Hc Excel -
Th Thut Excel
Các hàm tài chính trong Excel (phần 2)
Tìm hiu các hàm tài chính trong Excel (phần 2):
Hàm TBILLEQ()
Tính phn trăm lợi nhuận tương ứng vi trái phiếu cho trái phiếu kho bạc.
Cú pháp: = TBILLEQ(settlement, maturity, discount)
Settlement : Ngày kết toán chứng khoán, là một ngày sau ngày phát hành chứng
khoán, khi chứng khoán được giao dịch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hạn chứng khoán, là ngày chứng khn hết hiệu lực.
Discount: Tlệ chiết khấu của chứng khoán (xem hàm DISC)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhập các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được n ra, maturity là ngày chứng khoán hết
hạn. Ví dụ, giả sử một trái phiếuthời hạn 30 năm được phát hành ngày
1/1/2008, và nó có người mua vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date)
trái phiếu sẽ là 1/1/2008,Settlement là ngày 1/7/2008, và Maturity là ngày
1/1/2038, 30 m sau ngày phát hành.
Settlement,maturity sẽ được cắt bỏ phần lẻ nếu chúng không phi là snguyên
Nếu settlement maturity không là những ngày hợp lệ, TBILLEQ() sẽ trả về giá
trlỗi #VALUE!
Nếu discount 0, TBILLEQ() sẽ trả vgiá trị li #NUM!
Nếu settlement maturity, hay nếu maturity ln hơn một m sau settlement,
TBILLEQ() s trả về giá trị lỗi #NUM!
Hàm TBILLEQ() sẽ tính toán theo công thức sau đây:
Với: DSM : Số ngày giữa settlement maturity, được tính theo cơ sở một năm có
360 ngày.
Ví d:
Tính phn trăm lợi nhuận tương ứng vi trái phiếu cho một trái phiếu kho bạc
ngày kết toán là 31/3/2008, ngày đáo hạn là 1/6/2008, và có tỷ lệ chiết khấu là
9.14% ?
= TBILLEQ(DATE(2008,3,31), DATE(2008,6,1), 9.14%) = 0.094151 (= 9.42%)
Hàm TBILLPRICE()
Tính giá trị dựa trên đồng mệnh giá $100 cho một trái phiếu kho bạc (dựa trên tỷ lệ
chiết khu, hay tỷ llợi nhun của nó)
Hàm này nghch đảo của hàm TBILLYIELD()
Cú pháp: = TBILLPRICE(settlement, maturity, discount)
Settlement : Ngày kết toán chứng khoán, là một ngày sau ngày phát hành chứng
khoán, khi chứng khoán được giao dịch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hạn chứng khoán, là ngày chứng khn hết hiệu lực.
Discount: Tlệ chiết khấu (t lệ li nhuận) của trái phiếu (xem hàm
TBILLYIELD)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhập các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được n ra, maturity là ngày chứng khoán hết
hạn. Ví dụ, giả sử một trái phiếuthời hạn 30 năm được phát hành ngày
1/1/2008, và nó có người mua vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date)
trái phiếu sẽ là 1/1/2008,Settlement là ngày 1/7/2008, và Maturity là ngày
1/1/2038, 30 m sau ngày phát hành.
Settlement,maturity sẽ được cắt bỏ phần lẻ nếu chúng không phi là snguyên
Nếu settlement maturity không là những ngày hợp lệ, TBILLPRICE() s trả về
giá trị lỗi #VALUE!
Nếu discount 0, TBILLPRICE() sẽ trả vgiá tr lỗi #NUM!
Nếu settlement > maturity, hay nếu maturity lớn hơn một năm sau settlement (t
ngày kết toán đến ngày đáo hn nhiều hơn 1 năm), TBILLPRICE() sẽ trả về giá tr
li #NUM!
Hàm TBILLPRICE() sẽ tính toán theo công thức sau đây:
Với: DSM : Số ngày giữa settlement maturity, nhưng không tính ngày đáo hạn
(maturity date).
Ví d:
Tính giá tr dựa trên đồng mnh giá $100 cho mt trái phiếu kho bạc có ngày kết
toán là 31/3/2008, ngày đáo hạn là 1/6/2008, và có tỷ lệ chiết khấu là 9% ?
= TBILLPRICE(DATE(2008,3,31), DATE(2008,6,1), 9%) = $98.45
Hàm TBILLYIELD()
Tính t lệ chiết khấu (tỷ lệ li nhuận) cho một trái phiếu kho bạc (dựa theo giá trị
của đồng $100).
Hàm này nghch đảo của hàm TBILLPRICE()
Cú pháp: = TBILLYIELD(settlement, maturity, pr )
Settlement : Ngày kết toán chứng khoán, là một ngày sau ngày phát hành chứng
khoán, khi chứng khoán được giao dịch vi người mua.
Maturity : Ngày đáo hạn chứng khoán, là ngày chứng khn hết hiệu lực.
Pr : Giá trị dựa trên đồng mệnh giá $100 của trái phiếu (xem hàm TBILLPRICE)
Lưu ý:
Nên dùng hàm DATE(year, month, day) khi nhập các giá tr ngày tháng.
Settlement là ngày mà chng khoán được n ra, maturity là ngày chứng khoán hết
hạn. Ví dụ, giả sử một trái phiếuthời hạn 30 năm được phát hành ngày
1/1/2008, và nó có người mua vào 6 tháng sau. Vy, ngày phát hành (issue date)
trái phiếu sẽ là 1/1/2008,Settlement là ngày 1/7/2008, và Maturity là ngày
1/1/2038, 30 m sau ngày phát hành.
Settlement,maturity sẽ được cắt bỏ phần lẻ nếu chúng không phi là snguyên
Nếu settlement maturity không là những ngày hợp lệ, TBILLYIELD() sẽ trả về
giá trị lỗi #VALUE!
Nếu pr ≤ 0, TBILLYIELD() sẽ trả về giá trị lỗi #NUM!
Nếu settlement > maturity, hay nếu maturity lớn hơn một năm sau settlement (t
ngày kết toán đến ngày đáo hn nhiều hơn 1 năm), TBILLYIELD() sẽ trả về giá trị
li #NUM!