DANH SÁCH NHÓM 1

1. Nguy n Văn Dũng CQ530682

2. Vũ Di u Hu CQ531546

ệ ế

3. L u Th H ng CQ531891

ị ườ ư

4. Tăng Th Huy n CQ531729

ề ị

5. Lê Văn Ki m CQ531971

6. Vũ Thùy Linh CQ532286

7. Bùi Thanh Mai (nhóm tr

ng) CQ532436 ưở

8. Nguy n Th Tuy t Mai CQ532463

ế ễ ị

9. Nguy n Tu n Tài CQ533337

ễ ấ

10. Nguy n Th Linh Thu n CQ533737

ễ ậ ị

11. Tr n Th H i Vân CQ534464

ị ả ầ

B NG PHÂN CÔNG CÔNG VI C Ả Ệ

i thi u chung v thu GTGT 1.N i dung ộ A.Gi ệ ớ ề ế

ấ ị

ộ ố ấ ậ ể ế

B.M t s b t c p trong quá trình tri n khai thu GTGT

C.M t s hình th c gian l n thu GTGT ộ ố ứ ế ậ

2.Kĩ thu t: làm slide ậ ầ ư

Nguy n Văn Dũng ễ Nguy n Tu n Tài ễ Nguy n Th Linh ễ Thu nậ Tăng Th Huy n ề ị Bùi Thanh Mai Vũ Di u Hu ế ệ Lê Văn Ki mể Vũ Thùy Linh Tr n Th H i Vân ị ả L u Th H ng ị ườ Nguy n Th Tuy t Mai ị ễ ế

M C L C Ụ Ụ

Trang

A. GI

I THI U CHUNG V THU GIÁ TR GIA TĂNG Ớ Ệ Ề Ế Ị

I. KHÁI NI M, VAI TRÒ C A THU GIÁ TR GIA TĂNG Ủ Ệ Ế Ị

1. Khái ni m:ệ

Thu giá tr gia tăng có ngu n g c t thu doanh thu và Pháp là n ố ừ ế ồ ị ế ướ c

đ u tiên trên th gi ầ ế ớ i ban hành Lu t thu giá tr gia tăng - vào năm 1954. T ị ế ậ ừ

c áp d ng r ng rãi nhi u n c trên th gi đó thu giá tr gia tăng đã đ ị ế ượ ụ ộ ở ề ướ ế ớ i

và tính đ n nay đã có kho ng 130 qu c gia áp d ng thu này. ụ ế ế ả ố

Theo quy đ nh c a Lu t thu giá tr gia tăng 13/2008/QH12 thì:” thu ủ ế ậ ị ị ế

giá tr gia tăng là thu tính trên giá tr tăng thêm c a hàng hóa, d ch v phát ị ủ ụ ế ị ị

sinh trong quá trình t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng. ừ ả ấ ư ế ạ ”. Ðây là m t lo i ộ

thu doanh thu đánh vào m i giai đo n s n xu t, l u thông s n ph m hàng ạ ả ấ ư ế ả ẩ ỗ

hoá, t ừ ố khi còn là nguyên li u thô s cho đ n s n ph m hoàn thành, và cu i ế ả ệ ẩ ơ

cùng là giai đo n tiêu dùng. Chính vì v y mà chúng ta còn g i là thu doanh ế ạ ậ ọ

giai đo n tr c. thu có kh u tr s thu đã n p ừ ố ộ ở ế ấ ạ ướ

c c ng vào giá bán hàng hoá, d ch v , và do Thu gía tr gia tăng đ ị ế ượ ộ ụ ị

ng ườ i tiêu dùng ch u khi mua hàng hoá, s d ng d ch v . ụ ử ụ ị ị

2. Vai trò c a thu GTGT ủ ế

Vì thu GTGT có di n đi u ch nh r ng (đ i v i m i hàng hoá, d ch ố ớ ế ề ệ ộ ọ ị ỉ

i Vi v dùng cho s n xu t kinh doanh và tiêu dùng t ụ ả ấ ạ ệ ắ t nam), h n n a kh c ơ ữ

ph c đ c đi m c a thu doanh thu trong c ch th tr ụ ượ c nh ng nh ữ ượ ế ị ườ ng ủ ể ế ơ

đó là không thu thu trùng l p vào các khâu c a quá trình s n xu t kinh ủ ế ắ ả ấ

doanh nên có tác d ng:ụ

- Đ m b o ngu n thu l n, n đ nh và k p th i cho NSNN, đó góp ớ ổ ả ả ồ ờ ị ị t ừ

ph n tăng c ầ ườ ng tài chính qu c gia, đ m b o ngu n l c đ phát tri n kinh ả ồ ự ể ể ả ố

t - xã h i, xoá đói, gi m nghèo và c ng c an ninh, qu c phòng. ế ủ ả ộ ố ố

ấ - Thu GTGT có tác d ng tích c c trong vi c khuy n khích xu t ự ụ ế ệ ế

và t đó, thúc đ y s n xu t kinh doanh phát kh u, khuy n khích đ u t ế ầ ư ẩ ừ ẩ ả ấ

tri n Đ i v i đ u t ng: V i c ch đ c thù v ố ớ ầ ư ể , xu t kh u và tăng tr ẩ ấ ưở ớ ơ ế ặ ề

kh u tr , hoàn l ừ ấ ạ i thu GTGT đ u vào đã tr khi mua các s n ph m dùng ả ế ầ ả ẩ

cho SXKD hàng hoá, d ch v ch u thu ; hàng hoá, d ch v xu t kh u đ ụ ị ụ ế ấ ẩ ị ị ượ c

áp thu 0% (không ph i n p thu khi xu t kh u mà còn đ c hoàn l i toàn ả ộ ế ế ấ ẩ ượ ạ

đ c hoàn l i thu GTGT theo b s thu đ u vào đã tr ); tài s n đ u t ộ ố ế ầ ầ ư ượ ả ả ạ ế

đ nh kỳ khi d án ch a có s n ph m đ u ra (ho c đ ị ặ ượ ự ư ả ẩ ầ ố c kh u tr ngay đ i ừ ấ

ng h p v a có d án đ u t , v a có ho t đ ng kinh doanh phát sinh v i tr ớ ườ ợ ừ ầ ư ừ ạ ộ ự

thu đ u ra. ế ầ

- Khuy n khích và thúc đ y doanh nghi p tăng c ng h ch toán kinh ế ệ ẩ ườ ạ

t ch đ k toán, l u gi hoá đ n, ch ng t doanh, th c hi n t ự ệ ố ế ộ ế ư ữ ứ ơ ừ ầ ; góp ph n

vào vi c ch ng tr n, l u thu ; nâng cao tinh th n t giác c a các đ i t ầ ự ế ệ ậ ố ố ố ượ ng ủ

kinh doanh.

ệ ố - Góp ph n hoàn thi n h th ng chính sách thu , làm cho h th ng ệ ố ệ ế ầ

chính sách thu t ng b c phù h p v i thông l qu c t , t ế ừ ướ ợ ớ ệ ố ế ừ ậ đó t o thu n ạ

i cho quá trình h i nh p kinh t c ta v i khu v c và th gi i. l ợ ậ ộ c a n ế ủ ướ ế ớ ự ớ

II. Ð I T Ố ƯỢ NG CH U THU VÀ N P THU GIÁ TR GIA Ộ Ế Ế Ị Ị

TĂNG

1. Ð nh nghĩa đ i t

ố ượ ị ng ch u thu : ế ị

Theo Lu t s 13/2008/QH12: Ð i t ng ch u thu giá tr gia tăng là ậ ố ố ượ ế ị ị

t Nam, “hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh và tiêu dùng ả ụ ấ ị Vi ở ệ

tr các đ i t ố ượ ừ ng không thu c di n ch u thu theo quy đ nh cu Lu t thu ế ệ ả ậ ộ ị ị ế

giá tr gia tăng và các văn b n pháp lu t h ng d n thi hành.” ậ ướ ả ị ẫ

2. Ð i t

ố ượ ng không ch u thu giá tr gia tăng: ế ị ị

Lu t s : 31/2013/QH13 ậ ố

ắ 1. S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n nuôi tr ng, đánh b t ủ ả ẩ ả ồ ọ ồ

ch a ch bi n thành các s n ph m khác ho c ch qua s ch thông th ế ế ư ế ả ẩ ặ ơ ỉ ườ ng

ch c, cá nhân t s n xu t, đánh b t bán ra và c a t ủ ổ ứ ự ả ấ ắ ở khâu nh p kh u. ậ ẩ

ứ 2. S n ph m là gi ng v t nuôi, gi ng cây tr ng, bao g m tr ng ả ẩ ậ ố ố ồ ồ

gi ng, con gi ng, cây gi ng, h t gi ng, tinh d ch, phôi, v t li u di truy n. ố ậ ệ ề ạ ố ố ố ị

3. T i, tiêu n ướ ướ ụ c; cày, b a đ t; n o vét kênh, m ng n i đ ng ph c ừ ấ ộ ồ ươ ạ

v s n xu t nông nghi p; d ch v thu ho ch s n ph m nông nghi p. ụ ụ ả ệ ệ ấ ạ ả ẩ ị

c s n xu t t c bi n, mu i m t nhiên, 4. S n ph m mu i đ ẩ ố ượ ả n ấ ừ ướ ả ỏ ự ể ố

mu i tinh, mu i i- t mà thành ph n chính là Na-tri-clo-rua (NaCl).” ầ ố ố ố

5. Nhà thu c s h u Nhà n c do Nhà n c bán cho ng i đang ở ộ ở ữ ướ ướ ườ

thuê.

6. Chuy n quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ể

7. B o hi m nhân th , b o hi m s c kho , b o hi m ng i h c, các ọ ả ẻ ả ứ ể ể ể ả ườ ọ

d ch v b o hi m khác liên quan đ n con ng ị ụ ả ể ế ườ ả i; b o hi m v t nuôi, b o ể ả ậ

hi m cây tr ng, các d ch v b o hi m nông nghi p khác; b o hi m tàu, ể ụ ả ệ ể ể ả ồ ị

thuy n, trang thi ề ế ị t b và các d ng c c n thi ụ ụ ầ ế t khác ph c v tr c ti p đánh ụ ụ ự ế

b t thu s n; tái b o hi m. ắ ỷ ả ể ả

8. Các d ch v tài chính, ngân hàng, kinh doanh ch ng khoán sau đây: ứ ụ ị

a) D ch v c p tín d ng bao g m: cho vay; chi t kh u, tái chi ụ ấ ụ ồ ị ế ấ ế ấ t kh u

công c chuy n nh ng và các gi y t có giá khác; b o lãnh; cho thuê tài ụ ể ượ ấ ờ ả

c; bao thanh toán chính; phát hành th tín d ng; bao thanh toán trong n ụ ẻ ướ

qu c t ; hình th c c p tín d ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ố ế ứ ấ ụ ủ ậ ị

b) D ch v cho vay c a ng i n p thu không ph i là t ủ ụ ị ườ ộ ế ả ổ ch c tín ứ

d ng;ụ

c) Kinh doanh ch ng khoán bao g m: môi gi i ch ng khoán; t doanh ứ ồ ớ ứ ự

ch ng khoán; b o lãnh phát hành ch ng khoán; t v n đ u t ch ng khoán; ứ ứ ả ư ấ ầ ư ứ

l u ký ch ng khoán; qu n lý qu đ u t ư ỹ ầ ư ứ ả ụ ch ng khoán; qu n lý danh m c ứ ả

ch ng khoán; d ch v t ch c th tr đ u t ầ ư ụ ổ ứ ị ị ườ ứ ứ ng c a s giao d ch ch ng ủ ở ị

ứ khoán ho c trung tâm giao d ch ch ng khoán; ho t đ ng kinh doanh ch ng ạ ộ ứ ặ ị

khoán khác theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán; ủ ậ ề ứ ị

d) Chuy n nh ể ượ ng v n bao g m: chuy n nh ồ ể ố ượ ặ ng m t ph n ho c ầ ộ

toàn b s v n đã đ u t , k c tr ng h p bán doanh nghi p cho doanh ộ ố ố ầ ư ể ả ườ ệ ợ

ng ch ng khoán; hình nghi p khác đ s n xu t, kinh doanh, chuy n nh ấ ể ả ể ệ ượ ứ

th c chuy n nh ng v n khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ứ ể ượ ủ ậ ố ị

đ) Bán n ;ợ

e) Kinh doanh ngo i t ; ạ ệ

ồ g) D ch v tài chính phái sinh bao g m: hoán đ i lãi su t; h p đ ng ụ ấ ồ ổ ợ ị

ng lai; quy n ch n mua, bán ngo i t ; d ch v tài kỳ h n; h p đ ng t ợ ạ ồ ươ ạ ệ ị ụ ề ọ

chính phái sinh khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ị

ch c mà Nhà n h) Bán tài s n b o đ m c a kho n n c a t ả ợ ủ ổ ứ ủ ả ả ả ướ ở c s

do Chính ph thành l p đ x lý n x u c a các t h u 100% v n đi u l ữ ề ệ ố ợ ấ ủ ể ử ủ ậ ổ

ch c tín d ng Vi t Nam.” ứ ụ ệ

9. D ch v y t ụ ị ế ị ữ , d ch v thú y, bao g m d ch v khám b nh, ch a ụ ụ ệ ồ ị

b nh, phòng b nh cho ng ệ ệ ườ i và v t nuôi. ậ

10. D ch v b u chính, vi n thông công ích và In-ter-net ph c p theo ụ ư ổ ậ ễ ị

ch ươ ng trình c a Chính ph . ủ ủ

n thú, v n hoa, công viên, cây xanh đ 11. D ch v duy trì v ụ ị ườ ườ ườ ng

ph , chi u sáng công c ng; d ch v tang l ụ ế ố ộ ị . ễ

12. Duy tu, s a ch a, xây d ng b ng ngu n v n đóng góp c a nhân ằ ự ủ ử ữ ồ ố

dân, v n vi n tr nhân đ o đ i v i các công trình văn hóa, ngh thu t, công ố ớ ệ ệ ạ ậ ố ợ

trình ph c v công c ng, c s h t ng và nhà cho đ i t ng chính sách ơ ở ạ ầ ụ ụ ộ ở ố ượ

xã h i.ộ

13. D y h c, d y ngh theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ề ạ ạ ậ ọ ị

14. Phát sóng truy n thanh, truy n hình b ng ngu n v n ngân sách ề ề ằ ồ ố

nhà n c.ướ

15. Xu t b n, nh p kh u, phát hành báo, t p chí, b n tin chuyên ấ ả ậ ẩ ạ ả

ngành, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo trình, sách văn b n pháp lu t, sách ả ậ ị

khoa h c - k thu t, sách in b ng ch dân t c thi u s và tranh, nh, áp ữ ể ậ ằ ả ọ ộ ố ỹ

phích tuyên truy n c đ ng, k c d i d ng băng ho c đĩa ghi ti ng, ghi ể ả ướ ạ ổ ộ ề ế ặ

hình, d li u đi n t ữ ệ ệ ử ề ; ti n, in ti n ề

16. V n chuy n hành khách công c ng b ng xe buýt, xe đi n. ể ệ ậ ằ ộ

17. Máy móc, thi t b , ph tùng, v t t ế ị ậ ư ụ thu c lo i trong n ạ ộ ướ ư c ch a

c c n nh p kh u đ s d ng tr c ti p cho ho t đ ng nghiên s n xu t đ ả ấ ượ ầ ể ử ụ ạ ộ ự ế ậ ẩ

c u khoa h c, phát tri n công ngh ; máy móc, thi ứ ể ệ ọ ế ị ế t b , ph tùng thay th , ụ

ph ng ti n v n t i chuyên dùng và v t t ươ ậ ả ệ ậ ư thu c lo i trong n ạ ộ ướ ư ả c ch a s n

xu t đ c c n nh p kh u đ ti n hành ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, phát ấ ượ ầ ạ ộ ể ế ế ẩ ậ

tri n m d u, khí đ t; tàu bay, dàn khoan, tàu thu thu c lo i trong n ỏ ầ ể ạ ố ộ ỷ ướ c

c c n nh p kh u đ t o tài s n c đ nh c a doanh ch a s n xu t đ ả ấ ượ ư ể ạ ố ị ủ ầ ậ ả ẩ

nghi p ho c thuê c a n c ngoài đ s d ng cho s n xu t, kinh doanh, ủ ệ ặ ướ ể ử ụ ả ấ

cho thuê, cho thuê l iạ

18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng ph c v qu c phòng, an ninh. ụ ụ ố

ng h p vi n tr 19. Hàng hóa nh p kh u trong tr ậ ẩ ườ ệ ợ ợ ệ nhân đ o, vi n ạ

tr không hoàn l i; quà t ng cho c quan nhà n c, t ch c chính tr , t ợ ạ ặ ơ ướ ổ ị ổ ứ

ch c chính tr - xã h i, t ch c xã ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i – ngh nghi p, t ộ ứ ề ệ ị ị ổ ứ

h i, t ộ ổ ứ ch c xã h i – ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân; quà bi u, quà ị ế ề ệ ộ ơ

i Vi t Nam theo m c quy đ nh c a Chính ph ; đ dùng t ng cho cá nhân t ặ ạ ệ ủ ồ ứ ủ ị

ch c, cá nhân n c ngoài theo tiêu chu n mi n tr ngo i giao; hàng c a t ủ ổ ứ ướ ừ ễ ẩ ạ

mang theo ng ườ i trong tiêu chu n hành lý mi n thu . ế ễ ẩ

Hàng hóa, d ch v bán cho t ch c, cá nhân n c ngoài, t ụ ị ổ ứ ướ ổ ứ ố ch c qu c

t đ vi n tr nhân đ o, viên tr không hoàn l i cho Vi t Nam. ế ể ệ ạ ợ ợ ạ ệ

20. Hàng hóa chuy n kh u, quá c nh qua lãnh th Vi t Nam; hàng ể ẩ ả ổ ệ

t m nh p kh u, tái xu t kh u; hàng t m xu t kh u, tái nh p kh u; nguyên ạ ạ ậ ẩ ấ ẩ ấ ẩ ậ ẩ

ồ li u nh p kh u đ s n xu t, gia công hàng hóa xu t kh u theo h p đ ng ể ả ệ ậ ẩ ấ ấ ẩ ợ

c ngoài; hàng hóa, d ch v s n xu t; gia công xu t kh u ký k t v i bên n ấ ả ế ớ ấ ẩ ướ ị ụ

đ c mua bán gi a n c ngoài v i các khu phi thu quan và gi a các khu ượ ữ ướ ữ ế ớ

phi thu quan v i nhau. ế ớ

21. Chuy n giao công ngh theo quy đ nh c a Lu t chuy n giao công ủ ể ệ ể ậ ị

ngh ; chuy n nh ệ ể ượ ậ ở ữ ng quy n s h u trí tu theo quy đ nh c a Lu t s h u ề ở ữ ủ ệ ị

trí tu ; ph n m m máy tính. ề ệ ầ

22. Vàng nh p kh u d ng th i, mi ng ch a đ ạ ư ượ ế ậ ẩ ỏ ả c ch tác thành s n ế

ph m m ngh , đ trang s c hay s n ph m khác. ệ ồ ứ ẩ ả ẩ ỹ

ư 23. S n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoáng s n khai thác ch a ẩ ấ ả ẩ ả

ch bi n thành s n ph m khác. ế ế ả ẩ

ơ ể ủ 24. S n ph m nhân t o dùng đ thay th cho b ph n c th c a ể ế ẩ ả ạ ậ ộ

ng i b nh; n ng, xe lăn và d ng c chuyên dùng khác cho ng i tàn t t. ườ ệ ụ ụ ạ ườ ậ

25. Hàng hóa, d ch v c a h , cá nhân kinh doanh có m c doanh thu ụ ủ ộ ứ ị

hàng năm t m t trăm tri u đ ng tr xu ng. ừ ộ ệ ồ ố ở

C s kinh doanh hàng hóa, d ch v không ch u thu giá tr gia tăng ơ ở ụ ế ị ị ị

i Đi u này không đ và hoàn thu giá tr gia tăng quy đ nh t ị ạ ề ượ c kh u tr ấ ừ ế ị

ng h p áp d ng m c thu su t 0% quy đ nh t đ u vào, tr tr ầ ừ ườ ế ấ ụ ứ ợ ị ạ i kho n 1 ả

Đi u 8 c a Lu t này. ủ ề ậ

3. Ð i t ng n p thu giá tr gia tăng: ố ượ ế ộ ị

Ð i t ố ượ ng n p thu giá tr gia tăng là các t ị ế ộ ổ ứ ấ ch c, cá nhân s n xu t, ả

kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu và t ụ ị ế ị ổ ứ ẩ ch c, cá nhân khác nh p kh u ậ

ng n p thu giá tr gia tăng. hàng hoá ch u thu là đ i t ị ố ượ ế ế ộ ị

3.1 T ch c s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v : ụ ổ ứ ả ấ ị

- Doanh nghi p nhà n c, ệ ướ

n c ngoài và bên n c ngoài tham - Doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ư ướ ố ướ

gia h p tác kinh doanh theo Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam. ậ ầ ư ướ ợ ạ ệ

- Các công ty n c ngoài và t c ngoài ho t đ ng kinh ướ ổ ch c n ứ ướ ạ ộ

doanh t Nam không theo Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam. Vi ở ệ ậ ầ ư ướ ạ ệ

- Doanh nghi p t nhân ệ ư

- Công ty trách nhi m h u h n ữ ạ ệ

- Công ty c ph n. ầ ổ

- H p tác xã ợ

- T h p tác ổ ợ

- T ch c kinh t c a t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, t ổ ứ ế ủ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ị

ch c xã h i, t ộ ổ ứ ch c xã h i-ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân và các ơ ứ ề ệ ộ ị

t ổ ứ ch c, đ n v s nghi p khác. ị ự ệ ơ

3.2 Cá nhân s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v : ụ ả ấ ị

Bao g m nh ng ng i có kinh doanh đ c l p, h gia đình, cá nhân ữ ồ ườ ộ ậ ộ

h p tác v i nhau đ cùng s n xu t kinh doanh nh ng không hình thành pháp ợ ư ể ả ấ ớ

nhân kinh doanh.

III. CĂN C VÀ PH NG PHÁP TÍNH THU Ứ ƯƠ Ế

1. Căn c tính thu giá tr gia tăng: ứ ế ị

Căn c tính thu giá tr gia tăng là giá tính thu và thu su t. ế ấ ứ ế ế ị

1.1 Giá tính thu giá tr gia tăng: (

theo lu t thu giá tr gia tăng ế ị ế ậ ị

13/2008/QH 12 đ c s a đ i b sung) ượ ử ổ ổ

c quy đ nh nh sau: 1.1.1 Giá tính thuế đ ượ ư ị

a) Đ i v i hàng hóa, d ch v do c s s n xu t, kinh doanh bán ra là ơ ở ả ố ớ ụ ấ ị

giá bán ch a có thu giá tr gia tăng; đ i v i hàng hóa, d ch v ch u thu ố ớ ụ ư ế ị ị ị ế

tiêu th đ c bi t là giá bán đã có thu tiêu th đ c bi t nh ng ch a có thu ụ ặ ệ ụ ặ ế ệ ư ư ế

giá tr gia tăng; đ i v i hàng hóa ch u thu b o v môi tr ng là giá bán đã ố ớ ế ả ệ ị ị ườ

có thu b o v môi tr ế ả ệ ườ ố ớ ng nh ng ch a có thu giá tr gia tăng; đ i v i ế ư ư ị

t và thu b o v môi tr ng là giá bán hàng hóa ch u thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ị ệ ế ả ệ ườ

đã có thu tiêu th đ c bi t và thu b o v môi tr ng nh ng ch a có ụ ặ ế ệ ế ả ệ ườ ư ư

thu giá tr gia tăng; ị ế

b) Đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá nh p t ố ớ ậ ạ ử ớ i c a kh u c ng v i ẩ ậ ẩ ộ

thu nh p kh u (n u có), c ng v i thu tiêu th đ c bi ộ ụ ặ ế ế ế ậ ẩ ớ ệ ộ t (n u có) và c ng ế

ng (n u có). Giá nh p t i c a kh u đ c xác đ nh v i thu b o v môi tr ớ ế ả ệ ườ ậ ạ ử ẩ ượ ế ị

theo quy đ nh v giá tính thu hàng nh p kh u ẩ ề ế ậ ị

ế c) Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, ố ớ ộ ộ ụ ể ổ ị

ạ t ng cho là giá tính thu giá tr gia tăng c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ặ ủ ụ ế ị ị

ho c t ng đ ng t i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này; ặ ươ ươ ạ ạ ộ ể ờ

d) Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n cho thuê ch a có ạ ộ ố ớ ố ề ư ả

thu giá tr gia tăng. ị ế

đ) Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp, tr ch m là giá ố ớ ươ ứ ả ả ậ

tính theo giá bán tr m t l n ch a có thu giá tr gia tăng c a hàng hoá đó, ả ộ ầ ủ ư ế ị

không bao g m kho n lãi tr góp, lãi tr ch m; ả ậ ả ả ồ

e) Đ i v i gia công hàng hoá là giá gia công ch a có thu giá tr gia ố ớ ư ế ị

tăng;

ạ g) Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, h ng ố ớ ạ ộ ự ắ ặ ị

m c công trình hay ph n công vi c th c hi n bàn giao ch a có thu giá tr ư ự ụ ệ ệ ế ầ ị

gia tăng. Tr ườ ậ ệ ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, ự ầ ặ ắ ợ

máy móc, thi ế ị t b thì giá tính thu là giá tr xây d ng, l p đ t không bao ị ự ế ắ ặ

g m giá tr nguyên v t li u và máy móc, thi ồ ậ ệ ị t b ; ế ị

ấ ộ h) Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n là giá bán b t đ ng ạ ộ ấ ộ ố ớ ả

s n ch a có thu giá tr gia tăng, tr ế ả ư ị ừ ặ giá chuy n quy n s d ng đ t ho c ề ử ụ ể ấ

c; ti n thuê đ t ph i n p ngân sách nhà n ả ộ ề ấ ướ

i) Đ i v i ho t đ ng đ i lý, môi gi i mua bán hàng hoá và d ch v ố ớ ạ ộ ạ ớ ị ụ

h các ho t đ ng này ch a có ưở ng hoa h ng là ti n hoa h ng thu đ ề ồ ồ c t ượ ừ ạ ộ ư

thu giá tr gia tăng; ị ế

k) Đ i v i hàng hoá, d ch v đ c s d ng ch ng t thanh toán ghi ố ớ ụ ượ ử ụ ứ ị ừ

giá thanh toán là giá đã có thu giá tr gia tăng thì giá tính thu đ c xác ế ượ ế ị

đ nh theo công th c sau: ị ứ

Giá thanh toán Giá ch aư

có thuế =

giá tr gia ị

tăng 1 + thu su t c a hàng hoá, ấ ủ ế

d ch v (%) ụ ị

1.1.2. Giá tính thu đ i v i hàng hoá, d ch v quy đ nh t ế ố ớ ụ ị ị ạ i kho n 1 ả

Đi u này bao g m c kho n ph thu và phí thu thêm mà c s kinh doanh ơ ở ụ ề ả ả ồ

đ ng. c h ượ ưở

1.1.3. Giá tính thu đ t Nam. Tr ế ượ c xác đ nh b ng đ ng Vi ằ ồ ị ệ ườ ng

i n p thu có doanh thu b ng ngo i t h p ng ợ ườ ộ ạ ệ ế ằ ồ thì ph i quy đ i ra đ ng ả ổ

Vi t Nam theo t giá giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên ngân ệ ỷ ị ườ ị ạ ệ

hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m phát sinh ướ ệ ố ạ ể ờ

doanh thu đ xác đ nh giá tính thu . ế ể ị

1.2. Thu su t thu giá tr gia tăng: ế ấ ế ị

Hi n nay các n ệ ướ ệ c áp d ng thu VAT có s khác nhau trong vi c ụ ự ế

thi t k m c thu su t và s l ế ế ứ ế ấ ố ượ ng thu su t trong đ o lu t thu giá tr gia ạ ế ấ ế ậ ị

tăng. M t s n c th c hi n c c u m t m c thu su t nh Ðan M ch (22 ộ ố ướ ệ ơ ấ ế ấ ư ứ ự ạ ộ

%), Nh t B n, Singapo (3%), Italia (38%)... M t s n ộ ố ướ ậ ả c khác th c hi n c ự ệ ơ

ứ c u nhi u thu su t nh : B , Colombia (6 m c thu su t), Pháp (5 m c ấ ứ ư ế ề ế ấ ấ ỉ

thu su t)... ế ấ

Lu t thu gía tr gia tăng c a Vi ủ ế ậ ị ệ ứ t Nam hi n hành quy đ nh 3 m c ệ ị

thu su t là: 0 % ,5 % , 10 % áp d ng cho các nhóm hàng hóa, d ch v . ụ ụ ế ấ ị

• Trong đó m c thu su t 0% áp d ng đ i v i hàng hóa xu t kh u.

ế ấ ố ớ ụ ứ ấ ẩ

• M c thu su t5%,10% phân bi

ế ấ ứ ệ ủ t theo tính ch t và công d ng c a ụ ấ

s n ph m ả ẩ

2. Ph ươ ng pháp tính thu giá tr gia tăng: ế ị

Có 2 ph ng pháp: ph ng pháp kh u tr và ph ng pháp tính ươ ươ ấ ừ ươ

thu tr c ti p trên GTGT ế ự ế

2.1. Ph ươ ng pháp kh u tr thu : ế ấ ừ

• Đ i t

ch c kinh doanh và doanh nghi p bao ố ượ ng áp d ng: các t ụ ổ ứ ệ

n c ngoài, DNTN, công ty c ph n, h p tác xã … g m DNNN, DN đ u t ồ ầ ư ướ ầ ợ ổ

• Yêu c u đ i v i các đ i t ố ớ

ố ượ ầ ứ ng n p thu : có đ y đ các căn c , ầ ủ ế ộ

hóa đ n ch ng t ứ ơ ừ ợ h p pháp đ xác đ nh s thu GTGT đ ị ể ế ố ượ ừ ầ c kh u tr đ u ấ

vào

• Quy đ nh v hóa đ n, ch ng t

: ứ ề ơ ị ừ

• Khi l p hóa đ n ph i ghi đ y đ , đúng các y u t

quy đ nh và ghi ế ố ủ ậ ầ ả ơ ị

rõ: giá bán ch a có thu , k c ph phí, thu GTGT và t ng giá thanh toán ế ể ả ụ ư ế ổ

i mua v i ng ớ ườ

• Tr

ng h n trên hóa đ n không ghi rõ các chi ti t trên mà ch ghi ườ ợ ơ ế ỉ

t ng s ti n ng ố ề ổ ườ i mua ph i thanh toán thì đ n v mua hàng hóa không ơ ả ị

đ ượ c kh u tr thu GTGT đ u vào ế ừ ấ ầ

• Quy đ nh kh u tr thu GTGT đ u vào: ừ

ế ấ ầ ị

• Các c s s n xu t, kinh doanh ch đ ấ

ơ ở ả ỉ ượ ầ c kh u tr thu GTGT đ u ừ ế ấ

vào c a hàng hóa, d ch v dùng vào s n xu t kinh doanh các hàng hóa, d ch ả ủ ụ ấ ị ị

v ch u thu GTGT ụ ị ế

• T l

kh u tr đ i v i t ng lo i hàng hóa do Chính ph quy đ nh ỷ ệ ừ ố ớ ừ ủ ấ ạ ị

• Thu đ u vào c a hàng hóa d ch v dùng cho s n xu t kinh doanh

ế ầ ụ ủ ấ ả ị

thu c di n ch u thu GTGT mua vào tháng nào s đ c kê khai kh u tr ẽ ượ ệ ế ộ ị ấ ừ

toàn b s thu ph i n p trong tháng đó không phân bi t đã xu t dùng hay ả ộ ộ ố ế ệ ấ

ch a xu t dùng hay ch a ư ư ấ

• Ph

ng pháp tính: ươ

thu GTGT ph i n p ả ộ ế ế GTGT

c = thu ế GTGT đ u ra tr - thu đ u vào đ ầ ừ ầ ượ kh u tr . ừ ấ

Trong đó

 N u hàng hóa ch ch u thu GTGT: ỉ

ế ế ị

VAT đ u ra = doanh thu x thu su t thu GTGT ế ấ ế ầ

VAT đ u vào = chi phí x thu su t thu GTGT ế ấ ế ầ

 N u hàng hóa ch u thu TTĐB: thì đ ị

ế ế ươ ng nhiên ch u thu GTGT ị ế

VAT đ u ra = ( doanh thu + thu TTĐB đ u ra) x thu su t VAT ế ế ấ ầ ầ

VAT đ u vào = ( chi phí + thu TTĐB đ u vào) x thu su t VAT ế ấ ế ầ ầ

 N u hàng hóa ch u th nh p kh u, thu TTĐB và thu GTGT

ế ế ế ế ậ ẩ ị

VAT đ u vào = ( chi phí + thu nh p kh u + thu TTĐB đ u vào) x ế ế ầ ẩ ậ ầ

thu su t GTGT ế ấ

2.2 Ph ng pháp tính tr c ti p trên gía tr gia tăng: ươ ự ế ị

• Đ i t

ng áp d ng: ố ượ ụ

T ch c cá nhân là ng c ngoài kinh doanh t i Vi t Nam không ổ ứ i n ườ ướ ạ ệ

theo lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam ậ ầ ư ướ ạ ệ

C s s n xu t kinh doanh không có t ơ ở ả ấ ư ạ cách pháp nhân hay có ho t

đ ng mua bán vàng b c đá quý ộ ạ

• Quy đ nh v hóa đ n ch ng t

: ứ ề ơ ị ừ

Các c s kinh doanh thu c đ i t ng tính thu tr c ti p trên GTGT ơ ở ố ượ ộ ế ự ế

s d ng hóa đ n bán hàng do b Tài chính phát hành ử ụ ơ ộ

ả Khi l p hóa đ n bán hàng, cung c p d ch v , c s kinh doanh ph i ấ ụ ơ ở ậ ơ ị

ghi đ y đ , đúng các y u t ế ố ủ ầ : giá bán, các kho n m c ph thu, phí ngoài giá ụ ụ ả

bán và t ng giá đã thanh toán ổ

Ph ng pháp tính: ươ

S thu GTGT ph i n p ả ộ ế ố ủ

ị ụ ế

= GTGT c a hàng hóa d ch v ch u thu x thu su t thu GTGT c a hàng hóa d ch v đó ị ấ ụ ế ủ ế ị

Trong đó:

GTGT c a hàng hóa d ch v ủ ị ụ

ủ ố ủ

ng ng = giá thanh toán c a hàng hóa, d ch v - giá v n c a hàng hóa, ị d ch v mua vào t ị ươ ứ ụ ụ

B. M T S B T C P TRONG QUÁ TRÌNH TRI N KHAI VÀ Ộ Ố Ấ Ậ Ể

TH C HI N LU T THU GIÁ TR GIA TĂNG Ự Ậ Ế Ệ Ị

ế T th c ti n thi hành cho th y Lu t Thu VAT đã góp ph n khuy n ậ ừ ự ế ễ ầ ấ

khích đ u t , khuy n khích xu t kh u, thúc đ y phát tri n s n xu t kinh ầ ư ể ế ẩ ấ ẩ ả ấ

doanh. Thông qua vi c hoàn thu VAT đ u vào đ i v i các d án đ u t ố ớ ầ ư đã ự ế ệ ầ

i cho doanh nghi p phát tri n công ngh , đ u t đ i m i tài t o thu n l ạ ậ ợ ệ ầ ư ổ ể ệ ớ

s n c đ nh, góp ph n thúc đ y v n đ u t ầ ả ầ ư xã h i tăng tr ố ị ẩ ộ ố ưở ng. Vi c áp ệ

ệ d ng thu su t 0% đ i v i hàng hóa, d ch v xu t kh u đã t o đi u ki n ụ ế ấ ố ớ ụ ề ẩ ạ ấ ị

cho doanh nghi p h giá hàng hóa, d ch v xu t kh u, tăng ụ ệ ạ ấ ẩ ị ạ kh năng c nh ả

tranh trên tr ng qu c t ườ . ố ế

ợ Ngoài ra, vi c ban hành Lu t thu VAT v i nh ng n i dung phù h p ế ữ ệ ậ ộ ớ

qu c t c ti n m i trong quá trình th c hi n v i thông l ớ ệ ố ế là m t b ộ ướ ệ các ự ế ớ

t Nam khi gia nh p WTO và các hi p đ nh v thu . Theo cam k t c a Vi ế ủ ệ ề ế ệ ậ ị

, Vi cam k t c a Vi ế ủ ệ t Nam khi h i nh p qu c t ộ ố ế ậ ệ t Nam ph i c t gi m thu ả ắ ả ế

quan, đ ng th i ph i bãi b các kho n tr c p tr c ti p t ngân sách cho ợ ấ ế ừ ự ả ả ờ ồ ỏ

doanh nghi p, vi c thu thu VAT đ i v i hàng nh p kh u, hoàn thu cho ố ớ ệ ế ệ ế ẩ ậ

phù h p v i thông hàng xu t kh u đã góp ph n đi u ch nh c ch kinh t ầ ề ế ấ ẩ ơ ỉ ế ợ ớ

l qu c t nh ng v n khuy n khích đ ệ ố ế ư ế ẫ ượ ẩ c các doanh nghi p xu t kh u ệ ấ

hàng hóa, d ch v , b o h n n s n xu t trong n ụ ả ộ ề ả ấ ị ướ c và bù đ p cho ngân ắ

sách ph n thi u h t do c t gi m thu quan. ế ụ ế ắ ầ ả

Lu t VAT ban hành là c s pháp lý v ng ch c đ n đ nh ngu n thu ắ ể ổ ơ ở ữ ậ ồ ị

thu VAT vào ngân sách nhà n t ừ ế ướ ể c, đ m b o ngu n l c đ phát tri n ồ ự ể ả ả

kinh t - xã h i. Lu t thu VAT đã góp ph n thúc đ y vi c th c hi n pháp ế ự ế ệ ệ ậ ầ ẩ ộ

lu t v k toán, thu c a doanh nghi p, t đó nâng cao năng l c qu n tr ậ ề ế ế ủ ệ ừ ự ả ị

c a doanh nghi p, hi n đ i hóa và đ i m i ph ủ ệ ệ ạ ớ ổ ươ ng th c qu n lý thu . ế ả ứ

Bên c nh nh ng m t đ t đ ữ ặ ạ ượ ạ ậ c nêu trên, trong quá trình th c thi Lu t ự

VAT cũng b c l nh ng h n ch nh t đ nh, c n đ c s a đ i. Lu t VAT ộ ộ ấ ị ữ ế ạ ầ ượ ử ậ ổ

bao g m 16 đi u v i nh ng qui đ nh đ n gi n, còn thi u c th t o ra ụ ể ạ ữ ề ế ả ồ ớ ơ ị

nhi u l ề ỗ ổ ẫ h ng và gây nên s tùy ti n trong quá trình áp d ng. Đi u này d n ự ụ ề ệ

ng d n Tuy nhiên, trên th c t các văn đ n ph i ban hành các văn b n h ế ả ả ướ ự ế ẫ

i ch là nh ng gi b n này l ả ạ ữ ỉ ả ộ ơ ở i pháp tình th , không d a trên m t c s lý ự ế

lu n có h th ng v đi u ch nh pháp lu t VAT, th m chí nhi u lúc còn mâu ề ề ệ ố ề ậ ậ ậ ỉ

thu n v i lu t, d n đ n s c thu VAT nhi u khi b bóp méo. ế ắ ế ề ậ ẫ ẫ ớ ị

Ngày 19 tháng 6 năm 2013, Lu t s : 31/2013/QH13 “S A Đ I, B ậ ố Ử Ổ Ổ

c ban SUNG M T S ĐI U C A LU T THU GIÁ TR GIA TĂNG” đ Ậ Ộ Ố Ề Ủ Ế Ị ượ

hành, có hi u l c th c hiên vào 1/1/2014 (m t s đi m có hi u l c vào ộ ố ể ệ ự ệ ự ự

1/7/2013) đã s a đ i 1 s thi u sót c a Lu t thu Giá tr gia tăng 2008. Tuy ủ ử ổ ế ế ậ ố ị

nhiên v n còn nh ng b t c p trong quá trình kê khai, tính và n p thu ấ ậ ữ ẫ ộ ế gây

khó khăn cho c ng i n p thu và c quan qu n lý nh sau: ả ườ ộ ư ế ả ơ

1. V đ i t

ng ch u thu và đ i t ề ố ượ ố ượ ế ị ị ng không thu c di n ch u ộ ệ

thu : ế

Ngày 3/6/2008 Lu t VAT đ c Qu c h i khóa XII thông qua t i kỳ ậ ượ ố ộ ạ

h p th 3 và có hi u l c áp d ng t ọ ệ ự ụ ứ ừ ớ ơ ả ủ ngày 1/1/2009. Đi m m i c b n c a ể

Lu t thu này so v i Lu t VAT tr c đây là thu h p đ i t ế ậ ậ ớ ướ ố ượ ẹ ng không ch u ị

thu và di n áp d ng thu su t 5%, b sung qui đ nh đi u ki n kh u tr ế ấ ụ ề ệ ế ệ ấ ổ ị ừ

20 tri u VN Đ tr lên thu đ i v i hàng hóa, d ch v mua vào có giá tr t ị ế ố ớ ị ừ ụ ệ ở

ph i thanh toán qua ngân hàng, b các ph n qui đ nh liên quan đ n qu n lý ế ả ầ ả ỏ ị

thu .ế

Đi u 3 Lu t VAT s a đ i b sung năm 2013 qui đ nh: “Hàng hóa, ổ ổ ử ề ậ ị

Vi d ch v s d ng cho s n xu t, kinh doanh và tiêu dùng ấ ị ụ ử ụ ả ở ệ ố t Nam là đ i

ng ch u thu giá tr gia tăng, tr các đ i t ng quy đ nh t t ượ ố ượ ừ ế ị ị ị ạ ủ i Đi u 5 c a ề

Lu t này”. V y v nguyên t c, m i hàng hóa, d ch v tiêu dùng Vi ụ ề ậ ậ ắ ọ ị ở ệ t

Nam là đ i t ng ch u thu này r t c n thi t đ đ m b o tính liên hoàn ố ượ ấ ầ ế ị ế ể ả ả

c a thu VAT. Tuy nhiên, b t kỳ m t qu c gia nào khi xem xét ban hành ộ ủ ế ấ ố

Lu t VAT cũng đ u tính t i ngo i l trong đ i t ng ch u thu , b i l ề ậ ớ ạ ệ ố ượ ế ở ẽ ị ấ xu t

phát t xã h i nh t đ nh. ừ yêu c u ph i th c hi n các chính sách kinh t ệ ự ầ ả ế ấ ị ộ

Chính vì v y, hi n nay theo Lu t VAT có 25 đ i t ố ượ ệ ậ ậ ệ ng không thu c di n ộ

ch u thu VAT. Đây là nh ng hàng hóa, d ch v mang tính thi ụ ữ ế ị ị ế ế ụ t y u, ph c

ữ v cho đ i s ng nhân dân, không mang tính ch t kinh doanh ho c là nh ng ụ ờ ố ấ ặ

hàng hóa, d ch v đ c nh p kh u vì m c tiêu nhân đ o, hàng hóa, d ch v ụ ượ ị ụ ạ ậ ẩ ị ụ

ệ c a các ngành c n khuy n khích phát tri n (nh s n ph m nông nghi p, ủ ư ả ể ế ầ ẩ

s n ph m mu i), hàng hóa, d ch v khó xác đ nh giá tr tăng thêm (d ch v ả ụ ẩ ố ị ị ị ị ụ

ậ tín d ng, kinh daonh ch ng khoán, b o hi m nhân th , b o hi m v t ứ ụ ể ể ả ả ọ

nuôi…), hàng hóa mang tính ch t ph v nhu c u đ c bi t c a Nhà n ụ ụ ặ ấ ầ ệ ủ ướ c

c n b o m t (vũ khí, khí tài ầ ả ậ chuyên dùng ph c v qu c phòng, an ninh) ụ ụ ố

….Có th nh n đ nh r ng, vi c qui đ nh trên là phù h p v i ch tr ủ ươ ng ệ ể ậ ằ ớ ợ ị ị

chung v u đãi thu , b o v quy n l ế ả ề ợ ủ i c a các ch th s n xu t, kinh ủ ể ả ề ư ệ ấ

doanh, tiêu dùng hàng hóa, d ch v , ụ nh ng trên th c t ự ế ư ị nhi u tr ề ườ ợ ng h p

l i mâu thu n v i m c tiêu c a các nhà làm lu t và các nhà ho ch đ nh ạ ẫ ớ ụ ủ ạ ậ ị

chính sách u đãi này.Sau đây chúng tôi xin phân tích 1 s b t c p trên ố ấ ậ ư

các đ i t ng sau: ố ượ

- S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi thu s n nuôi tr ng, đánh b t ắ

ỷ ả ọ ồ ồ ẩ ả

ch a ch bi n ế ế ư

- thi ế ị ệ ậ t b , máy móc chuyên dùng thu c dây chuy n công ngh , v t ộ ề

xây d ng trong n c ch a s n xu t đ t ư ự ướ ư ả c ấ ượ

- các hàng hóa, d ch v nh ư d ch v y t ụ ế ụ ị ị ạ ộ công c ng; ho t đ ng ộ

d y h c, d y ngh ; ho t đ ng văn hóa, xu t b n báo chí, phát thanh, ạ ọ ạ ộ ấ ả ề ạ

truy n hình; các d ch v công ích; d ch v t i tiêu th y l ụ ướ ụ ề ị ị i ủ ợ

- Chuy n quy n s d ng đ t ấ

ề ử ụ ể

- S n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoáng s n khai thác ch a ư

ẩ ấ ả ả ẩ

ch bi n ế ế

- Hàng hóa, d ch v c a h , cá nhân kinh doanh có m c doanh

ụ ủ ộ ứ ị

thu hàng năm t ừ ộ m t trăm tri u đ ng tr xu ng. ệ ồ ở ố

Chúng tôi s trình bày c th d i đây: ụ ể ướ ẽ

- Đ i v i các doanh nghi p s n xu t ra s n ph m không thu c di n ệ

ệ ả ố ớ ả ấ ẩ ộ

ch u thu thì giá thành s n ph m th ng cao vì giá này th ng bao g m c ế ả ẩ ị ườ ườ ồ ả

t b s thu VAT đã tr khi mua nguyên li u, máy móc, thi ố ệ ế ả ế ị vào (do không

có thu VAT đ u ra đ kh u tr ). Ng ừ ế ể ầ ấ c l ượ ạ ệ ả i, đ i v i các doanh nghi p s n ố ớ

xu t hàng hóa thu c di n ch u thu VAT nh ng do nguyên li u đ u vào ế ư ệ ệ ấ ầ ộ ị

ng l thu c di n không ch u thu nên không đ ị ế ệ ộ c h ượ ưở ợ ậ i th kh u tr , vì v y ừ ế ấ

ả khi áp d ng thu VAT s ph i tăng giá bán ho c gi m giá mua đ đ m b o ể ả ụ ế ẽ ả ặ ả

nghĩa v n p thu . ụ ộ ế

- Ngoài ra, Kho n 1, Đi u 5 Lu t VAT qui đ nh: ề

ả ậ ị ồ “ S n ph m tr ng ẩ ả

tr t, chăn nuôi, thu s n nuôi tr ng, đánh b t ch a ch bi n ế ế thành các ỷ ả ư ọ ồ ắ

ng c a t ch c, cá nhân t s n ph m khác ho c ch qua s ch thông th ả ế ẩ ặ ơ ỉ ườ ủ ổ ứ ự

khâu nh p kh u” không thu c đ i t s n xu t, đánh b t bán ra và ả ắ ấ ở ố ượ ng ậ ẩ ộ

ch u thu VAT. V y đ i v i tr ố ớ ườ ế ậ ị ồ ng h p doanh nghi p chăn nuôi, nuôi tr ng ệ ợ

th y s n theo hình th c ký h p đ ng chăn nuôi v i các h gia đình có tay ủ ả ứ ớ ợ ồ ộ

ngh cao, doanh nghi p ch cung c p thu c men, con gi ng, th c ăn, k ấ ứ ệ ề ố ố ỉ ỹ

thu t chăn nuôi, còn h gia đình có trách nhi m t ệ ậ ộ ổ ả ch c nuôi, trao s n ứ

ph m và đ c thanh toán ti n công. V y doanh thu t ẩ ượ ề ậ ừ ề ủ ti n chăn nuôi c a

h gia đình có thu c đ i t ộ ố ượ ộ ồ ả ng ch u thu VAT không? Khi thu h i s n ế ị

ph m, doanh nghi p bán s n ph m ch a qua ch bi n có thu c đ i t ế ế ố ượ ng ư ệ ẩ ả ẩ ộ

ch u thu không? Đi u này ch a đ ư ế ề ị ượ c làm rõ trong lu t, gây ra các cách ậ

hi u không nh t quán. ể ấ

Bên c nh đó vi c ệ hàng hóa là nông, lâm, th y, h i s n ch a qua ch ả ả ư ủ ạ ế

bi n không phân bi ế ệ ự t tr c ti p s n xu t hay kinh doanh th ấ ế ả ươ ố ng m i là đ i ạ

t ượ ng không ch u thu GTGT ị ế tuy tác d ng b o h ụ ộ s n xu t kinh doanh ả ả ấ

(SXKD) trong n c đ i v i nh ng m t hàng này nh ng s khi n cho tính ướ ố ớ ữ ư ẽ ế ặ

ch t hàng hóa c a các đ i t ng này không đ ấ ố ượ ủ ượ ạ c coi tr ng, kh năng c nh ả ọ

tranh khu v c, qu c t ngày càng gi m sút và là nguyên c đ các qu c gia ố ế ự ớ ể ả ố

ng m i v i hàng nông, lâm, th y, h i s n xu t kh u d ng rào c n th ự ả ươ ạ ớ ả ả ẩ c aủ ủ ấ

Vi t Nam . ệ

- Đ i v i các lo i

t b , máy móc chuyên dùng thu c dây ạ thi ố ớ ế ộ ị

chuy n công ngh , v t t xây d ng trong n c ch a s n xu t đ c ệ ậ ư ề ự ướ ư ả ấ ượ ,

, qua th i gian th c hi n cho c n nh p kh u không ph i ch u thu GTGT ầ ế ậ ẩ ả ị ự ệ ờ

th y vi c không đánh thu GTGT vào nhóm đ i t ố ượ ệ ế ấ ng này nh m giúp các ằ

nhà đ u t không ph i ng v n đ tr tr ầ ư ể ả ướ ả ứ ố c ti n thu , nh ng chi phí và ư ề ế

th i gian cho ngành thu xác đ nh h t đ ế ượ ế ờ ị c danh m c các đ i t ụ ố ượ ệ ng di n

này khá khó khăn. Và khi không qu n lý h t đ c thì vô tình s c thu này ế ượ ả ế ắ

đang t o ra m t cu c c nh tranh không cân s c c a các lo i thi t b , máy ứ ủ ộ ạ ạ ạ ộ ế ị

móc chuyên dùng thu c dây chuy n công ngh , v t t xây d ng trong n ệ ậ ư ề ộ ự ướ c

có th s n xu t đ ể ả ấ ượ ớ ẩ . c v i hàng nh p kh u ậ

- Đ i v i các ố ớ

hàng hóa, d chị vụ nh : d ch v y t ư ị ụ ế ạ công c ng; ho t ộ

đ ng d y h c, d y ngh ; ho t đ ng văn hóa, xu t b n báo chí, phát thanh, ộ ấ ả ạ ộ ề ạ ạ ọ

truy n hình; các d ch v công ích; d ch v t i tiêu th y l ụ ướ ụ ề ị ị ủ ợ ố i; d ch v qu c ụ ị

phòng an ninh; chuy n quy n s d ng đ t, nhà c a nhà n c bán cho ử ụ ủ ể ề ấ ướ

ng i tiêu dùng… đ n nay v n ch a có tên trong danh sách ch u thu ườ ư ế ẫ ị ế

GTGT. Đây là m t k h khá l n ộ ẽ ở ư ạ ớ v a làm th t thu cho NSNN v a ch a t o ừ ừ ấ

v n kinh doanh ra s công b ng đ i v i các ch th đ u t ố ớ ủ ể ầ ư ố ự ằ ở ự các lĩnh v c

khác.

- Bên c nh đó, vi c qui đ nh đ i t

ố ượ ệ ạ ị ng không thu c di n ch u thu ộ ệ ị ế

t i Kho n 23 Đi u 5 lu t 2008 “S n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoáng ạ ề ả ậ ả ẩ ấ ẩ

ấ s n khai thác ch a ch bi n theo quy đ nh c a Chính ph ” còn nhi u b t ả ế ế ủ ủ ư ề ị

c p, b i l ậ ở ẽ ậ đây là lo i s n ph m đ c thù, ch u s đi u ch nh c a lu t ự ề ạ ả ủ ẩ ặ ỉ ị

chuyên ngành – Lu t khoáng s n. N u Ngh đ nh c a Chính ph không theo ủ ủ ế ậ ả ị ị

qui đ nh c a lu t này, có cách h ậ ủ ị ướ ụ ng d n khác thì theo nguyên t c áp d ng ắ ẫ

pháp lu t v n ph i theo qui đ nh c a lu t Khoáng s n. N u Ngh đ nh theo ậ ẫ ủ ế ả ậ ả ị ị ị

ả qui đ nh c a Lu t Khoáng s n thì khi lu t này s a đ i, ngh đ nh cũng ph i ử ổ ủ ậ ả ậ ị ị ị

s a theo. Vi c lu t thu VAT không qui đ nh c th v v n đ trên mà l ử ụ ể ề ấ ệ ế ề ậ ị ạ i

trao th m quy n cho Chính ph h ủ ướ ề ẩ ng d n s d n đ n tình tr ng b t l ế ẫ ẽ ẫ ấ ợ i ạ

v hi u l c áp d ng, gây ra s ch m tr ề ệ ự ự ụ ậ ễ ậ ả trong áp d ng pháp lu t, nh ụ

h ng t i quy n l i c a các ch th trong quan h thu VAT. B i v y mà ưở ớ ề ợ ủ ủ ể ở ậ ệ ế

trong lu t s a đ i 2013 đã s a thành “ . S n ph m xu t kh u là tài ậ ử ử ổ ả ẩ ấ ẩ

nguyên, khoáng s n khai thác ch a ch bi n thành s n ph m khác” ư ế ế ả ả ẩ

- Kho n 6, đi u 5, lu t VAT 6: “Chuy n quy n s d ng đ t.”

ề ử ụ ể ề ả ậ ấ

Thu nh p ch u thu GTGT là giá tr chuy n nh ể ế ậ ị ị ượ ả ng b t đ ng s n ấ ộ

tr đi giá tr quy n s d ng đ t t i th i đi m chuy n nh ề ử ụ ấ ạ ừ ị ể ể ờ ượ ng. Ví d , giá tr ụ ị

ng c a m t b t đ ng s n là 8 t VND, trong khi giá tr tòa nhà chuy n nh ể ượ ộ ấ ộ ủ ả ỷ ị

trên đ t đ VND thì s chênh l ch 3 t VND là giá tr ấ ượ c xác đ nh là 5 t ị ỷ ệ ố ỷ ị

c a quy n s d ng đ t. Thu nh p ch u thu GTGT trong tr ủ ề ử ụ ế ấ ậ ị ườ ng h p này ợ

ch là 5 t VND. ỉ ỷ

Tuy nhiên, trong th c t , có nhi u v n đ phát sinh trong quá trình ự ế ề ề ấ

th c hi n mà các đ i t ng ch u thu g p ph i. ố ượ ự ệ ế ặ ả ị

Th nh t, làm th nào đ có th xác đ nh và th ng nh t giá tr ứ ế ể ể ấ ấ ố ị ị

quy n s d ng đ t t i th i đi m chuy n nh ng cho m c đích gi m tr ề ử ụ ấ ạ ể ể ờ ượ ụ ả ừ

tính thu GTGT? Theo Thông t 129, trong tr ng h p giá đ t t i ngày ế ư ườ ấ ạ ợ

ng do đ i t ng ch u thu khai không đ c xem là có đ c chuy n nh ể ượ ố ượ ế ị ượ ủ ơ

ấ s đ xác đ nh giá h p lý đ tính thu GTGT theo lu t đ nh, thì giá đ t ở ể ậ ị ể ế ợ ị

đ c quy đ nh b i UBND ượ c kh u tr s là giá đ t (ho c ti n thuê đ t) đ ấ ừ ẽ ề ấ ặ ấ ượ ở ị

i ngày chuy n nh ng b t đ ng s n. t nh t ỉ ạ ể ượ ấ ộ ả

Theo m t s công văn c a B Tài chính, DN và khách hàng có ộ ộ ố ủ

th tham kh o giá đ t niêm y t t ế ạ ể ả ấ ặ i Trung tâm giao d ch b t đ ng s n ho c ấ ộ ả ị

ký k t h p đ ng v i các c quan đ nh giá đ xác đ nh giá đ t t i ngày ế ợ ấ ạ ể ồ ớ ơ ị ị

ng b t đ ng s n. Đi u này có nghĩa là s d ng “giá th chuy n nh ể ượ ử ụ ề ấ ả ộ ị

tr c xác đ nh ườ ng”. V y, li u “giá th tr ệ ị ườ ậ ng” này đ i v i đ t có th đ ố ớ ấ ể ượ ị

m t cách “trung th c và h p lý” và có th đ ể ượ ự ộ ợ ậ c c quan thu ch p nh n ế ấ ơ

hay không?

Th hai, đ i v i giao d ch bán căn h chung c , đ c bi t là chung c ố ớ ư ặ ứ ộ ị ệ ư

cao t ng, làm th nào đ đ tính phân b giá tr quy n s d ng đ t chung ề ử ụ ể ể ế ầ ấ ổ ị

cho t ng căn h chung c cho m c đích kh u tr thu GTGT? Thông t ụ ừ ư ấ ộ ừ ế ư

hi n hành v thu không đ c p h ế ề ậ ệ ề ướ ệ ng d n c th v v n đ này. Vi c ụ ể ề ấ ề ẫ

, Lu t kinh doanh b t đ ng s n và các tham kh o Lu t đ t đai, Lu t nhà ậ ấ ả ậ ở ấ ộ ậ ả

quy đ nh th c hi n liên quan khác là c n thi t trong tr ng h p này và đây ự ệ ầ ị ế ườ ợ

ộ là v n đ r t ph c t p v m t pháp lý. Chúng tôi đã có c h i xem xét m t ề ặ ứ ạ ơ ộ ề ấ ấ

ch quy n v quy n s d ng đ t c a nhi u d án căn h chung s gi y t ố ấ ờ ủ ề ử ụ ề ự ấ ủ ề ề ộ

c cao t ng khác nhau và nh n th y cách tính toán phân b và trình bày v ư ầ ậ ấ ổ ề

vi c phân b đ t s d ng cho các căn h c a nh ng d án này r t khác ổ ấ ử ụ ộ ủ ữ ự ệ ấ

nhau k c trong tr ể ả ườ ng h p các d án n m trong cùng m t thành ph . ố ự ằ ợ ộ

Cu i cùng, vi c kh u tr giá tr quy n s d ng đ t trong thu ệ ấ ố ừ ề ử ụ ấ ị

nh p ch u thu GTGT s d n đ n nhà đ u t ẽ ẫ ầ ư ế ế ậ ị phát tri n b t đ ng s n b coi ấ ộ ể ả ị

là đ i t ng đ c mi n m t ph n thu GTGT. Do đó, h có th không ố ượ ượ ế ể ễ ầ ộ ọ

đ ượ ạ c kh u tr toàn b s thu GTGT đ u vào phát sinh liên quan đ n ho t ầ ộ ố ừ ế ế ấ

đ ng b t đ ng s n. Hay nói cách khác, thu GTGT đ u vào phát sinh liên ộ ấ ộ ế ả ầ

quan đ n thu nh p chuy n nh ng quy n s d ng đ t đ ể ế ậ ượ ử ụ ấ ượ ề c mi n thu ễ ế

GTGT (nh chi phí c i t o đ t), s không đ c kh u tr là GTGT đ u vào. ả ạ ư ẽ ấ ượ ừ ấ ầ

Trong tr ng h p không th xác đ nh đ ườ ể ợ ị ượ c chính xác s thu GTGT ố ế

đ u vào liên quan đ n thu nh p chuy n nh ế ầ ể ậ ượ ng quy n s d ng đ t thì ử ụ ề ấ

thu GTGT đ u vào đ ph i đ c tính căn c trên t thu ế ầ ượ c kh u tr ấ ừ ả ượ ứ l ỷ ệ

nh p ch u thu GTGT trên t ng thu nh p. Đi u này có th d n đ n tr ể ẫ ề ế ế ậ ậ ổ ị ườ ng

và tr thành chi h p m t ph n thu GTGT đ u vào không đ ợ ế ầ ầ ộ ượ c kh u tr ấ ừ ở

phí c a nhà đ u t kinh doanh phát tri n b t đ ng s n. ầ ư ủ ấ ộ ể ả

- Hi n nay

(tr c khi lu t thu GTGT s a đ i đ c áp dung ệ ướ ổ ượ ử ế ậ

1/1/2014) quy đ nh c các h đăng ký kinh doanh có quy mô nh , doanh s ả ỏ ộ ị ố

đang gây khó khăn l n cho các cán th p cũng thu c di n ch u thu GTGT ệ ế ấ ộ ị ớ

b và c quan thu đ a ph ộ ế ị ơ ươ ả ng, hi u qu thu thu r t th p. Nh m b o ế ấ ệ ằ ấ ả

đ m qu n lý thu có hi u qu và khuy n khích kinh t ả ế ế ệ ả ả t ế ư nhân, đ ng viên ộ

các cá nhân, h gia đình làm giàu chính đáng ộ ố chúng ta c n phân lo i các đ i ạ ầ

ng n p thu theo m c thu, t t ượ ứ ế ộ l ỷ ệ thu đ v a b o ể ừ ả đ m không b sót ả ỏ

ngu n thu, v a nâng cao hi u qu thu . M t nguyên t c b t di b t d ch là : ừ ệ ả ồ ấ ị ắ ấ ộ

kho n thu thu t các đ i t ng ph i l n h n chi phí c quan thu ph i chi ế ừ ả ố ượ ả ớ ế ả ơ ơ

ra đ thu thu . Theo đó, c n t p trung qu n lý thu đ i v i các ầ ậ ố ớ ể ế ả doanh nghi pệ

ố v a và l n, các h kinh doanh có m c doanh thu l n. Kho n thu c a các đ i ừ ủ ứ ả ớ ộ ớ

ng này n đ nh là ngu n thu ch y u cho t ượ ủ ế ổ ồ ị ngân sách. Đ i v i các h kinh ố ớ ộ

doanh nh , doanh thu d i ng ng tính thu (d i 500 tri u đ ng/tháng) ỏ ướ ưỡ ế ướ ệ ồ

thì nên đ a ra kh i đ i t ng n p thu GTGT, áp d ng hình th c thu ỏ ố ượ ư ụ ứ ế ộ ế

khoán theo t % trên doanh thu (kho ng t 1-2%). T l thu này cũng l ỷ ệ ả ừ ỷ ệ

ng đ ng v i thu su t tính trên doanh thu hi n nay c a m t s n c t ươ ươ ộ ố ướ ở ế ấ ủ ệ ớ

khu v c Châu Á đang áp d ng. ụ ự

Đi m 25 đi u 1 lu t thu GTGT 2013 quy đ nh Chuy n đ i căn c ế ể ể ề ậ ổ ị ứ

đ xác đ nh hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT c a h , cá nhân kinh ể ủ ộ ụ ế ị ị ị

doanh có thu nh p th p t tiêu th c thu nh p so v i m c ti n l ng t ấ ừ ậ ề ươ ứ ứ ậ ớ ố i

ớ thi u sang tiêu th c doanh thu đ đ n gi n, d th c hi n, phù h p v i ễ ự ể ơ ứ ệ ể ả ợ

thông l qu c t và b n ch t c a thu GTGT. Qua tính toán, m c doanh thu ệ ố ế ấ ủ ứ ế ả

đ xác đ nh hàng hoá, d ch v không ch u thu c a h , cá nhân kinh doanh ể ế ủ ộ ụ ị ị ị

là t 100 tri u đ ng/nămtr ng đ ừ ệ ồ ở xu ng, t ố ươ ươ ệ ng v i h n 8 tri u ơ ớ

t ngành ngh , đ a bàn. đ ng/tháng không phân bi ồ ệ ề ị

“25. Hàng hóa, d ch v c a h , cá nhân kinh doanh có m c doanh ụ ủ ộ ứ ị

thu hàng năm t ừ ộ m t trăm tri u đ ng tr xu ng. ệ ồ ở ố

C s kinh doanh hàng hóa, d ch v không ch u thu giá tr gia ơ ở ụ ế ị ị ị

tăng quy đ nh t i Đi u này không đ c kh u tr và hoàn thu giá tr ị ạ ề ượ ừ ế ấ ị

gia tăng đ u vào, tr tr ng h p áp d ng m c thu su t 0% quy đ nh ừ ườ ầ ế ấ ứ ụ ợ ị

t i kho n 1 Đi u 8 c a Lu t này.” ạ ủ ề ả ậ

2. V thu su t ế ấ

ế ấ Hi n nay có 2 m c thu su t 5% và 10% (không k thu su t ế ấ ứ ể ệ

0%). So v i m c tiêu c i cách thu b c 3 thì Lu t VAT năm 2008 đã ế ướ ụ ả ớ ậ

ẩ không hoàn thành. Nguyên nhân là do m t s hàng hóa, d ch v (s n ph m ụ ả ộ ố ị

thi t y u, s n ph m công nghi p n ng, công nghi p ph v nông nghi p..) ế ế ụ ụ ệ ệ ệ ả ẩ ặ

phía nhà n c thông qua vi c áp d ng m c thu v n c n có s u đãi t ẫ ự ư ầ ừ ướ ứ ụ ệ ế

su t th p h n các hàng hóa, d ch v khác. Tuy nhiên, vi c qui đ nh cùng 1 ụ ệ ấ ấ ơ ị ị

lúc nhi u m c thu su t đã t o ra s không công b ng gi a các hàng hóa, ự ế ấ ữ ứ ề ạ ằ

d ch v thu c các m c thu su t khác nhau. H n n a, vi c qui đ nh này l ị ế ấ ữ ứ ụ ệ ộ ơ ị ạ i

d a trên công d ng c a hàng hóa ho c nguyên v t li u trong k t c u nên ặ ự ậ ệ ế ấ ụ ủ

, c quan r t khó xác đ nh thu su t đ i v i t ng m t hàng. Trên th c t ấ ố ớ ừ ấ ự ế ơ ế ặ ị

thu và doanh nghi p nhi u khi cũng không xác đ nh đ ề ế ệ ị ượ ị c hàng hóa ch u

m c thu su t là bao nhiêu (5% hay 10%). ế ấ ứ

Ví d ,Đi m c, Kho n 2, Đi u 8 Lu t VAT qui đ nh: Th c ăn gia súc, ụ ể ứ ề ả ậ ị

gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác thu c di n áp d ng thu su t 5%. ụ ứ ế ệ ầ ậ ấ ộ

Th c t có nh ng s n ph m v a s d ng v i m c đích làm th c ph m cho ự ế ừ ử ụ ụ ự ữ ẩ ả ẩ ớ

con ng ươ ụ i, v a làm th c ăn gia súc nh ngô m nh, s n m nh... thì áp d ng ư ứ ừ ả ả ắ

thu su t là bao nhiêu (5% hay 10%)? Đi u này cho th y xét v hi u qu ế ấ ề ệ ề ấ ả

qu n lý và c v m t lý lu n thì xu h ả ề ặ ậ ả ướ ứ ng chuy n d n sang áp d ng 1 m c ụ ể ầ

thu su t là phù h p và c n thi t, h n ch đ ế ấ ầ ợ ế ế ượ ạ ậ c nh ng cách hi u và v n ữ ể

d ng lu t ụ ậ không th ng nh t, gây b t bình đ ng trong xã h i. ấ ẳ ấ ố ộ

Ngoài ra, hi n nay, vi c xây d ng tiêu chí c b n nh m xác đ nh khi ơ ả ự ệ ệ ằ ị

nào thì d ch v xu t kh u đ c h ng thu su t VAT 0% ch a rõ ràng, ụ ấ ẩ ượ ưở ị ế ấ ư

do đó gây không ít khó khăn cho doanh nghi p trong vi c mu n đ ệ ệ ố ượ c

h ng l i ích c a qui đ nh này. ưở ợ ủ ị

i sao ch ràng bu c đi u ki n v d ch v tiêu dùng V n đ đ t ra là t ề ặ ấ ạ ề ị ụ ệ ề ộ ỉ

ngoài lãnh th Vi t Nam đ i v i d ch v cung c p cho t ch c, cá nhân ổ ệ ố ớ ị ụ ấ ổ ứ ở

trong khu phi thu quan mà không áp d ng đ i v i d ch v cung c p cho t ố ớ ị ụ ụ ế ấ ổ

ch c, cá nhân n c ngoài nói chung? N u không áp d ng thì c s đánh ứ ướ ơ ở ụ ế

thu đ i v i tr c ngoài đ n Vi t Nam và s d ng các ế ố ớ ườ ng h p ng ợ i n ườ ướ ế ệ ử ụ

i Vi t Nam là gì? Th c t , các t ch c, cá nhân n d ch v t ị ụ ạ ệ ự ế ổ ứ ướ ế c ngoài đ n

Vi t Nam n u tiêu dùng d ch v t i Vi t Nam v n ph i thanh toán theo giá ệ ụ ạ ế ị ệ ả ẫ

đã có thu . V y vi c qui đ nh không rõ ràng đã d n đ n s không công ự ệ ế ế ậ ẫ ị

b ng trong vi c th c hi n nghĩa v thu và hi n t ệ ằ ệ ượ ụ ự ệ ế ng gian l n thu d ậ ế ễ

c ngoài hay trong x y ra. Ví d , d ch v ăn u ng cung c p cho cá nhân n ố ả ụ ị ụ ấ ướ

n c thì đ u áp d ng thu su t VAT 10% nh ng d ch v t ướ ế ấ ụ ư ấ ấ v n cung c p ư ụ ề ị

cho cá nhân trong n c thì có thu su t là 10% còn cung c p cho ng ướ ế ấ ấ ườ i

n c ngoài đ c áp d ng thu su t 0%, m c dù ng ướ ượ ế ấ ụ ặ i n ườ ướ ế c ngoài đó đ n

Vi v n t i Vi t Nam nh ng ng ệ t Nam và s d ng d ch v t ử ụ ụ ư ấ ạ ị ệ ư ườ ấ i cung c p

v n ch c n xu t trình cho c quan thu h p đ ng và ch ng t d ch v t ị ụ ư ấ ế ợ ỉ ầ ứ ấ ồ ơ ừ

thanh toán qua ngân hàng ch không có nghĩa v xác đ nh d ch v đ ụ ượ c ụ ứ ị ị

th c hi n và tiêu dùng đâu. ự ệ ở

3. Trong kê khai hóa đ n n p thu ơ ộ ế

Hóa đ n là ch ng t k toán do ng i bán l p đ ghi nh n thông tin ứ ơ ừ ế ườ ể ậ ậ

g c đ c bi t quan bán hàng hóa ho c d ch v . Đây là m t lo i ch ng t ụ ứ ặ ạ ộ ị ừ ố ặ ệ

ng di n qu n lý tài chính doanh nghi p (DN) và trên tr ng c trên ph ả ọ ươ ệ ệ ả

ph ng di n qu n lý thu c a c quan nhà n c. V phía ng i bán, hàng ươ ế ủ ơ ệ ả ướ ề ườ

hóa, d ch v , hóa đ n là ch ng t ứ ụ ơ ị ừ ố ề g c xác đ nh doanh thu (giá) tính nhi u ị

ệ s c thu quan tr ng liên quan đ n DN nh : thu thu nh p doanh nghi p ắ ư ế ế ế ậ ọ

(TNDN), thu giá tr gia tăng (GTGT), thu tiêu th đ c bi ụ ặ ế ế ị ệ t, thu tài ế

nguyên, thu xu t kh u. V phía ng ế ề ấ ẩ ườ i mua hàng hóa, d ch v , hóa đ n là ị ụ ơ

g c đ xác đ nh thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , chi phí tính ch ng t ứ ừ ố ế ể ầ ị ượ ừ ấ

thu TNDN ế

Quy đ nh v qu n lý hóa đ n bán hàng còn ch a ch t ch . ẽ ư ơ ề ả ặ ị

.+ Th nh t ng t in ho c t đ t in quá r ng. ứ ấ , đ i t ố ượ ự ặ ự ặ ộ

Thông t 153/2010/TT-BTC quy đ nh ch bán hóa đ n do c quan ư ơ ơ ỉ ị

thu đ t in cho DN siêu nh và DN đ a bàn kinh t - xã h i khó khăn và ế ặ ỏ ở ị ế ộ

m t s ít đ i t ng khác, còn các DN thì ph i t ộ ố ố ượ ả ự ặ ế đ t in hóa đ n ho c n u ơ ặ

in. Thông t 64/2013/TT-BTC thay th đ đi u ki n thì s d ng hóa đ n t ủ ề ử ụ ơ ự ệ ư ế

Thông t 153/2010/TT-BTC ti p t c m r ng đ i t ng t đ t in ho c t ư ế ụ ở ộ ố ượ ự ặ ặ ự

in hóa đ n. Theo đó, DN siêu nh và DN đ a bàn kinh t - xã h i khó khăn ơ ỏ ở ị ế ộ

cũng ph i t đ t in ho c t ả ự ặ ặ ự ơ in hóa đ n, c quan thu không bán hóa đ n ế ơ ơ

cho các DN này n a. Quy đ nh này có m t tích c c là trao quy n t ch , t ề ự ủ ự ự ữ ặ ị

ch u trách nhi m cho ng i n p thu và nó đ c bi t cho các DN s ệ ị ườ ộ ế ặ t t ệ ố ử

ng l n hóa đ n l n. Tuy nhiên, đi u này không phù h p v i DN d ng s l ụ ố ượ ơ ớ ề ớ ợ ớ

s d ng ít hóa đ n, vì nh v y, giá thành hóa đ n s r t cao. Thêm vào đó, ử ụ ơ ẽ ấ ư ậ ơ

ng đ v i đ i t ớ ố ượ c t ượ ự ặ ệ đ t in hóa đ n r ng mà không có nh ng đi u ki n ơ ộ ữ ề

ch t ch đ ki m soát thì nguy c xu t hi n hành vi s d ng hóa đ n gi ẽ ể ể ử ụ ệ ặ ấ ơ ơ ả

là khá cao.

ng th c thông báo thông tin v + Th haiứ , ch a quy đ nh c th ph ị ụ ể ươ ư ứ ề

c s d ng đ ng i n p thu d dàng ti p c n. hóa đ n h p pháp đ ợ ơ ượ ử ụ ể ườ ộ ế ậ ế ễ

Quy đ nh pháp lu t hi n hành v hóa đ n có yêu c u ng i n p thu ệ ề ậ ầ ơ ị ườ ộ ế

ph i g i thông báo phát hành hóa đ n và hóa đ n m u cho c quan thu và ả ử ế ẫ ơ ơ ơ

dán thông báo phát hành cũng nh hóa đ n m u t i tr DN. Tuy v y, trên ẫ ạ ụ ở ư ơ ậ

th c t c yêu c u thông báo phát hành và hóa ự ế , các DN ch y u tuân th đ ủ ế ủ ượ ầ

i tr s DN còn ch a tuân đ n m u cho c quan thu , còn vi c thông báo t ơ ế ệ ẫ ơ ạ ụ ở ư

i n p thu th đ y đ . H n n a. ủ ủ ầ ữ Ch a có công c h u hi u đ giúp ng ụ ữ ư ệ ể ơ ườ ộ ế

t hóa đ n b t h p pháp. Trong tr ng h p DN c tình s d ng hóa nh n bi ậ ế ấ ợ ơ ườ ử ụ ợ ố

v n dán thông báo công khai t s c a mình thì nh ng ng i tr đ n gi ơ ả ẫ ạ ụ ở ủ ữ ườ i

đ n mua hàng không có c s đ phát hi n ngay đ ế ơ ở ể ệ ượ ồ c. Trong khi đó, ngu n

thông tin xác nh n t c quan thu thì l i ch a k p th i, ch a đ y đ và ậ ừ ơ ế ạ ư ư ủ ầ ờ ị

khó ti p c n. ế ậ

quy đ nh v x ph t hành vi vi ph m v hóa đ n ch a bao + Th ba,ứ ề ử ạ ư ề ạ ơ ị

quát h t các vi ph m c n x lý. Ch a áp d ng hi u qu công ngh thông ư ử ụ ệ ệ ế ầ ạ ả

tin vào đ i chi u, xác minh hóa đ n. C th là: ụ ể ế ố ơ

- Ch a có quy đ nh x ph t hành chính đ i v i hành vi s d ng sai ố ớ ử ụ ử ư ạ ị

lo i hóa đ n. Ch ng h n nh theo quy đ nh thì DN xu t kh u hàng hóa ư ẳ ạ ạ ẩ ấ ơ ị

ph i s d ng hóa đ n xu t kh u. N u DN s d ng hóa đ n GTGT khi ả ử ụ ử ụ ế ấ ẩ ơ ơ

xu t kh u hàng hóa là không đúng quy đ nh, nh ng Ngh đ nh 51/2010/NĐ- ư ẩ ấ ị ị ị

CP l i ch a có quy đ nh trong tr ạ ư ị ườ ng h p này x ph t nh th nào. ử ạ ư ế ợ

ng h p DN không - Hi n nay, đã có quy đ nh v x ph t trong tr ị ề ử ệ ạ ườ ợ

ế thông báo vi c m t hóa đ n đã phát hành nh ng ch a l p. Tuy v y, n u ư ậ ư ệ ấ ậ ơ

ư không ph i m t mà b h ng do nh ng nguyên nhân khách quan (nh ng ch a ị ỏ ư ữ ả ấ

m t) mà không thông báo c quan thu thì ch a có quy đ nh x ph t. ử ạ ư ế ấ ơ ị

- Ch a phân bi t rõ cách th c xác đ nh trách nhi m c a bên bán và ư ệ ủ ứ ệ ị

bên mua trong m t s sai ph m v hóa đ n đ t ộ ố ể ừ ề ạ ơ ả đó áp d ng đi u kho n ụ ề

ợ x ph t phù h p. ử ạ

4.B t c p trong ph ấ ậ ươ ng pháp tính thu : ế

Quy đ nh ng ị ưỡ ng áp d ng các ph ụ ươ ng pháp tính thu . ế

c lu t Thu s a đ i b sung năm 2013, ch a có quy Quy đ nh tr ị ướ ổ ổ ế ử ư ậ

ng n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr trong khi có đ nh v ng ị ề ưỡ ế ộ ươ ấ ừ

kho ng 180.000 doanh nghi p có quy mô nh và r t nh đang kê khai và ệ ả ấ ỏ ỏ

ng pháp kh u tr , doanh thu ch a t i 1 t n p thu GTGT theo ph ộ ế ươ ư ớ ừ ấ ỷ

đ ng/năm, s thu thu GTGT chi m kho ng 0,3% t ng thu v thu GTGT. ồ ế ề ế ế ả ố ổ

Đ i v i h u h t doanh nghi p này thu c lo i nh , r t nh , công tác k ố ớ ầ ỏ ấ ệ ế ạ ộ ỏ ế

ệ toán ch a b o đ m tuân th pháp lu t v k toán, nhi u doanh nghi p ậ ề ế ủ ư ề ả ả

thi u ý th c tuân th quy đ nh c a pháp lu t v kê khai, n p thu GTGT. ậ ề ủ ủ ứ ế ế ộ ị

i d ng đ mua bán hoá đ n, v a nh h ng tiêu c c đ n môi M t s ít l ộ ố ợ ụ ừ ả ể ơ ưở ự ế

tr ng kinh doanh, v a gây th t thu Ngân sách nhà n c. ườ ừ ấ ướ

Tuy nhiên trong Lu t s a đ i b sung năm 2013 đã đ c p t i v n đ ậ ử ổ ổ ề ậ ớ ấ ề

này. Theo đó, quy đ nh ng ng doanh nghi p có doanh thu 1 t đ ng/năm ị ưỡ ệ ỷ ồ

tr lên đ áp d ng ph ng pháp kh u tr thu GTGT còn l i Doanh ở ụ ể ươ ấ ừ ế ạ

nghi p có doanh thu d i ng ng 1 t đ ng/năm ph i n p thu GTGT theo ệ ướ ưỡ ỷ ồ ả ộ ế

ph ng h p có đăng ký t ươ ng pháp tr c ti p, tr ự ế tr ừ ườ ợ ự ụ nguy n áp d ng ệ

ph ng pháp ươ ng pháp này. Đi u ki n đăng ký t ề ệ ự nguy n đ áp d ng ph ể ụ ệ ươ

. S doanh kh u tr ấ ừ ẽ s giao Chính ph quy đ nh cho phù h p v i th c t ị ự ế ố ủ ợ ớ

nghi p có doanh thu d i ng ng (doanh nghi p nh ) n p thu theo ệ ướ ưỡ ế ệ ộ ỏ

ph ng pháp tr c ti p nh m đ n gi n hoá th t c, ti t ki m chi phí cho ươ ủ ụ ự ế ằ ả ơ ế ệ

ng ườ ộ i n p thu có qui mô kinh doanh nh và ch ng gian l n thu . ế ế ậ ố ỏ

V i t ng ph ớ ừ ươ ng pháp có nh ng u đi m và h n ch nh sau: ể ữ ư ế ư ạ

Ph ng pháp tr c ti p: ươ ự ế

Áp d ng cho các doanh nghi p có doanh thu d i ng ụ ệ ướ ưỡ ặ ng ho c

không có đ y đ hóa đ n theo quy đ nh t ử ầ ơ ị ạ i lu t. Nh v y có th ti ư ậ ể ế ậ ệ t ki m

ể chi phí và đ n gi n hóa cho doanh nghi p nh tuy nhiên v n còn đi m ệ ả ẫ ơ ỏ

không h p lý: ợ

+ Thu ph i n p = Doanh thu* Thu su t (tr ế ấ ả ộ ế ừ vàng b c, đá quý, ạ

ngo i t ) . V i cách tính này gi ng thu doanh thu tr c đây mà không th ạ ệ ế ớ ố ướ ể

hi n đ c b n ch t c a thu GTGT. ệ ượ ả ấ ủ ế

+ Tuy m c thu su t trong lu t thu 2013 đã đ ế ấ ứ ế ậ ượ c quy đ nh rõ cho ị

t ng nhóm hàng hóa, d ch v nh ng quy đ nh v kê khai doanh thu v n còn ừ ư ụ ề ẫ ị ị

ơ l ng l o nh t là đây là nh ng doanh nghi p nh và ch a có đ y đ hóa đ n ỏ ầ ủ ữ ư ẻ ệ ấ ỏ

k toán t o đi u ki n doanh nghi p. ch ng t ứ ừ ế ệ ệ ề ạ

+ Thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p không đ c tính ế ươ ự ế ượ

vào các tài kho n ph n ánh thu đ kh u tr ả ế ể ả ấ ừ ủ ạ c a doanh nghi p mà h ch ệ

ễ ả toán vào chi phí s n xu t, giá v n hàng bán. Hình th c thu thu này d n y ứ ế ả ấ ố

sinh hi n t ng gian l n thu . Doanh nghi p cũng th ệ ượ ế ệ ậ ườ ế ằ ng tr n thu b ng ố

cách chia nh quy mô doanh nghi p. ệ ỏ

Ph ng pháp kh u tr ươ ấ ừ:

c hi n t Th nh t, tránh đ ấ ứ ượ ệ ượ ỏ ng gian l n thu h n tuy nhiên đòi h i ế ơ ậ

doanh nghi p ph i có đ y đ ch ng t k toán. Đôi khi có đ ủ ứ ệ ả ầ ừ ế ượ c đ y đ ầ ủ

hóa đ n ch ng t cũng là v n đ khó khăn c a doanh nghi p. ứ ơ ừ ủ ệ ề ấ

Th hai, khi hàng hóa ch u thêm thu tiêu th đ c bi ụ ặ ứ ế ị ệ t, thu GTGT ế

s đ ẽ ượ ụ ặ c tính nh sau: VAT = ( Giá hàng ch a thu + Thu tiêu th đ c ư ư ế ế

bi ệ t) * Thu su t VAT. ế ấ

Nh v y, kho n thu VAT ph i n p còn bao g m 1 t c a thu l ả ộ ư ậ ế ả ồ ỷ ệ ủ ế

tiêu th đ c bi c tính tr c đó. Và ng i n p thu ụ ặ ệ t mà thu này đã đ ế ượ ướ ườ ộ ế

trong tr ườ ng h p này đã ph i n p hai l n cho cùng 1 lo i thu . ế ả ộ ầ ạ ợ

5.V kh u tr thu GTGT ừ ế ề ấ

a.Trùng thuế

thu GTGT là vi c s thu GTGT ph i n p đ c tính Kh u tr ấ ừ ệ ố ả ộ ế ế ượ

trên c s s thu GTGT đ u ra tr đi s thu GTGT đ u vào. ơ ở ố ừ ế ế ầ ầ ố

Nguyên nhân chính d n đ n nh ng b t c p v kh u tr thu là do s ấ ậ ữ ừ ề ế ế ẫ ấ ử

d ng đ ng th i 2 ph ụ ờ ồ ươ ng pháp tính thu nh hi n nay. ế ư ệ ệ Theo quy đ nh hi n ị

hành, có hai cách tính thu GTGT: kh u tr ế ấ ừ ho c tr c ti p; s d ng ế ử ụ m tộ ự ặ

trong hai lo i hoá đ n bán hàng t ng ng là: Hóa đ n GTGT và ạ ơ ươ ứ ơ hóa đ nơ

bán hàng thông th ng (ngoài ra còn có: hóa đ n đ c thù, b ng kê mua hàng ườ ả ặ ơ

i không có hóa đ n) làm n y sinh hi n t ng thu trùng thu hóa c a ng ủ ườ ệ ượ ả ơ ế ế.

ng pháp kh u tr Ch khi nh ng đ n v n p thu GTGT theo ph ị ộ ữ ế ơ ỉ ươ ấ ừ

mua hàng hoá, d ch v t nh ng đ n v cũng n p thu theo ph ng pháp ụ ừ ị ữ ế ơ ộ ị ươ

kh u tr ấ ừ và có l p hoá đ n GTGT h p pháp thì m i có kh năng đ ợ ậ ả ớ ơ ượ c

kh u tr ấ ừ ả thu đ u vào m t cách chính xác s thu GTGT đúng theo b n ế ầ ế ố ộ

ch t c a thu GTGT. ấ ủ ế

Trong tr ng h p ng pháp kh u tr ườ ợ doanh nghi pệ th c hi n ph ự ệ ươ ấ ừ

thu GTGT có quan h kinh t v i ệ ế ế ớ doanh nghi pệ th c hi n tính thu GTGT ự ệ ế

theo ph ng pháp tr c ti p ho c h kinh doanh thì c hai bên đ u b thi ươ ự ề ế ả ặ ộ ị ệ t

h iạ do trùng thuế.

ụ ể C th :

Đ i v i ng pháp kh u tr đ tính thu ố ớ doanh nghi pệ áp d ng ph ụ ươ ấ ừ ể ế

GTGT khi mua hàng hóa, d ch v c a ng pháp ụ ủ doanh nghi pệ áp d ng ph ụ ị ươ

tr c ti p đ tính thu GTGT thì dù có hoá đ n bán hàng (đã có thu GTGT) ự ể ế ế ế ơ

nh ng không đ c s d ng đ kh u tr thu . ư ượ ử ụ ế B i, tở heo quy đ nh ch có hóa ừ ể ấ ỉ ị

đ n GTGT ho c hóa đ n đ c thù c a các đ n v n p thu theo ph ơ ị ộ ủ ế ặ ặ ơ ơ ươ ng

pháp kh u tr thu GTGT phát hành m i đ ấ ừ ớ ượ ế c kh u tr ấ ừ ư ậ thu . Nh v y, ế

trong các doanh nghi pệ này m c dù đã tuân th ch đ k toán, giao d ch ế ộ ế ủ ặ ị

kinh t pháp lý đ y đ , nh ng trong chi phí h p lý hình thành ế có ch ng t ứ ừ ủ ư ầ ợ

giá bán hàng hóa d ch v ch u thu GTGT v n có m t ph n thu GTGT ụ ế ế ầ ẫ ộ ị ị

c kh u tr . Khi tiêu th s n ph m đ u vào không đ ầ ượ ụ ả ẩ , doanh nghi pệ ph iả ừ ấ

n p thu GTGT đ u ra trên t ng giá tr hàng hoá ộ ế ầ ổ ị . V y làậ ầ , thu GTGT đ u ế

ra v n đang đánh ch ng lên thu GTGT đ u vào làm ế ẫ ầ ồ doanh nghi pệ m t điấ

m t kho n l i nhu n, đó là s b t bình đ ng không đáng có . ả ợ ộ ự ấ ậ ẳ

T ng t , khi ng pháp tính thu GTGT ươ ự doanh nghi pệ th c hi n ph ự ệ ươ ế

tr c ti p mua d ch v , hàng hoá c a các ụ ủ ự ế ị doanh nghi pệ áp d ng tính thu ụ ế

GTGT theo ph ng pháp kh u tr đ dùng vào s n xu t kinh doanh hàng ươ ấ ừ ể ấ ả

hóa d ch v ch u thu GTGT, ị ụ ế ị doanh nghi pệ cũng có hóa đ n GTGT do ơ

ng pháp kh u tr thu GTGT phát hành cũng doanh nghi pệ áp d ng ph ụ ươ ấ ừ ế

không đ ượ c kh u tr ấ ừ ầ thu GTGT, h cũng ph i tr ph n thu GTGT đ u ả ả ế ế ầ ọ

vào chìm trong giá bán đ u ra ở ầ , t c là thu v n đánh ch ng lên thu . ế ế ẫ ứ ồ

Gi i pháp: ả

Tr ướ c h t, đ ế ố ớ ệ i v i các h kinh doanh cá th không th th c hi n ể ự ể ộ

đ c ch đ k toán thì c quan thu ượ ế ộ ế ế s ẽ áp d ng h p đ ng thu khoán ụ ế ợ ồ ơ

theo t doanh thu th c t đ u ra. T l thu khoán trên doanh thu c a h l ỷ ệ ự ế ầ ỷ ệ ủ ộ ế

kinh doanh cá th cũng s là c s đ kh u tr thu cho các ơ ở ể ừ ế ể ẽ ấ doanh nghi pệ

đang th c hi n ph ự ệ ươ ụ ủ ng pháp kh u tr thu khi mua hàng hóa, d ch v c a ừ ế ấ ị

h kinh doanh làm đ u vào cho ộ ầ s n xu t kinh doanh ả ấ ụ ị hàng hóa, d ch v ch u ị

thu GTGT c a ủ doanh nghi p. Đệ ế ố ớ ớ i v i các h kinh doanh có quy mô l n, ộ

các đ n v áp d ng ph ng pháp tr c ti p đ tính thu GTGT bán hàng ụ ơ ị ươ ự ế ế ể

hóa, d ch v ch u thu GTGT cho các ng pháp ụ ế ị ị doanh nghi pệ áp d ng ph ụ ươ

thu GTGT đ hàng hóa d ch v ch u thu kh u tr ấ ừ ể s n xu t kinh doanh ế ấ ả ụ ị ị ế

GTGT. C n cho phép các ng pháp kh u tr s ầ doanh nghi pệ áp d ng ph ụ ươ ừ ử ấ

ng c a hàng mua vào làm d ng hóa đ n bán hàng hóa, d ch v thông th ụ ụ ơ ị ườ ủ

căn c đ kh u tr thu GTGT. Đ ng th i c n quy đ nh l trình ứ ể ấ ừ ờ ầ ế ồ ị ộ th cự

nghi m ệ h ướ ụ ng d n và b t bu c h cam k t th i gian chuy n sang áp d ng ế ể ẫ ắ ờ ọ ộ

thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr . ế ươ ừ ấ

c kh u tr thu b.B t c p trong đi u ki n hóa đ n đ đ ề ấ ậ ể ượ ệ ơ ừ ấ ế

+ Theo quy đ nh hi n hành, đ đ thu giá tr gia tăng ể ượ ệ ị c kh u tr ấ ừ ế ị

(VAT) cho hàng xu t kh u, m t trong nh ng ch ng t b t bu c mà doanh ứ ữ ẩ ấ ộ ừ ắ ộ

nghi p ph i có là ch ng t thanh toán qua ngân hàng tr ứ ệ ả ừ tr ừ ườ ợ ổ ng h p t ng

giá tr thanh toán đã có thu t ng l n theo hóa đ n d ế ừ ầ ơ ị ướ i 20 tri u đ ng ệ ồ .

ng h p t ng giá tr thanh toán đã có thu t ng l n theo hóa Nh v y tr ư ậ ườ ợ ổ ế ừ ầ ị

i 20 tri u đ ng không b t bu c có hóa đ n thanh toán qua ngân đ n d ơ ướ ệ ắ ồ ộ ơ

t giao d ch có giá tr d hàng. Vi c phân bi ệ ệ ị ướ ị ả i 20 tri u đ ng không c n ph i ệ ầ ồ

thanh toán qua ngân hàng v n đ c kh u tr thu đang là m t k h đ các ẫ ượ ộ ẽ ở ể ừ ế ấ

doanh nghi pệ gian l n thu b ng cách khi tách hóa đ n có giá tr giao d ch ế ằ ậ ơ ị ị

ể l n thành nhi u hóa đ n có giá tr giao d ch nh , c quan thu r t khó ki m ớ ỏ ơ ế ấ ề ơ ị ị

soát đ c hi n t ng này. ượ ệ ượ

+ Bên c nh đó, theo Lu t 2008 các quy đ nh ch a đ c p t ư ề ậ ớ ạ ậ ị ữ i nh ng

hàng hóa mua vào nh m ph c v s n xu t, kinh doanh ho c hàng hóa bán ụ ụ ả ằ ấ ặ

ra nh ng b t n th t. s thu không đ ấ ố ị ổ ư ế ượ ả c kh u tr bu c doanh nghi p ph i ừ ộ ệ ấ

ạ h ch toán vào giá thành s n ph m. Đi u này làm gi m tính c nh tranh, t o ề ạ ả ẩ ả ạ

ấ thêm khó khăn cho doanh nghi p trong vi c kh c ph c h u qu t n th t, ả ổ ụ ệ ệ ắ ậ

Ví d đi n hình trong th c t t n kém thêm chi phí. ố ụ ể ự ế ở ệ các doanh nghi p

xu t kh u hàng ra n c ngoài có tr ẩ ấ ướ ườ ư ng h p khi xu t kh u hàng hóa nh ng ẩ ấ ợ

lô hàng không đ c ch p nh n do không b o đ m ch t l ượ ấ ượ ấ ậ ả ả ầ ng. Trong ph n

l n nh ng tr ữ ớ ườ ọ ng h p này, doanh nghi p xu t kh u hàng ph i l a ch n ấ ả ự ệ ẩ ợ

ph ng án t i c a kh u n ươ ố ư i u là tiêu h y hàng ngay t ủ ạ ử ẩ ướ ế c ngoài, vì n u

thuê ph ng ti n mang hàng ng c tr l i Vi t Nam s b l ươ ệ ượ ở ạ ệ ẽ ị ỗ ơ nhi u h n. ề

Do h p đ ng th ng m i không đ c th c hi n, nên doanh nghi p không ợ ồ ươ ạ ượ ự ệ ệ

th có đ ể ượ c ch ng t ứ ừ ộ ố ố thanh toán qua ngân hàng. V a b m t toàn b s v n ừ ị ấ

s n xu t s hàng b h y, v a b m t tr ng chi phí thuê ph đ u t ầ ư ả ừ ị ấ ắ ấ ố ị ủ ươ ệ ng ti n

c ngoài, doanh nghi p l i không đ c hoàn v n chuy n hàng hóa ra n ậ ể ướ ệ ạ ượ

thu giá tr gia tăng đã n p cho s hàng b tiêu h y y. Đó là thi ủ ấ ế ộ ố ị ị ệ ớ t thòi l n

cho doanh nghi p. N u không cho kê khai, kh u tr thu giá tr gia tăng ế ệ ấ ừ ế ị

c hoàn thu trong nh ng tr đ u vào và không đ ầ ượ ữ ế ườ ẽ ạ ng h p này thì s t o ợ

thêm nhi u khó khăn cho ng i xu t kh u. ề ườ ấ ẩ

Nó đã đ ươ ộ c kh c ph c trong l n s a đ i lu t năm 2013. Theo n i ổ ầ ử ụ ắ ậ

dung s a đ i, b sung th hi n t ổ ể ệ ạ ử ổ i kho n 6 Đi u 1 c a Lu t 2013, đ tháo ủ ề ể ả ậ

g khó khăn cho doanh nghi p, ỡ ệ b sung quy đ nh ổ ị ầ kh u tr thu GTGT đ u ế ừ ấ

vào không đ ượ c b i th ồ ườ ố ng c a hàng hoá, d ch v b t n th t; b kh ng ụ ị ổ ủ ấ ỏ ị

c kê khai, kh u tr thu GTGT đ u vào t i đa là 6 tháng ch th i h n đ ế ờ ạ ượ ừ ế ấ ầ ố

trong tr ng h p có sai sót k t tháng phát sinh hóa đ n, theo đó doanh ườ ể ừ ợ ơ

c kê khai b sung vào b t kỳ th i đi m nào tr nghi p đ ệ ượ ể ấ ổ ờ ướ c khi c quan ơ

ậ thu công b quy t đ nh ki m tra, thanh tra thu theo quy đ nh c a Lu t ế ị ủ ể ế ế ố ị

ử ụ Qu n lý thu ; b quy đ nh thu GTGT đ u vào c a tài s n c đ nh s d ng ả ố ị ế ỏ ủ ế ả ầ ị

đ ng th i cho s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT và ồ ụ ị ế ả ấ ờ ị

không ch u thu GTGT đ ế ị ượ ớ c kh u tr toàn b đ b o đ m nh t quán v i ộ ể ả ừ ấ ấ ả

nguyên t c ch kh u tr ấ ắ ỉ ừ thu GTGT đ u vào s d ng cho s n xu t, kinh ử ụ ế ầ ả ấ

doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT. ụ ị ế ị

+ Các d ch v v a di n ra Vi c ngoài. ụ ừ ễ ị ở ệ t Nam, v a di n ra ừ ễ n ở ướ

V i ph n d ch v c ngoài, doanh nghi p có th cũng b áp thu giá tr n ụ ở ướ ầ ớ ị ể ế ệ ị ị

gia tăng. Do v y, đ b o đ m nguyên t c không đánh thu trùng, các quy ể ả ế ậ ả ắ

đ nh c a pháp lu t ph i b o đ m có th phân tách đ ị ả ả ủ ể ậ ả ượ ụ ễ c ph n d ch v di n ị ầ

ra Vi t Nam đ đánh thu , ph n d ch v di n ra ở ệ ụ ễ ế ể ầ ị n ở ướ c ngoài s không ẽ

b đánh thu . ế ị

c. S b t đ ng gi a lu t thu GTGT và lu t Dân s ự ấ ồ ữ ế ậ ậ ự

Lu t b sung lu t thu GTGT quy đ nh: hàng hoá, d ch v mua vào ậ ổ ụ ế ậ ị ị

mu n đ ố ượ ằ c kh u tr thu đ u vào thì ph i thanh toán qua ngân hàng, nh m ế ầ ừ ấ ả

ậ ngăn ch n các hành vi mua bán, s d ng hoá đ n b t h p pháp đ gian l n ấ ợ ử ụ ể ặ ơ

trong kh u tr , hoàn thu GTGT. Đây là ch tr ủ ươ ừ ế ấ ng phù h p v i đ nh ợ ớ ị

h ướ ng chính sách trong qu n lý ti n m t, kh c ph c s thái quá c a tình ặ ụ ự ủ ề ả ắ

tr ng kinh t ti n m t ạ ế ề n ặ ở ướ c ta hi n nay. ệ

Tuy nhiên, pháp lu t dân s và th ự ậ ươ ệ ự ng m i thì quy đ nh vi c l a ạ ị

ch n ph ọ ươ ng th c thanh toán b ng ti n m t hay không dùng ti n m t qua ặ ứ ề ề ặ ằ

ngân hàng là quy n c a các c s kinh doanh; Ngh đ nh s 161/2006/NĐ- ề ủ ơ ở ố ị ị

CP, ngày 28/12/2006 quy đ nh v thanh toán b ng ti n m t hi n nay cũng ề ề ệ ặ ằ ị

m i ch b t bu c các đ n v s d ng ngân sách nhà n c là ph i thanh toán ị ử ụ ỉ ắ ớ ộ ơ ướ ả

qua ngân hàng.

Gi i pháp: ả

Đ quy đ nh c a Lu t phù h p v i th c ti n và đi vào cu c s ng, ớ ộ ố ự ủ ể ễ ậ ợ ị

ặ c n có s tuyên truy n sâu r ng và s đ ng tình ng h c a xã h i, đ c ầ ự ồ ộ ủ ủ ự ề ộ ộ

bi t là c ng đ ng doanh nghi p và nhân dân v v n đ này. M t khác, cũng ệ ề ấ ề ệ ặ ồ ộ

c n ph i phân lo i và xác đ nh các tr ạ ầ ả ị ườ ắ ng h p không c n đi u ki n b t ầ ề ệ ợ

bu c ph i thánh toán qua ngân hàng cũng đ ả ộ ượ ấ c kh u tr thu đ u vào, nh t ế ầ ừ ấ

ớ là trong các giao d ch mua bán hàng hóa tr c ti p gi a các doanh nghi p v i ự ế ữ ệ ị

ng ườ ề i dân khi không th áp d ng các hình th c thanh toán không dùng ti n ứ ụ ể

m t qua ngân hàng. Đ b o đ m tính kh thi c a Lu t, c n giao cho Chính ể ả ủ ặ ả ậ ầ ả

ph ti p t c c th hoá vi c áp d ng quy đ nh này theo h ng nói trên. Tuy ủ ế ụ ụ ể ụ ệ ị ướ

v y, các nhà làm lu t c n d li u đ đ phòng các doanh nghi p “lách ậ ậ ầ ự ệ ể ề ệ

lu t”, gây th t thoát cho ngân sách Nhà n ấ ậ ướ ơ c, đ ng th i t o ra “sân ch i” ờ ạ ồ

ữ bình đ ng cho vi c c nh tranh gi a các doanh nghi p. H u h t nh ng ữ ệ ệ ế ạ ẳ ầ

tr c trên th c t ườ ng h p nêu trên đ u “nh y c m”, khó ki m soát đ ạ ể ề ả ợ ượ ự ế .

Ch ng h n, doanh nghi p v n xu t đ c hàng nh ng khai r ng ph i tiêu ấ ượ ệ ạ ẳ ẫ ư ằ ả

c vé nh ng khai r ng không bán đ h y, v n bán đ ẫ ủ ượ ư ằ ượ ự ệ c vé. Khi d li u

đ c càng nhi u tình hu ng nh v y, nh ng quy đ nh c a pháp lu t s ượ ư ậ ậ ẽ ủ ữ ề ố ị

càng đ c xây d ng ch t ch h n, không còn tình tr ng lu t v a đ c ban ượ ậ ừ ượ ẽ ơ ự ặ ạ

hành đã ph i s a. ả ử

6.V hoàn thu ề ế

Th c ti n áp d ng các quy đ nh pháp lu t v hoàn thu GTGT đã ậ ề ự ụ ễ ế ị

g p nh ng b t c p sau đây: ấ ậ ặ ữ

V đ i t ng đ ề ố ượ ượ c hoàn thu : ế

Th nh t: Theo nguyên lý v thu GTGT, đ i t ng n p thu ch ố ượ ứ ế ề ấ ế ộ ỉ

đ ượ c kh u tr và hoàn thu GTGT khi xác đ nh đ ế ừ ấ ị ượ ố c s thu đ u ra và s ế ầ ố

thu đ u vào. V nguyên t c, n u đ i t ng n p thu có phát sinh thu ế ầ ố ượ ế ề ắ ế ộ ế

i không có thu đ u vào (hàng hoá, d ch v mua vào r i vào đ u ra nh ng l ầ ư ạ ế ầ ụ ơ ị

tr ườ ng h p không ch u thu GTGT) thì s không đ ế ẽ ợ ị ượ c kh u tr ấ ừ ế thu vì

không xác đ nh đ c c s đ ti n hành kh u tr ị ượ ơ ở ể ế ấ ừ thu . Tr ế ườ ố ng h p đ i ợ

ng n p thu có phát sinh s thu đ u vào nh ng l t ượ ế ầ ư ế ộ ố ạ ế ầ i không có thu đ u

ố ra (hàng hoá, d ch v bán ra không thu c di n ch u thu GTGT) thì đ i ụ ệ ế ộ ị ị

ng n p thu cũng không đ t ượ ế ộ ượ c hoàn thu . ế

Th hai: Đ i v i c s xu t kh u có s thu đ u vào c a hàng hóa ố ớ ơ ở ế ầ ủ ứ ấ ẩ ố

xu t kh u phát sinh trong tháng ch a đ ư ẩ ấ ượ c kh u tr ấ ừ ệ nh h n 200 tri u ỏ ơ

c hoàn thu theo tháng. Các c s kinh doanh không đ ng thì v n không đ ẫ ồ ượ ơ ở ế

có ho t đ ng xu t kh u ho c có nh ng giá tr th p, thì dù s thu đ u vào ư ạ ộ ế ầ ị ấ ấ ẩ ặ ố

trong tháng phát sinh cao đ n m y v n không đ c hoàn l i theo tháng mà ế ẫ ấ ượ ạ

ế ph i ch đ 3 tháng. Đây là h n ch r t l n c a quy đ nh v hoàn thu vì ế ấ ớ ủ ờ ủ ề ả ạ ị

đ ng v n c a các doanh nghi p b đông c ng khá lâu nh h ệ ồ ứ ủ ả ố ị ưở ng đ n quá ế

trình kinh doanh ti p theo. ế

V quy trình hoàn thu : ế ề

ủ Vi c quy đ nh v quy trình hoàn thu hi n nay theo quy đ nh c a ế ệ ề ệ ị ị

pháp lu t hi n hành còn nhi u t n t ề ồ ạ ệ ậ i, b t c p: ấ ậ

- Vi c quy đ nh “hoàn thu trong tr ế ệ ị ườ ử ng h p có quy t đ nh x lý ế ị ợ

hoàn thu c a c quan Nhà n ế ủ ơ ướ ấ c có th m quy n” là m t quy đ nh làm m t ề ầ ộ ị

ế đ nh tính th c thi c a Lu t Thu GTGT. H n n a, quy đ nh này s d n đ n ị ẽ ẫ ữ ủ ự ế ậ ơ ị

tình tr ng l m d ng và tùy ti n trong quá trình quy t đ nh hoàn thu . ế ế ị ụ ệ ạ ạ

- Trong tr ườ ậ ng h p ngành Thu nghi ng doanh nghi p gian l n ế ệ ợ ờ

thu GTGT, c n có th i gian đ xác minh, thì th i h n 40 ngày đ i v i h ố ớ ồ ờ ạ ể ế ầ ờ

c, hoàn thu sau là không đ , b i vì s hoàn thu thu c di n ki m tra tr ộ ơ ể ệ ế ướ ủ ở ế

vi c xác minh các hóa đ n m t r t nhi u th i gian, th m chí nhi u tr ấ ấ ề ề ệ ậ ơ ờ ườ ng

c c quan thu các đ a ph h p, không đ ợ ượ ơ ế ị ươ ủ ng ph n h i. Theo báo cáo c a ả ồ

c quan thu , ch kho ng 50% s h s g i đi xác minh là đ ơ ố ồ ơ ử ế ả ỉ ượ ồ c ph n h i. ả

Trong tr ườ ệ ng h p này ngành Thu bu c ph i hoàn thu cho doanh nghi p. ả ế ế ợ ộ

Đây là m t k h khi n hành vi “chi m d ng” ti n ngân sách thông qua ộ ẽ ở ụ ế ế ề

hoàn thu ngày càng gia tăng. ế

- Vi c hoàn thu GTGT d a trên nh ng hóa đ n ch ng t đã có, còn ữ ự ứ ệ ế ơ ừ

tính trung th c c a các hoá đ n ch ng t này (đã phát sinh t 3 tháng tr ự ủ ứ ơ ừ ừ ướ c

đó) thì không đ c xác minh đ y đ . Đây là th i gian đ đ các doanh ượ ủ ể ủ ầ ờ

ệ nghi p th c hi n phi v l a đ o r i b tr n. Vì v y, c n ph i th c hi n ả ồ ỏ ố ụ ừ ự ự ệ ệ ậ ả ầ

vi c ki m tra, ngăn ch n t ặ ừ ể ệ ệ xa, ch không ph i ch đ n khi doanh nghi p ờ ế ứ ả

xin hoàn thu GTGT. ế

V h s hoàn thu : ề ồ ơ ế

T ng đ c hoàn thu , t ng tr ươ ng ng v i t ng đ i t ớ ừ ố ượ ứ ượ ế ừ ườ ợ ng h p

hoàn thu pháp lu t yêu c u các h s ch ng t khác nhau. Song tính chính ồ ơ ứ ế ậ ầ ừ

xác h p pháp, h p lý c a các ch ng t ứ ủ ợ ợ ừ ể ể thì c quan thu khó có th ki m ế ơ

tra, đi n hình là trong tr ể ườ ả ng h p hoàn thu đ i v i hàng hoá là nông s n ế ố ớ ợ

ng b , thanh toán không qua th c ph m xu t kh u qua các c a kh u đ ẩ ử ự ấ ẩ ẩ ườ ộ

ngân hàng.

V ch đ hoá đ n ch ng t ề ế ộ ứ ơ : ừ

H qu c a hai ph ả ủ ệ ươ ơ ng th c tính thu GTGT là hai lo i hoá đ n ứ ế ạ

ch ng t ứ ừ ơ trong thu GTGT: hoá đ n GTGT và hoá đ n bán hàng (hoá đ n ế ơ ơ

thông th ườ ấ ng). Đi u này t o nên s ph c t p, c ng k nh cho công tác xu t ự ứ ạ ề ề ạ ồ

trình, ki m tra hóa đ n. ể ơ

V công văn 7527/BTC-TCT: ề

Th i gian g n đây, r t nhi u doanh nghi p và c cán b ngành thu ệ ề ầ ấ ả ờ ộ ế

đang g p r t nhi u khó khăn do s b t c p đ n t công văn 7527 c a B ự ấ ậ ặ ấ ế ừ ề ủ ộ

Tài chính, nh n th y đây là m t v n đ n i b t trong th i gian g n đây, ề ổ ậ ộ ấ ậ ấ ầ ờ

chúng tôi xin đ c đ c p sâu h n v công văn này: ượ ề ậ ề ơ

Công văn s 7527/BTC-TCT c a B Tài chính nói v vi c “Tăng ề ệ ủ ố ộ

ng công tác thanh tra, ki m tra thu đ i v i các DN có d u hi u r i ro c ườ ế ố ớ ệ ủ ể ấ

ộ Ư cao v thu ” ngày 12/6/2013 g i C c thu các t nh, thành tr c thu c T . ụ ự ử ế ề ế ỉ

B này đã yêu c u các đ a ph ng t ch c phân lo i DN r i ro cao v thu ầ ộ ị ươ ổ ứ ủ ề ạ ế

và “tăng c ng công tác qu n lý thu đ i v i DN có r i ro cao”, đ c bi ườ ế ố ớ ủ ả ặ ệ t

l u ý “các doanh nghi p kinh doanh, xu t kh u các m t hàng nông, lâm, ư ệ ấ ẩ ặ

th y, h i s n”. Trong đó, ph n 3 yêu c u ch đ o c a B Tài chính ch rõ: ỉ ạ ủ ả ả ủ ầ ầ ộ ỉ

ự ế ủ “Đ i v i các DN xu t kh u nông, lâm, th y, h i s n n u mua tr c ti p c a ố ớ ả ả ủ ế ấ ẩ

ng i s n xu t ho c ch qua m t trung gian thì đ ườ ả ấ ặ ộ ỉ ượ c hoàn thu GTGT theo ế

quy đ nh, n u mua hàng qua nhi u trung gian thì ph i ki m tra các khâu ể ế ề ả ị

trung gian tr c. N u các DN th ng m i trung gian đã kê khai, n p thu ướ ế ươ ạ ộ ế

GTGT theo đúng quy đ nh thì m i xét hoàn thu cho DN xu t kh u” . ế ấ ẩ ớ ị

Nh v y, DN xu t kh u ph i ch đ i c quan qu n lý ki m tra ờ ợ ơ ư ậ ể ấ ẩ ả ả

ng i tính h p pháp trong cung ng hàng c a các đ n v trung gian và c l ượ ạ ứ ủ ợ ơ ị

đ n v bán hàng đ u tiên. Khi đã ki m tra xong và xác đ nh không có sai ể ơ ầ ị ị

ng m c b t c khâu nào thì DN xu t kh u m i đ c hoàn ph m, v ạ ướ ắ ở ấ ứ ớ ượ ẩ ấ

thu . Vi c hoàn kho n thu GTGT đã t m n p c a các DN xu t kh u t ẩ ừ ủ ế ế ệ ả ạ ấ ộ

tr c đ n nay v n là đ tài gây tranh cãi gi a c quan qu n lý thu v i các ướ ế ữ ơ ế ớ ề ẫ ả

DN. B i đây là kho n ti n mà DN ng ra và ngân sách ph i tr l i cho các ả ả ạ ứ ề ả ở

DN. Vi c ch m hoàn tr đã đ y m t s DN vào tình tr ng khó khăn khi ệ ậ ả ộ ố ẩ ạ

không còn ngu n đ duy trì kinh doanh và trang tr i chi phí. ể ả ồ

Th c t ự ế ớ ả ố , v i quy đ nh nh trong công văn này, doanh nghi p ph i đ i ư ệ ị

t đ n khi nào m t v i nguy c ph i ch đ i r t lâu và th m chí không bi ờ ợ ấ ặ ớ ả ậ ơ ế ế

m i đ ớ ượ ấ c hoàn thu n u ch m t m t xích trong khâu ki m tra g p v n ế ế ỉ ộ ể ắ ặ

c đây c quan thu ch ki m tra hóa đ n, ch ng t c a m t đ n v đ . Tr ề ướ ế ỉ ể ứ ơ ơ ừ ủ ộ ơ ị

bán hàng tr c ti p đ th c hi n th t c hoàn thu GTGT. Nh ng t ủ ụ ự ư ự ệ ế ế ể ừ

1.7.2013, c quan thu s ph i xác minh đ n t n ng ế ậ ế ẽ ả ơ ườ i bán đ u tiên. Gi ầ ả

i mua c a B, B mua l s doanh nghi p mua c a đ n v A nh ng A l ử ủ ơ ư ệ ị ạ ủ ạ ủ i c a

C r i m t chu i kéo dài đ n D, E,F… Nh v y m t b h s hoàn thu có ộ ộ ồ ơ ư ậ ế ế ồ ộ ỗ

th liên quan đ n c g n 50 khách hàng khác. Ch c n có m t khách hàng ả ầ ỉ ầ ế ể ộ

i còn l i đ u ph i ch đ i mà g p v n đ gì v hóa đ n, thu thì 49 ng ặ ề ế ề ấ ơ ườ ạ ề ờ ợ ả

kh năng này r t d x y ra, nh t là đ i v i nh ng DN th y s n th ấ ễ ả ủ ả ố ớ ữ ả ấ ườ ng

ph i thu mua nguyên li u t ệ ừ ả nhi u vùng, qua nhi u khâu trung gian khác ề ề

nhau. Trên th c t , đã có không ít tr ng h p DN đăng ký mua bán trung ự ế ườ ợ

gian xong r i bi n m t khi n cho vi c ki m tra, rà soát b t c, vi c hoàn ệ ế ắ ế ế ể ệ ấ ồ

thu r i vào th i gian vô đ nh, ch ng bi i bao gi c hoàn thu ế ơ ẳ ờ ị t t ế ớ m i đ ờ ớ ượ ế

i. R t nhi u DN xu t kh u nông s n và h tiêu đ l y v n ho t đ ng tr l ể ấ ạ ộ ở ạ ố ề ấ ấ ẩ ả ồ

đang r i vào c nh “d khóc d c i” này. ở ườ ả ơ ở

ố Không ch có doanh nghi p mà b n thân ngành thu cũng đang kh n ả ệ ế ỉ

kh vì tinh th n ch đ o c a văn b n c a B Tài chính. M c đích đ ra là ả ủ ỉ ạ ủ ụ ề ầ ổ ộ

hoàn toàn đúng, song cách th c hi n “quýt làm” mà b t “cam ph i ch u” thì ự ệ ắ ả ị

ể qu là b t h p lý. M t khác, ngành thu không th đ nhân l c đ đi ki m ự ể ấ ợ ể ủ ế ặ ả

tra rà soát t t c h s ch ng t liên quan c a các DN. Đ kéo dài nh th ấ ả ồ ơ ứ ừ ư ế ủ ể

này, nh h ả ưở ng nguy hi m cho DN. ể Ở góc đ l n h n còn nh h ơ ộ ớ ả ưở ấ ng x u

t Nam trên th tr ng th đ n kh năng c nh tranh c a hàng nông s n Vi ế ủ ả ạ ả ệ ị ườ ế

gi i.ớ

Đ xu t t th c ti n ề ấ ừ ự ễ

Đ h n ch các y u t ế ể ạ ế ố ủ ờ r i ro trong công tác qu n lý thu GTGT th i ế ả

gian t ớ i, nh t là khâu hoàn thu xin ki n ngh thêm m t s đi m sau: ế ộ ố ể ế ấ ị

, nên quy đ nh ng ng nh t đ nh đ hoàn thu . Theo đó, các M t làộ ị ưỡ ấ ị ể ế

lên có lũy k s d đ u vào c s kinh doanh trong 3 tháng liên t c tr ơ ở ụ ở ế ố ư ầ

đ l n h n s thu đ u ra, n u d i ng ượ c kh u tr ấ ừ ớ ế ầ ế ơ ố ướ ưỡ ế ụ ng đó, thì ti p t c

chuy n cho kỳ sau đ kh u tr . Nh v y s ti t ki m chi phí, th i gian, ư ậ ẽ ế ừ ể ể ấ ệ ờ

công s c cua c quan thu , và c đ i t ả ố ượ ứ ế ơ ng n p thu . ế ộ

Đ i v i hoàn thu xu t, nh p kh u hàng hóa, d ch v , thì nên quy ẩ ố ớ ụ ế ậ ấ ị

ế ố ề đ nh hoàn theo tháng ho c theo chuy n hàng mà không h n ch s ti n ị ế ặ ạ

ch a đ c khai tr là bao nhiêu nh quy đ nh hi n nay. Còn các tr ư ượ ư ừ ệ ị ườ ợ ng h p

khác có th theo quý ho c theo năm. ể ặ

Hai là, khi c quan thu ki m tra h s , phát hi n các đ n v cung ế ể ồ ơ ệ ơ ơ ị

c p ch ng t ấ ứ ừ ộ ế n p thu ch a kê khai ho c kê khai, nh ng ch a n p thu , ư ư ư ế ặ ộ

thì yêu c u doanh nghi p cùng ph i h p đ thu n đ ng thu cua đ n v ố ợ ợ ọ ệ ể ế ầ ơ ị

cung c p hàng hoá, d ch v ; t m th i lo i ch ng t đó ch a hoàn thu ụ ạ ứ ấ ạ ờ ị ừ ư ế

trong kỳ này. B i, trên th c t đã x y ra tình tr ng đ n v kê khai đ ngh ự ế ở ề ạ ả ơ ị ị

hoàn thu , nh ng s thu ch a đ ư ư ế ế ố ượ ậ c n p vào ngân sách, do bên nh n ộ

chuy n ti n ch a khai ho c còn n thu , d n đ n sai b n ch t c a hoàn ế ẫ ấ ủ ư ế ề ể ặ ả ợ

thu .ế

Ba là, th i h n đ c gi i quy t hoàn thu cũng nên xem xét l ờ ạ ượ ả ế ế ạ ờ i. Th i

c kéo dài h n, có gian xác minh khi có d u hi u nghi ng gian l n c n đ ệ ấ ậ ầ ờ ượ ơ

th là 60 ngày thay cho quy đ nh t i đa 40 ngày nh hi n hành. ể ị ố ư ệ

B n là, c n có quy đ nh khuy n khích d n các nghi p v kinh t ố ệ ụ ế ầ ầ ị ế ủ c a

ả doanh nghi p dù l n hay nh đ u thanh toán qua ngân hàng nh m gi m ỏ ề ệ ằ ớ

ng ti n m t l u thông trên th tr l ượ ặ ư ị ườ ề ồ ng, góp ph n gi m l m phát, đ ng ả ầ ạ

ấ th i gi m thi u s khai kh ng, khai sai s thu GTGT đ u vào, gi m th t ể ự ế ả ả ầ ờ ố ố

thu ngân sách nhà n c.ướ

C.M T S CÁCH TH C GIAN L N THU GIÁ TR GIA Ộ Ố Ứ Ậ Ế Ị

TĂNG PH BI N Ổ Ế

I. M t s v gian l n thu tiêu bi u th i gian qua

ộ ố ụ ờ ế ể ậ

Có th nói gian l n thu GTGT là ho t đ ng h t s c “sôi n i” và ạ ộ ế ứ ế ể ậ ổ

di n ra th ng xuyên t doanh nghi p nh đ n các t p đoàn l n, t các ễ ườ ừ ỏ ế ệ ậ ớ ừ

công ty trong n c đ n các doanh nghi p n ướ ế ệ ướ ề c ngoài. Ch a c n m t nhi u ư ầ ấ

th i gian đ ngó qua các s li u c a T ng c c th ng kê, t ng c c H i quan ố ệ ủ ụ ụ ể ả ờ ổ ố ổ

c các thông tin đ đi u tra v các v tr n thu , ta có th d dàng đ c đ ể ề ụ ố ể ễ ọ ượ ế ề

v nh ng v tr n thu “đình đám” c a các th ế ề ụ ố ủ ữ ươ ng hi u n i ti ng thông ổ ế ệ

qua báo đài và các ph ng ti n thông tin đ i chúng. ươ ệ ạ

m t tr n thu , nh ng th Các đ i gia l ạ ộ ặ ữ ế ố ươ ng hi u n i ti ng dính ổ ệ ế

ạ scandal chuy n giá, nh m t s trùng h p ng u nhiên, năm nay, hàng lo t ư ộ ự ể ẫ ợ

ắ v vi c tr n thu , lách thu b phát giác v i nh ng con s c c kỳ l n, g n ụ ệ ố ự ế ị ữ ế ố ớ ớ

ủ v i nh ng danh hi u đình đám th m chí r t nhi u án tr n thu thu kh ng ớ ữ ệ ề ế ế ậ ấ ố

l i do chính nh ng DN nghi p l n, luôn t hào v thành công kinh doanh ạ ệ ớ ữ ự ề

th c hi n. ự ệ

C quan pháp lu t liên ti p phát hi n các v gian l n thu c a các ế ủ ụ ế ệ ậ ậ ơ

th ươ ng hi u n i ti ng th gi ổ ế ế ớ ệ i. G n đây nh t, v vi c lô hàng l u Gucci, ụ ệ ầ ấ ậ

Milano tr giá g n 100 t đ ng b phát hi n, gây xôn xao d lu n. C quan ầ ị ỷ ồ ư ậ ệ ơ ị

ch c năng đã gi t mình tr ứ ậ ướ c th đo n h t s c tinh vi c a th ế ứ ủ ủ ạ ươ ệ ng hi u

này.

C th , sau m i ngày kinh doanh, toàn b các ho t đ ng th ụ ể ạ ộ ỗ ộ ươ ạ ng m i

trên máy ch TP.HCM và Hà N i đ u đ c ch c a hàng xóa s ch, ủ ở ộ ề ượ ủ ử ạ

không đ sót l ể ạ ấ ứ ấ ư i b t c d u v t nào. B hóa đ n đ u vào là th t nh ng ế ầ ậ ộ ơ

đ c quay vòng... ượ

Trong 2 ngày 7/12/2012 và 9/12/2012, Công an Hà N i đã ki m tra c ể ộ ơ

i s 63 s kinh doanh qu n áo, giày dép, đ da nhãn hi u Guici, Milano t ở ệ ầ ồ ạ ố

Lý Thái T (Hoàn Ki m). Qua ki m tra đã phát hi n và t m gi 1.447 đôi ế ể ệ ạ ổ ữ

giày, dép các lo i; 5 chai n ạ ướ c hoa, 5.545 s n ph m qu n, áo, váy, dây ẩ ả ầ

l ng..., 312 chi c kính; 320 chi c túi xách, ví... Cùng th i đi m đó, Công an ư ế ế ể ờ

TP.HCM cũng p vào c a hàng Guici đ ki m tra. Bà Nguy n Th Nh ể ể ử ễ ậ ị ư

Mai, Phó Giám đ c S Công th ở ố ươ ng Hà N i cho bi ộ ế ấ t, sau 10 ngày đ u

tranh quy t li t, các đ i t ế ệ ố ượ ng kinh doanh m i th a nh n hành vi "quay ừ ậ ớ

vòng" hóa đ n. Theo đó, hàng b phát hi n là hàng th t 100%, tuy nhiên, ệ ậ ơ ị

toàn b hóa đ n gi y t đ u thu c lô hàng khác. ấ ờ ề ơ ộ ộ

Không ch gi i DN t nhân, DN n ỉ ớ ư ướ ữ c ngoài,… mà ngay c nh ng ả

DNNN kinh doanh hàng thi ế ế t y u nh t cũng v ấ ướ ng vào án “tr n thu ”. Đó ố ế

là ngành xăng d u v i con s 470 t đ ng thu nh p kh u mà Ki m toán ầ ớ ố ỷ ồ ế ể ẩ ậ

Nhà n c v a phát hi n. V vi c th c t tháng 4 năm nay. ướ ừ ụ ệ ự ế ệ đã gây n ào t ồ ừ

Chi m t ế ớ ầ ầ i g n 40% con s k l c trên c a “anh c ” T p đoàn Xăng d u ủ ố ỷ ụ ả ậ

Vi t Nam (Petrolimex), t ng ng 170 t đ ng. Các DN không m t khai ệ ươ ứ ỷ ồ ở ờ

m i khi chuy n hàng t m c đích tái xu t sang tiêu th n i đ a, d n t i tính ể ớ ừ ụ ụ ộ ị ẫ ớ ấ

thu sai th i đi m. ể ế ờ

T p đoàn Đi n l c Vi t Nam (EVN) cũng không thoát tai ti ng v ệ ự ậ ệ ế ề

n p thu . S thu b phát giác khai thi u không l n, ch h n 1 t ộ ế ố ế ị ỉ ơ ế ớ ỷ ồ ề đ ng ti n

thu nh p kh u đi n. L i chính b t ngu n t vi c, EVN đã không báo ồ ừ ệ ệ ế ậ ẩ ắ ỗ

tr c cho h i quan vi c tính s n l ng đi n mua c a Trung Qu c h i năm ướ ả ượ ệ ả ủ ệ ố ồ

2007 ch là t m th i. ạ ờ ỉ

Vi c ch p hành lu t thu c a nhóm các doanh nghi p l n đ u t ệ ớ ế ủ ầ ư ệ ậ ấ

tr c ti p n c ngoài (FDI) còn t ự ế ướ ệ ơ h n. Nh ng phi v chuy n giá hàng ụ ữ ể

nghìn t đã b phanh phui. T p đoàn Keangnam Vina- ch s h u tòa nhà ỷ ủ ở ữ ậ ị

cao nh t Vi t Nam hi n nay chuy n giá h n 1220 t đ ng, s thu b truy ấ ệ ể ệ ơ ỷ ồ ế ị ố

thu 95,2 t đ ng. Hay nh m t liên doanh khác trong ngành d t đ n t ỷ ồ ệ ế ừ ư ộ

Malaysia- Đài Loan.. cũng b bu c ph i n p h n 78 t ả ộ ơ ộ ị ỷ ồ đ ng v i t ng giá tr ớ ổ ị

chuy n giá g n 1.200 t ể ầ . ỷ

ơ Danh sách đen 122 v doanh nghi p FDI chuy n giá, b truy thu h n ệ ể ị ị

214 t đ ng cũng đang d n đ a ra ánh sáng. ỷ ồ ầ ư

ầ Cùng đó, hàng lo t nh ng ông ch hàng tiêu dùng n i ti ng toàn c u ủ ổ ế ữ ạ

ệ nh Adidas, Metro, Cocacola cũng đang trong t m ng m xem xét vi c ư ắ ầ

chuy n giá. ể

Th nên, m t cu c thanh tra, ki m tra c a ngành thu ch m i tính ỉ ớ ủ ể ế ế ộ ộ

đ ng cho ngân sách. đ n tháng 9, đã cho ra k t qu , thu h i h n 9.600 t ế ế ồ ơ ả ỷ ồ

Nhi u v vi c gian l n thu đã b c quan công an, c nh sát kh i t ụ ệ ị ơ ở ố ế ề ậ ả

i 109,4 t đ ng, cho đi u tra. G n đây nh t là v xin hoàn thu kh ng lên t ụ ế ề ấ ầ ố ớ ỷ ồ

đ ng do c quan t ng giá tr hàng hóa xu t kh u kh ng là h n 1.094 t ổ ấ ẩ ơ ố ị ỷ ồ ơ

công an t nh Kiên Giang tri t phá. ỉ ệ

II. Các hành vi gian l n thu GTGT

ế ậ

1. Các hành vi gian l n thu n i đ a ế ộ ị ậ

1.1.B ngoài s sách k toán ổ ỏ ế

B ngoài s sách k toán là th đo n khá ph bi n hi n nay. Theo ủ ạ ổ ế ế ệ ổ ỏ

đó, ng i n p thu th ng s d ng đ ng th i hai h th ng s sách k ườ ộ ế ườ ệ ố ử ụ ờ ổ ồ ế

toán, m t h th ng s k toán n i b ph n ánh đ y đ các giao d ch kinh ộ ệ ố ộ ộ ổ ế ủ ầ ả ị

t ế ệ ố , h th ng k toán còn l ế ạ i ch ph n ánh m t ph n các giao d ch kinh t ầ ả ộ ị ỉ ế

các doanh nghi p (DN) dân đ khai thu . Ki u hành vi này th ể ể ế ườ ng x y ra ả ở ệ

doanh ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh bán l , ăn u ng, khách s n, xây ạ ộ ự ẻ ạ ố

d ng dân d ng và s n xu t nh . Đây chính là m t ki u ho t đ ng kinh t ự ạ ộ ụ ể ả ấ ỏ ộ ế

ng m mà môi tr ng thu n l i c a nó là n n kinh t ti n m t. ầ ườ ậ ợ ủ ề ế ề ặ

M t s v tr n thu b phanh phui th i gian qua cho th y hành vi ộ ố ụ ố ế ị ấ ờ

này khá ph bi n và gây th t thu ngân sách. Ch ng h n, Công ty trách ổ ế ấ ạ ẳ

nhi m h u h n (TNHH) thông tin tín nhi m và x p h ng DN Vi t Nam đã ữ ế ệ ệ ạ ạ ệ

ề tr n thu 1.028 tri u đ ng qua hành vi không ghi s k toán ti n bán quy n ổ ế ệ ề ế ố ồ

ơ mua căn h ; Công ty Vi n thông đi n l c bán hàng không xu t hóa đ n, ệ ự ễ ấ ộ

đ ng. không ph n ánh vào s k toán đ tr n thu 37 t ổ ế ể ố ế ả ỷ ồ

1.2.T o giao d ch bán hàng gi ị ạ m o ả ạ

M c tiêu c a th đo n này là chi m đo t ti n ngân sách nhà n ạ ề ủ ụ ủ ế ạ ướ c

(NSNN) thông qua hoàn thu ho c ti p tay cho hành vi tham nhũng NSNN ế ế ặ

c giao nhi m v mua s m tài s n, hàng c a m t b ph n công ch c đ ậ ủ ộ ộ ứ ượ ụ ệ ả ắ

hóa, d ch v cho c quan nhà n c. Th đo n này cũng liên quan đ n hành ụ ơ ị ướ ủ ế ạ

vi giao d ch mua hàng gi m o s phân tích nh m giúp cho bên mua tăng ị ả ạ ẽ ằ

thu giá tr gia tăng (GTGT) đ u vào đ và gi m chi phí tính ế ầ ị ượ c kh u tr ấ ừ ả

thu thu nh p DN. ế ậ

ế Đi n hình cho th đo n này là hành vi xu t kh u kh ng nh m chi m ủ ạ ể ằ ẩ ấ ố

đo t ti n qua hoàn thu GTGT t ạ ề ế ừ ễ NSNN. Xu t kh u kh ng ch y u di n ủ ế ấ ẩ ố

ra đ i v i ph ố ớ ươ ng th c xu t kh u ti u ng ch qua biên gi ể ứ ạ ẩ ấ ớ ậ i. D ng gian l n ạ

này đã có m t th i b ngăn ch n đ u tranh quy t li ờ ị ế ệ ặ ấ ộ ư t nên gi m b t nh ng ả ớ

trong vài năm g n đây l i có xu h ng bùng phát v i nh ng hình th c tinh ầ ạ ướ ữ ứ ớ

vi h n. ơ

Hành vi này có d u hi u tr m tr ng là các t nh giáp ranh ệ ấ ầ ọ ở ỉ

Campuchia. L i d ng h th ng sông ngòi ch ng ch t đ quay vòng hàng ợ ụ ệ ố ị ể ằ

c b n thì l i đ a hàng hóa hóa: Sau khi làm th t c xu t kh u sang n ủ ụ ẩ ấ ướ ạ ạ ư

quay tr l i Vi ở ạ ệ t Nam không qua c a kh u, r i sau đó l ử ẩ ồ ạ ấ i làm th t c xu t ủ ụ

kh u. Trong tr ng h p này, các đ i t ng c u k t v i đ i tác n c ngoài ẩ ườ ố ượ ợ ế ớ ố ấ ướ

t các th t c đ đ đi u ki n đ ngh hoàn thu GTGT. Cùng đ hoàn t ể ấ ể ủ ề ủ ụ ế ề ệ ị

v i đó, các đ i t ớ ố ượ ể ợ ng này cũng áp d ng chiêu th c mua hóa đ n đ h p ụ ứ ơ

ả th c hóa thu GTGT đ u vào và chi phí tính thu thu nh p DN. Không ph i ứ ế ế ầ ậ

t Nam sang Campuchia ng u nhiên mà kim ng ch xu t kh u hàng hóa t ạ ẫ ẩ ấ Vi ừ ệ

tăng nhanh đáng ng , kèm theo đó, s ti n hoàn thu GTGT đ i v i hàng ố ớ ố ề ế ờ

hóa xu t kh u sang Campuchia cũng tăng nhanh chóng: Năm 2011 tăng ấ ẩ

196,4% so v i năm 2010, năm 2012 tăng 190% so v i năm 2011. ớ ớ

Ngoài xu t kh u kh ng, giao d ch bán hàng hóa, d ch v gi m o còn ụ ả ạ ấ ẩ ố ị ị

đ ượ ợ c th c hi n ch y u thông qua các h p đ ng bán hàng kh ng; các h p ủ ế ự ệ ố ợ ồ

đ ng cung c p d ch v kh ng và xu t hóa đ n kh ng. Hành vi này đ ồ ụ ấ ấ ố ơ ố ị ượ c

th c hi n c DN “ma” và c ệ ở ả ả ở ự các DN đang ho t đ ng kinh doanh bình ạ ộ

th ng. ườ

1.3.T o giao d ch mua hàng gi ị ạ m o ả ạ

Đây là hành vi tr n thu khá ph bi n hi n nay, th c t DN không có ổ ế ự ế ế ệ ố

kho n chi này nh ng đã t t o ra ch ng t đ h p pháp hóa kho n chi ư ả ự ạ ứ ừ ể ợ ả

không có th c, vì th có th g i đây là chi kh ng. Chi kh ng th hi n qua ể ệ ể ọ ự ế ố ố

nh ng b ng kê thanh toán gi m o v i ch ký gi , h p đ ng lao đ ng gi ữ ả ả ạ ữ ớ ả ợ ồ ộ ả

m o (có tr ng h p tên ng i lao đ ng không có th t; có tr ạ ườ ợ ườ ậ ộ ườ ng h p tên ợ

ng i lao đ ng là có th t nh ng th c s không làm vi c cho DN đó) và th ườ ự ự ư ệ ậ ộ ể

hi n nh ng hóa đ n đi mua c a c s kinh doanh khác. B ng hành vi này, ệ ở ữ ủ ơ ở ằ ơ

DN không ch tr n thu thu nh p DN mà còn tr n c thu GTGT thông qua ố ả ỉ ố ế ế ậ

vi c kh u tr kh ng thu GTGT đ u vào. Đ i v i nh ng hóa đ n đi mua, ố ớ ữ ừ ế ệ ấ ầ ố ơ

đ phát hi n, c quan thu ph i làm t ể ệ ế ả ơ ố ự t công tác đ i chi u, xác minh. Th c ế ố

t ế ờ ị th i gian qua, thông qua công tác đ i chi u hóa đ n, c quan thu các đ a ố ế ế ơ ơ

ph ng h p gian l n. ươ ng đã phát hi n khá nhi u tr ệ ề ườ ậ ợ

ơ Năm 2012, C c Thu Hà N i đã g i 10.200 phi u xác minh hóa đ n, ử ụ ế ế ộ

l g m 28.444 s ; k t qu tr ồ ố ế ả ả ờ i xác minh 7.570 phi u, chi m 74,21% s ế ế ố

phi u g i đi. Qua xác minh hóa đ n và thanh tra, ki m tra, phát hi n 786 ử ể ệ ế ơ

ậ hóa đ n vi ph m, truy thu thu GTGT là 1.198 tri u đ ng, thu thu nh p ệ ế ế ạ ơ ồ

DN là 1.658 tri u đ ng và x ph t hành vi tr n thu 646 tri u đ ng, x ử ế ệ ệ ạ ồ ố ồ ử

ph t hành chính 369 tri u đ ng”. Tuy nhiên, v i công ngh đ i chi u hóa ệ ố ệ ế ạ ồ ớ

đ n th công nh hi n nay thì hi u qu còn r t th p, b i vì t ơ ư ệ ủ ệ ả ấ ấ ở l ỷ ệ ơ hóa đ n

ữ có th đ i chi u so v i s hóa đ n c n đ i chi u là quá nh . H n n a, ớ ố ể ố ế ế ầ ơ ố ỏ ơ

trong tr ng h p DN bán hóa đ n s d ng hóa đ n c a nh ng khách hàng ườ ơ ử ụ ơ ủ ữ ợ

không l y đ bán cho nh ng ng ữ ể ấ ườ ố i có nhu c u mua hóa đ n thì vi c đ i ệ ầ ơ

chi u cũng không đem l ế ạ ế i k t qu . ả

Th đo n t o giao d ch mua hàng gi ạ ạ ủ ị ả ạ ớ m o không hoàn toàn trùng v i

th đo n thành l p DN “ma”, do vi c t o giao d ch mua hàng gi ệ ạ ủ ạ ậ ị ả ạ m o

không ch th c hi n thông qua hành vi mua hóa đ n, song gi a chúng có ỉ ự ữ ệ ơ

m i liên h m t thi t. DN “ma” là DN đ ệ ậ ố ế ượ ủ c thành l p theo quy đ nh c a ậ ị

Lu t Doanh nghi p nh ng th c t ệ ự ế ư ậ ằ không s n xu t kinh doanh, ch nh m ấ ả ỉ

c phát hành hoá đ n, t đó bán hóa đ n cho m c đích đ đi u ki n đ đ ủ ề ể ượ ụ ệ ơ ừ ơ

các đ i t ng khác ho c trung gian l p hoá đ n mua bán kh ng, l p h s ố ượ ồ ơ ặ ậ ậ ơ ố

gi m o đ xin hoàn thu . M c đ thi t h i do nh ng hoá đ n trôi n i này ả ạ ứ ộ ế ể ệ ạ ữ ổ ơ

gây ra là không th ki m soát đ c, b i nó hoàn toàn ph thu c vào s chi ể ể ượ ụ ố ở ộ

phí đ u vào c n h p th c hóa c a doanh nghi p mua bán hóa đ n. ủ ứ ệ ầ ầ ợ ơ

c t Hi n nay, hình th c gian l n này càng đ ứ ệ ậ ượ ổ ứ ơ ch c tinh vi h n

và có h th ng, tuy nhiên có m t s đ c đi m mang tính đ nh v nh : Các ộ ố ặ ệ ố ư ể ị ị

DN “ma” th ng thành l p d i d ng công ty TNHH hay DN t nhân; ch ườ ậ ướ ạ ư ủ

DN th ng là ng i có h kh u th ng trú đ a ph ườ ườ ẩ ộ ườ ở ị ươ ng khác đ n đăng ký ế

thành l p DN, h n ch v trình đ h c v n, không am hi u pháp lu t; văn ế ề ộ ọ ể ạ ậ ấ ậ

phòng giao d ch th ng đi thuê th i h n ng n, tr ị ườ ờ ạ ắ ụ ở ả s ch t h p, tài s n ậ ẹ

không t ng; đăng ký ươ ng x ng v i mô hình t ớ ứ ố i thi u c a m t DN bình th ộ ể ủ ườ

kinh doanh nhi u ngành ngh , ch y u là th ủ ế ề ề ươ ợ ng m i, d ch v t ng h p, ụ ổ ạ ị

ắ nh ng ngành ngh không c n ph i đăng ký v n pháp đ nh và không b t ữ ề ả ầ ố ị

bu c có ch ng ch hành ngh ; doanh thu l n nh ng chênh l ch gi a thu ữ ư ứ ệ ề ộ ớ ỉ ế

GTGT đ u vào và thu GTGT đ u ra ít nên kê khai thu th p, th m chí có ế ấ ế ầ ậ ầ

thu GTGT ph i n p âm nhi u kỳ nh ng không làm th t c xin hoàn ủ ụ ư ề ế ả ộ

thu …ế

1.4.Ghi giá bán th p h n giá th c t ấ ơ ự ế

N u DN s n xu t cung ng hàng cho DN th ng m i thì lý do chính ứ ế ả ấ ươ ạ

DN th ng m i. B i các x y ra gian l n trong khâu bán hàng xu t phát t ả ậ ấ ừ ươ ạ ở

DN th ng m i ch y u là phân ph i hàng đ n các đ i lý r i đ n tay ươ ồ ế ủ ế ế ạ ạ ố

ng i tiêu dùng, và ng , nên k ườ ườ i tiêu dùng không c n hoá đ n ch ng t ầ ứ ơ ừ ế

toán d dàng không vi t hoá đ n ho c vi ễ ế ặ ơ ế ỉ ằ t hoá đ n nh ng giá bán ch b ng ư ơ

giá v n ho c giá bán l n h n giá trên hoá đ n. ớ ặ ố ơ ơ

Hành vi này đ c g i là “down” giá. Đây là hành vi ghi giá bán trên ượ ọ

hóa đ n và kê khai doanh thu tính thu th p h n giá khách hàng th c t ế ấ ự ế ơ ơ

thanh toán. Hành vi này th ng g p các DN kinh doanh nhà hàng khách ườ ặ ở

i t nhân, xăng d u, kinh doanh v t li u xây d ng, bán ô tô và s n, v n t ạ ậ ả ư ậ ệ ự ầ

xe máy, hàng trang trí n i th t... Các công ty xây d ng (nhà dân và đ n v ự ấ ơ ộ ị

xây d ng vãng lai) khi thi công các công trình ng khác hay ự ở các đ a ph ị ươ

xây nhà t nhân th ư ườ ấ ng khai báo không trung th c, không kê khai ho c gi u ự ặ

b t m t ph n công trình. Hành vi gian l n này làm gi m thu GTGT và ớ ế ầ ậ ả ộ

thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) ph i n p, gây nh h ng không nh ả ộ ệ ế ậ ả ưở ỏ

đ n s thu ngân sách hàng năm. ế ố

Đ ch ng hành vi “down” giá ô tô và xe máy, B Tài chính đã ban ể ố ộ

hành Thông t 71/2010/ TT-BTC h ng d n n đ nh thu đ i v i c s ư ướ ế ố ớ ơ ở ẫ ấ ị

kinh doanh ô tô, xe hai bánh g n máy ghi giá bán ô tô, xe hai bánh g n máy ắ ắ

trên hóa đ n giao cho ng i tiêu dùng th p h n giá giao d ch thông th ơ ườ ấ ơ ị ườ ng

trên th tr ng. Đây là căn c pháp lý quan tr ng đ c quan thu đ u tranh ị ườ ế ấ ể ơ ứ ọ

ngăn ch n tình tr ng “down” giá nh m tr n thu hai m t hàng này. Tuy ế ở ặ ạ ằ ố ặ

v y, còn m t s lĩnh v c khác ch a có bi n pháp qu n lý h u hi u. ư ậ ộ ố ữ ự ệ ệ ả

Ví d : Anh A mua m t chi c xe máy tr giá có c thu GTGT 10% là ụ ế ế ả ộ ị

19.000.000 đ. N u trên hoá đ n ghi giá 15.000.000 đ thì anh A s n p l phí ẽ ộ ệ ế ơ

tr i bán hàng gi m đ c c thu GTGT đ u ra và ướ c b ít h n, còn ng ơ ạ ườ ả ượ ả ế ầ

thu TNDN. ế

Nh v y, v i nh ng m t hàng bán cho ng i tiêu dùng mà ng ư ậ ữ ặ ớ ườ ườ i

tiêu dùng ph i n p phí tr c b thì Nhà n c nên n i r ng khung đóng phí ả ộ ướ ạ ướ ớ ộ

tr c b đ tránh gian l n thu t phía ng i tiêu dùng và các DN thông ướ ạ ể ế ừ ậ ườ

qua xê d ch v giá. Đ ng th i, Nhà n ề ồ ờ ị ướ ế c nên có chính sách đ khuy n ể

khích ng i tiêu dùng l y hoá đ n khi mua hàng. ườ ấ ơ

1.5.H ch toán k toán và kê khai thu sai quy đ nh ế ế ạ ị

M c tiêu ch y u c a hành vi h ch toán k toán sai quy đ nh pháp ạ ủ ế ủ ụ ế ị

lu t là che gi u doanh thu tính thu , h ch toán tăng chi phí tính thu thu ế ạ ế ấ ậ

nh p DN và tăng thu GTGT đ u vào đ c kh u tr . Các ki u h ch toán ế ậ ầ ượ ừ ể ạ ấ

sai ch đ k toán r t đa d ng. Khi b ki m tra phát hi n, cán b k toán có ế ộ ế ộ ế ị ể ệ ấ ạ

th l y c là h ch toán nh m đ tránh b ph t vì hành vi tr n thu . K toán ể ấ ớ ế ế ể ạ ạ ầ ố ị

có th h ch toán gi m tr doanh thu thông qua các hình th c gi m giá, ể ạ ả ừ ứ ả

chi t kh u không đúng quy đ nh. K toán có th h ch toán sai tài kho n k ế ể ạ ế ấ ả ị ế

toán đ che gi u doanh thu. ấ ể

Ch ng h n, khi phát sinh doanh thu bán hàng, l ẳ ạ ẽ ra ph i h ch toán ả ạ

vào tài kho n 511 thì k toán l i h ch toán vào các tài kho n k toán khác, ế ả ạ ạ ế ả

nh h ch toán vào tài kho n 338, 138... M t s DN nh ả ộ ố ư ạ ượ ổ ng bán, trao đ i

v t t ậ ư ả không ghi nh n doanh thu mà ch h ch toán thay đ i c c u tài s n ỉ ạ ổ ơ ấ ậ

l u đ ng b ng các bút toán nh p, xu t, thu, chi ho c công n ph i thu, ư ằ ấ ậ ặ ả ộ ợ

ặ ph i tr ; bán ph li u không xu t hóa đ n, không ghi nh n doanh thu ho c ả ả ế ệ ậ ấ ơ

h ch toán gi m chi phí s n xu t. ạ ả ả ấ

Các d ng h ch toán sai nh m tăng chi phí đ c tr tính thu thu ạ ạ ằ ượ ừ ế

nh p doanh nghi p và tăng thu GTGT đ u vào đ c kh u tr ch y u là: ế ệ ậ ầ ượ ừ ủ ế ấ

h ch toán toàn b chi phí mua s m tài s n c đ nh, xây d ng c b n vào chi ạ ả ố ị ơ ả ự ắ ộ

phí qu n lý DN; đ a kh u hao tài s n c đ nh phúc l i vào chi phí kh u hao ả ố ị ư ả ấ ợ ấ

tài s n c đ nh; tài s n c đ nh h t th i gian kh u hao v n trích kh u hao; ờ ố ị ố ị ế ả ả ấ ấ ẫ

c tr các kho n chi t h ch toán vào chi phí đ ạ ượ ừ ả ừ ộ thi n, các kho n chi thu c ệ ả

ngu n kinh phí khác đài th , chi mang tính ch t tiêu dùng cá nhân c a ch ủ ấ ồ ọ ủ

DN...

Hành vi gian l n này ch có th b phát hi n qua ki m tra báo cáo ể ị ệ ể ậ ỉ

quy t toán thu ho c qua thanh tra t ế ế ặ ạ ơ ở ệ i c s kinh doanh. Mu n phát hi n ố

đ ượ c hành vi này, cán b thanh tra, ki m tra ph i v ng vàng v nghi p v ể ả ữ ệ ề ộ ụ

k toán và ph i nhanh nh y trong đánh giá báo tài chính c a DN. ế ủ ạ ả

ậ 2.Các hành vi gian l n thu đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p ế ố ớ ẩ ấ ậ

kh uẩ

Trong đi u ki n các ho t đ ng th ng m i qu c t ngày càng gia ạ ộ ề ệ ươ ố ế ạ

tăng, kéo theo s tăng tr ự ưở ậ ng không ng ng c a kim ng ch xu t kh u, nh p ừ ủ ẩ ạ ấ

ẩ kh u, đ ng th i, các hành vi gian l n v thu đ i v i hàng hóa xu t kh u, ế ố ớ ề ẩ ấ ậ ờ ồ

nh p kh u cũng gia tăng đáng k v hình th c gian l n, s v gian l n và ố ụ ể ề ứ ẩ ậ ậ ậ

quy mô s thu gian l n. ế ậ ố

ạ ộ Theo th ng kê c a c quan H i quan, gian l n thu trong ho t đ ng ủ ơ ế ả ậ ố

xu t kh u, nh p kh u ngày càng gia tăng và có di n bi n ph c t p v i các ứ ạ ễ ế ẩ ẩ ậ ấ ớ

ph ng th c, th đo n gian l n thu ngày càng tinh vi, thay đ i theo h ươ ủ ạ ứ ế ậ ổ ướ ng

l ợ ụ ổ i d ng nh ng b t c p trong quy trình th t c h i quan và s thay đ i ấ ậ ủ ụ ự ữ ả

chính sách m t hàng... Trong đó, ph bi n nh t là các hành vi buôn l u, gian ổ ế ặ ậ ấ

ng, mã hàng, xu t x , tr giá tính thu l n, tr n thu v m t hàng, s l ế ề ặ ậ ố ượ ố ấ ứ ị ế

hay l ợ ụ ế i d ng các chính sách u đãi, ân h n thu ho c n thu đ tr n thu . ạ ế ể ố ặ ợ ư ế

C th nh sau: ụ ể ư

2.1.Buôn l uậ

i nh ng lo i Buôn l uậ là hành vi buôn bán trái phép qua biên gi ớ ạ hàng ữ

hoá ho c ặ ngo i tạ ệ, kim khí và đá quý, nh ng v t ph m có giá tr ị l ch s ị ữ ẩ ậ ử,

văn hoá, mà nhà n c c m ướ ấ xu t kh u ẩ hay nh p kh u ẩ ho c buôn bán hàng ặ ậ ấ

hoá nói chung qua biên gi ớ i mà tr n thu và tr n s ki m tra c a h i quan ( ố ự ể ủ ả ế ố

Ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ng m) ầ

ậ ậ Th i gian qua, vi c buôn bán, v n chuy n, tiêu th hàng nh p l u, ậ ụ ệ ể ờ

hàng c m có di n bi n ph c t p, v i nh ng th đo n ngày càng tinh vi, ớ ứ ạ ủ ữ ế ễ ấ ạ

x o quy t, khó ki m soát ả ể ệ

 Hàng c mấ

L i d ng lo i hình tái nh p tái xu t đ buôn l u hang c m ợ ụ ấ ể ừ ầ ấ .T đ u ạ ậ ậ

ứ ạ năm 2013 đ n nay, tình hình ho t đ ng buôn l u v n di n bi n ph c t p, ạ ộ ế ễ ế ậ ẫ

n i c m là các v vi ph m v ma túy, vũ khí, xăng d u, qu ng, g n đây là ổ ộ ụ ề ạ ặ ầ ầ

ằ buôn l u ngà voi, sung đ n ( s d ng hình th c ng y trang r t tinh vi b ng ử ụ ụ ứ ạ ậ ấ

cách tháo d i c t gi u không phát hi n ra: Ví d nh nh p l u sung t ậ ậ ờ ấ ư ụ ệ ấ ừ

Trung Qu c, Thái Lan qua đ ng hang không) l i d ng khu kinh t ố ườ ợ ụ ế ử c a

kh u, hàng t m nh p - tái xu t. ạ ậ ẩ ấ

Các đ i t ng buôn l u hang c m nh ng l i khai trá hình d ố ượ ư ậ ấ ạ ướ ộ i m t

lo i hàng hóa khác đ đ c mi n thu VAT b ng ph ng th c làm gi ể ượ ạ ế ễ ằ ươ ứ ả

ng, c u k t bàn b c v i nhau đ gian l n qua các khâu ch ng t ứ ừ ngo i th ạ ươ ạ ớ ể ế ấ ậ

nh m qua m t các c quan ki m tra ể ắ ằ ơ

 Hàng hóa nói chung :

ẩ Các đ a bàn tr ng đi m là khu v c Móng Cái - Qu ng Ninh, c a kh u ự ử ể ả ọ ị

H u Ngh Tân Thanh - L ng S n, Tà Lùng - Cao B ng... Vi ph m t p trung ữ ạ ạ ằ ậ ơ ị

nhóm hàng tiêu dùng nh thu c lá, n c gi ở ư ố ướ ả i khát, m ph m, qu n áo, ẩ ầ ỹ

th c ph m, đ ng, gia súc, gia c m, đ đi n t ... ự ẩ ườ ồ ệ ử Sau khi nh p l u vào ậ ậ ầ

Vi ệ t Nam, các m t hàng này đ ặ ượ c xé nh , v n chuy n b ng xe khách, xe ể ỏ ậ ằ

t i và đ c h p pháp hoá b ng h th ng hoá đ n mua qua bán l ả ượ ệ ố ằ ợ ơ ạ i gi a các ữ

DN. Đ c bi t là nh p l u thu c lá cũng di n ra r t th ng xuyên, qu n áo ặ ệ ậ ậ ễ ấ ố ườ ầ

nh p l u t Trung Qu c v . ậ ậ ừ ề T i các t nh Hà Tĩnh, Đ ng Tháp, An Giang... ạ ố ồ ỉ

hi n t ng k t tinh cũng ệ ượ ng buôn l u, v n chuy n trái phép m t hàng đ ể ậ ậ ặ ườ ế

di n bi n ph c t p. T n d ng th i c này, các đ i t ứ ạ ờ ơ ố ượ ụ ế ễ ậ ng buôn l u đã dùng ậ

th đo n thay đ i bao bì, nhãn mác đ ng Vi t Nam, ủ ạ ổ ườ ng kính l u thành đ ậ ườ ệ

sau đó dùng xe g n máy, ôtô t ắ ả ậ ố i v n chuy n vào n i đ a tiêu th . Nhi u đ i ộ ị ụ ề ể

ng l i hàng hóa c a c dân biên gi t ượ ợ ụ i d ng vi c mua l ệ ạ ủ ư ớ ệ i thu c di n ộ

đ c h ượ ưở ệ ng u đãi đ tr n hàng nh p l u vào hàng có hóa đ n nên vi c ậ ậ ể ộ ư ơ

ki m soát, phát hi n r t khó khăn. Ngoài ra , g n đây cũng có hi n t ệ ấ ể ệ ượ ng ầ

nh p l u Gà, chó ,trâu bò, th y s n t biên gi t Nam ủ ả ừ ậ ậ ớ i, c a kh u vào Vi ẩ ử ệ

không qua ki m d ch,s l ể ố ượ ị ứ ng l n. Các v vi c này càng ngày càng ph c ụ ệ ớ

t p..ạ

T ng c c H i quan cho th y, ch riêng quý III/2012, toàn ngành đã ỉ ụ ả ấ ổ

, x lý 5.772 v vi c vi ph m; tr giá hàng hóa c tính phát hi n, b t gi ệ ắ ữ ử ụ ệ ạ ị ướ

77,702 t đ ng.Tính đ n h t tháng 6/2013, toàn ngành H i quan đã phát ỷ ồ ế ế ả

hi n, b t gi h n 11.000 v vi c vi ph m, tr giá hàng hóa c tính 147 t ệ ắ ữ ơ ụ ệ ạ ị ướ ỷ

đ ng, ra quy t đ nh kh i t đ ng, thu n p ngân sách h n 75 t ồ ộ ơ ỷ ồ ế ị ở ố 10 v ..Ch ụ ỉ

sau 1 năm, s v và tr giá hàng hóa c tính tăng g p 2 l n. ố ụ ị ướ ấ ầ

2.2. Khai sai ch ng lo i hàng hoá ủ ạ

V i s gia tăng c a kh i l ớ ự ố ượ ủ ng hàng hóa xu t kh u, nh p kh u trong ẩ ậ ấ ẩ

ả khi ngu n l c c a c quan h i quan có h n và th c hi n yêu c u đ n gi n, ồ ự ủ ơ ự ệ ầ ả ạ ơ

nhanh chóng, thu n l ậ ợ ỉ ế i trong th t c h i quan, c quan h i quan ch ti n ủ ụ ả ả ơ

hành ki m tra th c t hàng hóa khi có nghi v n ho c có m c đ r i ro cao. ự ế ể ứ ộ ủ ấ ặ

ẩ Do đó, vi c phân lo i, khai báo và áp mã hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ệ ạ ấ ẩ ậ

đ tính thu ph thu c r t l n vào m c đ tuân th c a ng ể ộ ấ ớ ế ụ ứ ộ ủ ủ ườ ộ i n p thu . ế

Bên c nh ho t đ ng buôn l u nêu trên, l i d ng s thông thoáng v ạ ộ ạ ậ ợ ụ ự ề

ậ th t c h i quan, nhi u ch hàng đã th c hi n ho t đ ng xu t kh u, nh p ủ ụ ả ạ ộ ự ủ ệ ề ấ ẩ

ế kh u nh ng không khai báo đ y đ các m t hàng ho c c tình khai thi u ặ ố ủ ư ẩ ặ ầ

s l ố ượ ậ ng hàng xu t kh u, nh p kh u đ không ph i n p thu , gian l n ể ả ộ ế ấ ẩ ẩ ậ

thuế

Hình th cứ

Th nh t, ậ ấ C tình khai sai tên hàng hóa, ch ng lo i hàng hóa nh p ủ ứ ạ ố

kh u nh m m c đích gi m s thu ph i n p. Ch y u là khai sai mã s ế ả ộ ủ ế ụ ằ ả ẩ ố ố

hàng t ừ ề mã hàng có thu su t cao sang mã hàng có thu su t th p. Nhi u ế ấ ế ấ ấ

tr i n p thu l i d ng s ph c t p c a các hàng hóa là các ườ ng h p, ng ợ ườ ộ ế ợ ụ ứ ạ ủ ự

h n h p, các hóa ch t khó phân bi ỗ ấ ợ ệ t, xác đ nh b ng c m quan đ khai theo ả ể ằ ị

h ng có l i cho mình. ướ ợ

Trên th c t , khi khai báo mã hàng (mã s thu ) cho hàng hóa các ự ế ế ố

doanh nghi p luôn c g ng tìm cách áp mã cho m t hàng ố ắ ệ ặ ở ứ ế ấ m c thu su t

th p nh t b ng các cách: khai sai l ch đi tên hàng hóa, mô t khác đi t ấ ằ ệ ấ ả ừ

ch c năng chính chuy n sang ch c năng ph , hay tách t hàng đ ng b ứ ụ ứ ể ừ ồ ộ

thành hàng không đ ng b … ộ ồ

ề Tuy nhiên, vi c phân lo i hàng hóa là vô cùng ph c t p và g p nhi u ứ ạ ệ ạ ặ

khó khăn, ngay c k t qu phân tích phân lo i do trung tâm phân tích phân ả ế ả ạ

lo i hay c quan t ch c giám đ nh có ch c năng giám đ nh ph c v yêu ạ ơ ổ ứ ụ ụ ứ ị ị

c đ làm c s xác đ nh mã s hàng hóa nhi u khi c u qu n lý nhà n ầ ả ướ ơ ở ề ể ố ị

cũng còn nhi u tranh cãi d n đ n tình tr ng ki n cáo gi a doanh nghi p và ữ ệ ệ ế ề ẫ ạ

c quan h i quan. ơ ả

Ng Th hai, ứ ườ ộ i n p thu gian l n thu b ng cách nh p kh u hàng ế ằ ế ậ ậ ẩ

hóa là s n ph m hoàn ch nh nh ng l ư ẩ ả ỉ ạ i tháo b t m t s b ph n đ tr ộ ố ộ ể ở ậ ớ

thành hàng hóa ch a hoàn thi n nh m h ng thu su t th p c a hàng linh ư ệ ằ ưở ấ ủ ế ấ

ki n.ệ

Hi n nay, có r t nhi u doanh nghi p nh p kh u các hang hóa có thu ệ ề ệ ấ ẩ ậ ế

su t cao nh ô tô, r u..t ư ấ ượ n ừ ướ ạ c ngoài v đã khai sai tên hang hóa sang lo i ề

hang hóa khác có thu su t 0% ví d nh m t hang ô tô , thi ế ấ ư ặ ụ ế ị ệ ử t b đi n t

khai sang là m t hang h t nh a (thu su t 0%), hay nh p ô tô h ng sang ế ự ạ ặ ạ ấ ậ

c nh p t M v và như BMW X6, m t BMW 750 Li. Lô xe sang này đ ộ ượ ậ ừ ỹ ề

khai báo h i quan là nhôm cu n nh p kh u…Các doanh nghi p l ệ ợ ụ i d ng ả ậ ẩ ộ

nh ng m t hang có thu su t th p đ khi khai thay th cho nh ng hang hóa ể ế ấ ữ ữ ế ặ ấ

c. c a mình đ có th gian l n ti n thu VAT c a nhà n ậ ủ ủ ế ề ể ể ướ

Ngày 13 và 18-9-2013, Công ty TNHH MTV giao nh n v n t i và ậ ả ậ

th ng m i qu c t Qu c Huy Anh (qu n 12, TPHCM) đã đ n Chi c c HQ ươ ố ế ạ ụ ế ậ ố

4 làm th t c h i quan, doanh nghi p khai báo lô hàng g m chín container ủ ụ ả ệ ồ

ư cao su thiên nhiên s ch xu t kh u đi Đài Loan, thu xu t kh u 0%.Nh ng ơ ế ấ ế ấ ẩ ẩ

th c t ự ế ế ỉ , k t qu phát hi n toàn b chín container là ph li u thép không g , ế ệ ệ ả ộ

v i tr ng l ọ ớ ượ ấ ng kho ng 200 t n. M t hàng ph li u thép không g xu t ế ệ ả ặ ấ ỉ

kh u có m c thu su t 15%, nên doanh nghi p nêu trên đã c tình khai báo ế ấ ứ ệ ẩ ố

sai tên hàng xu t kh u đ tr n thu . ể ố ế . N u doanh nghi p khai lô hàng là ế ệ ấ ẩ

thép không g , v i m c thu su t 15%, doanh nghi p ph i đóng trên 500 ỉ ớ ứ ệ ế ả ấ

tri u đ ng ti n thu (n u l y giá 1.100 USD/t n), còn n u khai cao su ế ấ ế ệ ế ề ấ ồ

doanh nghi p không ph i đóng đ ng nào. ệ ả ồ

2.3.Khai sai xu t x hàng hóa nh p kh u ấ ứ ậ ẩ

Thu su t thu nh p kh u c a Vi t Nam đ c phân bi ế ấ ủ ế ậ ẩ ệ ượ ệ ấ t theo xu t

x hàng hóa nh p kh u. L i d ng vi c áp d ng thu su t u đãi ho c thu ệ ứ ế ấ ư ợ ụ ụ ẩ ậ ặ ế

su t u đãi đ c bi t đ i v i các hàng hóa có xu t x t các n c, vùng ấ ư ặ ệ ố ớ ấ ứ ừ ướ

lãnh th , khu v c th tr ng đã có th a thu n v u đãi t i hu qu c ( ị ườ ự ổ ề ư ậ ỏ ố ố Chế ệ

i hu qu c đòi h i m t qu c gia ph i b o đ m dành cho t t c các đ t ộ ố ả ả ệ ả ỏ ố ố ộ ấ ả

ng m i thu n l ) hay qu c gia đ i tác m t ch đ u đãi th ộ ế ộ ư ố ố ươ ậ ợ ạ i nh nhau ư

u đãi đ c bi t v i Vi t Nam, các ch hàng hóa c tình khai sai xu t x ư ặ ệ ớ ệ ấ ứ ủ ố

hàng hóa nh p kh u và làm các gi y ch ng nh n xu t x (C/O) ấ ứ ứ ậ ẩ ấ ậ

Khái ni m “C/O” có tính pháp lý đ ệ ượ c quy đ nh l n đ u tiên t ầ ầ ị ạ i

Thông t liên b s 280/TTLB/BTM-TCHQ ngày 29-11-1995 gi a B ư ộ ố ữ ộ

Th ng m i và T ng c c H i quan. Theo đó, C/O là văn b n có tính pháp ươ ụ ạ ả ả ổ

lý, do c quan hay t ơ ổ ứ ộ ch c có th m quy n c p, xác nh n xu t x cho m t ấ ứ ề ậ ấ ẩ

lô hàng nh p kh u nh m th c hi n ch đ u đãi v thu quan gi a các ế ộ ư ữ ự ế ề ệ ẩ ậ ằ

n c, các t ch c c h ướ ổ ứ đ đ ể ượ ưở ặ ng các m c thu su t u đãi, u đãi đ c ấ ư ư ứ ế

bi t.ệ

M t trong nh ng chiêu th c ph bi n c a DN là gian l n th ổ ế ủ ứ ữ ậ ộ ươ ạ ng m i

(GLTM) thông qua gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa (C/O), do khi có ấ ứ ứ ấ ậ

ch ng th C/O, DN s đ ẽ ượ ứ ư c mi n ho c gi m thu , m c u đãi có khi lên ế ứ ư ễ ặ ả

ng đã tìm m i th đo n đ gian đ n 100% - 200%. Vì v y, nhi u đ i t ế ố ượ ề ậ ủ ể ạ ọ

l n C/O theo nhi u c p đ . Nh ng m t hang d b gian l n, thong th ậ ễ ị ữ ề ấ ặ ậ ộ ườ ng

là nh ng m t hang c a các n c láng gi ng Vi t Nam b nh ng th tr ủ ữ ặ ướ ế ệ ị ườ ng ữ ị

ệ l n nh EU, M , Th Nhĩ Kỳ… áp thu ch ng bán phá giá ho c các bi n ớ ư ế ặ ổ ố ỹ

pháp h n ch nh p kh u. ế ạ ẩ ậ

Các th đo n gian l n ngày càng tinh vi h n. ơ Khi tham gia khu v cự ủ ậ ạ

m u d ch t do ASEAN, các DN đ c h ng m c thu su t u đãi theo ậ ị ự ượ ưở ấ ư ứ ế

các th a thu n th c ký k t. Đây chính là đi u ki n đ ậ ỏ ươ ng m i đã đ ạ ượ ế ề ệ ể

ử nh ng lo i hàng hóa gian l n C/O trong khu v c gia tăng. Hàng năm c a ự ữ ạ ậ

kh u C u Treo (Hà Tĩnh) đ u phát hi n nhi u lô hàng làm gi C/O. ề ệ ề ầ ẩ ả

Khi gian l n C/O, m c thu su t c a DN s đ c gi m m nh. Th ế ấ ủ ẽ ượ ứ ậ ả ạ ủ

thu t gian l n đ i nhi u hình th c. Thí d DN dùng hình ậ ậ ượ c th hi n d ể ệ ướ ứ ụ ề

th c đ o giá đ gian l n v giá tính thu ho c c ý cung c p thông tin sai ứ ạ ặ ố ề ế ể ậ ấ

khai h i quan ho c khai gian s v mã s thu , sai tên n ề ế ố ướ c xu t x vào t ấ ứ ờ ặ ả ố

ng hàng hóa th c t trên h p đ ng th ng m i. l ượ ự ế ồ ợ ươ ạ

M t s DN khác s d ng th thu t s a ch a các ch ng t ủ ậ ử ộ ố ử ụ ữ ứ ừ ơ , hóa đ n

ẽ ế ụ ử và b ng kê n p cho c quan h i quan. N u b phát hi n, DN s ti p t c s a ệ ế ả ả ộ ơ ị

đã s a ch a. Nhi u ch hàng đ i, thay th ho c b sung nh ng ch ng t ổ ổ ữ ứ ế ặ ừ ủ ữ ử ề

i m t n còn s d ng hình th c quá c nh hàng hóa t ứ ử ụ ả ạ ộ ướ ằ c trung gian nh m

c quá c nh nh m tránh thay đ i xu t x , ngu n g c hàng hóa theo n ồ ấ ứ ổ ố ướ ả ằ

nh ng quy đ nh h n ch v h n ng ch và đ ế ề ạ ữ ạ ạ ị c h ượ ưở ng các u đãi. ư

Nhi u đ n v nh p kh u còn s d ng hàng hóa xu t x t hai n ấ ứ ừ ử ụ ề ậ ẩ ơ ị ướ c

khác nhau đ l n vào nhau nh m gi u xu t x th c c a hàng hóa khi làm ấ ấ ứ ự ủ ể ẫ ằ

th t c xu t nh p kh u. Ngoài ra, còn có DN t ủ ụ ấ ẩ ậ ự ạ ấ t o nh ng m u gi y ữ ẫ

m o ch ký c a cán b ch ng nh n g n gi ng v i C/O th t, th m chí gi ớ ứ ầ ậ ậ ậ ố ả ạ ủ ữ ộ

có th m quy n c p C/O. ề ấ ẩ

2.4.Gian l n giá tính thu ậ ế

Gian l n thu trong ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u thông qua giá ấ ạ ộ ế ậ ậ ẩ ẩ

tính thu là hành vi r t ph bi n hi n nay. Các hành vi gian l n th ổ ế ệ ế ấ ậ ườ ng

đ c các ch hàng th c hi n d i các hình th c sau: ượ ệ ướ ủ ự ứ

Th nh t, ấ ch hàng khai báo th p tr giá đ i v i nh ng m t hàng ị ố ớ ữ ứ ủ ặ ấ

ch u thu su t cao, ch u thu tiêu th đ c bi ị ụ ặ ế ế ấ ị ệ ế t, nh ng m t hàng hay bi n ữ ặ

đ ng v giá. ộ ề

Th hai, ứ ả ch hàng d a vào danh m c d li u giá c a c quan h i ữ ệ ụ ủ ự ủ ơ

quan đ khai báo th p tr giá c a các lô hàng nh p kh u gi ng h t, t ệ ươ ng ủ ể ấ ẩ ậ ố ị

th p h n tr giá giao d ch th c t t ự ấ ự ế ơ ị ị , sau đó khai báo th p d n tr giá khai ấ ầ ị

báo đ i v i các lô hàng cùng lo i, t ng t đã nh p kh u tr c. B ng hành ố ớ ạ ươ ự ẩ ậ ướ ằ

i d ng các quy đ nh v xác đ nh tr giá tính thu hàng vi này, ch hàng đã l ủ ợ ụ ế ề ị ị ị

nh p kh u theo ph ẩ ậ ươ ố ng pháp tr giá giao d ch hàng nh p kh u gi ng ậ ẩ ị ị

ng t h t/t ệ ươ đ đ ự ể ượ c tính thu v i m c giá th p h n so v i tr giá giao ấ ế ớ ứ ớ ơ ị

d ch th c t ị . ự ế

ch hàng khai báo th p tr giá đ i v i lô hàng nh p th đ Th ba, ứ ố ớ ử ể ủ ấ ậ ị

thăm dò thái đ c a c quan h i quan sau đó nh p kh u ộ ủ ơ ẩ ồ ạ ậ ả t liên t c trong ụ

m t kho ng th i gian ng n theo m c giá th p đã khai báo tr c đó và khi ứ ả ắ ấ ờ ộ ướ

i th c quan h i quan ch a k p xác minh, x lý, ch hàng đã ti n hành gi ơ ư ị ử ủ ế ả ả ể

DN ho c b tr n kh i đ a ch đăng ký kinh doanh. ặ ỏ ố ỏ ị ỉ

Th t ệ ,ứ ư do theo chính sách thu đ i v i linh ki n ho c nguyên li u ế ố ớ ệ ặ

nh p kh u th p h n hàng nguyên chi c nên DN th c hi n vi c “down” giá ế ự ệ ệ ẩ ấ ậ ơ

ệ b ng th đo n tháo r i hàng nguyên chi c thành linh ki n ho c nguyên li u ằ ủ ạ ế ệ ặ ờ

nh p kh u. Đi u này đ ề ẩ ậ ượ ề c th c hi n qua vi c ch hàng thành l p nhi u ủ ự ệ ệ ậ

công ty khác nhau ho c ti n hành móc n i v i nhi u công ty đ m i công ty ể ỗ ố ớ ề ế ặ

ti n hành nh p kh u m t b ph n c u thành c a hàng nguyên chi c v các ế ề ậ ấ ộ ộ ủ ế ậ ẩ

c a kh u khác nhau trong nhi u th i đi m khác nhau đ tránh s ki m soát ử ự ể ề ể ể ẩ ờ

c a c quan h i quan. ủ ơ ả

ớ Hi n nay, thu nh p kh u linh ki n ôtô d ng CKD là 25% so v i ệ ệ ế ậ ẩ ạ

thu nh p kh u xe nguyên chi c 100%, thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ế ế ậ ẩ ệ t xe l p ráp ắ

trong n ướ c ch có 5% , so v i xe nh p kh u là 100%...V y nên các doanh ẩ ậ ậ ớ ỉ

nghi p hay l a ch n hình th c tháo r i các b ph n cu axe nh p kh u v ứ ự ệ ậ ậ ẩ ọ ờ ộ ề

ng thu su t th p h n sau đó l p ráp l i. Tuy nhiên làm nh v y thì đ h ể ươ ế ấ ấ ắ ơ ạ ư ậ

ch t l ng c a xe không còn đ ấ ượ ủ ượ ệ ấ c nh cũ n a. Ngoài ra, còn th c hi n r t ư ữ ự

nhi u hình th c khác nhau đ gian l n down giá nh l p ra các công ty ma.. ư ậ ứ ể ề ậ

Đi u đáng quan tâm hi n nay là l i d ng chính sách c a Nhà n ệ ề ợ ụ ủ ướ c

trong vi c đ n gi n hóa th t c h i quan, hình th c gian l n qua giá đ ả ủ ụ ứ ệ ả ậ ơ ể

tr n thu ngày càng có nhi u DN s d ng b ng cách khai không đúng thu ử ụ ế ề ằ ố ế

ủ ế su t, ch ng lo i, giá tr đ i v i hàng hóa nh p kh u (NK)... và ch y u ị ố ớ ủ ạ ấ ậ ẩ

di n ra ễ ở ữ ệ nh ng m t hàng có thu su t cao nh ô-tô, xe máy, linh ki n đi n ế ấ ư ệ ặ

, máy móc, hàng tiêu dùng... t ử

Th năm, ch hàng l i d ng các quy đ nh v chi t kh u, gi m giá ứ ủ ợ ụ ề ị ế ấ ả

ho c không khai báo ti n b n quy n, phí gi y phép, các kho n tr giúp, phí ề ề ặ ả ấ ả ợ

hoa h ng ho c các kho n thanh toán gián ti p đ làm gi m tr giá tính thu ể ế ặ ả ả ồ ị ế

hàng nh p kh u. ậ ẩ

ch hàng khai tăng tr giá tính thu so v i giá tr th c t Th sáu, ứ ị ự ế ủ c a ủ ế ớ ị

hàng hóa nh p kh u đ tăng v n đ u t và chuy n l ầ ư ể ậ ẩ ố ể ợ i nhu n ra n ậ ướ c

ngoài…

Vi c chuy n giá ch x y ra khi gi a các đ n v , doanh nghi p có liên ữ ỉ ả ệ ệ ể ơ ị

nh các công ty m , công ty con ho c các đ n v liên doanh, k t v kinh t ế ề ế ư ẹ ặ ơ ị

liên k t v i nhau. Vi c chuy n giá s đ ế ớ ẽ ượ ể ệ ệ ố c th c hi n thông qua h th ng ự ệ

xây d ng giá, có th giá bán th p h n ho c cao h n đ thông qua đó tránh ự ể ể ấ ặ ơ ơ

thu , chuy n thu đ n n i có chính sách thu th p h n. Khi giá bán ra ế ấ ế ế ể ế ơ ơ

n c ngoài th p h n, đ ng nghĩa v i giá đ u vào t ướ ấ ầ ồ ơ ớ i n ạ ướ ẽ ấ c ngoài s th p

c ngoài nh ng l i Vi t Nam s di n ra h n, lãi ơ n ở ướ ư t ỗ ạ ệ ẽ ễ

Tình tr ng nhi u doanh nghi p kê khai l ệ ề ạ ỗ ề kéo dài liên t c trong nhi u ụ

ả năm, trong khi t c đ tăng doanh thu hàng năm v n cao, ho t đ ng s n ạ ộ ẫ ộ ố

xu t, kinh doanh liên t c đ ụ ượ ấ ạ c m r ng, th m chí nhi u doanh nghi p ho t ở ộ ệ ề ậ

t quá v n ch s . V n đ n i c m đ đ ng kinh doanh có s l ộ v ố ỗ ượ ề ổ ộ ủ ở ấ ố ượ c

nh c t i là d u hi u chuy n giá trong giao d ch, liên k t. ắ ớ ể ế ệ ấ ị

Theo T ng c c H i Quan, trong quá trình tri n khai th c hi n quy ự ụ ể ệ ả ổ

đ nh c a Chính ph v vi c xác đ nh tr giá tính thu đ i v i hàng hóa ị ế ố ớ ủ ề ệ ủ ị ị

nh p kh u theo Hi p đ nh chung v thu quan và th ng m i (GATT), đã ệ ề ế ẩ ậ ị ươ ạ

phát hi n nhi u tr t là ệ ề ườ ng h p doanh nghi p nh p kh u hàng hóa (đ c bi ậ ệ ẩ ặ ợ ệ

ể ố m t hàng ôtô xe máy) khai báo tr giá tính thu nh p kh u r t th p đ tr n ẩ ấ ế ặ ấ ậ ị

thu nh p kh u và thu giá tr gia tăng (VAT) nh p kh u. Ch ng h n nh ế ế ậ ẩ ạ ẳ ậ ẩ ị ư

hóa đ n VAT bán hàng c a xe Toyota Landcruiser Prado dung tích 4.0 ủ ơ

doanh nghi p xu t trình là trên 1,096 t đ ng trong khi đó giá bán th c t ệ ấ ỷ ồ ự ế

ng là t 1,65 t đ n 1,7 t c a chi c xe này trên th tr ủ ị ườ ế ừ ỷ ế ỷ ồ ư ậ đ ng. Nh v y,

các doanh nghi p này v a khai báo giá tr nh p kh u th p đ i v i c quan ố ớ ơ ừ ệ ẩ ậ ấ ị

ờ h i quan đ tr n thu nh p kh u và thu VAT khâu nh p kh u đ ng th i ả ể ố ế ế ậ ẩ ậ ẩ ồ

v a khai báo giá r t th p trên th tr ấ ừ ị ườ ấ ẩ ng n i đ a cùng hàng hóa nh p kh u ộ ị ậ

v i c quan thu đ tr n thu VAT trong n i đ a và thu thu nh p doanh ớ ơ ế ể ố ộ ị ế ế ậ

nghi p.ệ

2.5.Gi m o m c đích xu t kh u, nh p kh u đ đ ả ạ ể ượ ưở ng c h ụ ấ ẩ ậ ẩ

u đãi thu ư ế

ng hay đ Ch ng t ứ th ừ ườ ượ c các ch hàng gi ủ ả ạ ậ m o v i m c gian l n ụ ớ

thu th ng là các ch ng t ế ườ ứ ừ ộ n p thu (nh m gi ế ằ i t a c ả ỏ ưỡ ế ủ ng ch thu c a ế

c quan h i quan) ho c các h s h i quan (đ h p th c hóa các lô hàng ơ ồ ơ ả ể ợ ứ ả ặ

nh p l u). Trong đó, các tr ậ ậ ườ ệ ng h p ph bi n là gian l n thu qua vi c ổ ế ế ậ ợ

th c hi n chính sách u đãi đ i v i các d án đ u t ; gian l n qua vi c l ố ớ ầ ư ự ự ư ệ ệ ợ i ậ

d ng chính sách qu n lý đ i v i hàng gia công; gian l n thông qua vi c l ụ ố ớ ệ ợ i ả ậ

d ng hình th c t m nh p tái xu t và t m xu t tái nh p... ụ ứ ạ ậ ấ ạ ấ ậ

Đi n hình nh t là v buôn l u xăng A92 l ụ ể ấ ậ ợ ụ ứ ạ i d ng hình th c t m

nh p tái xu t, tr giá c tính 27 t đ ng t i vùng bi n Thanh Hoá vào ấ ậ ị ướ ỷ ồ ạ ể

ầ tháng 7/2012; hành vi buôn l u c a Công ty TNHH m t thành viên xăng d u ậ ủ ộ

hàng không Vi t Nam (Vinapco) d i hình th c l ệ ướ ứ ợ ụ ấ i d ng t m nh p tái xu t ạ ậ

xăng d u qua c a kh u đ ng b đ buôn l u 296,6 t n xăng A92, tr giá ử ầ ẩ ườ ộ ể ậ ấ ị

c tính 2,5 t kho ng 8 t ả ỷ ồ đ ng, s thu DN gian l n ế ậ ướ ố ỷ ồ . đ ng

Cũng theo th ng kê c a H i quan, trong nh ng năm qua đã có 500 ôtô ủ ữ ả ố

nh p vào Vi t Nam theo hình th c t m nh p tái xu t nh ng đ n nay ch có ậ ệ ứ ạ ư ế ậ ấ ỉ

100 chi c làm th t c xu t và nh p tr l i. Nghĩa là còn 400 chi c không ủ ụ ở ạ ế ấ ậ ế

i mà l u hành trong n i đ a gây th t thu s làm th t c xu t và nh p tr l ấ ủ ụ ở ạ ậ ộ ị ư ấ ố

ti n thu r t l n cho Nhà n c. ế ấ ớ ề ướ

Nhi u ch hàng l ủ ề ợ ụ ậ i d ng quy đ nh chuy n c a kh u đ gian l n ử ể ể ẩ ị

thu ; l ế ợ ụ i d ng chính sách ân h n thu đ n thu sau đó t u tán bán hàng ế ể ợ ế ạ ẩ

và b tr n kh i tr s kinh doanh mà không làm th t c gi i th DN đ ỏ ố ỏ ụ ở ủ ụ ả ể ể

tránh th c hi n nghĩa v n p thu ụ ộ ự ệ ế

Ví d chung: ụ

S t ru t v i DN cà phê ôm thu VAT b tr n ỏ ố ố ộ ớ ế

Ngay t cu i niên v 2011-2012, hi n t ng nhi u DN ôm ti n thu ừ ố ệ ượ ụ ề ề ế

giá tr gia tăng (VAT) b tr n đã đ c c nh báo. Tuy nhiên, su t m t năm ỏ ố ị ượ ả ộ ố

qua vi c ngăn ch n hi n t ng kinh doanh trái pháp lu t này ch a đ ệ ượ ệ ặ ư ậ ượ c

x lý tri ử t đ . ệ ể

Mánh khóe chi m d ng thu VAT cũng không có gì ph c t p. Theo ứ ạ ụ ế ế

cách th c kinh doanh bình th ng, các DN xu t kh u (XK) cà phê khi mua ứ ườ ẩ ấ

nguyên li u t các đ i lý ho c DN khác s mua theo giá th tr ệ ừ ị ườ ẽ ạ ặ ồ ng, đ ng

th i tr tr ờ ả ướ ọ c cho bên bán 5% thu VAT n u bên bán xu t hóa đ n cho h . ế ế ấ ơ

Ch ng h n, giá cà phê th tr ng là 40.000 đ ng/kg, khi mua hàng các DN ị ườ ạ ẳ ồ

XK s ph i tr cho bên bán bao g m c 5% thu VAT là 42.000 đ ng/kg. ế ẽ ả ả ả ồ ồ

bên mua, bên bán s ph i n p l i cho S thu VAT này sau khi thu đ ố ế c t ượ ừ ả ộ ạ ẽ

i cho DN XK theo quy đ nh c a pháp c quan thu đ c quan thu hoàn l ơ ế ể ơ ế ạ ủ ị

lu t.ậ

Tuy nhiên, mánh khóe x y ra b t đ u t ắ ầ ừ ả ệ khâu thu mua nguyên li u. Do hi n ệ

ề ầ nay h u h t các DN XK cà phê đ u ph i mua hàng thông qua nhi u t ng ế ề ầ ả

ữ n c trung gian. Vì th , trong các t ng n c trung gian y xu t hi n nh ng ấ ệ ế ấ ấ ấ ầ

“DN ma”, m c đích hình thành ch là đ gom hàng c a ng ủ ụ ể ỉ ườ ạ i dân và đ i

lý, bán hàng cho DN XK r i ôm 5% thu VAT h ng l i. ế ồ ưở ợ

Đ có đ c ngu n hàng, các “DN ma” này đ y giá mua cà phê cao ể ượ ẩ ồ

ng kho ng 1.000 - 1.500 đ ng/kg và mua bán v i các đ i lý h n giá th tr ơ ị ườ ạ ả ớ ồ

nh theo ph ỏ ươ ớ ng th c tr ti n li n, không c n hóa đ n VAT. Song song v i ầ ả ề ứ ề ơ

vi c mua bán không có hóa đ n, các “DN ma” s mua hóa đ n VAT t các ẽ ệ ơ ơ ừ

DN các đ a bàn khác đ cân đ i đ u vào. Khi bán hàng cho các DN XK, ở ố ầ ể ị

h s xu t hóa đ n VAT và nh n thêm 5% ti n thu t ọ ẽ ế ừ ề ấ ậ ơ ư ế DN XK. Nh th ,

b n thân các DN ma ch mua hàng v i giá 41.000 đ ng/kg, nh ng h bán ra ớ ả ư ọ ồ ỉ

40.000 đ ng/kg v n có lãi 1.000 đ ng/kg, t ẫ ồ ồ ừ ph n 2.000 đ ng/kg ti n thu ồ ề ầ ế

VAT nh n đ c c a DN XK. ậ ượ ủ

Gi c 500 t n cà phê và bán ả ử s , m t DN ma m i tháng mua vào đ ỗ ộ ượ ấ

h t s hàng này cho DN XK thì h có th l ế ố ể ờ ọ i 500 tri u đ ng t ệ ồ ừ thu VAT ế

khi “b ng d ng bi n m t”. Th c tr ng, nhi u DN, đ i lý kinh doanh cà phê ự ư ề ế ấ ạ ạ ỗ

đ ng ti n thu VAT đã thu sau m t th i gian ho t đ ng “ôm” vài ch c t ạ ộ ụ ỷ ồ ề ế ờ ộ

c a các công ty XK khi bán hàng r i bi n m t, tình tr ng này x y ra khá ủ ế ạ ấ ả ồ

nhi u ề ở các t nh tr ng cà phê tr ng đi m nh : Đ k L k, Lâm Đ ng… ể ư ắ ắ ồ ọ ồ ỉ

Th ng kê t nh Đ k L k cho th y, ch tính riêng ố ở ỉ ắ ấ ắ ỉ ở khu v c th xã ự ị

Buôn H , th i gian qua đã có kho ng 10 công ty TNHH do th ng nhân ả ồ ờ ươ ở

ng khác đ n đăng ký đ a ch gi r i ti n hành thu mua cà phê cao đ a ph ị ươ ỉ ả ồ ế ế ị

ng kho ng 1.000 - 1.500 đ ng/kg đ bán l i cho các công ty h n giá th tr ơ ị ườ ể ả ồ ạ

ng tr c l XK nh m tr c l ằ ụ ợ ề i ti n thu VAT. S l ế ố ượ ụ ợ ủ ự i c a các công ty này c c

ng h p DN b phát hi n, doanh s mua hàng đã lên t l n, ch tính 4 tr ỉ ớ ườ ệ ợ ố ị ớ i

đ ng. h n 114,7 t ơ ỷ ồ

III. Gi

i pháp và ph ng án x lí đ i v i hành vi gian l n thu ả ươ ố ớ ử ậ ế

Th i gian qua, nhà n ờ ướ ề ệ c đã có ch th s : 1007/CT-TCHQ v vi c ị ố ỉ

tăng c ng các bi n pháp ch ng buôn l u, gian l n th ườ ệ ậ ậ ố ươ ố ng m i & ch ng ạ

th t thu thu . ế ấ

C th , Trong th i gian qua tình hình buôn l u, gian l n th ụ ể ậ ậ ờ ươ ạ ng m i

có nhi u di n bi n ph c t p, xu t hi n nhi u ph ứ ạ ệ ề ế ề ễ ấ ươ ng th c, th đo n và ủ ứ ạ

hình th c gian l n, x y ra t i h u h t các khâu, các lĩnh v c trong quá trình ứ ậ ả ạ ầ ự ế

làm th t c H i quan c th nh : Khai báo không đúng tên hàng, khai báo ụ ể ủ ụ ư ả

ấ nhi u ch ng lo i hàng hóa v i m t tên hàng đ áp mã có m c thu su t ứ ủ ể ế ề ạ ộ ớ

th p; làm gi C/O đ đ c h t; khai báo ấ ả ể ượ ưở ng thu su t u đãi đ c bi ấ ư ế ặ ệ

ụ ệ không đúng tr giá th c thanh toán đ gian l n tr trí; bán nguyên ph li u, ể ự ậ ị ị

gia thành ph m ra th tr ẩ ị ườ ng n i đ a đ i v i lo i hình nh p kh u đ u t ạ ố ớ ộ ị ầ ư ậ ẩ

công, s n xu t – xu t kh u đ tr n thu v i s l ẩ ế ớ ố ượ ể ố ấ ấ ả ng l n, xu t hi n tình ấ ệ ớ

tr ng doanh nghi p b tr n khi n thu ngân sách nhà n c; tình hình trên ỏ ố ệ ế ạ ợ ướ

đã m t ph n nh h ầ ả ộ ưở ẩ ng đ n vi c đi u hành chính sách xu t nh p kh u ệ ế ề ậ ấ

c. c a nhà n ủ ướ

Đ kh c ph c tình tr ng trên, th c hi n ch đ o c a Chính ph , B ự ỉ ạ ủ ủ ộ ụ ể ệ ắ ạ

Tài chính v các gi i pháp ki m ch l m phát, nh p siêu; ki m soát tăng ề ả ế ạ ề ể ậ

giá, tăng c ng công tác ch ng buôn l u, gian l n th ườ ậ ậ ố ươ ế ng m i qua thu , ạ

giá, ch ng n đ ng, T ng c c tr ợ ọ ụ ổ ố ưở ng yêu c u th tr ầ ủ ưở ng các đ n v trong ơ ị

ngành th c hi n t ự ệ ố t nh ng vi c sau đây: ệ ữ

1. Đ i v i C c tr ố ớ ụ ưở ng các C c H i quan t nh, thành ph : ố ụ ả ỉ

a) Quán tri t t ng cho toàn th cán b công ch c trong đ n v v t ệ ư ưở ị ề ứ ể ơ ộ

tình hình phát tri n kinh t ể ế ự ế xã h i, nh ng khó khăn, thách th c do s bi n ứ ữ ộ

đ ng, nh h ả ộ ưở ng c a n n kinh t ề ủ th gi ế ế ớ ụ ủ i, trách nhi m và nghĩa v c a ệ

ngành H i quan đ i v i s phát tri n kinh t ố ớ ự ể ả ế và h i nh p qu c t ậ ố ế ủ ướ c c a n ộ

ta trong giai đo n hi n nay. T đó, c n phát huy tinh th n trách nhi m, nâng ầ ừ ệ ệ ạ ầ

ệ cao ý th c và hành đ ng c a m i cán b công ch c trong th c thi công vi c ứ ủ ự ứ ộ ộ ỗ

góp ph n th c hi n t ệ ố ự ầ t ch c năng, nhi m v c a Ngành. ệ ụ ủ ứ

b) Th ng xuyên ch đ o và t ch c ki m tra vi c ch p hành nghiêm ườ ỉ ạ ổ ứ ệ ể ấ

ậ ch nh các quy đ nh, quy trình, quy ch c a Ngành và các văn b n pháp lu t ế ủ ả ỉ ị

t c các khâu nghi p v , đ n v nghi p v thu c ph m vi i t v h i quan t ề ả ạ ấ ả ệ ụ ơ ệ ụ ạ ộ ị

ủ qu n lý. Th c hi n đ y đ ch đ ki m tra, báo cáo theo quy đ nh c a ế ộ ể ủ ự ệ ầ ả ị

Ngành.

c) Tăng c ng công tác ch ng buôn l u, ch ng gian l n th ườ ậ ậ ố ố ươ ạ ng m i,

ụ có bi n pháp thu th p thông tin, phân tích x lý thông tin cho các Chi c c ử ệ ậ

ệ h i quan c a kh u. Th c hi n c p nh t thông tin k p th i b sung cho vi c ậ ả ệ ậ ờ ổ ự ử ẩ ị

th c hi n qu n lý r i ro. ả ự ủ ệ

i các Chi d) T p trung ch đ o vi c ki m tra ho t đ ng nghi p v t ể ạ ộ ỉ ạ ụ ạ ệ ệ ậ

c c tr c thu c, đ c bi ụ ự ặ ộ ệ ư t l u ý các n i dung sau: ộ

- Áp mã s đ i v i nh ng m t hàng nh y c m, có thu su t cao, ố ố ớ ữ ế ấ ả ạ ặ

ự hàng hóa áp mã ch a th ng nh t gi a các Chi c c, ki m tra tính xác th c ữ ụ ư ể ấ ố

hàng hóa nh p kh u đ i v i các lô hàng đ c h c a C/O và th c t ủ ự ế ố ớ ẩ ậ ượ ưở ng

thu su t u đãi đ c bi t. ế ấ ư ặ ệ

ọ - Tham v n, xác đ nh tr giá tính thu đ i v i các nhóm hàng tr ng ế ố ớ ấ ị ị

ư ặ đi m có thu su t cao, kim ng ch l n nh ng tr giá khai báo th p nh m t ế ấ ư ể ạ ấ ớ ị

hàng: ô tô du l ch, ô tô t i, ô tô bus (bao g m c xe cũ và xe m i); xe máy; ị ả ả ồ ớ

- Ki m tra đ nh m c tiêu hao nguyên li u th c t ; công tác thanh ự ế ứ ệ ể ị

kho n h p đ ng gia công, s n xu t – xu t kh u đ i v i lo i hình gia công, ố ớ ả ạ ẩ ả ấ ấ ồ ợ

s n xu t – xu t kh u. ả ấ ấ ẩ

- Th c hi n phân lo i n , x lý, đôn đ c và áp d ng các bi n pháp ạ ợ ử ụ ự ệ ệ ố

ng ch đ i v i các kho n n phát sinh tr c ngày 01/07/2007 theo đúng c ưỡ ế ố ớ ả ợ ướ

h ng d n c a B Tài chính t i công văn s : 17685/BTC-TCHQ ngày ướ ủ ẫ ộ ạ ố

ệ 28/12/2007. Kiên quy t không đ n m i phát sinh đ ng th i th c hi n ể ợ ớ ự ế ờ ồ

theo đúng các bi n pháp c ệ ưỡ ng ch theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu . ế ủ ế ậ ả ị

- Khâu qu n lý r i ro: Tăng c ng ki m tra các đ i t ng l ủ ả ườ ố ượ ể ợ ụ i d ng

lu ng xanh đ vi ph m pháp lu t v h i quan trên c s th ng xuyên ậ ề ả ơ ở ườ ể ạ ồ

ng h y t n m thông tin, theo dõi, phân tích các đ i t ắ ố ượ ủ ờ ớ khai đã đăng ký v i

c quan H i quan đ ng th i th c hi n nghiêm túc vi c ki m tra ng u nhiên ơ ự ệ ệ ể ả ẫ ồ ờ

khai đ đ i v i các t ố ớ ờ ượ ế c phân vào lu ng xanh, c p nh t thông tin và k t ậ ậ ồ

qu ki m tra đ toàn Ngành tham kh o. ả ể ể ả

ấ - Chú tr ng khâu ki m tra phúc t p h s đ k p th i phát hi n, ch n ồ ơ ể ị ể ệ ậ ọ ờ

ch nh nh ng sai sót trong khâu thông quan. ữ ỉ

- Tăng c ng công tác ki m tra sau thông quan t i tr s h i quan và ườ ể ạ ụ ở ả

doanh nghi p đ i v i các m t hàng tr ng đi m, m t hàng có thu su t cao ọ ế ấ ố ớ ệ ể ặ ặ

và doanh nghi p có d u hi u vi ph m th ng xuyên xin h y t khai. ệ ệ ấ ạ ườ ủ ờ

2. Đ i v i Th tr ng các C c, V và đ n v t ng đ ng thu c c ố ớ ủ ưở ị ươ ụ ụ ơ ươ ộ ơ

quan T ng c c: ổ ụ

a) Tăng c ng ch đ o đ n v , h ườ ỉ ạ ị ướ ơ ả ng d n, ki m tra các C c H i ụ ể ẫ

quan t nh, thành ph trong vi c tri n khai các ho t đ ng nêu t i đi m 1 trên ạ ộ ệ ể ố ỉ ạ ể

đây. K p th i tham m u, gi ư ờ ị ả i quy t các v ế ướ ạ ng m c phát sinh trong ho t ắ

đ ng ch ng buôn l u, gian l n th ộ ậ ậ ố ươ ng m i c a các C c H i quan t nh, ụ ạ ủ ả ỉ

thành ph .ố

b) C c Đi u tra ch ng buôn l u, C c Ki m tra sau thông quan tăng ụ ụ ề ể ậ ố

ng công tác thu th p thông tin, n m tình hình, xây d ng các ph ng án c ườ ự ậ ắ ươ

ki m tra, ki m soát đ ch đ ng th c hi n ho c cung c p thông tin cho ự ủ ộ ể ệ ể ể ặ ấ

C c H i quan t nh, thành ph tri n khai th c hi n. Ki m tra, h ự ụ ể ể ệ ả ố ỉ ướ ẫ ng d n

các C c H i quan t nh, thành ph th c hi n các quy đ nh qu n lý r i ro ố ự ủ ụ ệ ả ả ỉ ị

trong ho t đ ng nghi p v c a ngành. ệ ụ ủ ạ ộ

c) V Giám sát qu n lý ph i h p v i các đ n v ch c năng đ tăng ố ợ ứ ụ ể ả ớ ơ ị

c ườ ụ ng ki m tra công tác phân lo i mã s hàng hóa th ng nh t gi a các C c ố ữ ể ạ ấ ố

ng trong toàn Ngành. h i quan đ a ph ả ị ươ

ng ki m tra công d) V Ki m tra thu thu xu t nh p kh u tăng c ế ụ ể ấ ậ ẩ ườ ể

tác tham v n, xác đ nh tr giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u. ế ố ớ ấ ậ ẩ ị ị

3. Nghiên c u, đ xu t t ứ ấ ổ ứ ệ ch c các đoàn ki m tra ho t đ ng nghi p ạ ộ ề ể

t. Tăng c v c a các C c H i quan t nh, thành ph khi c n thi ỉ ụ ủ ụ ả ầ ố ế ườ ự ố ng s ph i

h p, trao đ i thông tin gi a các C c H i quan t nh, thành ph v i nhau; ợ ố ớ ụ ữ ả ổ ỉ

gi a C c H i quan t nh, thành ph v i các V , C c chuyên môn thu c c ố ớ ụ ụ ộ ơ ữ ụ ả ỉ

t đ các tr quan T ng c c đ k p th i phát hi n và x lý tri ờ ụ ể ị ử ệ ổ ệ ể ườ ng h p buôn ợ

ng m i gây th t thu thu ; thông báo trong toàn Ngành và l u, gian l n th ậ ậ ươ ế ạ ấ

ch c rút kinh nghi m đ có bi n pháp ki m tra phù h p. t ổ ứ ể ệ ể ệ ợ

4. Tăng c ng ph i h p v i các c quan ch c năng d i các hình ườ ố ợ ứ ớ ơ ướ

ậ th c trao đ i thông tin trong ho t đ ng ki m hóa, ch ng buôn l u, gian l n ạ ộ ứ ể ậ ổ ố

th ng m i cũng nh trong ho t đ ng tuyên truy n, đào t o, ph bi n các ươ ổ ế ạ ộ ư ề ạ ạ

văn b n pháp lu t v H i quan đ nâng cao tính t ậ ề ả ể ả ự ậ giác, tuân th pháp lu t ủ

v H i quan c a doanh nghi p. ủ ề ả ệ

5. Đ nh kỳ hàng tháng, th tr ủ ưở ị ổ ng các đ n v thu c c quan T ng ộ ơ ơ ị

c c, C c tr ụ ụ ưở ệ ng C c H i quan t nh, thành ph báo cáo k t qu th c hi n ả ự ụ ế ả ố ỉ

ch th qua báo cáo tháng v Văn phòng T ng c c đ t ng h p báo cáo ể ổ ụ ề ợ ổ ỉ ị

T ng c c tr ng. ụ ổ ưở

6. Ch th này đ c quán tri t c cán b , công ch c trong t t ị ỉ ượ i t ệ ớ ấ ả ứ ộ

ngành H i quan. Yêu c u C c tr ụ ả ầ ưở ố ng C c H i quan các t nh, thành ph , ụ ả ỉ

Th tr ủ ưở ứ ng các đ n v thu c c quan T ng c c H i quan căn c vào ch c ộ ơ ứ ụ ả ơ ổ ị

ch c tri n khai th c hi n Ch th này tr c ngày năng nhi m v t ệ ụ ổ ự ứ ể ệ ỉ ị ướ

25/4/2008. Đ n v , cá nhân nào không nghiêm túc th c hi n ch th này, đ ự ệ ơ ị ỉ ị ể

x y ra ho t đ ng buôn l u, gian l n th ả ạ ộ ậ ậ ươ ị ng m i và th t thu thu trên đ a ế ạ ấ

bàn qu n lý c a mình thì tùy m c đ ph i ch u trách nhi m tr ứ ộ ủ ệ ả ả ị ướ ụ c T ng c c ổ

tr ng T ng c c H i quan, B tr ng B Tài chính./. ưở ộ ưở ụ ả ổ ộ

Đó là các gi i pháp chung nh t c a Chính ph đ a ra nh m ngăn ả ấ ủ ủ ư ằ

ụ ể ch n ho t đ ng gian l n thu , tuy nhiên v i m i hành vi gian l n c th , ạ ộ ế ậ ặ ậ ỗ ớ

ấ ủ c n có nh ng bi n pháp ngăn ch n và x lí riêng đúng v i tính ch t c a ầ ử ữ ệ ặ ớ

t t n g c tình tr ng này. hành vi m i có th tri ớ ể ệ ậ ạ ố

Gi ả i pháp cho v n đ gian l n thu n i đ a ế ộ ị ề ấ ậ

k toán đ c bi t. Do không gi Hóa đ n là m t lo i ch ng t ộ ứ ạ ơ ừ ế ặ ệ ớ ạ i h n

ấ v m nh giá nên nh ng t n th t gian l n ho c sai sót v hóa đ n gây ra r t ề ệ ữ ề ấ ậ ặ ổ ơ

l n, không ch gây th t thu thu mà còn ti p tay cho hành vi tham nhũng ớ ế ế ấ ỉ

c a m t b ph n cán b , công ch c thoái hóa, bi n ch t. B i v y, tìm gi ủ ộ ộ ở ậ ứ ế ậ ấ ộ ả i

ấ pháp phát huy vai trò c a công tác qu n lý hóa đ n trong qu n lý thu là r t ả ủ ế ả ơ

t. Vai trò c a qu n lý hóa đ n trong qu n lý thu c n thi ầ ế ủ ả ả ơ ế

ế Có th nh n th y các DN lách thu , tr n thu , gian l n v thu … ế ố ế ề ể ấ ậ ậ

d i các hình th c nh : Không xu t hóa đ n và kê khai không đ y đ ướ ư ứ ấ ầ ơ ủ

doanh thu phát sinh theo quy đ nh. M t s c s kinh doanh th ị ộ ố ơ ở ươ ạ ng m i

th c hi n mua, bán th ng không nh p kho ho c không qua c a hàng, qua đó ử ự ệ ẳ ậ ặ

cũng không xu t hóa đ n và ghi vào s k toán. H ch toán gi m tr doanh ổ ế ừ ấ ạ ả ơ

thu thông qua các hình th c gi m giá, chi ứ ả ế ự t kh u bán hàng không đúng th c ấ

t kinh doanh. L i d ng quy đ nh l p b ng kê mua hàng đ nâng kh ng chi ế ợ ụ ể ậ ả ố ị

phí nh : nâng s l ố ượ ư ng và giá mua; l p kh ng tên và đ a ch ng ố ậ ị ỉ ườ ậ i bán; l p

th ng (không ph i là ng b ng kê đ h p th c hóa hàng mua c a t ả ể ợ ủ ư ươ ứ ả ườ i

tr c ti p s n xu t bán ra); Không th c hi n ki m kê hàng hóa, v t t đ nh ế ả ậ ư ị ự ự ệ ể ấ

kỳ, do đó không xác đ nh đ c s l ị ượ ố ượ ả ng và giá tr nguyên v t li u, s n ệ ậ ị

ph m, hàng hóa t n kho th c t so v i s sách k toán… gây khó khăn cho ự ế ẩ ồ ớ ổ ế

ố c quan ch c năng khi xác đ nh th c tr ng kinh doanh, xác đ nh giá v n ự ơ ứ ạ ị ị

ng không có quy hàng bán; h ch toán các kho n chi mang tính ch t ti n l ả ấ ề ươ ạ

đ nh trong h p đ ng lao đ ng ho c th a ị ỏ ướ ặ ồ ợ ộ ợ c lao đ ng; làm kh ng h p ố ộ

đ ng lao đ ng ho c chi kh ng ti n l ặ ồ ề ươ ộ ố ự ng, ti n công (cao h n so v i th c ề ơ ớ

t chi tr ) đ tăng chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu ; l p kh ng các ế ả ể ế ậ ậ ố ị ị

kho n ti n vay ngoài đ gi m lãi. ể ả ề ả

Công tác qu n lý hóa đ n ơ ả

Trong th i gian qua, c quan thu đã có nhi u c g ng và đ t đ ế ố ắ ạ ượ c ề ờ ơ

nh ng k t qu đáng m ng trong công tác qu n lý hóa đ n, th hi n trên các ể ệ ữ ừ ế ả ả ơ

ph ng di n sau đây: ươ ệ

Đ i m i ph ổ ớ ươ ng th c qu n lý hóa đ n ơ ả ứ

B ng vi c tham m u đ Chính ph ban hành Ngh đ nh 51/2010/NĐ- ủ ư ệ ể ằ ị ị

CP thay th cho Ngh đ nh 89/2002/NĐ-CP v qu n lý hóa đ n, ngành Tài ế ề ả ơ ị ị

chính đã có s đ i m i c b n trong ph ng th c qu n lý hóa đ n. Theo ớ ơ ả ự ổ ươ ứ ả ơ

đó, chuy n t vi c c quan thu in hóa đ n bán cho ng i n p thu sang ể ừ ệ ơ ế ơ ườ ộ ế

i n p thu t in ho c t ch đ ng ể ườ ộ ế ự ặ ự ặ đ t in hóa đ n. T c là, giao quy n t ứ ề ự ủ ơ

v in hóa đ n cho ng ề ơ ườ ộ i n p thu . C quan thu ch in hóa đ n bán cho ế ế ơ ơ ỉ

m t s đ i t ộ ố ố ượ ng đ c thù nh các đ n v s nghi p không s d ng th ị ự ử ụ ư ệ ặ ơ ườ ng

ệ xuyên hóa đ n, cá nhân kinh doanh có nhu c u mua hóa đ n l … V i vi c ơ ẻ ầ ơ ớ

thay đ i này, ng ổ ườ ộ i n p thu s d ng nhi u hóa đ n s r t thu n l ề ế ử ụ ẽ ấ ậ ợ i, ơ

không ph i m t th i gian đ làm các th t c mua hóa đ n, hoàn toàn ch ủ ụ ể ả ấ ờ ơ ủ

ớ đ ng trong vi c in và phát hành hóa đ n. C quan thu cũng gi m b t ộ ệ ế ả ơ ơ

ế ậ ngu n nhân l c x lý vi c giao nh n và bán hóa đ n. C quan thu t p ậ ự ử ệ ồ ơ ơ

trung vào theo dõi, qu n lý quá trình phát hành, in n và s d ng hóa đ n. ử ụ ả ấ ơ

V i vi c ban hành Thông t ệ ớ ư ị 64/2013/TT-BTC, B Tài chính đã k p ộ

th i tháo g nh ng v ỡ ữ ờ ướ ử ụ ng m c trong quá trình t o, l p, qu n lý và s d ng ả ạ ậ ắ

hóa đ n c a ng ơ ủ ườ ộ i n p thu khi th c hi n Thông t ự ệ ế ư ạ 153/2010/TT-BTC, t o

ra m t hành lang pháp lý đ y đ và toàn di n h n cho công tác qu n lý hóa ủ ệ ả ầ ộ ơ

đ n.ơ

Si ế ơ t ch t các quy đ nh pháp lý v phòng ch ng gian l n v hóa đ n ề ề ặ ậ ố ị

và tr n thu ố ế

i cho ng i n p thu chuy n sang M t m t, t o đi u ki n thu n l ề ặ ạ ậ ợ ệ ộ ườ ộ ể ế

i n p thu t in ho c t c ch ng ơ ế ườ ộ ế ự ặ ự ặ đ t in hóa đ n nh đã nêu trên, ngành ư ơ

ằ Tài chính đã tham m u và tr c ti p ban hành các văn b n pháp lu t nh m ự ư ế ả ậ

qu n lý ch t ch quá trình phát hành và s d ng hóa đ n, th hi n trên các ể ệ ử ụ ẽ ặ ả ơ

ph ươ ng di n sau: ệ

ố M t là, b sung và ch nh s a các quy đ nh v x ph t hành chính đ i ề ử ử ạ ộ ổ ị ỉ

v i các hành vi vi ph m v hóa đ n và tr n thu b ng vi c tham m u đ ớ ế ằ ư ệ ề ạ ố ơ ể

Chính ph ban hành Ngh đ nh 51/2010/NĐ-CP. Theo đó, Ngh đ nh này đã ủ ị ị ị ị

quy đ nh rõ h n các lo i hành vi vi ph m v hóa đ n: T o hóa đ n, phát ề ạ ạ ạ ơ ơ ơ ị

hành hóa đ n, l p hóa đ n, báo cáo tình hình s d ng hóa đ n… Đây là c ử ụ ậ ơ ơ ơ ơ

s pháp lý quan tr ng đ x lý các hành vi vi ph m v hóa đ n. ở ể ử ề ạ ọ ơ

ấ Hai là, b sung đi u ki n thanh toán qua ngân hàng đ i v i vi c kh u ố ớ ệ ề ệ ổ

tr ừ thu GTGT đ u vào (Lu t Thu GTGT năm 2008 có hi u l c t ế ự ừ ế ệ ầ ậ

1/1/2009) và b sung đi u ki n thanh toán không dùng ti n m t đ i v i chi ặ ố ớ ề ệ ề ổ

phí đ ượ ậ c tr tính thu TNDN (Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ộ ố ề ủ ậ ử ổ ừ ế ổ

Thu TNDN có hi u l c t 1/1/2014). Vi c áp d ng đi u ki n thanh toán ệ ự ừ ế ụ ệ ệ ề

không dùng ti n m t khi xác đ nh thu GTGT đ u vào đ và ế ề ặ ầ ị ượ c kh u tr ấ ừ

xác đ nh chi phí đ ị ượ c tr đã và s góp ph n h n ch hành vi mua bán hóa ạ ừ ẽ ế ầ

đ n – bán kh ng hóa đ n không có hàng hóa, d ch v . ụ ơ ố ơ ị

Tăng c ng ki m tra, đ i chi u đ phát hi n và x lý các hành vi ườ ử ể ế ể ệ ố

gian l n v hóa đ n ề ậ ơ

ơ Trong nh ng năm g n đây, T ng c c Thu đã coi qu n lý hóa đ n, ụ ữ ế ầ ả ổ

là m t trong nh ng tr ng tâm công tác. T ng c c đã th ng xuyên ch ng t ứ ừ ụ ữ ộ ọ ổ ườ

ng d n nghi p v và gi ch đ o, h ỉ ạ ướ ệ ụ ẫ ả i đáp k p th i nh ng v ờ ữ ị ướ ng m c trong ắ

qu n lý hóa đ n c a c quan thu các c p. Đ c bi ủ ơ ế ả ấ ặ ơ ệ ẩ t, ngành Thu đã đ y ế

ng và m nh ho t đ ng đ i chi u hóa đ n gi a c quan thu các đ a ph ơ ữ ơ ạ ộ ế ế ạ ố ị ươ

chú tr ng ki m tra hóa đ n ch ng t trong quá trình thanh tra, ki m tra thu ứ ể ọ ơ ừ ể ế

t s ng i tr i n p thu . Hi n nay, T ng c c Thu đã ch đ o c quan ạ ụ ở ườ ộ ỉ ạ ụ ế ệ ế ổ ơ

thu các đ a ph ng t ng k t công tác qu n lý hóa đ n theo Ngh đ nh ế ị ươ ế ả ổ ơ ị ị

ả 51/2010/NĐ-CP đ kh c ph c nh ng h n ch , b t c p trong công tác qu n ế ấ ậ ụ ữ ể ắ ạ

lý hóa đ n. M c dù ch a có s li u t ng h p toàn qu c v các hành vi sai ố ệ ổ ư ề ặ ơ ợ ố

ph m v hóa đ n, song t báo cáo c a các quan thu đ a ph ề ạ ơ ừ ế ị ủ ươ ấ ng cho th y,

c nh ng k t qu ngành Thu đã đ u tranh m nh m , kiên quy t và đ t đ ạ ạ ượ ế ẽ ế ấ ữ ế ả

nh t đ nh trong công tác qu n lý hóa đ n. C th nh sau: ụ ể ư ấ ị ả ơ

T i C c thu TP. Hà N i: Năm 2012 đã x ph t 1.338 vi ph m v ử ụ ế ạ ạ ạ ộ ề

hóa đ n v i s ti n ph t là 6.649 tri u đ ng. ạ ớ ố ề ệ ơ ồ

T i C c thu Long An: Trong 7 tháng đ u năm 2013 đã thành l p 3 ụ ế ạ ầ ậ

đoàn thanh tra, ki m tra đ t xu t các DN có d u hi u mua bán hóa đ n t ơ ạ i 3 ệ ể ấ ấ ộ

huy n M c Hóa, Vĩnh H ng và Tân H ng. Qua ki m tra đã xác đ nh và ư ư ể ệ ộ ị

thông báo toàn Ngành 69 DN thành l p đ nh n, xu t hóa đ n nh ng không ậ ư ể ậ ấ ơ

có hàng hóa. Vi c t ch c thanh tra, ki m tra đ t xu t đã k p th i ngăn ệ ổ ứ ể ấ ộ ờ ị

ch n hành vi nh n xu t hóa đ n kh ng nh m chi m đo t ti n thu GTGT. ạ ề ế ế ậ ấ ặ ằ ơ ố

Trong k t qu truy thu hàng nghìn t đ ng ti n tr n thu m i năm ế ả ỷ ồ ế ỗ ề ố

qua thanh tra, ki m tra thu nh ng năm g n đây c a ngành Thu , có m t t ế ữ ộ ỷ ủ ể ế ầ

l không nh là t vi c phát hi n DN s d ng hóa đ n mua c a DN “ma”, ệ ỏ ừ ệ ử ụ ủ ệ ơ

hóa đ n mua kh ng đ h ch toán tăng thu GTGT đ u vào đ ể ạ ế ầ ơ ố ượ c kh u tr ấ ừ

và tăng chi phí đ c tr tính thu TNDN. ượ ừ ế

t, trong k t qu truy thu hàng nghìn t Đ c bi ặ ệ ế ả ỷ ồ đ ng ti n tr n thu ề ố ế

ế m i năm qua thanh tra, ki m tra thu nh ng năm g n đây c a ngành Thu , ế ữ ủ ể ầ ỗ

có m t t l không nh là t ộ ỷ ệ ỏ ừ ệ ủ vi c phát hi n DN s d ng hóa đ n mua c a ử ụ ệ ơ

DN “ma”, hóa đ n mua kh ng đ h ch toán tăng thu GTGT đ u vào đ ể ạ ế ầ ố ơ ượ c

kh u tr và tăng chi phí đ c tr tính thu TNDN. Đi u này có đ c là do ừ ấ ượ ừ ề ế ượ

m t s c quan thu đ a ph ng đã d a trên thông báo c a T ng c c Thu ộ ố ơ ế ị ươ ự ụ ủ ổ ế

ề đ xây d ng ph n m m rà soát hóa đ n b t h p pháp, khi có b n m m ể ấ ợ ự ề ầ ả ơ

b ng kê hàng hóa, d ch v mua vào đ ả ụ ị ượ ề c chuy n d li u vào ph n m m ữ ệ ể ầ

này là phát hi n ngay đ c hóa đ n b t h p pháp. Tuy nhiên, r t ti c ngành ệ ượ ấ ế ấ ợ ơ

Thu ch a th ng kê đ y đ các s ti n thu truy thu đ ủ ố ề ư ế ế ầ ố ượ ệ c do phát hi n

ệ hành vi s d ng hóa đ n b t h p pháp. Ngoài ra, ngành Thu đã phát hi n ấ ợ ử ụ ế ơ

nhi u hành vi vi ph m v khác v hóa đ n nh : l p hoá đ n không đúng ư ậ ề ề ề ạ ơ ơ

v i th c t ớ ự ế ủ ể ừ ợ ử ụ c a ho t đ ng mua bán; l p hoá đ n kh ng đ tr n ; s d ng ạ ộ ậ ố ơ

hoá đ n quay vòng, hoá đ n ch a đăng ký phát hành đ v n chuy n trên ể ậ ư ể ơ ơ

đ ng... ườ

Hành vi gian l n thu trong ho t đ ng xu t nh p kh u ẩ ạ ộ ế ậ ấ ậ

Buôn l u :ậ

Bi n pháp phòng ch ng và cách x lý : ố ử ệ

Buôn l u hàng hóa đ c chia ra làm hai nhóm hàng : ậ ượ

- Hàng tiêu dùng, ti n, vàng b c, đá quý ề ạ

- Hàng qu c c m ố ấ

+ Đ i v i hàng qu c c m, ch tài x lý th ng là ph t tù, t ch thu ố ớ ử ế ấ ố ườ ạ ị

ế tang v t và tài s n. Phòng ch ng buôn l u hàng qu c c m là cu c chi n ậ ả ấ ậ ố ố ộ

không có h i k t c a các c quan ch c năng. Tuy nhiên, có th th y Công ứ ồ ế ủ ể ấ ơ

an Vi ệ t Nam cùng ngành H i quan, b đ i biên phòng đã th c hi n r t t ộ ộ ệ ấ ố t ự ả

công tác này. Mong r ng, Đ ng và Nhà n ằ ả ướ ờ c có th nhanh chóng k p th i, ể ị

h tr cho các l c l ỗ ợ ự ượ ng này m t cách t ộ ố t nh t v đi u ki n làm vi c cũng ệ ấ ề ề ệ

nh l ư ươ ng b ng t ổ ươ ặ ạ ng x ng v i s nguy hi m mà h ph i đ i m t, t o ả ố ớ ự ứ ể ọ

cho nh ng chi n s y đ ng l c đ đ u tranh ch ng buôn l u ma túy, vũ ể ấ ế ỹ ấ ự ữ ậ ộ ố

khí, hóa ch t c m, ĐVHD ... ấ ấ

+ Đ i v i hàng hóa, vàng b c, đá quý : tùy theo giá tr và quy mô, tính ố ớ ạ ị

nghiêm tr ng mà đi u 153 B Lu t hình s đã quy đ nh các khung hình ự ề ậ ọ ộ ị

ph t khác nhau. ạ

Tuy nhiên, nhi u ch tài đ n nay đ c cho là v n ch a đ s c răn ề ế ế ượ ủ ứ ư ẫ

đe, khi n cho tình hình t ế ộ ứ ạ i ph m buôn l u đang ngày càng tr nên ph c t p. ạ ậ ở

Có th d n ch ng ra nh sau : ứ ể ẫ ư

- T i buôn l u gia c m là hành vi đ c bi ầ ậ ặ ộ ệ ả t nghiêm tr ng do nh ọ

h ng l n t i s c kh e ng i tiêu dùng, đ ng th i có th ti p tay đ a d ch ưở ớ ớ ứ ỏ ườ ư ị ể ế ồ ờ

c, phá ho i tr t t kinh t b nh v tàn phá đ t n ệ ấ ướ ề ạ ậ ự ế ụ ắ . Tuy nhiên, các v b t

qu tang buôn l u gia c m th ng ch đ c x ph t hành chính do giá tr ậ ầ ả ườ ỉ ượ ử ạ ị

50 – 100 tri u ) ho c ph t tù nh (6 tháng – c a t ng lô hàng không l n ( t ủ ừ ớ ừ ẹ ệ ặ ạ

3 năm ) đ i v i các lô hàng tr giá t ố ớ ị ừ 100 tri u – 300 tri u đ ng ( đi u 153 ệ ệ ề ồ

c đánh giá là “ B lu t Hình s ). L i nhu n t ự ộ ậ ậ ừ ệ vi c buôn l u gia c m đ ậ ầ ợ ượ

lãi ngang buôn ma túy “ chính là nguyên nhân khi n m c ph t hành chính ứ ế ạ

không đ s c răn đe. ủ ứ

qua biên gi - Hay th m chí vi c buôn l u ti n gi ệ ề ậ ậ ả ớ ứ i cũng r t ph c ấ

t p khi nh ng k v n chuy n l ạ ẻ ậ ể ợ ụ ị ủ i d ng ch tài x ph t d a trên giá tr c a ạ ự ử ữ ế

s ti n mình mang và chia nh chúng ra, đ n u có b b t thì cũng ch x ố ề ể ế ị ắ ỉ ử ỏ

ph t m c r t nh ( 6 tháng tù giam ). ứ ấ ẹ ạ

→ Đ xu t h i ph m buôn l u hàng ấ ướ ề ng phòng ch ng : Đ i v i t ố ố ớ ộ ạ ậ

ư hóa tiêu dùng, vàng b c n trang... vi c đ ch tài x ph t hành chính ch a ệ ể ế ử ạ ạ ữ

đ s c răn đe, khi n cho xu h ủ ứ ế ướ ng buôn l u các m t hàng này ngày càng ặ ậ

tăng cao, vì v y c n ph i tăng khung hình ph t, k t h p thêm ch tài hình ế ợ ế ậ ầ ả ạ

con đ s đ c nh t nh nh ng k mong mu n làm giàu t ẻ ự ể ả ữ ố ỉ ừ ườ ậ ng buôn l u.

ng c a Các c quan kinh Ngoài ra, c n th t ch t công tác qu n lý th tr ặ ị ườ ầ ắ ả ủ ơ

t ế ờ . Vi c s d ng hàng hóa không có ngu n g c xu t x rõ ràng, đ ng th i ệ ử ụ ấ ứ ồ ố ồ

c ch ki m soát còn thô s khi n cho nhu c u v các lo i hàng hóa giá r ơ ế ể ề ế ầ ạ ơ ẻ

tăng m nh, nh đó mà buôn l u m i có đ t phát tri n. Si t ch t công tác ể ạ ậ ấ ờ ớ ế ặ

qu n lý, ph t ng ạ ả ườ ả i tiêu th gi ng k buôn l u s góp ph n làm gi m ậ ụ ố ẽ ẻ ầ

ứ ngu n c u hàng l u. Cu i cùng, c n ph i nâng cao ph m ch t đ o đ c, ấ ạ ậ ầ ả ầ ẩ ồ ố

nghi p v c a các cán b ngành H i quan, b ng vi c tăng thêm l ụ ủ ệ ệ ằ ả ộ ươ ng

b ng, t o đi u ki n cho h có th làm giàu m t cách chính đáng. ể ổ ệ ề ạ ọ ộ

Khai sai ch ng lo i và xu t x hàng hóa : ấ ứ ủ ạ

Bi n pháp x lý và cách phòng ch ng chung cho gian l n khai sai ử ệ ậ ố

ch ng lo i và xu t x c a hàng hóa : ấ ứ ủ ủ ạ

ộ - Vi c khai sai ch ng lo i và xu t x c a hàng hóa XNK thu c ấ ứ ủ ủ ệ ạ

nhóm các hành vi vi ph m trong khai h i quan. Xu t phát t ng hàng ạ ấ ả s l ừ ố ượ

hóa, cùng ch ng lo i thông quan m t ngày quá l n, khi n cho vi c ki m tra ủ ể ế ệ ạ ộ ớ

k càng t ng lô hàng hóa tr nên khó khăn đã t o k h cho t ỹ ẽ ở ừ ạ ở ộ ự i ph m th c ạ

hi n hành vi gian l n c a mình. ậ ủ ệ

- Khai sai ch ng lo i hàng hóa đ ủ ạ ượ ệ c sinh ra là do, thông qua hi p

t l p danh m c hàng hóa và đánh mã đ nh GATT, c quan h i quan đã thi ị ả ơ ế ậ ụ

s t ng lo i hàng m t, m i mã s có 1 căn c tính thu khác nhau. DN ố ừ ứ ế ạ ộ ỗ ố

th ng khai sai ch ng lo i đ có th tr n thu XK và VAT đ u ra. ườ ạ ể ể ố ủ ế ầ

- Khai sai xu t x b t ngu n t ng m i cho phép ấ ứ ắ ồ ừ các hi p đ nh th ệ ị ươ ạ

n ướ c ta NK các lo i hàng hóa c a qu c gia kí k t Hi p đ nh v i m c thu ố ứ ủ ế ệ ạ ớ ị ế

u đãi, nh vi c khai sai xu t x , th m chí t n thêm ti n đ quá c nh hàng ư ấ ứ ờ ệ ể ề ả ậ ố

hóa t o xu t x m i mà DN m i có th tr n đ ấ ứ ớ ể ố ượ ạ ớ c thu . ế

- V cách x lý : ngh đ nh 138/2004/NĐ-CP đã quy đ nh c th nh ụ ể ử ề ị ị ị ư

sau :

o Ph t ti n t 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng đ i v i hành vi ạ ề ừ ố ớ ế ồ ồ

ả xu t kh u, nh p kh u hàng hoá không khai ho c không đúng v i khai h i ậ ẩ ẩ ấ ặ ớ

quan v s l ng, ch t l ề ố ượ ng, tr ng l ọ ượ ấ ượ ấ ng, mã s hàng hoá, tr giá, xu t ố ị

x ( Đi u 15 kho n 3 ). ứ ề ả

10.000.000 đ ng đ n 20.000.000 o Đi u 15 kho n 6 : Ph t ti n t ả ạ ề ừ ề ế ồ

đ ng đ i v i m t trong các vi ph m sau: ồ ố ớ ạ ộ

ễ a) Xu t kh u, nh p kh u hàng hoá trái v i quy đ nh v u đãi, mi n ề ư ẩ ậ ấ ẩ ớ ị

tr h i quan; ừ ả

ấ b) Xu t kh u, nh p kh u hàng hoá thu c di n c m xu t kh u, c m ệ ẩ ấ ậ ấ ẩ ấ ẩ ộ

nh p kh u; ẩ ậ

c) Đ a hàng hoá gi m o xu t x vào lãnh th Vi ư ả ạ ấ ứ ổ ệ ẩ t Nam; xu t kh u ấ

hàng hoá gi m o xu t x ; ả ạ ấ ứ

Cách phòng ch ng : ố

- Áp mã s đ i v i nh ng m t hàng nh y c m, có thu su t cao, ố ố ớ ữ ế ặ ạ ả ấ

ự hàng hóa áp mã ch a th ng nh t gi a các Chi c c, ki m tra tính xác th c ữ ụ ư ể ấ ố

hàng hóa nh p kh u đ i v i các lô hàng đ c h c a C/O và th c t ủ ự ế ố ớ ẩ ậ ượ ưở ng

thu su t u đãi đ c bi ế ấ ư ặ t ệ

- Liên t c c p nh t thông tin v ch ng lo i, công năng s d ng, giá ề ủ ụ ậ ử ụ ậ ạ

tr th tr c thông quan, t o c s d li u đ ị ườ ị ng c a các lo i hàng hóa đ ạ ủ ượ ơ ở ữ ệ ạ ể

phân lu ng thông quan chính xác. ồ

Gian l n giá tính thu : ế ậ

Bi n pháp phòng ch ng và x lý : ử ệ ố

Phòng ch ng : ố

- Vi c áp đ t giá tính thu nh p kh u đ ế ệ ặ ậ ẩ ượ ụ ủ c xem là m t công c c a ộ

c quan H i quan nh m ngăn ch n nguy c tr n thu nh p kh u. Theo đó, ơ ơ ố ế ả ằ ậ ẩ ặ

sau khi ki m tra, v i nh ng tr ữ ể ớ ườ ấ ng h p nghi v n v m c giá khai báo th p ề ứ ấ ợ

i trình. b t h p lý thì H i quan yêu c u doanh nghi p gi ấ ợ ệ ả ầ ả

- N u doanh nghi p không th gi ể ả ế ệ i trình h p lý, c quan H i quan ơ ả ợ

s xác đ nh l ẽ ị ạ ệ i giá tính thu trên c s thông tin c a m t hàng gi ng h t ơ ở ủ ế ặ ố

ho c t ng t ặ ươ ự trên h th ng c s d li u giá h i quan. ơ ở ữ ệ ệ ố ả

X lý vi ph m : ử ạ

ậ Theo Ngh đ nh 98/2007/NĐ-CP quy đ nh v x lý vi ph m pháp lu t ề ử ạ ị ị ị

v thu và c ế ề ưỡ ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu : ế ị ế ế

ố ề - Đi u 13. X ph t đ i v i hành vi khai sai d n đ n thi u s ti n ạ ố ớ ử ế ế ề ẫ

thu ph i n p ho c tăng s ti n thu đ c hoàn. Ph t ti n 1 l n tính trên ả ộ ố ề ế ượ ế ặ ạ ề ầ

s thu tr n, s thu gian l n đ i v i ng ế ố ố ớ ế ố ậ ố ườ ộ ầ i n p thu vi ph m l n đ u ế ạ ầ

không thu c các tr ng h p quy đ nh t i Đi u 13 Ngh đ nh này ho c vi ộ ườ ợ ị ạ ề ặ ị ị

hai tình ti t gi m nh tr lên khi có m t trong ph m l n th hai mà có t ứ ầ ạ ừ ế ẹ ở ả ộ

các hành vi vi ph m sau đây: ạ

1. Các tr ườ ặ ng h p khai sai d n đ n thi u s ti n thu ph i n p ho c ế ố ề ả ộ ế ế ẫ ợ

tăng s ti n thu đ c hoàn, bao g m: ố ề ế ượ ồ

a) Hành vi khai sai d n đ n thi u s ti n thu ph i n p ho c tăng s ế ố ề ả ộ ế ế ẫ ặ ố

ti n thu đ c hoàn, tăng s thu đ ế ượ ề ế ượ ố c mi n, gi m, nh ng ng ả ư ễ ườ ộ i n p

làm thu đã ghi chép k p th i, đ y đ , trung th c các nghi p v kinh t ủ ụ ự ệ ế ầ ờ ị ế

phát sinh nghĩa v thu trên s k toán, hoá đ n, ch ng t ổ ế ứ ụ ế ơ ; ừ

b) Hành vi khai sai c a ng ủ ườ ộ ả i n p thu làm gi m s ti n thu ph i ố ề ế ế ả

n p ho c tăng s ti n thu đ ộ ố ề ế ượ ặ c hoàn, s thu đ ố ế ượ c mi n, gi m không ả ễ

ng h p quy đ nh t thu c tr ộ ườ ợ ị ạ i đi m a kho n 1 Đi u này nh ng khi b c ề ị ơ ư ể ả

quan có th m quy n phát hi n, ng ệ ề ẩ ườ i vi ph m đã t ạ ự ủ ố ề giác n p đ s ti n ộ

thu khai thi u vào ngân sách nhà n c tr ế ế ướ ướ ế ậ c th i đi m c quan thu l p ơ ể ờ

biên b n ki m tra thu , k t lu n thanh tra thu ; ế ế ế ể ả ậ

c) Hành vi khai sai c a ng ủ ườ ộ ả i n p thu làm gi m s ti n thu ph i ố ề ế ế ả

n p ho c tăng s ti n thu đ ộ ố ề ế ượ ặ c hoàn, s thu đ ố ế ượ c mi n, s thu đ ố ế ượ c ễ

ậ gi m đã b c quan có th m quy n l p biên b n ki m tra thu , k t lu n ề ậ ế ế ị ơ ể ả ẩ ả

thanh tra thu xác đ nh là có hành vi khai man tr n thu , nh ng n u ng ư ế ế ế ố ị ườ i

n p thu vi ph m l n đ u, có tình ti ộ ế ầ ầ ạ ế t gi m nh và đã t ẹ ả ự giác n p đ s ộ ủ ố

ti n thu vào ngân sách nhà n c tr ế ề ướ ướ ề c th i đi m c quan có th m quy n ể ẩ ơ ờ

ra quy t đ nh x lý thì c quan thu l p biên b n ghi nh n đ xác đ nh l ế ậ ế ị ử ể ậ ả ơ ị ạ i

hành vi khai thi u thu ; ế ế

d) S d ng hoá đ n, ch ng t b t h p pháp đ h ch toán giá tr hàng ử ụ ứ ơ ừ ấ ợ ể ạ ị

hoá, d ch v mua vào làm gi m s ti n thu ph i n p ho c làm tăng s ố ề ả ộ ụ ế ả ặ ị ố

ti n thu đ ế ượ ề c hoàn, s ti n thu đ ố ề ế ượ c mi n, s ti n thu đ ố ề ế ượ ễ ả c gi m,

nh ng khi c quan thu ki m tra phát hi n, ng ế ể ư ệ ơ ườ i mua ch ng minh đ ứ ượ c

i vi ph m s d ng hoá đ n b t h p pháp thu c v bên bán hàng và ng l ỗ ộ ề ấ ợ ử ụ ạ ơ ườ i

mua đã h ch toán k toán đ y đ theo quy đ nh. ầ ủ ế ạ ị

2. M c x ph t đ i v i các hành vi vi ph m quy đ nh t ạ ố ớ ứ ử ạ ị ạ i kho n 1 ả

Đi u này là 10% tính trên s ti n thu khai thi u ho c s ti n thu đ ặ ố ề ố ề ế ượ c ế ế ề

hoàn, s thu đ ố ế ượ ậ c mi n, gi m cao h n so v i m c quy đ nh c a pháp lu t ủ ứ ễ ả ơ ớ ị

v thu . ế ề

3. C quan thu xác đ nh s ti n thu thi u, s ti n ph t; s ngày ố ề ố ề ế ế ế ạ ơ ố ị

ch m n p ti n thu , ti n ph t ch m n p ti n thu và ra quy t đ nh x ậ ế ề ế ị ề ế ề ậ ạ ộ ộ ử

ph t đ i v i ng ạ ố ớ ườ ộ i n p thu . ế

Gi t o m c đích xu t kh u, nh p kh u đ h ng u đãi thu : ả ạ ể ưở ư ụ ế ấ ẩ ậ ẩ

Bi n pháp phòng ch ng và cách x lý : ố ử ệ

- Cách x lý : đ y m nh công tác h u ki m đ k p th i phát hi n ra ể ị ử ể ệ ẩ ạ ậ ờ

ế các lô hàng t m nh p không tái xu t, chuy n sang tiêu th n i đ a. Ti n ấ ụ ộ ị ể ạ ậ

hành truy thu s thu b thi u, đ ng th i n u th y hành vi gian l n có quy ờ ế ế ị ế ấ ậ ố ồ

mô, l p t c chuy n sang c quan Công an đ đi u tra v hành vi tr n thu . ế ậ ứ ể ề ề ể ơ ố

- Phòng ch ng : ố

o Ki m soát ch t ch ho t đ ng t m nh p tái xu t. ạ ộ ẽ ể ặ ạ ậ ấ

o Các c quan ch c năng cùng ph i h p v i T ng C c có c ch ố ợ ụ ứ ơ ớ ổ ơ ế

ấ phân lo i, đánh giá doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh t m nh p tái xu t ạ ộ ệ ạ ạ ậ

th ng xuyên. Trên c s k t qu phân lo i, ch cho phép nh ng doanh ườ ơ ở ế ữ ả ạ ỉ

t pháp lu t H i quan, pháp lu t thu ,... đ nghi p ch p hành t ấ ệ ố ế ậ ả ậ ượ ạ c ho t

đ ng kinh doanh t m nh p tái xu t. ạ ộ ậ ấ

ng xuyên rà soát, ban hành b o C quan có th m quy n c n th ẩ ề ầ ơ ườ ổ

ấ sung danh m c hàng hóa c m ho c h n ch kinh doanh t m nh p tái xu t ạ ụ ế ấ ặ ạ ậ

ạ phù h p v i t ng th i kỳ. Theo đó, m t s m t hàng nh m t hàng nh y ộ ố ặ ư ặ ớ ừ ợ ờ

ẩ c m, hàng có thu su t cao, hàng có nguy c v v sinh an toàn th c ph m, ả ơ ề ệ ế ấ ự

ô nhi m môi tr ễ ườ ng… không cho th c hi n vi c kinh doanh theo lo i hình ệ ự ệ ạ

này.

o Các doanh nghi p kinh doanh, v n t ệ ậ ả ệ i lo i hình này ph i th c hi n ự ả ạ

ả vi c giám sát hàng hóa b ng h th ng đ nh v v tinh (GPS) đ đ m b o ệ ố ể ả ị ệ ệ ằ ị

theo dõi.