Tìm hiu ESOP
ESOP, ti ng Anh vi t đ y đ Employee Stock Ownership Plan, t m d chế ế
sang ti ng Vi t là K ho ch th c hi n quy n s h u c ph n cho ng i laoế ế ườ
đ ng. ESOP là ph ng th c công ty áp d ng đ t ng nn làm vi c ươ
trong ng ty đ u có th s h u c phi u c a công ty. nhi u cách kc ế
nhau đ ng i lao đ ng đ c c ph n và c phi u c a doanh nghi p: ườ ượ ế
th ngưở , mua tr c ti p t ng ty, ho c thông qua ESOP. ế
T i Hoa Kỳ, ESOPs đ c s d ng r ng rãi nh m t công c trao quy n s ượ ư
h u công ty cho đ i ngũ làm vi c. Ph ng pháp này đ c bi t phát tri n ươ
m nh m k t 1974. Theo s li u th ng kê, hi n M kho ng 11.000
công ty th c hi n ESOP v i h n 8 tri u lao đ ng tham gia. ơ
ESOP ho t đ ng ra sao?
Công ty xây d ng chính sách ESOP v i m t lo t các lý do. Báo chí th ng ườ
t p trung chú ý t i vi c s d ng ESOP c a công ty nh m t công c phòng ư
ng a kh năng b thôn tính t các đ i th trên th tr ng ho c, ng c l i, ườ ượ
ng i ch s h u tìm cách bán l i công ty đang trong tình tr ng thua l .ườ
Th c ra, đây không ph i là m c đích c a ESOP. S công ty s d ng ESOP
v i lý do này ch chi m m t t l r t nh . ế
M c tiêu ch đ ng c a ESOP là th ng và đ ng viênưở đ i ngũ nhân viên
trong công ty. Công c này cũng th ng đ c s d ng khi th tr ng (tài ườ ượ ườ
chính và đ u t ) chu n b đón nh n m t doanh nghi p thành công. Trong ư
nhi u tr ng h p, ESOP đ c là ph n th ng đ c trao cho các nhân viên ườ ượ ưở ượ
x ng đáng và ng i nhân viên đ c s h u ESOPkhông ph i tr b t ườ ượ
kỳ kho n ti n nào cho công ty.
ESOP gi ng t ng t nh m t k ho ch chia s l i nhu n (a profit-sharing ươ ư ế
plan). Công ty l p m t qu tín thác (trust fund) và đóng góp vào quĩ này c
phi u m i ho c ti n m t đ mua l i c phi u đã phát hành c a chính côngế ế
ty. M t phiên b n ESOP khác là vay ti n đ mua c ph n đã ho c s p phát
nh c a công ty, sau đó, công ty s đóng góp ti n m t t l i nhu n đ
thanh toán kho n vay này.
Đ hi u đúng ESOP c n l u ý: ư
Th c hi n ESOP g n li n ho t đ ng kinh doanh có l i nhu n c a
công ty.
ESOP áp d ng v i m i cá nhân đang làm vi c t i công ty.
Trong nhi u tr ng h p, nhân s c ang ty đã s h u m t l ng ườ ượ
c ph n nh t đ nh (ví d 10%) tr lên thì không đ c h ng ESOP ượ ưở
b ng c phi u, nh ng v n đ c tham gia chia s l i nhu n b ng ế ư ượ
ti n m t.
Tuỳ theo ch đ k toán áp d ng, đóng góp c a công ty vào quĩ tín thácế ế
ESOP đ c mi n thu . C phi u ho c/và ti n m t trong qu y đ cượ ế ế ượ
phân b công b ng cho đ i ngũ nhân s . Thâm niên, v trí công vi c đ m
nhi m, hi u qu làm vi c… là nh ng y u t th ng đ c l a ch n làm tiêu ế ườ ượ
chí phân b c a ESOP.
Khi ng i lao đ ng r i kh i công ty, tuỳ theo đi u ki n qui đ nh trongườ
ESOP, h có th ti p t c n m gi c phi u công ty có đ c t ESOP ho c ế ế ượ
công ty ph i cam k t mua l i l ng c phi u này. Công ty th ng cam k t ế ượ ế ườ ế
s mua l i c phi u theo giá th c t trên th tr ng t i th i đi m giao d ch. ế ế ườ
T i m t vài nhânng ty, ng i có c ph n t ESOP đ c quy n tham ườ ượ
d các quy t đ nh quan tr ng nh thay đ i tr s chính hay đóng c a s n ế ư
xu t. T i các công ty đ i chúng, ng i s h u c ph n, b t k v i hình ườ
th co, có quy n b phi u v i t t c c v n đ . ế
S d ng ESOP khi nào?
M t k ho ch th c hi n quy n s h u c ph n cho ng i lao đ ng đ c ế ườ ượ
s d ng ph bi n trong ba tình hu ng: mua l i c phi u c a ng i s h u ế ế ườ
mu n r i kh i công ty, vay ti n v i chi psau thu th p h n, và t o thêm ế ơ
l i ích cho ng i lao đ ng. ườ
Mua l i c phi u c a ng i s h u mu n r i kh ing ty. ế ườ Ch s
h u c ang ty t nhânth s d ng ESOP đ t o ra m t th tr ng ư ườ
s n sàng cho c phi u c a h . Theo cách ti p c n này,ng ty có th s ế ế
d ng kho n đóng góp (có th đ c mi n thu , tuỳ theo qui đ nh k toán) ượ ế ế
b ng ti n m t vào qu ESOP đ mua l i c phi u c a nh ng ng i đang ế ườ
n m gi nh ng mu n r i kh i công ty; ho c th s d ng ti n vay cho ư
qu ESOP đ mua l ng c phi u này. ượ ế
Vay ti n v i chi phí sau thu th p h n. ế ơ Kh năng vay ti n c a quĩ
ESOP chính là đi m đ c bi t nh t c a công c y so v i các chính sách
l i ích khác trong công ty. ESOP m ra kh năng vay ti n m t v i m c đích
s d ng là mua c phi u t công ty ho c t nh ng c đông hi n t i. Khi ế
đó, công ty th đ c h ng m t kho n mi n gi m thu t s ti n đóng ượ ưở ế
p vào quĩ ESOP đ tr ph n ti n đã vay. Đi u này có nghĩac ph n
ti n đ c mi n thu bao g m c lãi và n g c. ượ ế
T o thêm l i ích cho ng i lao đ ng. ườ M t công ty có th phát hành thêm
c phi u ho c trái phi u cho quĩ ESOP, và ghi gi m ph n thu nh p ch u ế ế
thu . Ho c, công ty đóng góp ti n m t vào quĩ ESOP đ mua c phi u tế ế
công chúng hay cá nhân đang s h u c phi u c ang ty. V i các công ế
ty đ i chúng, theo s li u th ng kê chi m 5% các công ty s d ng ESOP ế
t i Hoa Kỳ, ESOP th ng đ c s d ng k t h p v i chính sách ti t ki m ườ ượ ế ế
c a ng i lao đ ng. Thay vì g n vi c ti t ki m c a nhân viên v i ti n m t, ườ ế
công ty s g n k t kho n ti n này v i c ph n theo ESOP và th ng v i ế ườ
m t t l cao h n. ơ
C nh báo v i ESOP
ESOP có không nhi u khuy t đi m. Khi công ty phát hành c phi u m i, c ế ế
ph n c a các c đông hi n t i, bao g m c ng i lao đ ng đang h ng ườ ưở
ESOP, s b gi m t ng ng. Vi c suy gi m này có th t o tác đ ng tiêu ươ
c c t i đ ng l c làm vi c và l i ích t kho n thu đ c mi n gi m (n u có) ế ượ ế
t vi c áp d ng ESOP. Ngoài ra, qui đ nh b t bu c công ty ph i mua l i c
ph n t nh ng nhân viên quy t đ nh r i kh ing ty có th mang l i áp l c ế
c a m t kho n chi phí l n.
T i m t s qu c gia, pháp lu t không cho phép áp d ng ESOP t i các
doanh nghi p t nhân và công ty chuyên môn. ư
Cu i cùng, ESOP ch th c s c i thi n hi u qu làm vi c t i công ty khi k ế
ho ch này đi li n v i c h i tham gia các quy t đ nh tác đ ng t i công vi c ơ ế
nh cho ng i lao đ ng.ườ
T ng h p