Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Hàm tài chính (Financial functions)phn 2.6
Hàm RECEIVED()
Tính s tin nhn được vào ngày đáo hn ca mt chng khoán đầu tư toàn b.
Cú pháp: = RECEIVED(settlement, maturity, investment, discount, basis)
Settlement : Ngày kết toán chng khoán, là mt ngày sau ngày phát hành chng khoán, khi chng khoán
được giao dch vi người mua. Nếu người mua vào ngay ngày phát hành, thì ngày kết toán cũng là ngày
phát hành chng khoán.
Maturity : Ngày đáo hn chng khoán, là ngày chng khoán hết hiu lc.
Investment : S tin đã đầu tư vào chng khoán.
Discount : T l chiết khu ca chng khoán (xem hàm DISC)
Basis : Là cơ s dùng để đếm ngày (nếu b qua, mc định là 0)
= 0 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Bc M)
= 1 : S ngày thc tế ca mi tháng / S ngày thc tế ca mi năm
= 2 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 360 ngày
= 3 : S ngày thc tế ca mi tháng / Mt năm có 365 ngày
= 4 : Mt tháng có 30 ngày / Mt năm có 360 ngày (theo tiêu chun Châu Âu)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhp các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được bán ra, maturity là ngày chng khoán hết hn. Ví d,
gi s có mt trái phiếu có thi hn 30 năm được phát hành ngày 1/1/2008, và nó có người mua
vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date) trái phiếu s là 1/1/2008, Settlement là ngày
1/7/2008, và Maturity là ngày 1/1/2038, 30 năm sau ngày phát hành
issue, settlement, và basis s được ct b phn l nếu chúng không phi là s nguyên
Nếu settlement hay maturity không là nhng ngày hp l, RECEIVED() s tr v giá tr li
#VALUE!
Nếu investment 0 hay discount 0, RECEIVED() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu basis < 0 hay basis > 4, RECEIVED() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu settlement maturity, RECEIVED() s tr v giá tr li #NUM!
Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Hàm RECEIVED() s tính toán theo công thc sau đây:
Vi:
B : S ngày trong mt năm (ph thuc vào basis).
DIM : S ngày tính t ngày kết toán (hay ngày phát hành) ti ngày đáo hn chng khoán.
Ví d:
Tính s tin s nhn được vào ngày đáo hn ca mt chng khoán có ngày kết toán là
15/2/2008, ngày đáo hn là 15/5/2008, s tin đầu tư là $1,000,000, t l chiết khu ca chng
khoán là 5.75%, vi cơ s để tính ngày là mt năm 360 ngày, còn s ngày trong mi tháng thì
theo thc tế ca tháng đó ?
= RECEIVED(DATE(2008,2,15), DATE(2008,5,15), 1000000, 5.75%, 2) = $1,014,584.654
Hàm SLN()
Tính khu hao cho mt tài sn theo phương pháp đường thng (t l khu hao tri đều trong sut thi hn
s dng ca tài sn) trong mt khong thi gian xác định.
Cú pháp: = SLN(cost, salvage, life)
Cost : Giá tr ban đầu ca tài sn
Salvage : Giá tr thu hi đưc ca tài sn (hay là giá tr ca tài sn sau khi khu hao)
Life : Hn s dng ca tài sn.
SLN() dùng công thc sau đây để tính khu hao:
Ví d:
Tính khu hao bình quân mi năm cho mt tài sn có giá tr ban đầu là $30,000, giá tr còn li
sau khi đã khu hao là $7,500, có thi hn s dng 10 năm ?
= SLN(30000, 7500, 10) = $2,250
Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Hàm SYD()
Tính khu hao cho mt tài sn theo giá tr còn li trong mt khong thi gian xác định.
Cú pháp: = SYD(cost, salvage, life, per)
Cost : Giá tr ban đầu ca tài sn
Salvage : Giá tr thu hi đưc ca tài sn (hay là giá tr ca tài sn sau khi khu hao)
Life : Hn s dng ca tài sn.
Per : K tính khu hao, phi có cùng đơn v tính vi Life.
SYD() dùng công thc sau đây để tính khu hao:
Ví d:
Tính khu hao ca năm đầu tiên và năm cui cùng ca mt tài sn có giá tr ban đầu là $30,000,
giá tr còn li sau khi đã khu hao là $7,500, có thi hn s dng 10 năm ?
Năm đầu tiên:
= SYD(30000, 7500, 10, 1) = $4,090.91
Năm cui cùng:
= SYD(30000, 7500, 10, 10) = $409.09
Hàm TBILLEQ()
Tính phn trăm li nhun tương ng vi trái phiếu cho trái phiếu kho bc.
Cú pháp: = TBILLEQ(settlement, maturity, discount)
Settlement : Ngày kết toán chng khoán, là mt ngày sau ngày phát hành chng khoán, khi chng khoán
được giao dch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hn chng khoán, là ngày chng khoán hết hiu lc.
Discount: T l chiết khu ca chng khoán (xem hàm DISC)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhp các giá tr ngày tháng.
Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Settlement là ngày mà chng khoán được bán ra, maturity là ngày chng khoán hết hn. Ví d,
gi s có mt trái phiếu có thi hn 30 năm được phát hành ngày 1/1/2008, và nó có người mua
vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date) trái phiếu s là 1/1/2008, Settlement là ngày
1/7/2008, và Maturity là ngày 1/1/2038, 30 năm sau ngày phát hành.
Settlement, và maturity s được ct b phn l nếu chúng không phi là s nguyên
Nếu settlement và maturity không là nhng ngày hp l, TBILLEQ() s tr v giá tr li #VALUE!
Nếu discount 0, TBILLEQ() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu settlement maturity, hay nếu maturity ln hơn mt năm sau settlement, TBILLEQ() s tr
v giá tr li #NUM!
Hàm TBILLEQ() s tính toán theo công thc sau đây:
Vi: DSM : S ngày gia settlement và maturity, được tính theo cơ s mt năm có 360 ngày.
Ví d:
Tính phn trăm li nhun tương ng vi trái phiếu cho mt trái phiếu kho bc có ngày kết toán là
31/3/2008, ngày đáo hn là 1/6/2008, và có t l chiết khu là 9.14% ?
= TBILLEQ(DATE(2008,3,31), DATE(2008,6,1), 9.14%) = 0.094151 (= 9.42%)
Hàm TBILLPRICE()
Tính giá tr da trên đồng mnh giá $100 cho mt trái phiếu kho bc (da trên t l chiết khu, hay t l
li nhun ca nó)
Hàm này là nghch đảo ca hàm TBILLYIELD()
Cú pháp: = TBILLPRICE(settlement, maturity, discount)
Settlement : Ngày kết toán chng khoán, là mt ngày sau ngày phát hành chng khoán, khi chng khoán
được giao dch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hn chng khoán, là ngày chng khoán hết hiu lc.
Discount: T l chiết khu (t l li nhun) ca trái phiếu (xem hàm TBILLYIELD)
Lưu ý:
Dungvt0907i@gmail.com FPT-aptech
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhp các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được bán ra, maturity là ngày chng khoán hết hn. Ví d,
gi s có mt trái phiếu có thi hn 30 năm được phát hành ngày 1/1/2008, và nó có người mua
vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date) trái phiếu s là 1/1/2008, Settlement là ngày
1/7/2008, và Maturity là ngày 1/1/2038, 30 năm sau ngày phát hành.
Settlement, và maturity s được ct b phn l nếu chúng không phi là s nguyên
Nếu settlement và maturity không là nhng ngày hp l, TBILLPRICE() s tr v giá tr li
#VALUE!
Nếu discount 0, TBILLPRICE() s tr v giá tr li #NUM!
Nếu settlement > maturity, hay nếu maturity ln hơn mt năm sau settlement (t ngày kết toán
đến ngày đáo hn nhiu hơn 1 năm), TBILLPRICE() s tr v giá tr li #NUM!
Hàm TBILLPRICE() s tính toán theo công thc sau đây:
Vi: DSM : S ngày gia settlement và maturity, nhưng không tính ngày đáo hn (maturity date).
Ví d:
Tính giá tr da trên đồng mnh giá $100 cho mt trái phiếu kho bc có ngày kết toán là
31/3/2008, ngày đáo hn là 1/6/2008, và có t l chiết khu là 9% ?
= TBILLPRICE(DATE(2008,3,31), DATE(2008,6,1), 9%) = $98.45
Hàm TBILLYIELD()
Tính t l chiết khu (t l li nhun) cho mt trái phiếu kho bc (da theo giá tr ca đồng $100).
Hàm này là nghch đảo ca hàm TBILLPRICE()
Cú pháp: = TBILLYIELD(settlement, maturity, pr )
Settlement : Ngày kết toán chng khoán, là mt ngày sau ngày phát hành chng khoán, khi chng khoán
được giao dch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hn chng khoán, là ngày chng khoán hết hiu lc.
Pr : Giá tr da trên đồng mnh giá $100 ca trái phiếu (xem hàm TBILLPRICE)