ƯỜ Ạ Ọ Ệ Ề 1. TR NG Đ I H C CÔNG NGH THÔNG TN VÀ TRUY N THÔNG
Ệ Ố Ế KHOA H TH NG THÔNG TIN KINH T
BÁO CÁO Ự Ậ TH C T P
CHUYÊN NGÀNH
Đ tàiề :
Ụ ƯỢ Ạ Ự XÂY D NG CH TH THEO PH Ẩ Ả NG S N PH M TIÊU Ổ Ầ NG T I CÔNG TY C PH N
Ự NG TRÌNH PHÂN TÍCH D BÁO L ƯỢ Ự NG PHÁP D BÁO Đ NH L ƯƠ Ị Ạ ƯƠ ƯƠ Ầ Ư Đ U T VÀ TH NG M I TNG THÁI NGUYÊN
ả
ướ
ƯƠ
Gi ng viên h
ng d n
Ầ ẫ :Ths.TR N THU PH
NG
Ễ
Ế
Ị
Ths.NGUY N TH KIM TUY N
ự ậ
Ủ
Sinh viên th c t p :
Ị LÒ TH TH Y
Ọ
L p: ớ TIN H C KINH T
Ế K12A
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 03 năm 2016.
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ề Lý do ch n đ tài
ệ ườ ề ậ ộ Vi t Nam đang trên đ ng h i nh p vào n n kinh t ế ị ườ th tr ộ ng, m t môi tr ườ ng
ẽ ạ ạ ạ ề ơ ộ mang tính c nh tranh m nh m , đem l ứ i nhi u c h i, song cũng không ít thách th c
ừ ệ ề ệ ả ỏ ổ ớ cho các doanh nghi p. Đi u này đòi h i các doanh nghi p ph i không ng ng đ i m i
ư ở ộ ả ấ ấ ả ự ạ ộ mình cũng nh m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên t t c các lĩnh v c. Do
ơ ế ừ ệ ệ ả ả đó, các doanh nghi p ph i không ng ng hoàn thi n và nâng cao c ch qu n lý kinh
ệ ự ư ứ ầ ế ặ t , đ c bi ế t công tác d báo tài chính và tìm ki m cũng nh đáp ng nhu c u khách
ố ấ ể ả ự ệ ả ộ ị ố ấ ộ hàng m t cách t ầ t nh t đ đ m b o th ph n, th c hi n m t cách t ế t nh t chi n
ể ượ l c phát tri n.
ể ượ ả ị ườ ượ ầ Trong công tác qu n lý, hi u đ c th tr ự ng, d báo đ c tình hình và nhu c u là
ề ố ử ớ ệ ề ả ưở ả ố ấ v n đ c t t v i doanh nghi p, vì đi u đó nh h ấ ng xuyên su t quá trình s n xu t
ự kinh doanh.Vì lí do đó, d báo doanh thu và ứ nghiên c u th tr ế ọ ị ườ là v n đ tr ng ấ ng
ạ ộ ề tâm trong các ho t đ ng đi u hành.
ề ầ ủ ự ể ệ ớ ố ọ V i mong mu n tìm hi u v t m quan tr ng c a vi c phân tích d báo , em đã xây
ươ ươ ự ượ ả ự d ng ch ng trình “ ự Xây d ng ch ng trình phân tích d báo l ẩ ng s n ph m tiêu th ụ
ươ ị ượ ạ ầ ư ầ ươ theo ph ự ng pháp d báo đ nh l ng t ổ i công ty C ph n đ u t và th ạ ng m i
ử ụ ữ ậ ề ươ ằ ứ ng trình nh m ng TNG ” trên n n HQTCSDL SQL, s d ng ngôn ng l p trình C#. Ch
ờ ử ụ ự ệ ầ ộ ồ ọ ệ ụ d ng m t ph n công ngh thông tin vào vi c d báo công ty, đ ng th i s d ng tin h c
ế ứ ệ ờ ườ ư ể ượ cũng ti t ki m th i gian, công s c cho con ng i, nó có th ch a đ ư ệ c hoàn thi n nh ng
ầ ấ ọ ườ ượ ủ ế ế cũng ph n nào đ y giúp m i ng ể i hi u đ ệ c vai trò c a vi c phân tích thi t k trong bài
ả toán qu n lý.
ứ ề ụ M c đích nghiên c u đ tài
ườ ụ ề ấ ủ ệ ấ ộ ế Tăng c ng áp d ng CNTT vào ho tạ đ ng c a doanh nghi p là v n đ c p thi t
ệ ự ụ ệ ệ ẽ ả hi n nay. Áp d ng CNTT vào vi c d báo và kh o sát quan h khách hàng s làm
ả ề ươ ạ ộ ệ ả ạ ơ ệ ờ ho t đ ng này đ t hi u qu cao h n v v ph ng di n th i gian và chi phí, góp
ệ ử ự ệ ệ ầ ươ ệ ử ph n vào th c hi n doanh nghi p đi n t và th ạ ng m i đi n t .
ố ượ ứ ạ Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ồ Đ i t ứ ủ ề ng nghiên c u c a đ tài bao g m:
ệ ụ ế ả ẩ + Các nghi p v trong k toán bán hàng, marketing s n ph m
ữ ậ ề ầ ố + Ngôn ng l p trình, ph n m m th ng kê
ươ ữ ể ễ + Ch ọ ằ ng trình bi u di n b ng ngôn ng tin h c
ứ ủ ề ạ Ph m vi nghiên c u c a đ tài:
ươ
ướ
ầ ở ừ
ệ ụ ể
ử
hàng, làm ph
ng h
ng x lý các yêu c u
t ng doanh nghi p c th theo các yêu
ở ứ ứ ụ ự ệ ề Đ tài m c nghiên c u áp d ng CNTT vào d báo doanh thu và quan h khách
c uầ
ụ ể c th .
ọ Ý nghĩa khoa h c và th c ti n ự ễ
ứ ề ọ ướ ườ ụ ề ơ V khoa h c, nghiên c u h ng con ng i áp d ng CNTT ngày càng nhi u h n vào
ộ ố ặ ệ ế ể ả ướ ớ cu c s ng, đ c bi ự t lĩnh v c kinh t ấ , đ tăng năng su t, gi m chi phí, h ng t ự i xây d ng
ứ ụ ệ ấ ả ẩ ủ ự ế các ng d ng toàn di n trên t t c các lĩnh v c, các yêu c u c a kinh t
ệ ủ ề ự ụ ự ễ ệ V th c ti n, áp d ng CNTT cho các lĩnh v c, các công vi c c a doanh nghi p đã làm tăng
ị ầ ư ệ ả ầ ệ ướ ầ ư ế ọ giá tr đ u t ư hi u qu , d n đ a doanh nghi p h ng đ n đ u t CNTT vào m i m t đ ặ ể
ể ệ phát tri n doanh nghi p đi n t ệ ử .
B c c đ tài ố ụ ề
ươ ề ươ ả ượ ả Ch ng 1: Khái quát v ch ự ng trình d báo s n l ụ ẩ ng s n ph m tiêu th .
ươ ả ế ế ệ ố ươ ự Ch ng 2: Kh o sát và phân tích thi t k h th ng cho ch ng trình d báo l ượ ng
ụ ạ ẩ ầ ư ầ ươ ả s n ph m tiêu th t ổ i Công ty c ph n đ u t và th ạ ng m i TNG.
ươ ự ươ Ch ng 3: Xây d ng ch ng trình
ươ Ch ng 1.
Ề ƯƠ Ả ƯỢ Ả Ụ KHÁI QUÁT V CH Ự NG TRÌNH D BÁO S N L Ẩ NG S N PH M TIÊU TH
ề ự ả ượ ả ụ 1.1. Khái quát v d báo s n l ẩ ng s n ph m tiêu th
ệ ộ ố 1.1.1. M t s khái ni m
ả ượ ệ Khái ni m s n l ng
ệ ổ ế ọ ả ệ ộ ả ượ là m t khái ni m trong kinh t h c qu n tr ổ ị, có ký hi u là TP. T ng T ng s n l ng
ứ ả ượ ừ ộ ế ố ầ ứ ủ ả ượ s n l ng là m c s n l ng đ ả ượ s n xu t ấ ra t c các m c khác nhau c a m t y u t đ u
ứ ố ị ế ợ ế ố ủ ớ vào k t h p v i các m c c đ nh c a các y u t khác.
ả ượ ệ ổ ở ầ ệ ể ề ỉ ế Khái ni m t ng s n l ng khái ni m là kh i đ u đ tính toán nhi u ch tiêu kinh t ,
ắ kinh doanh, nh t làấ ạ . phân tích ng n h n
ố ế ổ ả ượ ộ ể ế ả Khi xem xét các nhân t tác đ ng đ n t ng s n l ng, nhà qu n lý có th đi đ n
ế ị ể ị ố ể ố ư ả ấ quy t đ nh d ch chuy n nhân t nào đ t i u hóa quá trình s n xu t.
ự ệ Khái ni m d báo
ữ ự ố ừ ế ạ ậ ồ ướ Thu t ng d báo có ngu n g c t ti ng Hy L p "Pro" (nghĩa là tr c) và "gnois"
ế (có nghĩa là bi t), "prognois" nghĩa là bi ế ướ t tr c.
ự ự ứ ấ ấ ề ứ ộ ộ ọ D báo là s tiên đoán có căn c khoa h c, mang tính ch t xác su t v m c đ , n i
ệ ạ ố ướ ể ủ ố ượ ứ dung, các m i quan h , tr ng thái, xu h ng phát tri n c a đ i t ng nghiên c u ho c v ặ ề
ờ ạ ạ ượ ụ ề ươ cách th c vàứ th i h n đ t đ ấ ị c các m c tiêu nh t đ nh đã đ ra trong t ng lai.
ứ ả ượ ướ ề ờ ự ệ Tiên đoán là hình th c ph n ánh v c v th i gian hi n th c khách quan, đó là t tr
ứ ủ ậ ườ ự ơ ở ứ ậ ậ k t quế ủ ả nh n th c ch quan c a con ng i d a trên c s nh n th c quy lu t khách quan
ủ ự ậ ệ ượ ộ ệ trong s v n ể ự ậ đ ng và phát tri n c a s v t và hi n t ể ng. Có th phân bi ạ t ba lo i tiên
đoán:
ơ ở ọ ườ Tiên đoán không khoa h c:ọ Đó là các tiên đoán không có c s khoa h c, th ự ng d a
ệ ố ạ ưở ượ ự ệ ượ ấ ộ trên các m i quan h qua l i có tính t ng t ng, không hi n th c, đ c c u trúc m t cách
ả ạ ấ ấ ứ ư ữ ệ ặ ợ gi t o, ho c nh ng phát hi n có tính ch t b t ch t. Các hình th c nh bói toán, tiên tri, các
ề ủ ế ự ệ ạ ậ ộ ị lu n đi u tuyên truy n c a các th l c thù đ ch,... thu c lo i tiên đoán này.
ự ế ự ệ Tiên đoán kinh nghi m:ệ Các tiên đoán hình thành qua kinh nghi m th c t d a vào
ệ ạ ườ ự ế ặ ưở ượ các m iố quan h qua l i th ng xuyên trong th c t ho c t ng t ng mà không trên c s ơ ở
ứ ế ệ ậ ạ ấ phân tích c u trúc lý thuy t, nghiên c u các quy lu t hay đánh giá kinh nghi m. Lo i tiên
ề ơ ở ạ ả ượ ự ậ ủ ố ượ đoán này ít nhi u có c s song l i không gi i thích đ ộ c s v n đ ng c a đ i t ng và đa
ỉ ừ ạ ở ứ ộ ị ố ớ s m i ch d ng l m c đ đ nh tính. i
ệ ệ ố ạ ự Tiên đoán khoa h c:ọ đây là tiên đoán d a trên vi c phân tích m i quan h qua l ữ i gi a
ố ượ ộ ệ ố ổ ủ ấ ị ự ậ ọ các đ i t ng trong khuôn kh c a m t h th ng lý lu n khoa h c nh t đ nh. Nó d a trên
ể ủ ố ượ ệ ậ ự ệ ầ vi c phân tích tính quy lu t phát tri n c a đ i t ớ ề ng d báo và các đi u ki n ban đ u v i
ả ế ả ủ ự ế ợ ữ ữ ế ọ ư t ư cách nh là các gi thi t. Tiên đoán khoa h c là k t qu c a s k t h p gi a nh ng phân
ị ị ượ ự ự ầ ỉ ữ tích đ nh tính và nh ng phân tích đ nh l ng các quá trình c n d báo. Ch có d báo khoa
ớ ả ế ị ệ ắ ả ậ ộ ơ ở ữ ọ h c m i đ m b o đ tin c y cao và là c s v ng ch c cho vi c thông qua các quy t đ nh
ả ọ qu n lý khoa h c.
ươ ự ng pháp d báo 1.1.2. Các ph
Các ph
ươ ự ị ng pháp d báo đ nh tính
ươ ự ươ ự Các ph ị ng pháp d báo đ nh tính là các ph ằ ng pháp d báo b ng cách phân tích
ự ậ ả ươ ự ụ ề đ nhị tính d a vào suy đoán, c m nh n. Các ph ộ ng pháp này ph thu c nhi u vào tr c giác,
ự ủ ự ệ ả ạ ả ỉ ỏ ị kinh nghi m và s nh y c m c a nhà qu n tr trong quá trình d báo, ch mang tính ph ng
ị ượ ễ ự ư ể ệ ả ơ ờ đoán, không đ nh l ng.. Tuy nhiên chúng có u đi m là đ n gi n, d th c hi n th i gian
ả ự ứ ự ự ế ề ấ ườ nghiên c u d báo nhanh, chi phí d báo th p và k t qu d báo trong nhi u tr ợ ng h p
ấ ố ố ươ ủ ế ự cũng r t t t. Sau đây là m t ộ s ph ị ng pháp d báo đ nh tính ch y u:
+ L y ý ki n c a ban qu n lý đi u hành
ế ủ ề ấ ả
ươ ự ượ ử ụ ươ Đây là ph ng pháp d báo đ ộ c s d ng khá r ng rãi. Trong ph ầ ng pháp này, c n
ế ủ ữ ấ ả ị ườ ụ ệ l y ýấ ki n c a các nhà qu n tr cao c p , nh ng ng ọ i ph trách các công vi c quan tr ng
ườ ợ ủ ố ệ ử ụ ệ ố ổ ỉ th ầ ng hay s d ng các s li u th ng kê, ch tiêu t ng h p c a doanh nghi p. Ngoài ra c n
ộ ề ủ ế ậ ỹ ả ấ l y thêm ý ki n đánh giá c a các cán b đi u hành marketing, k thu t, tài chính và s n
xu t.ấ
ươ ử ụ ượ ộ ự ữ ệ ệ Ph ng pháp này s d ng đ ế ủ c trí tu và kinh nghi m c a nh ng cán b tr c ti p
ạ ộ ế ễ ượ ế ố ủ ể ự liên quan đ n ho t đ ng th c ti n. Tuy nhiên nó có nh c đi m là mang y u t ch quan
ế ủ ữ ườ ứ ụ ấ ườ ế ủ ữ ố và ý ki n c a nh ng ng i có ch c v cao nh t th ng chi ph i ý ki n c a nh ng ng ườ i
khác.
+ Ph
ươ ế ủ ự ượ ấ ng pháp l y ý ki n c a l c l ng bán hàng
ữ ườ ườ ị ế ủ ể ầ ườ Nh ng ng i bán hàng là ng i hi u rõ nhu c u và th hi u c a ng ủ i tiêu dùng c a
ể ự ụ ể ị ượ ng ọ iườ tiêu dùng. H có th d báo đ ượ ượ c l ng hàng hoá, d ch v có th bán đ c trong
ạ ự ươ t ng lai t i khu v c mình bán hàng.
ủ ề ậ ợ ườ ạ ự ề ế T p h p ý ki n c a nhi u ng i bán hàng t i nhi u khu v c khác nhau, có th d ể ự
ụ ủ ệ ầ ị báo nhu c u hàng hoá, d ch v c a doanh nghi p.
ươ ượ ụ ủ ủ ể ộ ườ Ph ng pháp này có nh c đi m là ph thu c vào đánh giá ch quan c a ng i bán
ộ ố ườ ườ ướ ấ ượ ị hàng. M t s ng i bán hàng th ng có xu h ng đánh giá th p l ng hàng hoá, d ch v ụ
ượ ể ễ ạ ị ứ ộ ố ạ ủ ự ở ứ bán đ c đ d đ t đ nh m c, ng ượ ạ c l i m t s khác l i ch quan d báo m c quá cao
ủ ế ể đ nâng danh ti ng c a mình.
+ Ph
ươ ị ườ ứ ườ ng pháp nghiên c u th tr ng ng i tiêu dùng
ươ ệ ạ ế ấ ề Đây là ph ng pháp l y ý ki n khách hàng hi n t ủ i và khách hàng ti m năng c a
ứ ệ ườ ị ườ ứ ậ ộ ự ệ ệ doanh nghi p. Vi c nghiên c u th ng do b ph n nghiên c u th tr ằ ng th c hi n b ng
ư ổ ứ ứ ề ề ấ ấ ộ ỏ nhi u hình th c nh t ự ế ủ ch c các cu c đi u tra l y ý ki n c a khách hàng, ph ng v n tr c
ử ế ệ ế ề ấ ạ ỏ ớ ti p, ph ng v n qua đi n tho i, g i phi u đi u tra t ặ ơ ở i gia đình ho c c s tiêu dùng.
ươ ị ườ ứ ườ ệ Ph ng pháp nghiên c u th tr ng ng i tiêu dùng giúp doanh nghi p không ch ỉ
ể ể ủ ự ầ ượ ữ chu n bẩ ị d báo nhu c u c a khách hàng mà còn có th hi u đ ủ c nh ng đánh giá c a
ả ế ụ ủ ề ả ệ ệ ể ẩ ị ệ khách hàng v s n ph m, d ch v c a doanh nghi p đ có bi n pháp c i ti n, hoàn thi n
ợ ươ ỏ ố ả ờ cho phù h p. Tuy nhiên, ph ề ng pháp này đòi h i t n kém v tài chính, th i gian và ph i có
ự ẩ ỏ ị ươ ấ ệ ự s chu n b công phu trong vi c xây d ng câu h i. Đôi khi ph ả ng pháp này cũng v p ph i
ế ủ ự ặ ưở khó khăn là ý ki n c a khách hàng không xác th c ho c quá lý t ng.
+ Ph
ươ ng pháp chuyên gia
ươ ươ ự ử ữ ậ Ph ng pháp chuyên gia là ph ng pháp thu th p và x lý nh ng đánh giá d báo
ế ậ ợ ỏ ự ẹ ủ ộ ộ ỏ b ngằ cách t p h p và h i ý ki n các chuyên gia gi ọ i thu c m t lĩnh v c h p c a khoa h c
ặ ả ậ ấ ỹ k thu t ho c s n xu t.
ươ ơ ở ự ế ệ ả ổ Ph ng pháp chuyên gia d a trên c s đánh giá t ng k t kinh nghi m, kh năng
ả ươ ự ủ ỏ ử ố ph n ánh t ộ ng lai m t cách t nhiên c a các chuyên gia gi i và x lý th ng kê các câu tr ả
ụ ủ ệ ọ ộ ươ ư ự ữ ờ l i m t cách khoa h c. Nhi m v c a ph ng pháp là đ a ra nh ng d báo khách quan v ề
ể ủ ệ ử ặ ả ấ ự ậ ọ ỹ ươ t ệ ố ng lai phát tri n c a khoa h c k thu t ho c s n xu t d a trên vi c x lý có h th ng
ủ ự các đánh giá d báo c a các chuyên gia.
ươ ượ ụ ặ ệ ệ ườ Ph ng pháp chuyên gia đ c áp d ng đ c bi ả t có hi u qu trong các tr ợ ng h p
sau đây:
ố ượ ế ố ự ụ ề ầ ớ ộ ệ ạ Khi đ i t ng d báo có t m bao quát l n ph thu c nhi u y u t mà hi n t i còn
ơ ở ữ ế ể ậ ắ ắ ặ ị ch a cóư ho c thi u nh ng c s lý lu n ch c ch n đ xác đ nh.
ầ ủ ề ệ ế ậ ố ề ặ ữ Trong đi u ki n còn thi u thông tin và nh ng th ng kê đ y đ , đáng tin c y v đ c
ủ ố ượ tính c a đ i t ự ng d báo.
ớ ủ ố ượ ộ ấ ị ề ệ ự ề ậ ấ ộ Trong đi u ki n có đ b t đ nh l n c a đ i t ng d báo, đ tin c y th p v hình
ể ệ ề ướ ứ ề ơ ấ ư ế ề ạ th c th hi n, v chi u h ng bi n thiên v ph m vi cũng nh quy mô và c c u.
ố ượ ự ạ ạ ị ả ự ưở ủ ề Khi d báo trung h n và dài h n đ i t ng d báo ch u nh h ng c a nhi u nhân
ớ ố ấ ượ ặ ệ ố ộ ề ố t , ph n ầ l n là các nhân t r t khó l ng hoá đ c bi t là các nhân t ộ thu c v tâm lý xã h i
ị ế ố ố ư ể ế ặ ậ ặ ộ ọ ỹ (th hi u, thói quen, l ậ i s ng, đ c đi m dân c ...) ho c ti n b khoa h c k thu t. Vì v y
ố ượ ủ ể ự ề ế ề trong quá trình phát tri n c a mình đ i t ộ ng d báo có nhi u đ t bi n v quy mô và c ơ
ọ ự ở ờ ế ệ ủ ế ấ c u mà n u không nh đ n tài ngh c a chuyên gia thì m i s tr nên vô nghĩa.
ề ệ ế ả ấ ờ ươ Trong đi u ki n thi u th i gian, hoàn c nh c p bách ph ng pháp chuyên gia cũng
ể ư ự ụ ờ ị đ cượ áp d ng đ đ a ra các d báo k p th i.
ụ ươ ạ ớ Quá trình áp d ng ph ể ng pháp chuyên gia có th chia làm ba giai đo n l n:
ự ọ L a ch n chuyên gia
ư ế ầ Tr ng c u ý ki n chuyên gia;
ử ự ậ Thu th p và x lý các đánh giá d báo.
ỏ ườ ữ ữ ấ ấ ẫ ấ Chuyên gia gi i là ng i th y rõ nh t nh ng mâu thu n và nh ng v n đ t n t ề ồ ạ i
ờ ề ặ ạ ộ ủ ự ọ ướ ồ trong lĩnh v c ho t đ ng c a mình, đ ng th i v m t tâm lý h luôn luôn h ng v t ề ươ ng
ể ả ữ ự ữ ế ề ể ấ ế ệ ắ ả lai đ gi i quy t nh ng v n đ đó d a trên nh ng hi u bi ấ t sâu s c, kinh nghi m s n xu t
ề ệ ạ ả phong phú và linh c m ngh nghi p nh y bén.
Các ph
ươ ị ượ ự ng pháp d báo đ nh l ng
ươ ị ượ ố ệ ự ố Các ph ự ng pháp d báo đ nh l ng d a vào các s li u th ng kê và thông qua các
ứ ọ ượ ế ậ ể ự ầ ươ công th c toán h c đ c thi t l p đ d báo nhu c u cho t ầ ự ng lai. Khi d báo nhu c u
ế ế ố ả ưở ươ ươ t ng lai, n u không xét đ n các nhân t nh h ể ng khác có th dùng các ph ng pháp d ự
ố ờ ầ ả ế ưở ủ ố ế ầ báo theo dãy s th i gian. N u c n nh h ng c a các nhân t khác đ n nhu c u có th ể
ồ ươ dùng các mô hình h i quy t ng quan...
ầ ả ể ế ự ẩ ươ ị ượ ự ầ Đ ti n hành d báo nhu c u s n ph m theo ph ng pháp đ nh l ệ ng c n th c hi n
8 b cướ sau:
ự ị ụ Xác đ nh m c tiêu d báo
ầ ự ự ữ ẩ ọ ả L a ch n nh ng s n ph m c n d báo
ự ộ ờ ị Xác đ nh đ dài th i gian d báo
ự ọ Ch n mô hình d báo
ữ ệ ầ ậ Thu th p các d li u c n thi ế t
ự ẩ Phê chu n mô hình d báo
ự ế Ti n hành d báo
ả ự ụ ế Áp d ng k t qu d báo
+ Ph
ươ ố ờ ự ươ ạ ng pháp d báo theo dãy s th i gian (Ph ng pháp ngo i suy)
ươ ố ờ ự ượ ự ộ ả Ph ng pháp d báo theo dãy s th i gian đ c xây d ng trên m t gi thi ế ề ự t v s
ư ạ ố ế ị ạ ượ ừ ứ ế ươ ồ ạ t n t i và l u l i các nhân t quy t đ nh đ i l ự ng d báo t quá kh đ n t ng lai. Trong
ươ ạ ượ ự ầ ượ ơ ở ỗ ị ph ng pháp này đ i l ng c n d báo đ c xác đ nh trên c s phân tích chu i các s ố
ầ ả ệ ề ầ ẩ ố ượ li u v nhu c u s n ph m (dòng nhu c u) th ng kê đ ứ c trong quá kh .
ấ ủ ư ậ ươ ự ự Nh v y th c ch t c a ph ậ ố ờ ng pháp d báo theo dãy s th i gian là kéo dài quy lu t
ể ủ ố ượ ệ ạ ự ứ ươ ớ ả phát tri n c a đ i t ng d báo đã có trong quá kh và hi n t i sang t ng lai v i gi thi ế t
ụ ậ ẫ quy lu t đó v n còn phát huy tác d ng.
ế ố ặ ư ủ ồ ờ Các y u t ố đ c tr ng c a dãy s theo th i gian g m:
ướ ướ ể ệ ự ổ ủ ủ ầ Tính xu h ng: Tính xu h ng c a dòng nhu c u th hi n s thay đ i c a các d ữ
ệ ả ờ li u theo th i gian (tăng, gi m...)
ể ệ ự ổ ữ ệ ụ ế ộ ờ ượ ặ Tính mùa v : Th hi n s dao đ ng hay bi n đ i d li u theo th i gian đ c l p đi
ỳ ề ủ ữ ự ề ặ ộ ộ ố ặ ạ theo nh ng chu k đ u đ n do s tác đ ng c a m t hay nhi u nhân t l p l i môi tr ườ ng
ạ ộ ư ậ ạ ế ụ ầ ộ ị xung quanh nh t p quán sinh ho t, ho t đ ng kinh t ụ ư xã h i... Ví d : Nhu c u d ch v b u
ề ễ ồ chính vi n thông không đ ng đ u theo các tháng trong năm.
ế ố ặ ặ ạ ế ổ ỳ ỳ ờ ộ Bi n đ i có chu k : Chu k là y u t l p đi l p l ạ i sau m t giai đo n th i gian. Ví
ỳ ụ ồ ọ ỳ ế ụ d : Chu k sinh h c, chu k ph c h i kinh t ...
ự ủ ế ế ầ ẫ ẫ ổ ổ ộ Bi n đ i ng u nhiên: Bi n đ i ng u nhiên là s dao đ ng c a dòng nhu c u do các
ẫ ậ y u tế ố ng u nhiên gây ra, không có quy lu t.
ươ ố ờ ự Sau đây là các ph ng pháp d báo theo dãy s th i gian.
ươ ơ a. Ph ả ng pháp trung bình gi n đ n (Simple Average)
ươ ả ơ ươ ơ ở ấ ự Ph ng pháp trung bình gi n đ n là ph ng pháp d báo trên c s l y trung bình
ầ ủ ữ ệ ạ ướ ề ố ủ c a các d li u đã qua, trong đó các nhu c u c a các giai đo n tr ọ c đ u có tr ng s nh ư
ể ệ nhau, nó đ ứ cượ th hi n b ng công th c: ằ
ươ ằ ượ ấ ả ọ ự ế ủ ẫ ộ Ph ng pháp này san b ng đ t c m i s bi n đ ng ng u nhiên c a dòng yêu c t
ớ ự ế ự ủ ạ ấ ậ ộ ầ c u, vì ầ v y nó là mô hình d báo r t kém nh y bén v i s bi n đ ng c a dòng nhu c u.
ươ ố ẽ ấ ớ ế ầ ặ ớ ợ ị Ph ề ổ ng pháp này phù h p v i dòng nhu c u đ u, n đ nh, sai s s r t l n n u ta g p dòng
ờ ụ ặ ầ ầ ấ ướ nhu c u có tính ch t th i v ho c dòng nhu c u có tính xu h ng.
ươ ộ b. Ph ng pháp trung bình đ ng
ườ ự ế ầ ầ ấ ợ ộ ờ Trong tr ả ng h p khi nhu c u có s bi n đ ng, trong đó th i gian g n nh t có nh
ấ ế ả ự ề ế ả ờ ưở ỏ h ngưở nhi u nh t đ n k t qu d báo, th i gian càng xa thì nh h ng càng nh ta dùng
ươ ẽ ợ ph ơ ộ ng pháp trung bình đ ng s thích h p h n.
ươ ơ ở ụ ế ả ả ộ ổ Ph ờ ng pháp trung bình đ ng dùng k t qu trên c s thay đ i liên t c kho ng th i
ướ ự ế ạ gian tr c đây cho d báo giai đo n ti p theo:
ươ ả ộ ỏ ị ử ụ Khi s d ng ph ng pháp trung bình đ ng đòi h i ph i xác đ nh n sao cho sai s d ố ự
ệ ủ ấ ỏ ườ ự ề ỉ ườ báo là nh nh t, đó chính là công vi c c a ng ả i d báo, n ph i đi u ch nh th ng xuyên
ấ ủ ư ể ự ể ầ ổ ọ ợ ỳ tu theo s thay đ i tính ch t c a dòng nhu c u. Đ ch n n h p lý cũng nh đ đánh giá
ủ ự ứ ộ ườ ệ ố ộ ệ ứ m c đ chính xác c a d báo ng i ta căn c vào đ l ch tuy t đ i bình quân (MAD).
ươ ộ ọ c. Ph ố ng pháp trung bình đ ng có tr ng s :
ươ ế ả ưở ủ ừ ạ Đây là ph ư ng pháp bình quân nh ng có tính đ n nh h ng c a t ng giai đo n khác
ệ ử ụ ế ầ ọ ố nhau đ n nhu c u, thông qua vi c s d ng các tr ng s .
ượ ự ở ườ ự ấ ủ ơ ở ự αti đ ọ c l a ch n b i ng i d báo d a trên c s phân tích tính ch t c a dòng nhu
ề ệ ả c u,ầ tho mãn đi u ki n:
ươ ủ ự ụ ộ ọ Trong ph ộ ố ộ ng pháp trung bình đ ng có tr ng s , đ chính xác c a d báo ph thu c
ả ị ượ ự ế ọ ố ợ ờ ề ằ ỉ ỉ vào kh năng xác đ nh đ c các tr ng s phù h p. Th c t ch ra r ng, nh đi u ch nh
ườ ủ ự ươ ộ ọ th ng xuyên ệ ố h s ati c a mô hình d báo, ph ng pháp trung bình đ ng có tr ng s ố
ạ ế ả ự ơ ươ ộ mang l i k t qu d báo chính xác h n ph ng pháp trung bình đ ng.
ươ ả ơ ộ ộ ọ Các ph ng pháp trung bình gi n đ n, trung bình đ ng, trung bình đ ng có tr ng s ố
ể ặ đ u cóề các đ c đi m sau:
ằ ố ộ ố ơ ế ả Khi s quan sát n tăng lên, kh năng san b ng các giao đ ng t ư t h n, nh ng k t qu ả
ạ ả ự ế ủ ữ ế ầ ơ ớ ổ d báoự ít nh y c m h n v i nh ng bi n đ i th c t c a nhu c u.
ự ườ ắ ị ắ ị ướ ầ D báo th ầ ng không b t k p nhu c u, không b t k p xu h ổ ng thay đ i nhu c u.
ả ủ ớ ố ệ ấ ả ỏ Đòi h i ph i ghi chép s li u đã qua r t chính xác và ph i đ l n.
ể ự ầ ở ỳ ỉ ử ụ ự ầ ấ ừ ỳ ứ ầ Đ d báo nhu c u k t ch s d ng n m c nhu c u th c g n nh t t k t1 tr ở
ố ệ ừ ỳ ứ ị ắ ỏ ự ế ư ở ề ướ còn các s li u t v tr k n+1 tr đi trong quá kh b c t b , nh ng th c t c ậ và lý lu n
ượ ằ ố ệ ừ ỳ ở ề ướ ứ không ai ch ng minh đ c r ng các s li u t k n +1 tr v tr ả c hoàn toàn không nh
ưở ạ ượ h ế ng gì đ n đ i l ầ ự ng c n d báo.
+ Ph
ươ ả ơ ằ ng pháp san b ng hàm mũ gi n đ n
ế ủ ụ ữ ể ắ ạ ươ ườ ề Đ kh c ph c nh ng h n ch c a các ph ng pháp trên, ng ấ ử ụ i ta đ xu t s d ng
ể ự ả ằ ơ ươ ph ngươ pháp san b ng hàm mũ gi n đ n đ d báo. Đây là ph ấ ễ ử ụ ng pháp d s d ng nh t,
ứ ầ ươ nó c n ít s li u ố ệ trong quá kh . Theo ph ng pháp này:
ớ Ft = Ft1 + (Dα t1 Ft1) v i 0< <1α
Trong đó:
ầ ự ứ ỳ Ft M c nhu c u d báo k t
ầ ự ứ ỳ Ft1 M c nhu c u d báo k t1
ự ỳ ứ ầ Dti M c nhu c u th c k ti
ệ ố ằ αti H s san b ng mũ
ớ ằ ữ ự ự ự ệ ả ấ ộ ớ ầ Th c ch t là d báo m i b ng d báo cũ c ng v i kho ng chênh l ch gi a nhu c u
ủ ỳ ự ề ợ ỉ th c vàự d báo c a k đã qua, có đi u ch nh cho phù h p.
ứ ộ ả ệ ố ự ọ ưở ể ệ ầ H s a trong mô hình d báo th hi n t m quan tr ng hay m c đ nh h ủ ng c a
ệ ạ ế ạ ượ ệ ố ự ạ ớ ố ệ hi n t s li u i đ n đ i l ng d báo. H s a càng l n mô hình càng nh y bén v i s ớ ự
ủ ế ế ầ ộ ọ ỉ ầ ầ bi n đ ng c a dòng nhu c u. N u ch n α ố ệ = 0,7, thì ch c n 3 s li u đ u tiên đã tham gia
ế 97,3% vào k t qu d ả ự báo.
ớ ự ế ệ ố ự ạ ỏ ọ ơ ổ ủ H s a ch n càng nh mô hình d báo càng kém nh y bén h n v i s bi n đ i c a
ế ầ ọ ị ệ ạ ả ự ế ỉ dòng nhu c u. N u ch n α = 0,2 thì giá tr hi n t i ch tham gia 20% vào k t qu d báo,
ế ố ệ ế ả ấ ố ớ ạ ừ ỳ ứ ti p đó là 16%... và 5 s li u m i nh t chi m kho ng 67%, dãy s còn l k th 6 trong i t
ứ ề ả ự ế ế quá kh v vô cùng chi m 33% k t qu d báo.
ệ ọ ả ự ấ ủ ơ ở Vi c ch n α ph i d a trên c s phân tích tính ch t c a dòng nhu c u. ố ớ ầ Đ i v i dòng
ờ ụ ể ụ ầ ấ ươ ơ ằ nhu c u có tính ch t th i v , đ áp d ng ph ng pháp san b ng hàm mũ gi n ả đ n, ta có
ậ thu t toán sau:
ỉ ố ờ ụ ừ ố ệ ự ề ầ ố Tính ch s th i v t ứ các s li u th ng kê v nhu c u th c trong quá kh :
ự ươ ố ớ ầ ả D báo theo ph ờ ơ ng pháp san bàng hàm mũ gi n đ n đ i v i dòng nhu c u phi th i
vụ hoá
Vt = V t1 + α(Nt1 Vt1)
Trong đó:
ờ ụ ứ ở ỳ ầ ự Vt, V t1 M c nhu c u d báo phi th i v hoá k t và t1
ứ ế ị ầ ự Xác đ nh m c nhu c u d báo đã tính đ n y u t ế ố ờ ụ th i v :
Ft = Vt . It
ươ ề ằ ỉ ướ e. Ph ng pháp san b ng hàm mũ có đi u ch nh xu h ng
ươ ể ệ ằ ơ ướ ế ộ Ph ả ng pháp san b ng hàm mũ gi n đ n không th hi n rõ xu h ủ ng bi n đ ng c a
ả ử ụ ề ậ ầ ầ ỹ ỉ ướ dòng nhu c u, do đó c n ph i s d ng thêm k thu t đi u ch nh xu h ng. Trong ph ươ ng
ầ ự ượ ứ ị pháp này nhu c u d báo đ c xác đ nh theo công th c:
FITt = Ft + Tt
Trong đó:
ự ứ ươ ề ằ ỉ ầ FITt M c nhu c u d báo theo ph ng pháp san b ng hàm mũ có đi u ch nh
xu h ngướ
ầ ự ứ ươ ằ ả ơ Ft M c nhu c u d báo theo ph ng pháp san b ng hàm mũ gi n đ n
ượ ề ướ ượ ứ ị Tt L ỉ ng đi u ch nh theo xu h ng, Tt đ c xác đ nh theo công th c sau:
Tt = Tt1 + (Fβ t Ft1)
Trong đó:
ượ ề ướ ỳ Tt L ỉ ng đi u ch nh theo xu h ng trong k t
ượ ề ướ ỳ Tt1 L ỉ ng đi u ch nh theo xu h ng trong k t1
ệ ố ằ ướ β H s san b ng xu h ng
ể ự ư ậ ầ ươ ề ằ ỉ Nh v y, đ d báo nhu c u theo ph ng pháp san b ng hàm mũ có đi u ch nh xu
ướ ế ầ ướ h ng, c n ti n hành các b c sau:
t
ự ầ ươ ả ằ ơ ở ờ ỳ D báo nhu c u theo ph ng pháp san b ng hàm mũ gi n đ n F th i k t.
ượ ề ướ ượ ề ướ Tính l ỉ ng đi u ch nh theo xu h ể ng: Đ tính l ỉ ng đi u ch nh theo xu h ng, giá
ướ ả ượ ứ ư ị ị tr đi u ỉ ị ề ch nh xu h ầ ng ban đ u ph i đ c xác đ nh và đ a vào công th c. Giá tr này có
ể ượ ấ ằ ố ệ ữ ề ặ ằ ượ th đ c đ xu t b ng phán đoán ho c b ng nh ng s li u đã quan sát đ ờ c trong th i
gian qua.
ươ ề ằ ỉ ướ ầ ự Tính nhu c u d báo theo ph ng pháp san b ng hàm mũ có đi u ch nh xu h ng.
ự ườ ướ f. D báo theo đ ng xu h ng
ươ ườ ướ ự ầ ươ Ph ự ng pháp d báo theo đ ng xu h ng giúp ta d báo nhu c u trong t ng lai
ờ ố ự d a vào dãy s theo th i gian.
ố ờ ị ườ ướ ế Dãy s theo th i gian cho phép xác đ nh đ ng xu h ng lý thuy t trên c s k ơ ở ỹ
ậ ươ ấ ứ ả ừ ể ệ ể ầ thu t bình ph ổ ng bé nh t, t c là t ng kho ng cách t các đi m th hi n nhu c u th c t ự ế
ứ ế ườ ướ ự ụ ấ ấ ỏ trong quá kh đ n đ ng xu h ng l y theo tr c tung là nh nh t. Sau đó d a vào đ ườ ng
ướ ế ể ự ầ ươ xu h ng lý thuy t đ d báo nhu c u cho t ng lai.
ể ị ườ ướ ế ướ ế ầ ể ầ Đ xác đ nh đ ng xu h ng lý thuy t tr ễ c h t c n bi u di n các nhu c u trong
ể ướ ể ủ ồ quá khứ lên bi u đ và phân tích xu h ế ố ệ ng phát tri n c a các s li u đó. Qua phân tích n u
ấ ằ ố ệ ả ặ ươ ố ề ề ặ ộ ướ ấ ị th y r ng các s li u tăng ho c gi m t ng đ i đ u đ n theo m t chi u h ng nh t đ nh
ườ ể ệ ề ẳ ướ ố ệ ế ể ạ thì ta có th v ch ra m t ộ đ ng th ng bi u hi n chi u h ế ng đó. N u các s li u bi n
ề ộ ướ ệ ơ ư ả ặ ộ đ ng theo m t chi u h ặ ng đ c bi t h n, nh tăng gi m ngày càng tăng nhanh ho c ngày
ể ử ụ ậ ườ ể ợ ả ự ế càng ch m thì ta có th s d ng các đ ng cong thích h p đ mô t ộ s bi n đ ng đó, nh ư
ườ đ ng parabol, hyperbol, logarit...
ộ ố ườ ướ ầ ả ẩ ườ ế ặ M t s đ ng cong xu h ng nhu c u s n ph m th ư ng g p nh : tuy n tính,
ướ ẽ ươ ự ầ ả ẩ Logistic và hàm mũ...D i đây s xem xét ph ng pháp d báo nhu c u s n ph m theo
ườ ướ đ ng xu h ế ng tuy n tính.
ủ ế ạ ượ ứ ể ễ D ng c a mô hình tuy n tính đ c bi u di n theo công th c sau :
Yt = a +bt
Trong đó:
ầ ả ẩ ỳ Yt Nhu c u s n ph m tính cho k t
a, b Các tham số
ế ờ t Bi n th i gian
ử ụ ươ ươ ỏ ượ ư ị S d ng ph ng pháp bình ph ấ ng nh nh t, a và b đ c xác đ nh nh sau:
ố ệ ồ ị ế ấ ườ ướ ế N u khi phân tích các s li u trên đ th không th y rõ đ ng xu h ng là tuy n tính
ể ử ụ ộ ạ ế ộ ươ ự hay phi tuy n thu c d ng nào thì ta có th s d ng m t vài ph ng pháp d báo khác nhau.
ể ọ ươ ả ự ầ ằ Lúc này đ ch n ph ế ng pháp nào, ta c n đánh giá các k t qu d báo b ng cách tính sai s ố
ủ ừ ẩ ươ ươ ẩ ấ ỏ ố chu n c a t ng ph ng án. Ph ố ng pháp nào có sai s chu n nh nh t là t ấ t nh t và s ẽ
ượ ẩ ượ ệ ố ọ đ c ch n đ th c ể ự hi n. Sai s chu n đ ứ c tính theo công th c:
+ Ph
ươ ồ ươ ng pháp h i quy t ng quan
ươ ự ế ự ộ Các ph ề ng pháp d báo trình bày trên đây đ u xem xét s bi n đ ng c a đ i l ủ ạ ượ ng
ố ờ ờ ố ượ c n dầ ự báo theo th i gian thông qua dãy s th i gian th ng kê đ ứ c trong quá kh .
ự ế ạ ượ ư ự ầ ộ ở Nh ng trong th c t đ i l ể ị ng c n d báo còn có th b tác đ ng b i các nhân t ố
ậ ộ ệ ụ ụ ậ ầ ạ ố ộ khác. Ví d : M t đ đi n tho i ph thu c vào thu nh p qu c dân bình quân đ u ng ườ ố i, t c
ưở ế ộ đ tăng tr ng kinh t ...
ậ ộ ệ ả ữ ệ ạ ậ ố ố ầ M i liên h nhân qu gi a m t đ đi n tho i và thu nh p qu c dân bình quân đ u
ườ ể ể ớ ạ ộ ươ ễ ầ ể ệ ộ ườ ằ ng i có th bi u di n g n đúng v i d ng m t t ng quan, th hi n b ng m t đ ồ ng h i
ươ ạ ượ ầ ự ụ ế ộ ố quy t ng quan. Trong đó, đ i l ng c n d báo là bi n ph thu c còn nhân t ộ tác đ ng lên
ộ ậ ộ ậ ộ ố ế ế ặ ộ ồ ươ ể nó là bi n đ c l p. Bi n đ c l p có th có m t ho c m t s . Mô hình h i quy t ng quan
ượ ử ụ ổ ế ự ấ ồ ươ ế đ c s d ng ph bi n nh t trong d báo là mô hình h i quy t ng quan tuy n tính.
ạ ượ ượ ứ ị Đ i l ự ng d báo đ c xác đ nh theo công th c sau:
Yt = a+bx
Trong đó:
ứ ỳ ầ ự Yt m c nhu c u d báo cho k t
ế ố ả ưở ạ ượ ộ ậ X Bi n đ c l p (nhân t nh h ế ng đ n đ i l ự ng d báo)
ộ ố ủ ườ ạ ắ ụ ủ ồ ị ệ ố a, b Các h s (a đo n c t tr c tung c a đ th , b đ d c c a đ ồ ng h i quy)
ượ ư ệ ố Các h s a, b đ c tính nh sau:
ủ ự ể ằ ộ ươ ồ ươ Đ đánh giá đ chính xác c a d báo b ng ph ng pháp h i quy t ng quan, ta tính
ẩ ủ ườ ươ sai số chu n c a đ ồ ng h i quy t ng quan ( S y,x ).
ế ố ệ ữ ể ố ồ ươ ầ Đ đánh giá m i liên h gi a hai bi n s trong mô hình h i quy t ng quan c n tính
ươ ượ ứ ộ ệ ố ặ ườ ệ ệ ể "H sệ ố t ng quan" đ c ký hi u r. H s này bi u hi n m c đ ho c c ố ộ ủ ng đ c a m i
ệ ố ươ ị ữ ậ ượ ị ệ quan h tuy n ế tính, r nh n giá tr gi a 1 và 1. H s t ng quan r đ c xác đ nh theo công
ứ th c sau:
ệ ữ ư ế ố ỳ ị Tu theo các giá tr r, m i quan h gi a hai bi n x và y nh sau:
ệ ặ ữ ẽ Khi r = ±1, gi a x và y có quan h ch t ch
ữ ệ Khi r = 0, gi a x và y không có liên h gì
ệ ươ ầ ố ữ ặ ẽ Khi r càng g n ±1, m i liên h t ng quan gi a x và y càng ch t ch
ấ ươ ươ ậ ấ Khi r mang d u d ng ta có t ng quan thu n, khi r mang d u âm ta có t ươ ng
ị quan ngh ch.
1.1.3. Quy trình dự báo
ự ượ ướ ướ ắ ầ ế Quy trình d báo đ c chia thành 9 b c. Các b ớ ự c này b t đ u và k t thúc v i s
ữ ữ ợ ổ ộ trao đ i (communication), h p tác (cooperation) và c ng tác (collaboration) gi a nh ng
ườ ử ụ ữ ườ ự ng i s d ng và nh ng ng i làm d báo
ụ ị B ướ c 1: Xác đ nh m c tiêu
ế ự ế ị ả ượ ụ ế ầ Các m c tiêu liên quan đ n các quy t đ nh c n đ n d báo ph i đ c
ổ ấ ể ế ị ự ế ẫ ọ ỗ nói rõ. N u quy t đ nh v n không thay đ i b t k có d báo hay không thì m i n
ự ệ ự ự l c th c hi n d báo cũng vô ích.
ế ườ ử ụ ườ ơ ộ ự ậ ả N u ng i s d ng và ng ụ i làm d báo có c h i th o lu n các m c
ả ự ẽ ượ ử ụ ư ế ả ự ế ẽ ế tiêu và k t qu d báo s đ c s d ng nh th nào, thì k t qu d báo s có ý
nghĩa quan tr ng.ọ
ị B ướ c 2: ự Xác đ nh d báo cái gì
ự ụ ả ổ ị Khi các m c tiêu t ng quát đã rõ ta ph i xác đ nh chính xác là d báo
ự ầ cái gì (c n có s trao đ i)ổ
ư ủ ả ỏ ụ ư ầ ơ ố ỉ + Ví d : Ch nói d báo doanh s không thì ch a đ , mà c n ph i h i rõ h n
ố ơ ự ố ị là: D báo doanh thu bán hàng (sales revenue) hay s đ n v doanh s (unit
ự ầ sales). D báo theo năm, quý, tháng hay tu n.
ổ ủ ị ể ữ ự ơ ả + Nên d báo theo đ n v đ tránh nh ng thay đ i c a giá c .
ạ ờ ị B ướ c 3: Xác đ nh khía c nh th i gian
ầ ạ ạ ờ Có 2 lo i khía c nh th i gian c n xem
xét:
ứ ấ ầ ư ự ộ Th nh t: Đ dài d báo, c n l u ý:
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo theo năm: t 1 đ n 5 năm
ố ớ ự ừ ặ + Đ i v i d báo quý: t 1 ho c 2 năm
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo tháng: t 12 đ n 18 tháng
Thứ hai: Ng iườ sử d ngụ và ng iườ làm dự báo ph iả th ngố nh tấ tính c pấ
thi tế c aủ dự báo
B ướ c 4: ữ ệ Xem xét d li u
ữ ệ ầ ể ự ể ừ ồ D li u c n đ d báo có th t 2 ngu n: bên trong và bên ngoài
ả ư ạ ầ ờ ơ ữ ệ ẵ C n ph i l u ý d ng d li u s n có ( th i gian, đ n v ị tính,…)
ườ ượ ổ ả ế ư ờ ợ ố ữ ệ D li u th ng đ c t ng h p theo c bi n và th i gian, nh ng t t
ậ ữ ệ ấ nh t là thu th p d li u ch a đ ư ượ ổ h pợ c t ng
ữ ầ ổ ườ ử ụ ườ C n trao đ i gi a ng i s d ng và ng i làm d ự báo
ự B ướ c 5: ọ L a ch n mô hình
ế ị ể ượ ươ ấ ộ ợ Làm sao đ quy t đ nh đ c ph ng pháp thích h p nh t cho m t tình
ố hu ng nh t ị ấ đ nh?
ượ ạ + Lo i và l ữ ệ ẵ ng d li u s n có
ữ ệ ả ứ ấ + Mô hình (b n ch t) d li u quá kh
ấ ế ủ ự + Tính c p thi t c a d báo
ự ộ + Đ dài d báo
ứ ủ ế ườ ự + Ki n th c chuyên môn c a ng i làm d báo
B ướ c 6: Đánh giá mô hình
ố ớ ươ ướ ớ ơ Đ i v i các ph ị ng pháp đ nh tính thì b ợ c này ít phù h p h n so v i
ngươ pháp ph
ượ ị đ nh l ng
ố ớ ươ ượ ứ ộ ầ ả ị Đ i v i các ph ng, c n ph i đánh giá m c đ phù
ạ ợ ủ h p c a mô hình (trong ph m vi m u d ng pháp đ nh l ẫ ữ li u)ệ
ủ ự ứ ộ ạ Đánh giá m c đ chính xác c a d báo (ngoài ph m vi m u d ẫ ữ li u)ệ
ế ợ N u mô hình không phù h p, quay l ạ ướ 5 i b c
ị ự ẩ B ướ c 7: Chu n b d báo
ử ụ ế ể ơ ộ ươ ự N u có th nên s d ng h n m t ph ng pháp d báo, và nên là
ữ ạ ươ nh ng lo i ph ng pháp khác nhau (ví ồ d ụ mô hình h i quy và san mũ Holt, thay vì
ồ ả c 2 mô hình h i quy khác nhau)
ươ ượ ọ ượ ử ụ ể ẩ ộ ị Các ph ng pháp đ c ch n nên đ c s d ng đ chu n b cho m t
ụ ườ ự ấ ố ợ ấ ố s các d báo (ví v tr ấ ng h p x u nh t, t t nh t và có th ể nh t)ấ
ả ự B ướ c 8: ế Trình bày k t qu d báo
ả ự ả ượ ế ả K t qu d báo ph i đ c trình bày rõ ràng cho ban qu n lý sao cho
ố ượ ư ế ự ế ậ ọ ể h hi u các con s đ ỉ c tính toán nh th nào và ch ra s tin c y trong k t qu d ả ự
báo
ườ ự ả ự ế ả ả Ng ổ i d báo ph i có kh năng trao đ i các k t qu d báo theo ngôn
ữ ả ng mà các nhà qu n lý hi u ể đ cượ
ả ở ạ ế Trình bày c d ng vi t và d ng ạ nói
ể ắ ả ọ ả B ng bi u ph i ng n g n, rõ ràng
ỉ ầ ầ Ch c n trình bày các quan sát và d ự báo g n đây thôi
ỗ ữ ệ ể ượ ướ ạ ồ ị ả ị ự Chu i d li u dài có th đ c trình bày d i d ng đ th (c giá tr th c và d ự
báo)
Trình bày thuy tế trình nên theo cùng hình th cứ và cùng m cứ độ v iớ ph nầ trình bày
vi tế
ả ự B ướ c 9: ế Theo dõi k t qu d báo
ị ự ị ự ả ượ ữ ệ ả ậ ộ L ch gi a giá tr d báo và giá tr th c ph i đ c th o lu n m t cách
ự tích c c, khách quan và c i ở mở
M cụ tiêu c aủ vi cệ th oả lu nậ là để hi uể t iạ sao có các sai s ,ố để xác đ nhị độ l nớ
c aủ
sai số
Trao đ iổ và h pợ tác gi aữ ng iườ sử d ngụ và ng iườ làm dự báo có vai trò r tấ
ự
ệ
ọ
tr ng trong vi c xây d ng
quan
ươ ộ ng pháp bình quân di đ ng 1.1.4. Ph
ươ ữ ố ộ ươ ệ Ph ộ ng pháp s bình quân di đ ng là m t trong nh ng ph ể ng pháp bi u hi n xu
ướ ệ ượ ủ ể ứ h ơ ả ng phát tri n c b n c a hi n t ng nghiên c u, hay nói cách khác, mô hình hoá s ự
ự ế ủ ệ ượ ứ ướ ạ ộ ố ể phát tri n th c t c a hi n t ng nghiên c u d i d ng dãy các s bình quân di đ ng.
ươ ộ ượ ử ụ ự ố Ph ng pháp bình quân di đ ng còn đ c s d ng trong d báo th ng kê. Trên c ơ
ự ộ ộ ườ ự ự ố ở s xây d ng m t dãy s bình quân di đ ng, ng i ta xây d ng mô hình d báo.
ư ậ ứ ệ ấ ớ ố ộ Nh v y, ng v i tháng 3 ta có s bình quân di đ ng là 82 tri u t n, tháng 4 là 83
ệ ấ ệ ấ ố ọ ố ộ tri u t n, v.v… và cu i cùng tháng 12 là 117,6 tri u t n. Ta g i các s bình quân di đ ng
ả ằ ớ ờ ở m i này là Mi (i = k, k + 1, k + 2,…n), trong đó k là kho ng cách th i gian san b ng ( đây
ừ k = 3, bình quân t 3 m c đ th c ứ ộ ự t ).ế
ữ ậ 1.2. Ngôn ng l p trình Cshap
1.2.1. Cshap là gì
ữ ậ ướ ố ng đ i C# (đ c làọ "C thăng" hay "C sharp") là m tộ ngôn ng l p trình h
ượ ở ầ ể ế ầ ngượ đ t c phát tri n b i ở Microsoft, là ph n kh i đ u cho k ho ch ủ ạ .NET c a h . Tên c a ủ ọ
ữ ồ ự ư ồ ngôn ng bao g m ký t thăng theo Microsoft nh ng theo ấ ố ỉ ECMA là C#, ch bao g m d u s
ườ ự ể ượ ả ữ th ng. Microsoft phát tri n C# d a trên C++ và Java. C# đ c miêu t là ngôn ng có
ượ ự ữ ằ đ c s cân b ng gi a C++, Visual Basic, Delphi và Java.
ươ ữ ố ộ ươ ệ Ph ộ ng pháp s bình quân di đ ng là m t trong nh ng ph ể ng pháp bi u hi n xu
ướ ệ ượ ủ ể ứ h ơ ả ng phát tri n c b n c a hi n t ng nghiên c u, hay nói cách khác, mô hình hoá s ự
ự ế ủ ệ ượ ứ ướ ạ ố ộ ể phát tri n th c t c a hi n t ng nghiên c u d i d ng dãy các s bình quân di đ ng.
ươ ộ ượ ử ụ ự ố Ph ng pháp bình quân di đ ng còn đ c s d ng trong d báo th ng kê. Trên c ơ
ự ộ ộ ườ ự ự ố ở s xây d ng m t dãy s bình quân di đ ng, ng i ta xây d ng mô hình d báo.
ữ ậ ủ ể ặ 1.2.2. Đ c đi m c a ngôn ng l p trình Cshap
ộ ướ ự ế ữ ậ ả ấ C#, theo m t h ng nào đó, là ngôn ng l p trình ph n ánh tr c ti p nh t
ấ ả ươ ụ ạ ạ ộ ế đ n.NET Framework mà t t c các ch ng trình.NET ch y, và nó ph thu c m nh m ẽ
ọ ữ ệ ơ ở ề ố ượ ượ ấ vào Framework này. M i d li u c s đ u là đ i t ng, đ ủ ỏ ở c c p phát và h y b b i
ừ ượ ề ể ọ ạ trình d n rác GarbageCollector (GC), và nhi u ki u tr u t ư ẳ ng khác ch ng h n nh
ư ủ ữ ặ ả class, delegate, interface, exception, v.v, ph n ánh rõ ràng nh ng đ c tr ng c a.NET
runtime.
ị ớ ạ ữ ớ ượ ở ộ ặ So sánh v i C và C++, ngôn ng này b gi i h n và đ c nâng cao ể m t vài đ c đi m
ư ồ ớ ạ nào đó, nh ng không bao g m các gi i h n sau đây:
(cid:0) ể ượ ử ụ ế ộ ế ầ ỏ ỉ Các con tr ch có th đ c s d ng trong ch đ không an toàn. H u h t các
ượ ề ượ ế ộ ệ ể ố ượ đ i t ng đ c tham chi u an toàn, và các phép tính đ u đ c ki m tra tràn b đ m.
ỏ ỉ ượ ử ụ ể ọ ố ượ ữ ể ạ ị ộ Các con tr ch đ c s d ng đ g i các lo i ki u giá tr ; còn nh ng đ i t ng thu c
ỉ ượ ọ ằ ế ộ b thu rác ( garbagecollector) thì ch đ c g i b ng cách tham chi u.
(cid:0) ố ượ ể ượ ả ườ Các đ i t ng không th đ c gi i phóng t ng minh.
(cid:0) ế ừ ừ ượ ể ặ ơ ỉ ư Ch có đ n k th a, nh ng có th cài đ t nhi u ề interfacetr u t ng (abstract
ự ự ự ủ ứ ơ ờ ả interfaces). Ch c năng này làm đ n gi n hóa s th c thi c a th i gian th c thi.
(cid:0) ơ C# thì antoànki u (ể typesafe) h n C++.
(cid:0) ả Cú pháp khai báo m ng khác nhau("int[] a = new int[5]" thay vì "int a[5]").
(cid:0) ể ế ằ ề Ki u th t ứ ự ượ đ c thay th b ng tên mi n không gian ( namespace).
(cid:0) C# không có tiêu b n.ả
(cid:0) ươ ể ọ ể Có thêm Properties, các ph ậ ữ ng pháp có th g i các Properties đ truy c p d
li u.ệ
(cid:0) Có reflection.
ị ơ ở ữ ệ ệ ả 1.3. H qu n tr c s d li u sql
ị ơ ở ữ ệ ề ệ ệ ệ ả ả ị 1.3.1. Khái ni m v h qu n tr và h qu n tr c s d li u sql
ị ơ ở ữ ệ ệ ả ươ ệ ư ự ệ ầ H qu n tr c s d li u là ch ng trình ph n m m ề giúp th c hi n vi c l u
ữ ơ ở ữ ệ ầ ữ ơ ở ữ ệ ị ơ ở ữ ệ ư ệ ả ả ị ả tr c s d li u. H qu n tr tr c s d li u khi l u tr c s d li u c n đ m b o
ả ỗ ợ ệ ọ ơ ở ữ ệ ầ ấ đ ượ ượ c đ c tính c u trúc trong c s d li u và ngoài ra c n ph i h tr vi c đ c,
ơ ở ữ ệ ữ ệ ử ễ ộ ỉ ch nh s a, thêm và xóa d li u trên c s d li u m t cách d dàng.
ữ ấ ấ SQL ( Structured Query Language) hay ngôn ng truy v n mang tính c u trúc, là
ộ ổ ế ử ả m t lo i ữ ạ ngôn ng máy tính ể ạ ph bi n đ t o, s a, và l y ấ d li u ữ ệ t ị ừ ộ h qu n tr ệ m t
ể ượ ữ ụ ầ ớ ơ ở ữ ệ c s d li u quan h ệ. Ngôn ng này phát tri n v t xa so v i m c đích ban đ u là đ ể
ị ơ ở ữ ệ ố ượ ệ ả ộ ụ ụ ph c v các h qu n tr c s d li u đ i t ngquan h ệ. Nó là m t tiêu
chu nẩ ANSI/ISO.
ộ ố ệ 1.3.2. M t s câu l nh hay dùng trong sql
ộ ơ ở ữ ệ ự ử ụ ề ấ ị Thao tác s d ng nhi u nh t trong m t c s d li u d a trên giao d ch là thao
ấ ữ ệ tác l y d li u.
ượ ử ụ ể ấ ữ ệ ừ ộ ề ặ SELECT đ c s d ng đ l y d li u t ơ ở ữ ả m t ho c nhi u b ng trong c s d
ệ ườ ạ ị li u,ệ SELECT là l nh th ng dùng nh t c a ấ ủ ngôn ng s a đ i d li u ữ ử ổ ữ ệ (t m d ch)
ế ệ ạ (ti ng Anh : Data Manipulation Language DML). Trong vi c t o ra câu truy
ườ ử ụ ả ư ả ố ấ ữ ệ ữ v nấ SELECT, ng i s d ng ph i đ a ra mô t cho nh ng d li u mình mu n l y ra
ứ ể ấ ữ ự ế ệ ậ ả ộ ộ ỉ ch không ắ ch ra nh ng hành đ ng v t lý nào b t bu c ph i th c hi n đ l y ra k t
ơ ở ữ ệ ệ ố ả ơ ộ ố ư qu đó. H th ng c s d li u, hay chính xác h n là b t i u hóa câu truy v n ấ s ẽ
ừ ấ ế ạ ố ư ị d ch t câu truy v n sang k ho ch truy v n ấ t i u.
ừ ớ ồ ữ Nh ng t khóa liên quan t i SELECT bao g m:
ữ ệ ẽ ượ ấ ể ỉ ị ừ ữ ả FROM dùng đ ch đ nh d li u s đ c l y ra t ả nh ng b ng nào, và các b ng
ư ế ớ đó quan hệ v i nhau nh th nào.
ẽ ượ ấ ụ ặ ớ ữ ể ả ị WHERE dùng đ xác đ nh nh ng b n ghi nào s đ c l y ra, ho c áp d ng v i
GROUP BY.
ể ế ợ ữ ả ớ ị GROUP BY dùng đ k t h p các b n ghi có nh ng giá tr liên quan v i nhau
ầ ử ủ ộ ậ ỏ ơ ả ợ thành các ph n t c a m t t p h p nh h n các b n ghi.
ả ừ ừ ữ ế ể ả ị HAVING dùng đ xác đ nh nh ng b n ghi nào, là k t qu t t khóa GROUP
ẽ ượ ấ BY, s đ c l y ra.
ữ ệ ấ ẽ ượ ắ ữ ể ế ộ ị ORDER BY dùng đ xác đ nh d li u l y ra s đ c s p x p theo nh ng c t
nào.
ể ấ ữ ụ ố ề ệ ử ụ Ví d sau v vi c s d ng câu l nh ệ SELECT đ l y danh sách nh ng cu n sách
ụ ấ ả ẽ ả ớ ị ấ có giá tr . Câu truy v n này s truy l c t t c các b n ghi trong b ng ị ả books v i giá tr
ả ẽ ượ ắ ứ ự ế ế ơ ớ ủ ộ price l n h n 100.00. K t qu s đ c a c t c s p x p theo th t ầ ủ tăng d n c a các
ấ ị ế ấ ả ộ ủ giá tr trong c t ộ title. D u (*) trong ph n ầ select list cho bi t c các c t c a t t
ẽ ượ ấ ể ệ ở ế ả b ngbooks s đ c l y ra và th hi n ả k t qu .
SELECT *
FROM books
WHERE price > 100.00
ORDER BY title;
ươ Ch ng 2.
Ế
ƯƠ Ổ Ầ ƯỢ Ả Ả KH O SÁT VÀ PHÂN TÍCH THI T K H TH NG CHO CH Ự D BÁO L Ầ Ư
ƯƠ Ế Ệ Ố NG TRÌNH Ụ NG S N PH M TIÊU TH CHO CÔNG TY C PH N Đ U T Ạ NG M I TNG Ẩ VÀ TH
ự ế ả ổ ầ ầ ư ươ 2.1. Kh o sát th c t công ty C ph n đ u t và th ạ ng m i TNG
ử ể ị 2.1.1. L ch s hình thành và quá trình phát tri n công ty
ớ ệ Gi i thi u chung:
(cid:0) ầ ư ầ ọ ổ ươ ạ Tên g i : Công ty c ph n đ u t và th ng m i TNG Thái nguyên chi
nhánh Sông Công.
(cid:0) ườ ạ ủ ị ệ ễ ờ Ng i đ i di n : Ông Nguy n Văn Th i – Ch t ch HĐQT.
(cid:0) ụ ở ầ ườ Tr s chính : 160 Minh C u, ph ng Phan Đình Phùng, thành
ố ph Thái Nguyên.
(cid:0) ệ ạ Đi n tho i : 02803 858508 , Fax : 02803 852060 ,Email:
info@tng.vn.
Quá trình hình thành và phát tri nể
(cid:0) ầ ư ầ ươ ề ệ ạ ổ Công ty C ph n Đ u t và Th ng m i TNG, ti n thân là Xí nghi p
ượ ế ị ủ ậ ố ắ May B c Thái, đ c thành l p ngày 22/11/1979 theo Quy t đ nh s 488/QĐ – UB c a
ắ ỉ ỉ UBND t nh B c Thái (nay là t nh Thái Nguyên).
(cid:0) ạ ế ị ủ ắ ố ỉ Ngày 07/5/1981 t i Quy t đ nh s 124/QĐ – UB c a UBND t nh B c Thái
ậ ạ ộ ươ ệ ệ ặ sáp nh p Tr m May m c Gia công thu c Ty th ng nghi p vào Xí nghi p.
(cid:0) ộ ồ ự ủ ệ ố ị ị ộ Th c hi n Ngh đ nh s 388/HĐBT ngày 20/11/1991 c a H i đ ng B
ưở ậ ạ ề ệ ướ ệ ượ ậ ạ tr ng v thành l p l i doanh nghi p nhà n c. Xí nghi p đ c thành l p l i theo
ế ị ủ ắ ố ỉ Quy t đ nh s 708/UB –QĐ ngày 22 tháng 12 năm 1992 c a UBND t nh B c Thái.
(cid:0) ệ ượ ổ ớ Năm 1997 Xí nghi p đ c đ i tên thành Công ty may Thái nguyên v i
ố ố ế ị ệ ố ồ ổ t ng s v n kinh doanh là 1.735,1 tri u đ ng theo Quy t đ nh s 676/QĐUB ngày
ủ ỉ 04/11/1997 c a UBND t nh Thái Nguyên.
(cid:0) ầ ở ổ ứ Ngày 02/01/2003 Công ty chính th c tr thành Công ty C ph n May
ớ ố ề ệ ấ ẩ ỷ ồ ố Xu t kh u Thái Nguyên v i v n đi u l là 10 t ế ị đ ng theo Quy t đ nh s 3744/QĐ
UB ngày 16/12/2002.
(cid:0) ề ệ ố ỷ ồ ế ị Năm 2006 Công ty nâng v n đi u l lên trên 18 t đ ng theo Ngh quy t
ạ ộ ổ ệ ự ầ ư ự Đ i h i C đông ngày 13/08/2006 và phê duy t d án đ u t xây d ng nhà máy TNG
ầ ư ố ỷ ồ ớ ổ Sông Công v i t ng v n đ u t là 200 t đ ng.
(cid:0) ề ệ ố ỷ ồ Ngày 18/03/2007 Công ty nâng v n đi u l lên trên 54,3 t đ ng theo
ạ ộ ổ ế ượ ệ ế ị Ngh quy t Đ i h i C đông ngày 18/03/2007 và phê duy t chi n l ể c phát tri n Công
ế ị ướ ế ượ ế ty đ n năm 2011 và đ nh h ng chi n l c cho các năm ti p theo.
(cid:0) ạ ớ ỷ Ngày 17/05/2007 Công ty đã đăng ký công ty đ i chúng v i U ban
ứ ướ Ch ng khoán Nhà n c
(cid:0) ạ ộ ồ ế ể ế ằ ổ Ngày 28/08/2007 Đ i h i đ ng C đông b ng xin ý ki n đã bi u quy t
ế ị ầ ư ầ ả ổ ổ ươ ằ b ng văn b n quy t đ nh đ i tên Công ty thành Công ty c ph n Đ u t và Th ng
ạ m i TNG.
(cid:0) ự ả ưở ớ ự ng thành, cùng v i s phát Thành tích: Tr i qua 34 năm xây d ng và tr
ẽ ủ ể ệ ạ ệ ế ọ tri n m nh m c a ngành D t may Vi t Nam, đ n nay công ty đã l t vào TOP 500
ấ ệ ọ ệ ớ doanh nghi p l n nh t Vi t Nam và năm 2011, Công ty đã l t vào TOP 10 doanh
ệ ệ ấ ệ ệ nghi p có doanh thu lón nh t ngành D t may Vi ầ t Nam. Đây cũng là doanh nghi p đ u
ế ổ ứ ế ỉ ị ị tiên trên đ a bàn t nh Thái Nguyên niêm y t c phi u trên sàn giao d ch ch ng khoán
ấ ắ ệ ệ ạ vào ngày 22/11/2007. Năm 2012, công ty đ t danh hi u doanh nghi p xu t s c và doanh
ể ủ ỉ nhân tiêu bi u c a t nh Thái Nguyên.
ể ặ ổ ứ ả ủ ấ 2.1.2. Đ c đi m kinh doanh và t ch c s n xu t kinh doanh c a công ty
ề Ngành ngh kinh doanh
ặ ả ấ + S n xu t và mua bán hàng may m c.
ự ư ả ấ ấ ụ ệ + S n xu t bao bì gi y, nh a làm túi nilon, áo m a nilon và nguyên, ph li u
hàng may m c.ặ
ề ệ ạ + Đào t o ngh may công nghi p.
ế ị ệ ế ị ữ + Mua bán máy móc thi t b công nghi p, thi t b phòng cháy ch a cháy.
ự ụ ệ + Xây d ng công trình dân d ng, công nghi p.
ậ ả ườ ộ ậ ả + V n t i hàng hoá đ ng b , v n t ằ i hàng hoá b ng xe taxi.
ụ ụ ụ + Cho thuê nhà ph c v m c đích kinh doanh.
ầ ư ậ ạ ầ ơ ở ỹ ư ệ ị + Đ u t xây d ng c s k thu t h t ng khu công nghi p, khu đô th và
khu dân c .ư
2.1.3. C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ ổ ứ ộ ch c c a công ty ấ ả T ch c b máy s n xu t kinh doanh:
ổ ứ ộ ầ ư ủ ầ ổ ươ ả Hình 2.1. T ch c b máy qu n lý c a công ty c ph n đ u t và th ạ ng m i
TNG Thái Nguyên
ạ ủ ộ ứ ề ệ ả Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a b máy qu n lý
ổ ườ ứ ề ầ ụ ố ủ T ng giám đ c c a công ty: Là ng ọ i đ ng đ u công ty, đi u hành m i
ạ ộ ủ ệ ị ướ ể ậ ậ ho t đ ng c a công ty và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, công ty và t p th lao
đ ng.ộ
ố ườ ứ ề ầ ọ Giám đ c chi nhánh: là ng i đ ng đ u chi nhánh, đi u hành m i hoat
ủ ệ ị ướ ậ ậ ộ đ ng c a chi nhánh và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, chi nhánh công ty và t p th ể
lao đ ngộ
ỡ ệ ề ả ố ị ọ Công ty có phó giám đ c giúp đ vi c qu n tr , đi u hành, giám sát m i
ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ụ ạ ế ế ệ ạ ộ Phòng k toán: Có nhi m v h ch toán k toán, đánh giá các ho t đ ng
ố ớ ạ ượ ằ ấ ụ ổ ị kinh doanh đ i v i các nhà cung c p nh m đ t đ ồ c m c tiêu có ngu n hàng n đ nh,
ấ ượ ố ờ ố ồ ể ch t l ng t t, đ ng th i t i thi u hóa chi phí.
ạ ộ ự ự ệ ế ệ ị ế Phòng kinh doanh: Tr c ti p ch u trách nhi m th c hi n ho t đ ng ti p
ủ ế ệ ề ằ ị th , tìm ki m khách hàng và khách hàng ti m năng c a doanh nghi p nh m đ t đ ạ ượ c
ụ ề ầ ố ị m c tiêu v doanh s , th ph n.
ụ ả ự ủ ệ ả ộ Phòng qu n lý: Có nhi m v qu n lý toàn b nhân l c c a công ty, tham
ố ề ắ ự ợ ư ế ố m u cho giám đ c v s p x p, b trí nhân l c h p lý.
ế ế ố ệ ự ụ ệ Phòng phân tích thi t k : Có nhi m v phân tích s li u, xây d ng các k ế
ạ ế ế ự ụ ể ủ ầ ừ ặ ho ch và thi t k các d án, ướ ượ c l ng c u t ng m t hàng c th c a công ty trong
ạ ạ ắ dài h n và ng n h n.
ả ớ ệ ả ẩ ớ ườ Phòng maketing: Qu ng bá, gi i thi u s n ph m t i ng i tiêu dùng.
ế ổ ộ ồ ứ ả ầ ố ị ự Đ ng đ u công ty là h i đ ng qu n tr , sau đó đ n t ng giám đ c tr c
ề ế ổ ố ti p phân quy n cho phó t ng giám đ c và các phòng ban.
ố ệ ư ể ạ Công ty có cách b trí các phòng ban riêng bi ộ t có u đi m là t o nên tính đ c
ữ ữ ế ả ạ ộ ở ỗ ậ l p gi a các phòng ban, h n ch nh ng tác đ ng gây c n tr do m i phòng ban có
ữ ệ ụ ệ ệ ủ ừ ườ ệ ứ nh ng ch c năng nhi t v riêng bi t, công vi c c a t ng ng i riêng bi t khác nhau.
ươ ể ị ượ 2.2 Ph ng pháp trung bình d ch chuy n ( Trung bình tr t – Moving average)
ủ ộ ươ ế ị N i dung c a ph ng pháp này là thay th giá tr quan sát.
ị ướ ằ ớ ị ị ủ Xt b ng giá tr trung bình c a chính nó v i m giá tr tr c nó và m giá tr sau nó.
ằ ớ Nghĩa là thay Xt b ng X*t v i :
ể ủ ể ị ị X*t : là giá tr trung bình d ch chuy n c a (2m+1) đi m.
ể ấ ậ ộ ỹ ị ụ Trung bình d ch chuy n m t công c phân tích k thu t cho th y giá trung
ộ ụ ụ ạ ủ ấ ị ế ẹ ả ộ ờ ộ bình c a m t d ng c t i m t th i gian nh t đ nh, bi n đ ng giá gi m nh , và do đó
ả ướ ủ ụ ứ ạ ph n ánh xu h ụ ng và s c m nh c a d ng c .
ươ ệ ể ộ Tùy thu c vào ph ng pháp trung bình nên có phân bi t di chuy n trung bình
ể ả ẵ ơ đ n gi n (SMA), làm nh n Moving Average (SMMA) và di chuy n trung bình hàm mũ
(EMA).
ự ặ 2.3. Phân tích m t hàng d báo
ầ ư ầ ươ ấ ạ ặ ổ Công ty C ph n đ u t và th ng m i TNG kinh doanh hàng may m c xu t
ủ ế ặ ầ ấ ả ẩ ờ kh u là ch y u và trong th i gian g n đây công ty có bán c hàng may m c xu t
ủ ế ủ ặ ẩ ặ kh u. M t hàng c a công ty ch y u là áo phao m c mùa đông
ặ ượ ườ ử ụ ể ữ ấ Áo phao là m t hàng đ ề c nhi u ng i s d ng đ gi ơ ể m c th .
ả ượ ể ụ ủ ế ẻ ị ườ Do đó ta có th coi s n l ng tiêu th c a công ty n u bán l ra th tr ẽ ng s
ủ ầ ườ ố ượ ườ ằ b ng nhu c u mua c a 1 ng i* s l ng ng i mua hàng.
ự ế ố ượ ớ Tuy nhiên trong th c t ủ ế công ty ch y u cho đ i t ư ng khách hàng l n nh
ớ ủ ự ế ỗ ữ Decalon, Wal mart,TCP. Đó là nh ng khách hàng l n c a TNG và th c t m i năm
ư ế ệ ạ ấ TNG xu t đi hàng trăm tri u chi c áo cũng nh các lo i túi.
ụ ế ươ ả ượ ồ ề ả ở ộ ị N u áp d ng ph ng pháp h i quy thì s n l ng ph i ch u tác đ ng b i nhi u
ớ ụ ệ ề ấ ươ ế ố y u t ộ tác đ ng t i nó. Do đó em đã đ xu t vi c áp d ng ph ng pháp trung bình
ể ự ả ượ ộ đ ng đ d báo s n l ng bán hàng cho công ty TNG trong năm 2017
ữ ầ ạ 2.4. Tình hình bán hàng t i công ty TNG trong nh ng năm g n đây
ậ ượ ư ụ ả ữ ồ ữ ệ Theo nh ngu n d li u thu th p đ ầ c trong nh ng năm g n đây tiêu th s n
ủ ễ ầ ượ ế ư ừ ph m c a công ty di n ra đ c thông kê( chi ti t theo t ng khách hàng ) nh sau:
ố ượ ả ả ụ ẩ ả B ng 2.1. B ng s l ng s n ph m tiêu th theo khách hàng
ụ ng tiêu th
Tên khách hàng Acmaha Decalon TCP Gap Gas ố ượ S l 678000 348000 780000 890000 300000
ế ế ệ ố 2.5. Phân tích thi t k h th ng
ơ ồ
ứ
ấ
Hình 2.2. S đ phân c p ch c năng
ơ ồ ồ
ữ ệ
ữ ả
ứ
Hình 2.2. S đ lu ng d li u m c ng c nh
ồ ồ ứ ỉ ữ ệ ể Hình 2.4. Bi u đ lu ng d li u m c đ nh
ữ ệ ứ ướ ỉ ứ ể ậ ồ ồ Hình 2.5: Bi u đ lu ng d li u m c d ậ i đ nh ch c năng năng c p nh t
ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ứ ự ể Hình 2. Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh ch c năng d báo
ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ứ ể Hình 2. Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh ch c năng báo cáo
ế ế ơ ở ữ ệ 2.6. Thi t k c s d li u
ả ả B ng 2.2. B ng nhân viên
ộ
Thu c tính khóa Khóa chính
ngườ Tr MaNV Matkhau ể ữ ệ Ki u d li u Nchar(10) Nchar(10) ả ễ Di n gi i Mã nhân viên ẩ ậ M t kh u
ả ượ ả ự ế B ng 2.3. S n l ng th c t
ộ ả Tr i
Thu c tính khóa Khóa chính
ngườ Nam MaK Sanluong ể ữ ệ Ki u d li u float float float ễ Di n gi Năm Mã khách ả ượ ng S n l
ả ượ ả ự B ng 2.3. S n l ng d báo theo khách hàng
ộ ả Tr i
Thu c tính khóa Khóa chính Khóa chính
ngườ Nam MaK Sanluongdubao ể ữ ệ Ki u d li u float float float S n l ự
ễ Di n gi Năm Mã khách ả ượ ng d báo
ả ượ ả ự ợ ổ B ng 2.4. S n l ng d báo t ng h p
ộ ả Tr i
Thu c tính khóa Khóa chính ễ Di n gi Năm
ả ượ ngườ Nam Sanluongdubao ể ữ ệ Ki u d li u float float S n l ự ng d báo
ả ả B ng 2.5. B n khách hàng
ộ Tr
Thu c tính khóa Khóa chính
ể ữ ệ Ki u d li u Nchar(10) Nvarchar(50)
ỉ
Nvarchar(50) Nchar(20) ả ễ Di n gi i Mã khách Tên khách ị Đ a ch ạ ố ệ S đi n tho i ngườ MaK TenK Diachi SDT
ươ
Ch
ng 3.
ƯƠ
Ự XÂY D NG CH
NG TRÌNH
ặ ấ ề 3.1. Đ t v n đ
ệ ự ệ ả ứ ạ ề ệ ấ ấ Hi n nay vi c s n xu t kinh doanh luôn là v n đ ph c t p. Vi c d báo tình
ả ượ ộ ấ ề ọ ở hình s n l ệ ng bán ra cũng là m t v n đ quan tr ng b i nó giúp cho doanh nghi p
ế ượ ượ ả ẩ ớ ừ ư ế bi t đ c l ng s n ph m bán ra trong năm t i là bao nhiêu t ạ đó đ a ra k ho ch
ậ ư ụ ụ ấ mua v t t ả ph c v công tác s n xu t kinh doanh.
ặ ở ế ắ ớ ể Nói đ n may m c Thái Nguyên chúng ta không th không nh c t i công ty
ể ố ằ ộ ặ ấ ệ TNG m t trong 10 công ty n m phát tri n t t nh t trong ngành may m c Vi t Nam.
ữ ề ầ ả ẩ ả ẩ ặ ộ S n ph m may m c là m t trong nh ng s n ph m c n nhi u v t t ậ ư ể ụ ụ đ ph c v
ậ ệ ể ệ ặ ụ ủ ậ ệ cho vi c may m c không k các nguyên v t li u chính mà các nguyên v t li u ph c a
ư ề ề ấ ắ ấ ặ ngành may m c cũng r t là nhi u nh nhãn m c, chun, nhám… Và còn r t nhi u các
ậ ệ ự ế nguyên v t li u khác do đó n u không d báo đ ượ ả ượ c s n l ng bán hàng thì công ty khó
ố ượ ậ ư ụ ụ ấ ể ứ ể ể ầ ả có th cân đ i đ ph c v cho s n xu t đ đáp ng đ nhu c u hàng hóa. c v t t
ệ ạ ụ ụ ự ư ầ Hi n t ề i công ty TNG ch a có ph n m m ph c v công tác d báo s n l ả ượ ng
ệ ầ ụ ế ự ệ ộ ươ ự hàng hóa tiêu th do đó vi c c n thi t hi n nay là xây d ng m t ch ng trình d báo
ầ ầ ứ ụ ế ủ ả ượ s n l ng tiêu th đáp ng nhu c u c n thi t c a công ty
ự ươ 3.2. Xây d ng ch ng trình
ậ ệ 3.2.1. Giao di n đăng nh p
ậ ệ Hình 3.1: Giao di n đăng nh p ch
ứ ệ ậ ng trình ườ ậ ươ ệ ố Giao di n đăng nh p h th ng có ch c năng cho ng ệ i dùng đăng nh p vào h
ố ườ ậ ẩ ậ ậ ươ ứ th ng. Ng i dùng nh p tên đăng nh p và m t kh u vào các ô textbox t ng ng và
ẽ ệ ệ ố ế ậ ẩ ậ ấ ậ nh n vào nút đăng nh p n u tên đăng nh p và m t kh u đúng h th ng s hi n thông
ệ ố ế ẽ ậ ậ ậ báo đăng nh p thành công. N u đăng nh p sai h th ng s thông báo đăng nh p không
thành công.
ủ ệ ươ Hình 3.2: Giao di n chính c a ch ng trình
ệ ượ ế ế ở ể ạ ươ ệ Giao di n đ c thi t k b i menutrip đ t o menu ch ng trình. Giao di n này
ườ ấ ượ ệ ử ụ ề ề ổ cho ng i dùng th y đ ự c cái nhìn t ng quát v đ tài. Trong giao di n s d ng s
ể ế ệ ứ ọ ki n click đ vi t code cho các ch c năng và g i các form khác ra khi click vào tên
ươ ứ ệ form t ng ng trên giao di n.
ệ Hình 3.3: Giao di n khách hàng
ứ ể ệ ệ ậ ề Giao di n này dùng đ nh p thông tin v khách hàng. Giao di n có các nút ch c
ư ử năng nh : thêm, s a, xóa, thoát.
ơ ở ữ ệ ữ ệ ứ ườ ậ Nút thêm có ch c năng thêm d li u vào c s d li u. Khi ng i dùng nh p
ệ ố ẽ ườ ế ữ ệ h t d li u vào các ô textbox h th ng s cho phép ng i dùng thêm các thông tin đó
ơ ở ữ ệ ườ ệ ệ ữ ệ ự ữ ế ườ vào c s d li u. Khi ng i dùng th c hi n l nh thêm n u nh ng d li u mà ng i
ậ ớ ế ế ơ ở ữ ệ ớ ị dùng nh p đúng v i thi t k trong c s d li u và không b trùng v i các mã khác thì
ượ ơ ở ữ ệ ộ ộ ữ ệ ạ đ c thêm vào c s d li u. Khi d li u thêm thành công m t h p tho i thông báo
ư đ a ra “thêm thành công! ”.
ử ườ ố ử ữ ệ ữ ệ ộ ố ọ Nút s a : khi ng i dùng mu n s a d li u thì ch n m t dòng d li u mu n
ử ữ ệ ử ử ấ ộ ử s a sau đó vào textbox và s a d li u đó và nh n nút s a. Khi s a thành công có m t
ử ệ ạ thông báo hi n lên là b n đã s a thành công.
ườ ố ử ữ ệ ữ ệ ộ ố ọ Nút xóa : khi ng i dùng mu n s a d li u thì ch n m t dòng d li u mu n
ệ ạ ấ ộ xóa sau đó nh n nút xóa. Khi xóa thành công có m t thông báo hi n lên là b n đã xóa
thành công.
ệ ỏ ườ ạ Nút thoát: Nút thoát cho phép b n thoát kh i giao di n đó. Khi ng i dùng click
ệ ố ẽ ỏ ế ạ ạ ồ ố vào nút thoát h th ng s h i: b n có mu n thoát không? N u b n chon Ok là đ ng ý
thoát.
ệ ổ ả ượ ự ế Hình 3.4: Giao di n t ng s n l ng th c t
ả ố ị ể ệ ệ ậ ề Giao di n này dùng đ nh p thông tin v tài s n c đ nh. Giao di n có các nút
ư ứ ử ch c năng nh : thêm, s a, xóa, thoát.
ơ ở ữ ệ ữ ệ ứ ườ ậ Nút thêm có ch c năng thêm d li u vào c s d li u. Khi ng i dùng nh p
ệ ố ẽ ườ ế ữ ệ h t d li u vào các ô textbox h th ng s cho phép ng i dùng thêm các thông tin đó
ơ ở ữ ệ ườ ệ ệ ữ ệ ự ữ ế ườ vào c s d li u. Khi ng i dùng th c hi n l nh thêm n u nh ng d li u mà ng i
ậ ớ ế ế ơ ở ữ ệ ớ ị dùng nh p đúng v i thi t k trong c s d li u và không b trùng v i các mã khác thì
ượ ơ ở ữ ệ ộ ộ ữ ệ ạ đ c thêm vào c s d li u. Khi d li u thêm thành công m t h p tho i thông báo
ư đ a ra “thêm thành công! ”.
ử ườ ố ử ữ ệ ữ ệ ố ọ ộ Nút s a : khi ng i dùng mu n s a d li u thì ch n m t dòng d li u mu n
ử ữ ệ ử ử ấ ộ ử s a sau đó vào textbox và s a d li u đó và nh n nút s a. Khi s a thành công có m t
ử ệ ạ thông báo hi n lên là b n đã s a thành công.
ườ ố ử ữ ệ ữ ệ ộ ố ọ Nút xóa : khi ng i dùng mu n s a d li u thì ch n m t dòng d li u mu n
ệ ạ ấ ộ xóa sau đó nh n nút xóa. Khi xóa thành công có m t thông báo hi n lên là b n đã xóa
thành công.
ệ ỏ ườ ạ Nút thoát: Nút thoát cho phép b n thoát kh i giao di n đó. Khi ng i dùng click
ệ ố ẽ ỏ ế ạ ạ ồ ố vào nút thoát h th ng s h i: b n có mu n thoát không? N u b n chon Ok là đ ng ý
thoát.
ả ượ ổ ng
ệ ệ ậ ệ ự Hình 3.4: Giao di n d báo t ng s n l ả ố ị ể ề Giao di n này dùng đ nh p thông tin v tài s n c đ nh. Giao di n có các nút
ư ự ứ ư ch c năng nh : D báo, l u , thoát.
ơ ở ữ ệ ư ứ ườ ế ậ ữ ệ Nút l ucó ch c năng thêm d li u vào c s d li u. Khi ng i dùng nh p h t
ệ ố ẽ ườ ữ ệ d li u vào các ô textbox h th ng s cho phép ng i dùng thêm các thông tin đó vào
ườ ệ ệ ữ ệ ữ ự ế ườ ơ ở ữ ệ c s d li u. Khi ng i dùng th c hi n l nh thêm n u nh ng d li u mà ng i dùng
ậ ớ ế ế ơ ở ữ ệ ớ ị ượ nh p đúng v i thi t k trong c s d li u và không b trùng v i các mã khác thì đ c
ơ ở ữ ệ ộ ộ ữ ệ ư ạ thêm vào c s d li u. Khi d li u thêm thành công m t h p tho i thông báo đ a ra
“thêm thành công! ”.
ệ ỏ ườ ạ Nút thoát: Nút thoát cho phép b n thoát kh i giao di n đó. Khi ng i dùng click
ệ ố ẽ ỏ ế ạ ạ ồ ố vào nút thoát h th ng s h i: b n có mu n thoát không? N u b n chon Ok là đ ng ý
thoát.
ả ượ ứ ự ự ố ự Nút d báo có ch c năng tính ra s năm d báo và s n l ự ng d báo. Năm d
ệ ố ự ự ầ ầ báo = Năm đ u tiên + h s d báo( năm d báo đ u tiên).
ẽ ượ ự ế ư ế Các năm d báo ti p theo s đ ự ự c tính nh sau: Năm d báo ti p theo=Năm d
ầ báo đ u tiên+ 1.
ả ượ ượ ứ ự ả ượ ự ươ S n l ự ng d báo đ c tính d a trên công th c d báo s n l ng theo ph ng
pháp trung bình đ ng.ộ
Ậ Ế
K T LU N
ả K t quế
ấ ượ ứ ầ ế Phân c p đ c các ch c năng c n thi t.
ậ ữ ệ ế ươ ố Truy nh p d li u và tìm ki m thông tin t ng đ i nhanh.
ễ ử ụ ệ ệ Giao di n thân thi n, d s d ng.
ế H n chạ
ấ ố ắ ữ ư ư ả ả ặ ặ M c dù đã r t c g ng nh ng em đã g p ph i nh ng khó khăn nh kh năng
ư ượ ế ự ế ộ ế ươ ấ ạ ậ l p trình còn r t h n ch , ch a đ ậ c ti p c n th c t m t ch ự ng trình d báo, khâu
ế ế ệ ố ế ẫ ươ ề phân tích và thi ế t k h th ng còn y u… nên d n đ n ch ể ng trình còn nhi u đi m
ậ ự ơ ồ ư ư ế ệ ấ ậ ứ ch a th t hoàn thi n, s đ phân c p ch c năng còn thi u, ch a th t s bám sát vào
ự ế ủ ự ộ ươ ề ế ể th c t c a m t bài toán d báo, ch ng trình còn nhi u đi m thi u sót… ệ hi u qu ả
ư ệ công vi c ch a cao.
ớ ươ ờ ạ ượ ệ Tuy nhiên v i vi c hoàn thành ch ng trình đúng th i h n, em đã đ ộ c đ ng
ể ể ề ọ ươ ượ ươ viên nhi u đ có th hy v ng trong t ng lai làm đ c các ch ộ ng trình khác m t
ậ ằ ỉ cách hoàn ch nh nh m nâng cao kĩ năng l p trình.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ễ ạ ệ ễ ệ [1]. Nguy n Văn Huân, Ph m Vi t Bình, Nguy n Vi ị ằ ễ t Hùng, Nguy n Th H ng,
ễ ữ ệ ự ố Phân tích d li u và d báo kinh t , ị ả ế Nguy n Th H i Y n, (2013), ạ ọ ế NXB Đ i h c Qu c gia
Hà N i.ộ
ạ ạ ắ ị ử ụ S d ng các mô hình kinh t ế ượ ng l [2]. Ph m Th Th ng, Ph m Kim Vân, (2017),
ủ ố ầ ư ự ế ướ ự ộ trong phân tích và d báo tác đ ng c a v n đ u t tr c ti p n ể ố ớ c ngoài đ i v i phát tri n
ế ộ ệ ấ ộ ề kinh t xã h i Vi t Nam, Đ tài NCKH c p b 01/05/06 01/05/07.
ệ ễ M tộ ạ [3]. Ph m Vi t Bình, Nguy n Văn Huân, Vũ Xuân Nam, Lê Anh Tú, (2013),
ươ ả ượ ự ỉ ph ng pháp phân tích và d báo s n l ng chè T nh Thái Nguyên, Trang 6570, s 10ố
ạ ọ ệ ạ ọ ậ t p 110 T p chí Khoa h c và Công ngh Đ i h c Thái Nguyên.
ạ ệ ễ ươ Ph ng pháp [4]. Vũ Xuân Nam, Ph m Vi t Bình, Nguy n Văn Huân, (2012),
ụ ễ ự ụ ự ứ ộ ị ạ quy b i trong d báo và ng d ng trong d báo doanh thu d ch v vi n thông t ễ i vi n
ệ ạ ố ọ ạ ậ thông Thái Nguyên, Trang 8792, S 102, t p 2 T p chí Khoa h c và Công ngh Đ i
ọ h c Thái Nguyên.
ủ ầ ổ [5]. Báo cáo tài chính c a công ty c ph n TNG Thái Nguyên, (2015),
http://s.cafef.vn/baocaotaichinh/TNG/IncSta./2012/0/3/0/ketquahoatdongkinh
doanhcongtycophandautuvathuongmaitng.chn.
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………
Thái Nguyên, ngày…tháng…năm…
ƯỚ ƯỚ GIÁO VIÊN H NG D N 1 Ẫ GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N
2