Tìm Hàm theo vần T
T (value) : Trvề một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi
rỗng
TAN (number) : Trvề một giá trị radian, là tang của một số
TANH (number) : Trvề một giá trị radian, là tang-hyperbol của một số
TBILLEQ (settlement, maturity, discount) : Tính lợi nhuận tương ứng với trái
phiếu cho trái phiếu kho bạc
TBILLPRICE (settlement, maturity, discount) : Tính giá trđồng mệnh giá $100
cho trái phiếu kho bạc
TBILLYIELD (settlement, maturity, pr) : Tính lợi nhuận cho trái phiếu kho bạc
TDIST (x, degrees_freedom, tails) : Trvề xác suất của phân phối Student (phân
phối t), trong đó x là giá trị tính từ t và được dùng để tính xác suất.
TEXT (value, format_text) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo
định dạng được chỉ định
TIME (hour, minute, second) : Tr về phần thập phân của một giá trị thời gian (t
0 đến nhỏ n 1). Nếu định dạng của ô General trước khi hàm được nhập vào,
kết quả sẽ được thể hiện ở dạng giờ phút giây
TIMEVALUE (time_text) : Trvề phần thập phân của một giá trị thời gian (từ 0
đến nhỏ n 1) thhiện bởi time_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản dạng thời
gian thành một giá trị thời gian có thể tính toán được)
TINV (probability, degrees_freedom) : Trả về giá trị t của phân phối Student.
TODAY () : Trvề số tuần tự thể hiện ngày tháng hiện tại. Nếu định dạng của ô là
General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng
năm
TRIM (text) : Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa
lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ
TRANSPOSE (array) : Chuyn một vùng d liệu ngang thàng dc nợc lại
(luôn được nhập ở dạng công thức mảng)
TREND (known_y's, known_x's, new_x's, const) : Trvề các trị theo xu thế tuyến
tính
TRIMMEAN (array, percent) : Tính trung bình phần trong của một tập dữ liệu,
bằng cách loại tỷ lệ phần trăm của các điểm dữ liệu ở đầu và ở cuối tập dữ liệu
TRUE(): thnhập trực tiếp vào trong công thức, Excel sẽ hiểu đó là một biểu
thức có giá trị TRUE
TRUNC (number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số ( không m
tròn)
TTEST (array1, array2, tails, type) : Tính xác xuất kết hợp với phép thử Student.
TYPE (value) : Trvề loại của giá trị cần tra cứu