Thư viện KPI & Competency
lượt xem 21
download
Thư viện KPI & Competency đề ra một mục tiêu cho bộ phận nhân sự như: giới hạn giờ ngoài giờ – ít hơn 5% của tổng số giờ làm qui định, thời gian được tự động hoá tỷ lệ nhân viên toàn thời gian / bán thời gian được lên kế hoạch, hạn chế sự vắng mặt báo trước nhiều hơn 10% tổng số giờ làm việc, hạn chế sự vắng mặt bất ngờ lớn hơn 5% tổng số giờ làm việc, thực hiện chiến lược thay thế Nghỉ Vắng mặt (LOA) lớn hơn 10% tổng số giờ làm việc Thực hiện chiến lược để ngăn chặn các vị trị bỏ trống lớn hơn 10% tổng số các nhân viên, hạn chế nhân viên bổ sung hay nhân viên không cốt lõi lớn hơn 15% của tổng số các nhân viên...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thư viện KPI & Competency
- Thư viện KPI & competency
- Giới thiệu Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm Smartboss- KPI Vui lòng tham khảo thêm tại phần mềm Smartboss-KPI.com. Đăng ký và sử dụng miền phí.
- Phần 1: KPI
- Các mảng mục tiêu phân theo khối chức năng KPI về nhân sự KPI về dịch vụ khách hàng KPI về kỹ thuật KPI về công nghệ thông tin
- Các chỉ số về Chế độ phúc lợi (Reward & retainment) Các chỉ số về Đào tạo - Training Các chỉ số khác dành cho nhân sự KPI về nhân sự Các chỉ số về truyền thông nội bộ Các chỉ số về tuyển dụng Các chỉ số về chế độ lương
- Một số mục tiêu cho bộ phận nhân sự Giới hạn giờ ngoài giờ – Ít hơn 5% của tổng số giờ làm qui định. Thời gian được tự động hoá tỷ lệ nhân viên toàn thời gian / bán thời gian được lên kế hoạch Hạn chế sự vắng mặt báo trước nhiều hơn 10% tổng số giờ làm việc Hạn chế sự vắng mặt bất ngờ lớn hơn 5% tổng số giờ làm việc Thực hiện chiến lược thay thế Nghỉ Vắng mặt (LOA) lớn hơn 10% tổng số giờ làm việc Thực hiện chiến lược để ngăn chặn các vị trị bỏ trống lớn hơn 10% tổng số các nhân viên Hạn chế nhân viên bổ sung hay nhân viên không cốt lõi lớn hơn 15% của tổng số các nhân viên
- Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate) Các chỉ số về Phúc lợi (Reward & retainment) Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên ( Average number of vacation days per employee) Tỉ lệ nhân tài gắn bó với công ty (Talent Retention Percentage) Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên ( Average number of vacation days per employee) Tỉ lệ quỹ lương của Nữ vs Nam (Female-Male salary ratio relation) Tỉ lệ chi phí nhân sự trên doanh thu (Salary Expenses Over payment %) Vui lòng cân nhắc khi lựa Tỉ lệ giữa quỹ lương Ban Lãnh Đạo vs quỹ lương tòan chọn KPI để tránh trường công ty ( Management compensation as % of total hợp sử dụng không hiệu quả, compensation) ảnh hưởng đến tâm lý và Tỉ lệ quỹ lương thưởng dựa trên kết quả công việc vs tòan năng suất nhân viên bộ quỹ lương ( % of total compensation tied to performance)
- Các chỉ số về Đào tạo Thời gian tham dự đào tạo trung bình của 1 nhân Training viên ( Average number of training hours per employee ) Tỉ lệ phần trăm của các nội dung đào tạo được chuyển lên web trên tổng số nội dung đào tạo ( % of courses that are web-based or web enhanced) Tỉ lệ giữa chi phí đào tạo trên tổng chi phí nhân sự ( % of HR budget spent on training) Chi phí đào tạo trung bình của 1 nhân viên ( Average training costs per employee) Tỉ lệ chi phí đào tạo trên tổng chi phí lương thưởng ( Company training expenditure as % of salaries and Vui lòng cân nhắc khi lựa wages) chọn KPI để tránh trường hợp sử dụng không hiệu quả, ảnh hưởng đến tâm lý và năng suất nhân viên
- Các chỉ số về quá Thời gian trung bình để ra bảng lương (Cycle time to process payroll) trình chi trả lương Tỉ lệ số lần trả lương sai hẹn ( % of untimely payroll payments) Tỉ lệ của những lần thanh tóan bằng hình thức thủ công trên tổng số thanh tóan ( % of manual payroll payments) Thời gian xử lý khi phát sinh lỗi trong qui trình trả lương ( Cycle time to resolve payroll errors) Chi phí trung bình cho 1 phiếu lương ( Cost per payslip issued) Vui lòng cân nhắc khi lựa chọn KPI để tránh trường hợp sử dụng không hiệu quả, ảnh hưởng đến tâm lý và năng suất nhân viên
- Các chỉ số khác dành cho nhân sự Chi phí văn phòng trên đầu người (Cost of office space per employee) Tỉ lệ thưởng trên tổng thu nhập ( Bonus payout as a % of the total possible) Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate) Tỉ lệ nhân sự có bằng cấp cao ( Percent of higher degree employees) Chi phí công tác trung bình của 1 nhân viên ( Average travel costs per employee) Doanh thu trên đầu người ( Revenue per employee ) Vui lòng cân nhắc khi lựa Tỉ lệ nghỉ việc ( Staff / Personnel turnover) chọn KPI để tránh trường hợp sử dụng không hiệu quả, ảnh hưởng đến tâm lý và năng suất nhân viên
- Các chỉ số về truyền thông nội bộ Tỉ lệ hiểu rõ về chiến lược công ty (Understanding of Company Strategy) Hiệu quả của việc ban hành qui định và qui trình ( Effectiveness of Policies & Procedures Implementation) Vui lòng cân nhắc khi lựa chọn KPI để tránh trường hợp sử dụng không hiệu quả, ảnh hưởng đến tâm lý và năng suất nhân viên
- Tỉ lệ gắn bó của nhân viên mới (% of new hire Các chỉ số về retention) tuyển dụng Thời gian trung bình để tuyển 1 nhân viên mới ( Average time to recruit Tỉ lệ tuyển dụng từ nhân viên nội bộ trên tổng số tuyển dụng ( % of vacancies filled internally) Thời gian chờ trung bình cho một vị trí (Average open time of job positions) Chi phí trung bình để tuyển 1 nhân viên (Average cost to recruit per job position % of job vacancies) Vui lòng cân nhắc khi lựa chọn KPI để tránh trường hợp sử dụng không hiệu quả, ảnh hưởng đến tâm lý và năng suất nhân viên
- KPI về dịch vụ khách hàng Chỉ số về dịch vụ chăm sóc khách hàng Chỉ số về dịch vụ hỗ trợ tận nơi Chỉ số dành cho helpdesk
- Thước đo cho sự hài lòng của khách hàng S Tên Công thức T chỉ số T 1 Custo Customer Retention mer Rate = ((CE-CN)/CS)) X retenti 100 on CE = number of rate- tỉ customers at end of lệ period quay CN = number of new lại của customers acquired khách during period hàng CS = number of customers at start of period 2 Custo Tổng doanh số (kỳ mer vọng) mà khách hàng lifetime sẽ mua value - Customer Lifetime doanh Value = (Average Order số kỳ Value) x (Number of vọng Repeat Sales) x trong (Average Retention suốt Time) vòng đời khách hàng
- Chỉ số về dịch vụ chăm Số lượng than phiền - Number of complaints sóc khách hàng Tỉ lệ số lượng khách hàng không hài lòng trên tổng số khách hàng - % of customers that are satisfied Tỉ lệ những lần phản hồi đúng hẹn trên tổng số lần phản hồi - % of correspondence replied to on time Tỉ lệ số khách hàng tham gia trả lời khảo sát - % of customers given satisfaction surveys Tỉ lệ số lần xử lý thành công trong lần đầu tiên trên tổng số lần xử lý - First-call resolution rate
- Chỉ số về dịch vụ hỗ trợ Tỉ lệ thời gian thực hiện công việc chính trên tổng thời gian - tận nơi Labor time as a % of total planned time Tỉ lệ thời gian di chuyển trên tổng thời gian thực hiện công việc - Travel time as a % of total planned time Tỉ lệ xử lý thành công ở lần đầu - First Time Fix Rate - Percentage of field service calls that are resolved with just one site visit.
- Chỉ số dành cho helpdesk Tỉ lệ số lần hỗ trợ trễ hạn trên tổng số lần hỗ trợ - % of overdue service requests Tỉ lệ số lần hỗ trợ không hiệu quả (cần nhiều hơn 1 lần gọi để xử lý ) - % of incidents reported more than once by customer Tỉ lệ đáp ứng trên tổng số cuộc gọi - % of Service Desk Availabilty Chi phí trung bình 1 call center / Costs of operating call center / service desk
- KPI dành cho kỹ thuật Chỉ số dành cho bộ phận kỹ thuật bảo trì Chỉ số dành cho bộ phận R&D Chỉ số dành cho bộ phận kỹ thuật sản xuất
- Chỉ số dành cho bộ phận kỹ thuật Tỉ lệ Chi phí của hoạt động chủ động bảo dưỡng trên bảo trì tổng chi phí (% of preventive maintenance cost) Hiệu quả của việc bảo dưỡng hệ thống: Tỉ lệ thời gian dành cho bảo dưỡng trên tổng thời gian hoạt động - % of maintenance hours of operating time (maintenance efficiency) Thời gian chờ đợi xử lý sự cố - Mean Time to Repair (MTTR) Tỉ lệ hòan thành các công việc chủ động phòng ngừa sự cố - % of preventative maintenance tasks completed by due date Tỉ lệ thời gian dành cho khắc phục sự cố vs thời gian Vui lòng cân nhắc khi lựa phòng ngừa sự cố - Corrective maintenance to preventive maintenance ratio chọn KPI để tránh trường hợp sử dụng không hiệu quả, ảnh hưởng đến tâm lý và năng suất nhân viên
- Chỉ số dành cho bộ phận R&D (nghiên cứu Thời gian ra mắt sản phẩm mới - Time-to-market & phát triển ) of new products/services Tỉ lệ hòan thành đúng hẹn - % of new product/service developments launched on time Thời gian trung bình để điều chỉnh 1 sản phẩm - Time-to-market of changes to existing products/services Tỉ lệ chi phí Nghiên cứu & phát triển trung bình của 1 sản phẩm - Percent R&D cost for new products Tỉ lệ dự án hòan thành đúng ngân sách - % of new product/service developments launched on Vui lòng cân nhắc khi lựa budget chọn KPI để tránh trường Tỉ lệ của ngân sách R&D trên tổng chi phí hoạt hợp sử dụng không hiệu quả, động - R&D costs as percentage of total costs ảnh hưởng đến tâm lý và năng suất nhân viên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn