1. Vitamin A (Retinol) và ti n vitamin c a nó (caroten):
L ch s phát hi n:
- 1909: Step đã ti n hành cho chu t ăn th c ph m đã b rút h t ch t béo b ngế ế
h n h p ete - r u. B ng cách này chu t b s t cân nhanh chóng ch t, n u thêm ượ ế ế
vào th c ph m y u t đã b rút ra thì đ ng v t h i ph c s c kh e ti p t c phát ế ế
tri n. Step đã đ a ra nh n xét r ng: trong th c ph m các y u t hòa tan trong ư ế
ch t béo c n thi t cho ho t đ ng s ng c a c th g i y u t A, sau này g i ế ơ ế
vitamin nhóm A.
- 1913: Maccollins Davis chi t xu t đ c Vitamin A t b lòng đ tr ngế ượ ơ
- 1920: Osborn, Mendel m t s tác gi khác phát hi n th y các h p ch t
t ng t th c v t sau đó t i Eiler (1929), Mur (1930) đã đ a ra ý ki n choươ ư ế
r ng các h p ch t t ng t đó, các Caroten chính ti n thân c a Vítamin A hay ươ
g i là provitamin A.
- 1928-1931: Karrer dùng ph ng pháp s c đ phân chia phát hi n ra c uươ
trúc c a Vitamin A và Carotene
- 1947: Ister th c hi n quá trình t ng h p Vitamin A
- 1950: nhi u nhà hóa h c trong đó Karrer đã t ng h p thành công ch t β-
Carotene là m t trong s 3 d ng đ ng phân quan tr ng c a Carotene.
* Gi i thi u s nét v M t s carotene có vai trò ti n vitamin A: ơ
Ti n Vitamin A nh ng ch t thu c h c Carotene kh năng c t gi a
m ch C40 và chuy n hoá thành 1 hay 2 phân t vitamin A. Trong c th , ng i ta đã ơ ườ
khám phá đ c ượ kho ng70 lo i carotene ti n vitamin A, ph bi n α - ế
carotene, β - carotene, γ - carotene…Trong đó β - carotene ho t tính cao h n c ơ
(do có kh năng t o ra hai phân t vitamin A) nên đ c quan tâm nhi u nh t. ượ
Tính ch t hóa h c:
Trong c th , vitamin A t n t i d i các d ng khác nhau: r u (retinol),ơ ướ ượ
aldehyd (retinal), acid (acid retinoic).
Hai d ng retinol retinal th chuy n hoá l n nhau, nh ng acid retinoic ư
không chuy n đ i ng c l i d ng retinol và retinal. ượ
(Ngoài ra vitamin A cũng t n t i d i nh ng d ng nh ướ ư epoxyretinol,
anhydroretinol, 4 - ketoretinol, nh ng đó ch nh ng d ng ph t n t i r t ít soư
v i các d ng đã nêu trên.)
Vitamin A gan đ ng v t t n t i d i d ng Este v i Acid Acetic Acid ướ
Panmitic. d ng này b n v ng h n d ng t do. Khi c th c n thì d ng d ơ ơ
tr Vitamin A gan s đ c gi i phóng d n. ượ
Vitamin A d b oxi hóa trong đi u ki n phòng thí nghi m . Trong c th d iơ ướ
tác d ng c a các ch t xúc tác sinh h c Vitamin A d ng Ancol (Retinol) chuy n
thành d ng Vitamin A d ng Andehit.
Vitamin A b phân h y khi Oxi không khí, tuy nhiên b n v ng đ i v i
Acid, ki m và khi đun nh .
d : N u không oxi trong không khí thì khi đun th t đ n 12ế ế oC thì vitamin A
trong th t v n đ c duy trì. ượ
Vitamin A Caroten tham gia vào quá trình oxi hóa - kh, chúng th đ ng
th i ch t nh n oxi ch t nh ng oxi. Khi k t h p v i Oxi s t o nên các perocid ườ ế
v trí n i đôi, sau đó các perocid l i kh năng nh ng Oxi v i c ch t m t ườ ơ
cách d dàng.
Ch c năng sinh h c:
- Retinic acid là m t ch t đi u hoà sao chép . Sau khi đi qua màng t bào phân tế
này k t h p v i ch t nh n đ c hi u: all-trans-retinic acid v i RAR-receptor, 9-cisế
retinic acid v i RXR-receptor. Sau đó ph c h retinic acid -RAR-RXR k t h p v i ế
y u t hormone đ c t o ra t DNA trong nhân. ế ượ
- Thu c nh ng gen đ c đi u khi n theo cách này là gen mã hoá cho protein k t ượ ế
h p v i retinol, enzyme PEP-carboxylase apolipoprotein A1. Retinic acid cũng
tham gia vào s đi u khi n s phát sinh phôi phát sinh hình thái ( li u l ng ượ
nh vitamin A trong th i gian thai nguyên nhân gây quái thai), phát tri n, phân
hoá và kh năng sinh s n.
- S bi n đ i t 11-cis thành all-cis-retinal nh ánh sáng c s cho quá trình ế ơ
nhìn đ ng v t. Trong vitamin nhóm A 2 d ng quan tr ng vitamin A1và A2.
Vitamin A2 khác v i A1 ch trong vòng thêm m t n i đôi gi a C3 C4.
D i tác d ng c a enzyme retinoldehydrogenase nhóm alcol c a vitamin A d dàngướ
b oxy hoá đ n aldehyd (all-cis-retinal, v n ho t tính vitamin A). Liên k t đôi ế ế
gi a C11 C12 c a retinal th chuy n thành d ng cis (11-cis-retinal), 11-cis-
retinal k t h p v i protein opxin t o nên s c t c a m t rodopxin. Đây là proteinế
nh n ánh sáng (photoreceptor protein) trong t bào hình que c a màng l i m t ế ướ
ng i đ ng v t vú. T bào này ho t đ ng trong ánh sáng y u, thích nghi v iườ ế ế
bóng t i. Khi ánh sáng, nhóm thêm c a rodopxin chuy n t d ng cis sang d ng
trans nên m t kh năng k t h p v i opxin. Ng c l i trong t i s tái t o l i d ng ế ượ
11-cis-retinal rodopxin đ c t ng h p tr l i, làm tăng đ nh y c m c a m tượ
trong ánh sáng y u. ế
- Ch m tăng tr ng ưở
- Nhi m trùng tái phát nhi u l n da, niêm, đ ng hô h p, tiêu hoá, ti t ni u... ườ ế
- Gi m th l c (quáng gà), d u hi u khô giác m c (v t Bitot), tr ng h p n ng ườ
h n th nhuy n giác m c, loét giác m c, t n th ng đáy m t. Các t n th ngơ ươ ươ
th c th trên m t không ph c h i khi b sung vitamine A.
- Gi m s tích lũy protein gan và ng ng t ng h p abumin huy t thanh. ế
- Gi m l ng glicogen tăng tích lũy axit pivuric não, c gan do nh ượ ơ
h ngưở làm gi m vitamin B1 và axit lipoic c n thi t đ chuy n hóa axit pivuric. ế
- Làm tăng s i th n và làm gi m kali nhi u b ph n khác nhau.
- Vitamin A tham gia vào vi c duy trì tr ng thái bình th ng c a bi u mô, tránh ườ
hi n t ng s ng hóa. ượ
- D b n i m n tr ng cá, tóc khô, m t m i, m t ng , gi m ý th c v mùi v .
- Các bi u (da, tai, mũi, h ng, bàng quang) b s ng hóa, các tuy n gi m bài ế
ti t, kh năng ngăn c n s xâm nh p c a vi khu n gi m đi. Da niêm m c khôế
d n đ n d nhi m khu n. Ng c l i, bôi m vitamin A tác d ng thúc đ y ế ượ
quá trình h i ph c các t n th ng da. ươ
- Gây viêm loét d dày
NGU N CUNG C P
Ngu n cung c p sinh t A ch y u th c ph m xu t x t ngu n g c đ ng v t ế
nh : gan, d u cá bi n, b , s a, tr ng... Thành ph n sinh t A trong th c ph m đ ngư ơ
v t có th đ m nhi m hoàn h o ph n l n các ch c năng li t kê đo n trên, nh ng ư
l i không kh năng phòng ch ng hi n t ng ung th x c ng t bào, kh ượ ư ơ ế
năng này không đ c đ m nhi m tr c ti p b i sinh t A mà thông qua m t tác ch tượ ế
ti n thân c a sinh t A: beta-caroten, còn g i là ti n sinh t A.
Ti n sinh t A thành ph n làm trái cây màu vàng cam, rau c i màu xanh
th m hay màu vàng, đ nh rau xanh, su, hành lá, cà r t, cà chua, bí đ , g c… ư
2. Vitamin K
L ch s phát hi n:
Vitamin K đã đ c xác đ nh năm 1929 b i nhàượ
khoa h c ng i Đan M ch ườ Henrik Dam khi ông
nghiên c u vai trò c a cholesterol khi cho gà ăn
ch đ ăn u ng không có cholesterol. Sau vàiế
tu n, nh ng con gà này phát tri n các ch ng
xu t huy t và b t đ u ch y máu. Các khi m ế ế
khuy t này không th đ c ph c h i b ng cách b sung cholesterol đã tinh ch vàoế ượ ế
ch đ ăn u ng cho nh ng con gà thí nghi m. Đi u đó ch ng t r ng cùng v iế
cholesterol - m t h p ch t th 2 đã đ c chi t xu t t th c ph m, và h p ch t này ượ ế
đ c g i là vitamin đông máu. ượ
- Vitamin K là m t nhóm các vitamin hòa tan trong ch t béo, gi ng nhau v c u
trúc mà c n cho có m t vai trò quan tr ng trong s đi u ch nh s đông đ c cúa máu,
vitamin K là ch t giúp ch ng l i s băng huy t. Vitamin K h tr s trao đ i ch t ế
c a x ng và trao đ i ch t c a ươ canxi trong h th ng m ch máu.
- Có hai lo i vitamin K d ng t nhiên: Vitamin K1 hay còn g i là phylloquinone
đ c tìm th y trong th c ăn t nhiên. ượ Vitamin K2 hay còn g i là menaquinone.
D ng này đ c t o ra b i các lo i vi khu n có ích trong ru t. ượ