử ụ đ n thân. Tuy nhiên, thu t ng gia đình h t nhân v n đang đ c s d ng ữ ậ ơ r ng rãi nh là hình thái nh nh t và hi n th i chúng ta c ch p nh n nó. ứ ấ ấ ộ Trong hình thái h t nhân này gia đình bao g m ít nh t ba tr c quan h c ụ b n sau đây: ả

ở ế ừ

ặ ế

ế ộ ặ ư ồ ặ

ợ ọ ộ

ọ ỉ ở ể ệ ầ ư ả ầ

ủ ở

ch n u đ ỗ ế ề ợ

ạ ạ do hôn nhân và tinh yêu, nó t o ra nhi u l ả ế ệ ư ả ẩ

ồ ễ ị ủ ủ ề ả ộ

- Quan h v ch ng. ệ ợ ồ - Quan h cha m - con cái. ẹ ệ - Quan h anh ch em (n u gia đình có t hai con tr lên). ị ệ ặ N u hai ng i đã k t hôn ho c chung s ng v i nhau mà ch a ho c ườ ớ ố không có con, h là m t c p hôn nhân hay nôm na là c p v ch ng. Đó ọ không phái là m t gia đình; h ch tr thành m t gia đình khi h có con. Đây ộ là s phân bi ề t c n l u ý đ tránh nh m l n hay qyu gi n thái quá v lý ẫ ự thuy t.ế c thành l p do k t Đi m m nh c a gia đình h t nhân là ế ể ậ ượ i th v tình c m cho qu c a t ả ế ề ạ ả ủ ự ặ ế quan h v ch ng và gi m kh năng mâu thu n th h . Nh ng m t y u ệ ợ c a nó là d b tác đ ng c a nhi u khó khăn, kh ng ho ngtrong các giai ủ đo n c a đ ng đ i. ạ ủ ườ ờ

2.Gia đình m r ng. ở ộ

ị ơ ở

ạ ể ự ở ộ ớ ạ

ề ề ọ

ệ ậ

ượ

ườ ả ờ

ể ụ ứ ệ

ự ổ ự ấ ớ ủ ẫ ể ượ

ơ Gia đình m rông là nh ng đ n v gia đình l n h n ữ gia đình h t nhân. Nó có th là s m r ng h t nhân c b n theo chi u d c hay theo chi u ngang. ơ ả u th c a gia đình là vi c t p trung nhân l c cho Ư ế ủ ự s n xu t gia đình, và các th h có th giup đ l n nhau v t qua nh ng ữ ế ệ ấ ả ỡ ẫ khó khăn trong đ ạ ng đ i, kh c ph c s c ép tái sinh s n. Tuy nhiên, lo i ắ t và mâu thu n th h , và đ duy hình gia đình này d d n đ n s khác bi ế ệ ể ế ự ễ ẫ trì nó , c n có s n l c r t l n c a các thành viên đ v ướ ng t qua xu h ầ chia tách. 3.Gia đình g c.ố

ơ ấ ẹ ố ố

4

m t trong nhi u con trai c a h , cùng v i v con c a anh ta. Gia đình g c là là nh ng gia đình có c c u g m cha m già s ng v i ớ ớ ợ ữ ủ ọ ồ ủ ề ộ

ứ ượ

ẻ ớ i đàn ông (t c n nó), và mang h b . Gia đình xu t thân c a b ấ ườ ọ ố c tính là dòng dõi ủ ố

ườ

ẫ ườ

i m ), và mang h m . Trong xã h i m u h , nam gi ị

i qua ng ị ộ ủ ụ ữ i ph n i v n có ệ ớ ẫ ộ . Con cái g n v i anh em trai ớ ắ ườ i c truy n l i đ ề ạ ớ ượ c coi là g n gũi h n. ầ ẫ ẫ ẹ ị ề ự

ọ ủ ả ố ẫ

ề ng h . ưỡ ệ c tính theo dòng dõi và mang h c a c b l n m . ẹ ượ ụ

i cha hay ng ấ ườ i ườ ề ộ

ế ổ

ụ ữ ườ ề ế ấ ổ

i ph n nhi u tu i nh t trong gia đình có ti ng nói m t s dân t c ít ổ ế ở ộ ố ộ

i vùng Tây Nguyên c a Vi t Nam. ườ ủ ệ

ơ

ư ồ

ng đ i trong quan h ộ ợ ộ ươ ề ư ằ ố

ữ ồ ớ

i ly hôn l ầ ạ ườ ề ạ

ng h p này , hình thái m t v m t ch ng đã b bi n thành m t bi n th ộ ợ ộ ế

ữ i tái hôn, sau đó l ị ế ợ ợ ế ộ ề

ươ ể

ệ ly hôn l ỷ ệ i ly hôn n a. V i ớ ữ ể ồ ộ ộ t nhi u v nhi u ch ng, vì m t ồ ế ộ ấ ầ ượ ề i có th có vai ba ch ng (v ) trong đ i mình. Xã h i h c ph ng Tây ộ ọ ồ ờ ợ “ch đ nhi u l n l y m t v m t ch ng”. ồ ề ầ ấ ế ộ ộ ợ ộ

i tr lên tham gia vào m t liên ba ng ườ ồ ở ộ

4. Gia đình ph h . ụ ệ Gia đình ph h là gia đình mà đ a tr m i sinh ra đ ụ ệ c a ng ủ ứ ố đ ơ ượ 5.Gia đình m u h . ệ Gia đình m u h là gia đình mà con cái tính theo dòng dõi ng ệ (t c ng ọ ẹ ứ th n m đ a v chính tr và ki m soát kinh t ị ể ắ ế ể c a m , quy n l c và đ a v xã h i c a nam gi ẹ ị ủ ph n . ụ ữ 6.Gia đình l Con cái đ 7.Gia đình ph quy n Quy n l c, ti ng nói cao nh t trong nhà thu c v ng ề ự đan ông nhi u tu i nh t. ấ ề 8.Gia đình m u quy n. ề ẫ i m hay ng Ng ườ ẹ và uy quy n cao nh t. Hình thái gia đình này ph bi n ấ ề ng 9.Gia đình đ n hôn. Gia đình đ n hôn hay còn đ ôc g i là gia đình m t v m t ch ng. ọ ơ Là hình thái có nhi u u th v m t cân b ng t ế ề ặ gi i gi a v và ch ng. Tuy nhiên, trong nh ng năm g n đây t ợ tăng cao và nhi u ng tr ườ c a ch đ đa hôn hay ch đ l y l n l ủ ng ườ g i hình thái này là ọ 10. Gia đình đa hôn. Hình thái gia đình này bao g m t ừ minh hôn nhân. G m hai bi n th : ể ồ

ề ộ

ữ ạ

ế ườ ộ ệ ụ ể ủ ườ ữ ẳ ơ ề ồ

i ch ng và nhi u ng ộ ộ ớ ữ ấ

i đàn ông cùng m t lúc có nhi u v . Hình thái i gi a nam ấ i v . H n th n a, nó còn ườ ợ i n cũng có tình tr ng áp b c nhau, và ạ ệ ự ế ớ ớ

i mà mà nam gi ự i v có nhi u ch ng - Đa thê t c là m t ng ứ này là m t bi u hi n c th c a tình tr ng b t bình đ ng gi ể ộ và n , gi a m t ng ộ ữ cho th y ngay trong n i b gi ti p tay cho s áp b c gi - Đa phu t c là m t ng ứ ợ ớ ế ữ ứ i th c hi n v i ph n . ụ ữ ồ ớ ườ ợ ứ ộ ề

ấ ộ

ừ ư ế ạ ồ

11. Gia đình tái hôn ợ Gia đình tái hôn là hình thái gia đình trong đó ít nh t m t trong hai v ch ng đã t ng k t hôn, nh ng ly hôn r i tái hôn. Đây chính là lo i gia đình đa hôn bi n d ng, hay ch đ m t v m t ch ng nhi u l n. ồ ế ộ ộ ợ ộ ề ầ ế ạ ồ

5

III. S BI N CHUY N C A GIA ĐÌNH. Ể Ự Ế Ủ

ồ ọ ờ ế ư ế

ợ ơ ở ợ ọ ồ

ng đây hoàn toàn là chuy n riêng t ệ

ố chi ph i đ n vi c này. Các nhân t ệ 1. Giai đo n thành l p. ạ ả ọ i t ườ ưở ữ

ổ ắ ặ ả ố ế ậ

ng hôn nhân”.

ng th ươ ng m i, th tr ạ

ng th ư ị ườ ố

ộ ớ ả

ữ ư ồ ự ế ấ ị

ị ạ ồ ự

ổ ắ ị ặ ả ể ặ ộ

ế

ứ ỉ ạ i đàn ông k th a m t b n năng đ ườ ế ườ ẫ ỗ

i đàn bà. M i ng ứ ẫ ả ế ừ ộ ộ ả ả ẫ

ủ ẵ ặ

ừ ứ ề ầ ọ

ườ ằ ọ ợ ồ ọ

ộ ọ ọ ộ

ẹ ặ ố ồ ố ố

ậ ắ ứ ắ

ư ự ấ ủ ợ

ự ấ ầ

ượ c i đa nhu ữ i nào th a mãn t ỏ ổ ằ ỗ

ố i kia. t ph i ch n v ch n ch ng nh th nào? Th i hi n Giai đo n này cho bi ệ ạ đ i chúng ta quan ni m ch n v ch n ch ng trên c s tình yêu, là quy n ề ệ ạ ọ ư ủ c a do cá nhân và nhi u ng t ề ự ố hai trái tim, nh ng v n có nh ng nhân t ư ẫ đó liên quan đ n s so đo, cân nh c, trao đ i và th m chí m c c , trong cái ế ự “th tr có th g i là ị ườ ể ọ ng hôn nhân cũng có ph n ầ nh th tr ng t T ươ ư ị ườ ự ị . Nh ng không hoàn toàn gi ng th tr ng m i, th nào t ng t ươ ạ ị ườ ươ ự tình c m, và không ph i là m t n i ch n mà là ng hôn nhâncó nhân t tr ộ ơ ả ả ố ươ ng này là m t món m t quá trình. B n thân chúng ta khi đ n v i thi tr ườ ộ hàng, chúng ta có nh ng ngu n l c nh t đ nh nh giai c p xã h i c a chúng ộ ủ ấ ể ta, đ a v , ngo i hình và nhân cách,v.v… Chúng ta dùng ngu n l c này đ m c c , so đo, cân nh c, trao đ i nh ng đ c đi m xã h i và nhân cách c a ủ ữ mình. a) Các lý thuy t cá nhân ệ Thuy t nguyên m u vô th c cho r ng b n nănglà cái ch đ o cho vi c ằ m t ng c g i là ọ ộ ượ “nguyên m u vô th c”, nguyên m u này là m t hình nh ph n c th nào ụ ữ ụ ể đó mà anh ta mang s n trong gen c a mình. Khi g p đúng “nguyên m u vô ẫ th c” anh yêu li n. Đây còn g i là “tình yêu t cái nhiàn đ u tiên” hay “tình yêu sét đánh”. ố Lý thuy t phân tâm h c cho r ng ng i ta ch n v ch n ch ng gi ng ọ ế theo hình nh cha m mìnhv khí ch t và hình dáng bên ngoài. M t chàng ấ ẹ ả i i m t cô gái ch n ng c l trai ch n ai đó gi ng m mình làm v , và ng ườ ượ ạ ợ ề ng h p này là không nhi u, gi ng b làm ch ng. M c dù v y, nh ng tr ữ ợ ườ và ch a có b ng ch ng ch c ch n đ ch ng minh cho lý thuy t này. ế ể ứ ằ S h p d n c a nh ng tính cách gi ng nhau (h p nhau) t o nên s n ự ổ ạ ố ữ ẫ đ nh cho hôn nhân v sau. ị Nguyên lý b sung nhu c u hay là s h p d n c a nh ng cái trái ng nhau thì cho r ng m i cá nhân đ u đi tìm ng c u c a mình. Nhân cách c a ng ầ ủ ẫ ủ ườ i này là s b sung cho ng ự ổ ề ườ ườ ủ

ợ ọ ự ầ ợ ệ

ổ ộ ặ

ọ ợ

ể ng ch n nh ng ng ứ ữ ề

ề ọ ặ ể

i khác cùng chia s các ạ ớ ng x ng v m i đ c đi m. ươ ệ ặ ị ườ ề ẫ

6

b, Các lý thuy t văn hóa xã h i. ộ ế ệ i đóng vai trò quan tr ng trong trong vi c S g n gũi và tác đ ng qua l ạ ọ ế ng h p đây là đi u ki n tiên quy t ch n v ch n ch ng vì trong m i tr ọ ườ ề ồ ọ i v i nhau. Tuy nhiên, s toàn c u hóa và đ g p nhau và tác đ ng qua l ự ạ ớ ể ặ bùng n thông tin đã đ t ra thách th c l n cho lý thuy t này. ế ứ ớ ớ Lý thuy t trao đ i cho r ng các cá nhân ch n làm v làm ch ng v i ế ồ ợ ằ ổ i. Chúng ta có i nào có th mang l nh ng ng i cho h và hai bên cùng có l ườ ữ ợ ệ ọ ng x ng v i ta v ngo i hình, trí tu , h c i t xu h ườ ươ ị ướ v n, v.v…Song không có c p đôi nào là t ứ ấ Các hình m u v giá tr và ni m tin. Vi c ng ề ẽ giá tr và ni m tin v i chúng ta làm tăng kh năng h h p d n chúng ta. ớ ọ ấ ề ẫ ả ị

ự ườ

ng bó h p ọ ạ ớ ữ ộ ớ

ữ ể ấ ấ ầ ấ

ồ ọ ả

ấ ệ ứ ủ ợ ọ ồ

ồ ầ

cá nhân cũng nh ọ ề ộ ố ế ợ

ở ữ ườ ạ ớ

ớ ế

ườ ớ ắ i, cá nhân th ạ

ộ ụ

ọ ặ ộ ầ ủ ọ

ề ữ ề ủ

ờ ướ ạ ớ ể ồ ố ữ

ọ ề

ể ệ ượ ọ ướ

b c l ự ộ ộ ộ ụ ệ ệ ủ ặ

ạ ủ ọ ữ ạ ộ ọ ế ề ậ ộ

ộ ố i, nam gi

ườ ộ

ứ ộ ắ ạ ệ ụ ữ ớ b s t ừ ỏ ự ự ệ ủ ự ớ

ế ấ ợ ề

ự ắ ờ ệ ẫ ớ ộ ố ậ ắ ầ ệ ở ố

i xa l ườ ữ ộ

ủ ể ạ

ậ ộ ự ể

h u h t các xã h i và nó có th thay đ i t t r ng, đi m kh i đ u c a giai đo n thành l p gia đình có ý ạ các xã h i khác nhau. K t hôn là m t s chuy n đo n ế xã h i này ộ ở ầ t. ở ầ ộ ế ế ứ ổ ừ ể ộ

ợ ồ ệ ậ

i có S phân t ng và ch đ n i hôn theo giai c p. Ph m vi nh ng ng ế ộ ộ ầ th ch n đ k t hôn th cùng t ng l p xã h i v i gia đình ườ ể ế ẹ ở xu t thân c a h . Ch đ n i hôn theo giai c p không nh ng đóng vai trò ế ộ ộ ọ ủ i các hình quan tr ngtrong quá trình ch n v ch n ch ng, mà còn giúp lý gi ọ th c khác c a vi c ch n v ch n ch ng cùng giai c p. ợ ọ chi ph i vi c l a v ch n ch ng.ta c n tính Tóm lai, có r t nhi u nhân t ệ ự ợ ọ ố ấ ư i và k t h p các nhân t đ n s đan xen, tác đ ng qua l ố ạ ế ự văn hóa xã h i.ộ ư i thân di n ra nh v i nhau tr thành ng nh ng k xa l Quá trình t ễ ẻ ừ ạ ng chú ý đ n ngo i khác gi i l th nào? Khi g p m t ng ế ườ ườ ạ ộ ặ ọ i g n cho ngo i hình m t t m quan tr ng hình ng i đó, nh ng m i gi ộ ầ ỗ ư khác nhau. M t khi hai cá nhân b t đ u tác đ ng qua l i v i nhau, m c tiêu ắ ầ c b n hàng đ u c a h là xác đ nh đi u mà h có th đ ng ý ho c không ị ơ ả đ ng ý v nhau và đánh giá ý nghĩa c a nh ng đi u gi ng nhau và khác ề ồ ư ng đ a nhau gi a h . Su t trong th i kỳ này, các cá nhân nam n có xu h ố ữ ọ t đ p v mình và che gi u nh ng thông tin mà h cho r ng có ra hình nh t ằ ữ ấ ố ẹ ả th s làm h ivi c xác l p quan h đ ng th i tìm cách khai thác thông tin ệ ồ ờ ạ ệ ể ẽ và các cá nhân t quá th i đi m t v ng i kia. Khi m i quan h v ờ ố ề ườ ắ i và g n c sang th i kỳ ph thu c qua l nghiêm túc tìm hi u nhau, h b ờ ọ bó l n nhau. Quan h c a c p này không còn là vi c riêng c a h n a, h ẫ đ c công chúng công nh n là m t đôi. H ti n hành nhi u ho t đ ng cho ượ th y m c đ g n bó ngày càng tăng. M t s khó khăn có th n y sinh trong ể ả ấ i có th coi vi c ch p nh n giai đo n này, xét theo quan đi m gi ậ ể ấ ệ ể ớ do và đ c l p c a h ; ộ ậ ủ ọ quan h lâu dài v i m t ng i ph n là t ớ ụ ữ còn ph n thì c tìm s an toàn cho quan h c a mình v i ng ớ i i nam gi ườ ố ồ b ng cách bi n nó thành s g n bó lâu dài. Giai đo n các c p v ch ng ặ ằ th a mãn nh t chính là vào th i kỳ b t đ u cu c s ng gia đình. Đi u quan ỏ i vi c thành l p m t gia đình không tĩnh tr ng đây là m i quan h d n t ọ ộ ạ i, không nh m t s v t, mà là m t quá trình qua đó nh ng ng t ư ộ ự ậ ạ v i nhau tr thành thân thi ế ở ớ C n bi ế ằ ầ nghĩa khác nhau ở h t s c quan tr ng ọ sang xã h i khác. ộ Trong giai đo n thành l p này, các c p v ch ng có các nhi m v : ụ ạ ề ỉ ỉ

ứ này đ c: ướ ồ

ặ - Th nh t, c n đi u ch nh trong quan h n i b . Quá trình đi u ch nh ề ệ ộ ộ “m c c b n s c” ặ ả ả ắ g m có ba b i ph i đ ng nh t vai trò mình đang th c hi n. ả ồ i ph i đ ả ượ ự i kia đ i x nh th h đang th c ệ ự ư ể ọ ấ c ng ườ ố ử

ng l i ph i th ả ươ ượ ỗ ng đ thay đ i vai trò c a m i ủ ể ổ ấ ầ c g i là ượ ọ  M i ng ườ ỗ  M i ng ườ ỗ thi vai trò. ườ

 Hai ng i. ườ ng

7

- Th hai, h c n đi u ch nh trong quan h c a h v i bên ngoài. ệ ủ ọ ớ ọ ầ ứ ề ỉ

ạ ớ ủ

i, gia đình m i ph i l p nh ng ranh gi ữ ả ậ quan h qua l ệ ạ ớ ớ ọ ế ưở i v i gia đình g c ộ ọ

i” ậ ệ i c a mình thông qua vi c m c nào, và gia ệ ng v i h đ n đâu. Xã h i h c g i đây là vi c ả ớ và nó có th gây ra nhi u khó khăn, th m chí x y ra ề ố ở ứ ọ ậ ể ả

Tóm l ớ xác đ nh xem h s gi ọ ẽ ữ đình có th gây nh h ể “xác l p ranh gi xung đ t.ộ

2. Giai đo n m r ng. ạ

ồ ợ ạ ườ

ự ng có xu h ướ ả ầ

ằ ữ ứ ỏ ề

ầ ấ ệ ế

ưỡ ự ắ ộ ặ “v chông son” ợ

ủ ặ

ố ớ ể ừ ạ ổ ớ ọ

ẻ ủ ợ ơ ả

ừ ụ ừ

ả ủ ở ọ ư m i xã h i , nh ng ộ

m c đ khác nhau. ự ỗ

ố ự ấ ở ủ ữ

ng h p đ c bi ợ

ự ượ ng i th ạ ở ữ ộ

ộ ọ ữ ư

ườ ế ẫ ư ứ ỏ ớ ố

ẫ ợ ồ ề ữ ế ế ạ

ồ ạ ữ ữ ệ

ớ ơ ộ

ứ ố ớ ộ

ườ ư ứ

i kh i x

i kh i x

ườ

ư ạ ộ

ổ i kh i x ườ ộ ị

ữ ể ẫ ả ề ụ ấ ự ấ ữ ấ

8

ở ộ ề ng g p nhi u Đây là giai đo n mà các c p v ch ngth ặ ặ khó khăn do s ra đ i c a nh ng đ a con và nhu c u ph i làm vi c cũng ữ ờ ủ ệ ứ nh tìm ki m thu nh p nh m đ m b o đáp ng nh ng đòi h i v chăm sóc, ậ ế ả ả ư ng và giáo d c con cái. nuôi d ụ S xu t hi n c a đ a con đ u lòng khi n quan h hôn nhân thay đ i ổ ệ ủ ứ sang m tộ tr ng thái m t c p sâu s c. Vi c chuy n t ệ ợ ồ gia đình là m t thay đ i l n, đòi h i s thích nghi cao c a c p v ch ng ỏ ự ộ i đ u mong đ i có con sau khi k t hôn, v i tình hu ng m i. M i ng ế ườ ề ớ sinh đ là m t trong nh ng m c đích c b n c a hôn nhân. “Có hoa ữ ụ ộ ụ m ng hoa, có n m ng n ”. 3: Ly hôn S tan rã c a hôn nhân thông qua ly hôn x y ra m i xã h i ch p nhân đi u đó ộ ở ứ ộ ề ấ Lý thuy t c a levinger (1976) cho r ng s tan v c a hôn nhân do tác ằ ế ủ :s h p d n c a hôn nhân, nh ng đi u thay th hôn đ ng c a ba nhân t ẫ ủ ế ủ ộ ề ứ ố nhân, và tr ng i đ i v i ly hôn. D a trên thuy t trao đ i, nó coi s c c ạ ố ớ ự ở ổ ế t c a s c c k t nhóm. S h p k t hôn nhân là m t tr ự ấ ặ ệ ủ ứ ố ế ộ ườ ế i ta cân nh c theo xác xu t d n c a hôn nhân là s đ ấ c và m t mà ng ẫ ủ ườ ấ ắ ượ nh ng cu c hôn nhân đ ch quan. Nh ng tr c ng gi ữ ủ nguyên v n, nh ng đôi khi d n đ n tình tr ng nhà xã h i h c này g i là ọ ạ ẹ “cái v không” ,t c là v ch ng v n chung s ng v i nhau, nh ng th c ra ự hôn nhân đã ch t. nh ng đi u thay th hôn nhân bao g m b n tình khác , ề hay nh ng cách th c khác đ th a mãn ý nguy n. Ph m vi nh ng đi u ể ỏ này r ng rãi đ i v i nam gi i h n là ph n . ụ ữ 3.1.Ly hôn là m t quá trình i m đã nghiên c u và đ a ra k t qu nh sau : M t nhà xã h i h c ng ế ả ư ỹ ộ ọ ộ ng”- tr nên không hài m t cá nhân – ng i mà bà g i là “ng ườ ở ở ướ ườ ọ ộ ở ướ ng lòng v i quan h v ch ng. Tuy không h nh phúc nh ng ng ạ ườ ư ớ ệ ợ ồ i kh i x ổ ng có th c g ng thay đ i đi u đó cho riêng mình, ng i gi l ở ướ ể ố ắ ữ ề ạ ở i kh i i ,n u nh không hành công. Đ n m t lúc nào đó, ng i còn l ng ế ế ườ ườ ng nh n th y r ng c g ng này đã th t b i, và quan h v ch ng đã x ồ ệ ợ ấ ạ ấ ằ ướ ố ắ ậ c. m t trong hai v ch ng s phát tri n m t cách h ng, không th s a đ ộ ể ẽ ồ ợ ể ử ượ ỏ i m i mà ng s ng m i, b t đ u quan tâm theo đu i ng i kia không tham ườ ườ ớ ắ ầ ố ng t o ra m t “lãnh đ a” hoàn toàn gia, th m chí không biêt. Ng ạ ở ướ ậ ọ đ c l p v i nh ng ho t đ ng chung c a c hai. Trong khi đó, c hai v ủ ả ạ ộ ộ ậ ch ng có th v n c che d u s b t mãn đ ng sau nh ng v n đ v n v t ặ ằ ồ c a đ i th ủ ờ - Ng ng th c s cân nh c vi c phá v hôn nhân. ố ng h ng ngày. ằ i kh i x ở ướ ườ ườ ự ự ệ ắ ở

ấ ề ề ấ

ữ ề ử ộ ầ ộ

Sau khi suy nghĩ v nh ng v n đ này và nhi u v n đ khác, m t s ộ ố ề i quy t đ nh th m t l n n a đ c u v n cu c hôn nhân. Tuy nhiên, ng ữ ể ứ ườ ng qu quy t r ng h không th ti p t c nh th . rút c c ng ư ế ế ằ ụ ể ế ụ ẵ ọ

ế ị ườ ộ ả ố ớ

ứ ố

i kh i x ở ướ ủ : ph n l n con cái ch u s suy gi m m c s ng sau khi ly ả ng đ n nh n th c và thành tích h c t p c a con 3.2Tác đ ng c a ly hôn đ i v i con cái • V kinh t ị ự ầ ớ ề ứ ậ ưở ọ ậ ủ ế ả ề

ặ ề ẹ ị

• V ng cha ho c m : Cha m sau khi ly hôn ch u nhi u đau kh và ổ và không ế hôn, đi u đó nh h cái. ắ ả ề ọ ờ ớ

• Tác đ ng c a sung đ t gi a cha v i m c khi đang k t hôn và sau ẹ i s ng m i, h không có nhi u thì gi ph i thích nghi v i l ớ ố ố s n lòng th c hi n vai trò làm cha làm m . ẹ ệ ẵ ẹ ả ộ ự ủ ữ ế ớ

ộ khi ly hôn.

ươ ộ ọ

tr ng r ng”theo nghĩa chim non đã l n,có th r i kh i t c vào th i kỳ mà các nhà xã h i h c ph ể ờ

ờ ủ ớ ế ỏ ổ ề

ụ ặ ợ ồ

ủ ả ộ ố ụ ố ớ ự ả i ườ ở ộ

ổ ổ ộ ự ng th s ng g p c a nh ng ng ữ ấ ộ ố

tr ng r ng. ổ ỉ ổ ố

i còn l ộ ế ạ ố

ộ ồ ạ

ơ ả ễ ữ s ng trông tình tr ng ạ ụ ữ ế ơ i, h n n a, phj n gá d có kh năng nghèo đi h n

ồ ợ ấ ả ị

ổ ề ng s còn ph i thích nghi v i tình tr ng góa b a c a mình. ự ạ ớ

tình tr ng s c, không tin ,th m chí ụ ủ ố ậ

ạ ế ấ ữ

ể ắ ầ ừ ố ớ ố ặ ườ ả

ộ ỗ i l i i đã ườ ủ ế ể ớ ị

i đó còn s ng.

, nh t là khi ườ ữ ậ ấ ộ ờ

i thân ch t là vì tai n n hay do m t bên khác gây ra. ư ố ể ả ạ ộ

i đã khu t đ n m c không sao khuây kh a đ i khác có th tr i qua m t th i kỳ gi n gi ế ớ ấ ế ườ ỏ

ứ i khác l i c m n ng c ượ ấ i đã khu t ạ ả ơ ườ ườ ờ

i nh ng khái ni m then ch t và n i dung chính ữ ộ ạ

ả ộ

ệ ộ ấ ườ ờ ố ủ ế

ỏ ả ạ

ự ệ ế ế ờ ộ

9

4. Giai đo n chia tách ạ ng tây g i là “cái Gia đình b ọ ướ ờ . H u h t t ế ầ ổ ổ ố ạ ượ c, các m c tiêu chính c a cu c hôn nhân đ n th i kỳ này đ u đã đ t đ ộ các c p v ch ng có th s ng cho mình và cho nhau. ể ố G n đây, v i s c i thi n m c s ng cu m t s nhóm xã h i, s thuê ệ ầ ứ ố ườ i c ng v i tâm lý h m n ng ưở ớ ướ đã t ng kh quá lâu và ch giàu lên khi đã qua tu i trung niên m t s gia ừ đình đi vào giai đo n cái t ạ 5.Giai đo n tan rã ạ Khi m t trong hai v ch ng ch t đi, ng ườ ợ góa . Góa là m t giai đo n mang rõ gi i tính: nó tác đ ng đ n ph n ộ ớ nhi u h n nam gi ữ ớ ơ ề i.ớ nam gi Khi m t v m t ch ng, ngoài vi c ph i ch u đau kh v tình c m, ả ệ ấ đ ả ươ Th i kỳ đau kh có th b t đ u t ờ ổ t là đ i v i nh ng cái ch t b t ng . ph nh n đ c bi ờ ệ ủ ậ i còn s ng trong gia đình có th có c m giác t i ng Sau đó ng ể ườ n u h nghĩ r ng h ch a h t lòng bi u th tình yêu c a v i ng ọ ằ ọ ế khu t khi ng ấ ườ M t s ng ộ ố ng ườ M t s thì nh ng ộ ố trong m t th i kỳ dài,trong khi ng ộ v nh ng năm tháng s ng bên nhau. ề ữ Đi m l ố ể t nhỉ Gia đình không ph i m t c u trúc , mà là m t quá trình theo nghĩa nó bi n đ i theo th i gian. Đ ng đ i là quá trình theo đó đ i s ng c a cá ờ ờ nhân tr i qua nhi u giai đo n, nhi u s ki n có ý nghĩa khác nhau. ề ề khi k t hôn cho đ n khi ch t có Đ ng đ i gia đình c a m t cá nhân t ế ừ m i giai ít nh t 4 đ n 5 giai đo n: thành l p, m r ng,chia tách,tan rã. ở ộ ườ ấ ở ỗ ủ ạ ế ậ

ữ ữ ụ ệ ế ả ớ

đoan gia đình ph i giai quy t nh ng nhi m v khác nhau v i nh ng giai đo n khác nhau. ạ

Ch Gi i tính và vai trò c a gia đình ủ ươ

ớ ệ ấ

ẩ ườ ổ ế ả nhi u xã h i, phân công lao đ ng ph bi n theo gi ằ

ườ

i là giao vi c n u ăn i ta tin r ng ph n co kh năng thiên b m v n u ăn, và ề ấ ụ ữ i ph n là ậ i mà ớ i ph n . ụ ữ ữ ủ t r ch ròi hai gi ệ ạ ườ ủ ề i, ta th y nh ng đi u ấ ng và c a ng ệ ấ ướ ủ ng theo quan ni m gi ớ ệ ướ ế ấ

i là nam gi ở ữ ầ ỏ ơ ộ

ự ạ

ng là vi c c a ph n và n u nam gi i có tham gia thì - Coi n u n nh ng n i công c ng. nguyên tr ng s phân công lao ự ch : ể ệ ở ổ ế ệ ướ ớ

i trông n u ăn. ng IV: ớ 1. Phân công lao đ ngộ Ở ề ộ ộ cho ph n . Ng ụ ữ ụ ữ i không có kh năng sinh h c đó. Do v y v trí c a ng nam gi ả ị ọ ớ trong b p, không nh ng vi c phân công này tách bi ế ữ còn th hi n đ a v th p kém c a vi c n u n ị ấ ị ể ệ N u nhìn nh n vi c n u n ệ ậ sau đây. i, nh t là Th 1. Nhi u đ u b p gi ấ ớ ế ề ứ Th 2.th c ra quan ni m trên đây mu n gi ữ ố ệ ứ i hi n nay. Đi u đó th hi n đ ng theo gi ề ớ ộ ụ ữ ệ ủ ấ ch ph giúp, tam thay thôi. ỉ ụ - Quan h quy n l c c a hai gi ệ ấ ớ

c n xét xem ề ự ủ 2. Ra các quy t đ nh gia đình ế ị ế ầ ế ề ố ầ

ề ủ ụ ữ

ấ ự ộ

ườ ổ ộ i ph n có tác đ ng ụ ữ

ề ứ ứ ứ ệ ế ủ

Khi xét đ n v n đ này thì v n c n chú ý đ n nhi u nhân t ấ ẫ quy n quy t đ nh c a ph n . ế ị Th 1.v n đ c n quy t đ nh thu c lĩnh v c nào? ế ị ề ầ Th 2.gia đình đó thu c t ng l p xã h i nào? ộ ầ Th 3. tu i tác và giai đo n trong đ ạ rõ r t đ n quy n quy t đ nh c a ng ế ị ề ạ ự ộ ng đ i c a ng ườ ờ ủ i ph n trong gia đình. ườ ụ ữ 3. B o l c trong quan h v ch ng ệ ợ ồ

ng, trái l ạ ề ề

ơ ụ ữ ể

i thân đánh còn cao h n là b ng ơ ườ

ở ạ ậ ườ ơ ụ ữ ị ườ ị ủ ạ ườ

ả ể

theo quan đi m th c u h n ưở ạ ề

ộ ố ủ ứ ủ ủ ả ẩ ộ

ề ứ ậ ạ ự ộ ồ ề ề

ồ ồ

ở ạ i ta dung th th m chí tán thành b o bên ở ợ ệ i khác, thì ườ ế ề

10

Đ i v i nhi u ph n gia đình không h là thiên đ i , n p nhà ố ớ ế i là n i nguy hi m vô cùng , và nguy c ph n b thành viên trong gia l ạ i ngoài đánh. Lý do: đây là đình và ng n i h b đánh đ p, tr thành n n nhân c a n n b o hành, mà ng i đánh ơ ọ ị ạ i chính là ch ng h . l ọ ạ ậ ng tây l p lu n ph G n đây, nh ng tác gi ậ ủ ự ơ ở ươ ữ ầ ữ r ng b o l c v ch ng không ph i do quy n gia tr ng nh nh ng nhà n ề ư ạ ự ợ ữ ồ ằ ự quy n tuyên b , mà do m t s gia đình tr nên”lo n ch c năng”, và là s ở ố ự ph ánh cu c kh ng ho ng c a gia đình, s suy thoái c a các chu n m c ự ả đ o đ c . ạ ứ Vì sao b o l c v ch ng khá ph bi n? Có nhi u lý do, m t lý do là ợ ổ ế nhi u xã h i, nhi u n n văn hóa, ng ườ ề l c trông quan h v ch ng, nh t là vi c ch ng đánh v . trong khi ấ ệ ợ ự ngoài n p nhà, có m t quy t c r ng không ai có quy n đánh ng ắ ằ ộ trong nhà , tình hình khac h n.ẵ

ấ ế

ng coi b o l c là ướ ứ ộ ả ề ạ ự

ệ ệ

ị ữ ữ ẹ ớ ạ ự ư ớ ạ ự ạ anh ch em , thì b o

ố ữ

ớ ớ ồ ữ

ộ i nam và n . Hai gi ấ ị

ẵ ệ ớ

ẳ ộ ọ ố ề ọ ẫ ớ ể ệ ở

Ệ Ể Ấ Ề Ủ

ố ụ ệ ẹ ồ

t cách “đi u ti ữ i ch ng không bi ế ế ệ ề ụ ố ệ ớ ờ ạ ườ

ớ ế

ề ả ấ ặ

ề ả ặ ộ ị

ế

ờ ề ầ ự ả ậ d ễ r t ấ ế ẫ

ấ ụ ấ ộ

thì ề ặ ụ ợ

ố ự ố ấ

ẻ ệ ợ ề ứ ề

ế ợ ồ ự ấ ượ ể ộ

ế ệ

ẩ ờ ố ặ ậ

ộ ố ị ị

ệ ở

ầ ặ ưở ủ ề ổ

ế ộ ố ợ ứ ờ ố ố

ệ ồ ộ ộ

ừ ể ố

ng ườ ợ ồ ặ ặ ậ ồ

ệ ẫ ấ ạ

ợ ồ ấ ở ớ ố

ế ử ơ ở ủ ề ỉ

ạ ấ ặ ở ứ ủ ộ

11

Lý do th hai liên quan đ n b n ch t quan h gia đình. ệ Thêm m t lý do khác là nhi u xã h i th ng có su h ộ ườ chuy n riêng t , không nên can thi p. Cùng v i b o l c gi a cha m v i con cái, b o l c gi l c v ch ng là d ng ph bi n nh t c a b o l c gia đình. ấ ủ ạ ự ự ợ ồ ổ ế i nh ng khái ni m then ch t và n i dung chính Đi m l ệ ạ ể i này ng bao g m thành viên c a hai gi Gia đình th ủ ườ ề không ch có nh ng nét chung và s gi ng nhau nh t đ nh, mà còn có nhi u ự ố ỉ ữ t. Nh ng khác bi khác bi t này v c sinh h c l n văn hóa xã h i. Trong ề ả ệ i không bình đ ng v i nhau, dù h s ng trông ng h p, hai gi nhi u tr ợ ườ ề cùng m t gia đình, và s không bình đ ng này th hi n ạ nhi u khía c nh ự ộ khác nhau. Ủ V CÁC V N Đ C A GIA ĐÌNH VÀ VI C PHÁT TRI N C A KHOA H C Đ C NG C GIA ĐÌNH HI N NAY. Ọ Ể Ủ Ố 1) Các v n đ c a gia đình: ề ủ ấ 1.1 M i quan h v i ph huynh: Quan h m ch ng - nàng dâu luôn là v n ặ ả đ c a m i th i đ i. Khi gi a m ch ng và nàng dâu có tr c tr c ho c x y ặ ẹ ồ ề ủ ra cãi vã, n u ng t” m i quan h này thì ồ ế r t d làm m t lòng m t trong hai bên. ộ ấ ễ : Th i gian đ u m i k t hôn, tình yêu vô cùng ng t ọ 1.2 Gánh n ng kinh t ế ặ ầ ợ ngào. Lâu d n, các v n đ d n d n n y sinh. Ngày nay, r t nhi u c p v ầ ấ ầ vô cùng n ng n : mua nhà, chi phí sinh ch ng ph i ch u m t áp l c kinh t ồ ế ho t hàng ngày,... qu th t không h d dàng chút nào n u thi u đi s nh n ự ẫ ế ề ễ ạ xung đ t. vã, d n đ n cãi n i ộ ạ 1.3.V n đ giáo d c con cái: Đây cũng là v n đ ph bi n c a xã h i hi n ệ ổ ế ủ ề hi n đ i đ u có mong mu n giáo d c con cái đ i. Các c p v ch ng tr ạ ề ồ ạ ế thành thiên tài, nh ng gi a v ch ng l i thi u đi s th ng nh t, và th là ạ ồ ữ ư i n y sinh phi n ph c. Phi n ph c h n là v , ch ng, ông, bà ai cũng có lý l ứ ơ ạ ả ộ c m t c a riêng mình, nh ng con thì ch có m t, th c r t khó đ tìm đ ỉ ư ủ tiêu chu n dung hòa. t: Yêu c u v đ i s ng tình d c đ i v i ụ ố ớ 1.4. Đ i s ng v ch ng thi u nhi ề ờ ố ầ ồ ợ ề t, nh ng th t đáng ti c, đi u các c p v ch ng là chính đáng và r t c n thi ư ấ ầ ế ợ ồ i do b chi ph i b i s b n b u v i cu c s ng và này trong cu c s ng hi n t ớ ố ở ự ậ ệ ạ công vi c hàng ngày mà d n d n đã tr thành th y u. Đ i s ng v ch ng ồ ờ ố ứ ế ầ ỏ ch u nh h ng c a nhi u m t nh : tu i tác, áp l c công vi c, s c kh e, ệ ự ư ị ả v.v... Nh ng cho dù là vì nguyên nhân nào thì thi u th n trong đ i s ng v ợ ư ế ch ng s là tín hi u đèn đ cho m t cu c hôn nhân. ỏ ẽ ở ộ ố m t s 1.5. không con trai th a k : vi c đ con trai n i dõi tông đ ế gia đình c n n ng phong ki n v n còn đè n ng lên các c p v ch ng đã làm ế không ít gia đình tan ra hay m t h nh phúc. 1.6. Thi u l a: R t nhi u c p v ch ng đ n v i nhau b i m i tình sét đánh, ế ề ặ i r t mong manh vì ph n nhi u h ch b h p nh ng c s c a tình yêu l ị ấ ầ ọ ư d n b i s c hút c a m t m t nào đó trong đ i ph ố ng. Sau khi chung s ng ươ ẫ v i nhau m t th i gian, s c hút này s d n nh t đi. ứ ớ ố ạ ẽ ầ ộ ờ

ố ạ ọ ư ỗ ượ ế ỏ ớ ạ

ể c x p sau cùng nh ng ngày nay, ngo i tình đang là i h nh phúc c a m i gia đình. ủ ệ

ớ ệ ệ ố ớ ọ ộ ố ậ ộ ệ ố ớ ế

ố ấ ệ

ị ọ ồ ợ ề ế ư ể ậ

ệ ế

ậ ợ ồ ể ố ể ộ ố ớ ứ ố

ỏ ể ệ

ọ ộ ứ ế ể ờ ỏ ầ ạ

ễ ề ố ớ ọ ệ ố

ạ ố ớ ự ấ ạ ề ồ ệ ợ

ệ ệ ạ ố

ằ ố ầ ậ ạ ồ ợ

i, vi c phát tri n khoa h c đã góp ph n r t l n đ i v i các v n đ ấ ọ

ầ ấ ớ ệ ố ớ ể ệ

ậ ạ ợ ơ

ợ ồ ề

12

1.7. Ngo i tình: Tuy đ m i đe d a không nh t 2) Vi c phát tri n khoa h c đ c ng c gia đình hi n nay: ọ ể ủ ố 2.1. Đ i v i m t s c p v chông b t h nh không có kh năng sinh con (vô ấ ạ ợ sinh, hi m mu n) đ i v i h đó là tai h a. Nh ng v i công ngh hi n nay ọ thì vi c vô sinh không còn là v n đ h có th sinh con trong ng nghiêm, ề ọ vi c này đã đem đ n ni m hy v ng cho các c p v ch ng b vô sinh hay hi m mu n. 2.2. Hay đ i v i các c p v ch ng đ c th sinh con theo ý mu n (đ a con ế kh e m nh, không mang gen gây b nh), h có th nh các chuyên viên y t ạ cung c p thông tin c n thi t đ có m t đ a con kh e m nh, không mang ấ gen gây b nh.ệ ng tình d c, ho c có 2.3. M c b nh truy n nhi m có th lây lan qua đ ụ ườ ể ệ ắ ẫ con ngoài ý mu n đ i v i h chuy n sinh ho t tình d c là đi u h luôn l n ụ ọ tránh vi c đó gây ra s m t h nh phúc đ i v i các c p v ch ng. b ng các ậ công ngh hi n đ i, ít t n kém nh : s d ng bao cao su, dùng thu c tránh ư ử ụ thai…đã làm cho các c p v ch ng tr nên h nh phúc và không ng n ng i ạ ở khi sinh ho t.ạ ề Tóm l ể ệ ạ i c a các gia đình hi n nay, vi c phát tri n đó đã làm c xem là nan gi đ ả ủ ượ cho các c p v ch ng hay gia đình tr nên h nh phúc h n, tránh các cu c ộ ở ồ tan v c a các c p v ch ng vì các v n đ nêu trên. ấ ậ M T S HÌNH NH GIA ĐÌNH: Ả ỡ ủ Ộ Ố

B O L C GIA ĐÌNH:

Ạ Ự

13

VII.TÀI LI U THAM KH O

1. XÃ H I H C GIA ĐÌNH – MAI HUY BÍCH- Nhà xu t b n khoa h c xã h i ộ 2. M T S V N Đ V GIA ĐÌNH VÀ GIA ĐÌNH VI T NAM HI N NAY -

ấ ả Ệ ậ ng gi ng viên lý lu n

Ề Ề ấ

ồ ưỡ

3. www.doanhnhan.net

ứ

- 6 vấn đề nan giải của gia đình hiện đại­ Th Ba, 27-04-

Ộ Ọ Ộ Ố Ấ TS. Ph m Công Nh t, Trung tâm, Đào t o B i d ạ chính trị. 2010 - 05:39 CH - Theo Afamily

4. Nh p môn xã h i h c – Tr n Tu n Phát, T Minh, nhà xu t b n THÀNH

ấ ả

ộ ọ PH H CHÍ MINH.

ậ Ố Ồ

14