Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Hàm tài chính (Financial functions)phn 2.7(hết)
Hàm YIELD()
Tính t l li nhun ca mt chng khoán tr lãi theo định k.
Thường được dùng để tính t l li nhun ca trái phiếu.
Cú pháp: = YIELD(settlement, maturity, rate, pr, redemption, frequency, basis)
Settlement : Ngày kết toán chng khoán, là mt ngày sau ngày phát hành chng khoán, khi chng khoán
được giao dch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hn chng khoán, là ngày chng khoán hết hiu lc.
Rate : Lãi sut hng năm ca chng khoán.
Pr : Giá tr da trên đồng mnh giá $100 ca chng khoán.
Redemption : Giá tr (s tin) nhn được ca chng khoán khi đáo hn.
Frequency : S ln tr lãi hng năm. Nếu tr mi năm mt ln: frequency = 1; tr mi năm hai ln:
frequency = 2; tr mi năm bn ln: frequency = 4.
Basis : Là cơ s dùng để đếm ngày (nếu b qua, mc định là 0)
= 0 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Bc M)
= 1 : S ngày thc tế ca mi tháng / S ngày thc tế ca mi năm
= 2 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 360 ngày
= 3 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 365 ngày
= 4 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Châu Âu)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhp các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được bán ra, maturity là ngày chng khoán hết hn. Ví d,
gi s có mt trái phiếu có thi hn 30 năm được phát hành ngày 1/1/2008, và nó có người mua
vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date) trái phiếu s là 1/1/2008, Settlement là ngày
1/7/2008, và Maturity là ngày 1/1/2038, 30 năm sau ngày phát hành.
Settlement, maturity, frequency và basis s được ct b phn l nếu chúng không phi là s
nguyên
Nếu settlement và maturity không là nhng ngày hp l, YIELD() s tr v giá tr li #VALUE!
Nếu rate < 0, YIELD() s tr v giá tr li #NUM!
Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Nếu pr 0 hoc redemption 0, YIELD() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu frequency không phi là 1, 2 hay 4, YIELD() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu basis < 0 hay basis > 4, YIELD() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu settlement maturity, YIELD() s tr v giá tr li #NUM!
Hàm YIELD() s được tính theo công thc sau:
Vi:
A : S ngày t ngày bt đầu k tính lãi cho đến ngày kết toán.
DSM : S ngày t ngày ngày kết toán cho đến ngày đáo hn.
E : S ngày trong k tính lãi.
Ví d:
Tính t l li nhun ca mt trái phiếu có ngày kết toán là 15/2/2008, ngày đáo hn là
15/11/2016, có lãi sut hng năm là 5.75%, giá tr ca trái phiếu da trên đồng $100 là
$95.04287, giá tr nhn được khi đáo hn là $100, tr lãi 6 tháng 1 ln, vi cơ s để tính ngày là
mt năm 360 ngày, mt tháng 30 ngày ?
= YIELD(DATE(2008,2,15), DATE(2016,11,15), 5.75%, 95.04287, 100, 2, 0) = 0.065 (= 6.5%)
Hàm YIELDDISC()
Tính t l li nhun hng năm ca mt chng khoán đã chiết khu.
Cú pháp: = YIELDDISC(settlement, maturity, pr, redemption, basis)
Settlement : Ngày kết toán chng khoán, là mt ngày sau ngày phát hành chng khoán, khi chng khoán
được giao dch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hn chng khoán, là ngày chng khoán hết hiu lc.
Pr : Giá tr da trên đồng mnh giá $100 ca chng khoán.
Redemption : Giá tr (s tin) nhn được ca chng khoán khi đáo hn.
Basis : Là cơ s dùng để đếm ngày (nếu b qua, mc định là 0)
Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
= 0 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Bc M)
= 1 : S ngày thc tế ca mi tháng / S ngày thc tế ca mi năm
= 2 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 360 ngày
= 3 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 365 ngày
= 4 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Châu Âu)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhp các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được bán ra, maturity là ngày chng khoán hết hn. Ví d,
gi s có mt trái phiếu có thi hn 30 năm được phát hành ngày 1/1/2008, và nó có người mua
vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date) trái phiếu s là 1/1/2008, Settlement là ngày
1/7/2008, và Maturity là ngày 1/1/2038, 30 năm sau ngày phát hành.
Settlement, maturity, và basis s được ct b phn l nếu chúng không phi là s nguyên
Nếu settlement và maturity không là nhng ngày hp l, YIELDDISC() s tr v giá tr li
#VALUE!
Nếu pr 0 hoc redemption 0, YIELDDISC() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu basis < 0 hay basis > 4, YIELDDISC() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu settlement maturity, YIELDDISC() s tr v giá tr li #NUM!
Ví d:
Tính t l li nhun ca mt trái phiếu đã chiết khu có ngày kết toán là 16/2/2008, ngày đáo hn
là 1/3/2008, giá tr ca trái phiếu da trên đng $100 là $99.795, giá tr nhn được khi đáo hn là
$100, vi cơ s để tính ngày là mt năm 360 ngày, còn s ngày trong mi tháng thì theo thc tế
ca tháng đó ?
= YIELDDISC(DATE(2008,2,16), DATE(2008,3,1), 99.795, 100, 2) = 0.052823 (= 5.28%)
Hàm YIELDMAT()
Tính t l li nhun hng năm ca mt chng khoán tr lãi vào ngày đáo hn.
Cú pháp: = YIELDMAT(settlement, maturity, issue, rate, pr, basis)
Settlement : Ngày kết toán chng khoán, là mt ngày sau ngày phát hành chng khoán, khi chng khoán
được giao dch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hn chng khoán, là ngày chng khoán hết hiu lc.
Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Issue : Ngày phát hành chng khoán.
Rate : Lãi sut ca chng khoán vào ngày phát hành.
Pr : Giá tr da trên đồng mnh giá $100 ca chng khoán.
Basis : Là cơ s dùng để đếm ngày (nếu b qua, mc định là 0)
= 0 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Bc M)
= 1 : S ngày thc tế ca mi tháng / S ngày thc tế ca mi năm
= 2 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 360 ngày
= 3 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 365 ngày
= 4 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Châu Âu)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhp các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được bán ra, maturity là ngày chng khoán hết hn. Ví d,
gi s có mt trái phiếu có thi hn 30 năm được phát hành ngày 1/1/2008, và nó có người mua
vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date) trái phiếu s là 1/1/2008, Settlement là ngày
1/7/2008, và Maturity là ngày 1/1/2038, 30 năm sau ngày phát hành.
Settlement, maturity, issue, và basis s được ct b phn l nếu chúng không phi là s nguyên
Nếu settlement, maturity hay issue không là nhng ngày hp l, YIELDMAT() s tr v giá tr li
#VALUE!
Nếu rate 0 hoc pr 0, YIELDMAT() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu basis < 0 hay basis > 4, YIELDMAT() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu settlement maturity, YIELDMAT() s tr v giá tr li #NUM!
Ví d:
Tính t l li nhun ca mt trái phiếu được tr lãi vào ngày đáo hn có ngày phát hành là
8/11/2007, ngày kết toán là 15/3/2008, ngày đáo hn là 3/11/2008, lãi sut khi phát hành là
6.25% / năm, giá tr ca trái phiếu da trên đồng $100 là $100.0123, vi cơ s để tính ngày là mt
năm 360 ngày, mt tháng có 30 ngày ?
= YIELDMAT(DATE(2008,3,15), DATE(2008,11,3), DATE(2007,11,8), 6.25%, 100.0123) = 0.060954 (=
6.09%)