BÁO CÁO TI U LU N BÁO CÁO TI U LU N
Ậ Ậ
Ể Ể
NG TI N NG TI N
MÔN H C: TRUY N THÔNG ĐA PH Ề MÔN H C: TRUY N THÔNG ĐA PH Ề
Ọ Ọ
ƯƠ ƯƠ
Ệ Ệ
Đ tài:
ề
“Tìm hi u Watermarking” “Tìm hi u Watermarking”
ể ể
ễ
ệ
MSHV: CB110416
ễ
PGS.TS. Nguy n Hoàng Lan – Vi n CNTT&TT Nguy n Văn Tánh 11BMTTT.KH - KTMT & TT
Gi ng viên: ả H c viên: ọ L p: ớ
Ph n 1: T ng quan v Watermarking
ề
ầ
ổ
ầ
ậ
Ph n 2: Các mô hình Watermarking, các thu t toán và phân lo iạ
ộ ố
ậ
Ph n 3: Phân tích m t s thu t toán Watermarking trong ầ môi tr
ng nh màu
ườ
ả
Ph n 4: Đ an toàn Watermar và t n công Watermark
ấ
ầ
ộ
Ph n 5: T ng k t, đánh giá, h
ng phát tri n đ tài
ế
ầ
ổ
ướ
ể
ề
ữ
ậ
ấ
ộ
ỹ
* Watermarking là m t trong nh ng k thu t gi u
dữ li uệ hi nệ đ iạ .
Nó đ
ượ
c đ nh nghĩa nh là quá trình chèn ư
ị
thông tin vào d li u đa ph
ng ti n nh ng b o
ữ ệ
ươ
ư
ệ
ả
c, nghĩa là ch làm thay
đ m không c m th đ ả
ụ ượ
ả
ỉ
đ i nh d li u g c. ỏ ữ ệ ổ
ố
a) S đ nhúng Watermark
b) S đ khôi ph c
ơ ồ
ơ ồ
ụ
Watermark
ị
ử
ộ
ạ
ầ
ậ
1.1 L ch s Watermarking 1.2 Các tiêu chí c n có c a m t thu t toán Watermarking m nh ủ mẽ
ả
ố
ố ớ
bit
ỉ ệ
c
ọ ượ
Tính b o m t ậ Tính vô hình Tính vô hình đ i v i th ng kê T l Quá trình dò đáng tin c yậ Tính b n v ng ề ữ Nhúng nhi u Watermark ề Blind/non-blind, public/private Watermarking Watermarking đ c đ Tính kh đ o và tính thu n ngh ch c a Watermark ả ả Tính có th thay đ i t l ể
c và dò đ ượ ủ ị ậ (scalability) ổ ỉ ệ
1.3 Các ng d ng c a Watermarking
ụ
ứ
ủ
ấ
ộ
Theo dõi phát sóng Nh n ra ng i ch s h u ườ ậ ủ ở ữ B ng ch ng v quy n s h u ề ở ữ ề ứ ằ L u v t giao tác hay d u vân tay ư ế Xác nh n n i dung ậ Ki m soát sao chép
ể
ư ộ
ể
ạ
2.1 Mô hình trên quan đi m Watermarking nh m t d ng truy n thông ề Mô hình c b n ơ ả Mô hình Watermarking truy n thông v i thông tin ph
b ụ ở ộ
ề
ớ
trung chuy nể
Mô hình Watermarking theo quan ni m truy n thông đa công
ệ
ể
ng ti n
ự ố
ươ
ệ
ề 2.2 Mô hình d a trên quan đi m hình h c ọ Các phân ph i và mi n trong không gian đa ph ề Mô hình Watermarking trong không gian nhúng
2.3. Các thu t toán Watermarking
ậ
và phân lo iạ
2.1 Mô hình trên quan đi m Watermarking nh m t ể
ư ộ
ạ
ơ ả
c thêm vào trong su t quá trình
d ng truy n thông ề Mô hình c b n Trong mô hình này, tài li u ch đ ệ
ủ ượ
c xem nh nhi u đ ư
ễ
ượ
ố
truy n tín hi u Watermark. ệ
ề
Hình - 1: B dò c n nh g c ố
ầ ả
ộ
Hình - 2: B dò không c n nh g c ố
ầ ả
ộ
ớ
ụ ở
ộ
ể ượ
ư
ễ
ầ
ộ
ượ
ụ
ớ
ụ ể
ượ
ấ
ặ
ộ
ượ
ể
ề
ớ
c xem là m t nhi u, nh ng qui trình nhúng Watermark c n ệ c cung c p thêm nh ch đó v i vai trò là thông tin ph . Thông tin ph (side ủ ả c cung c p cho b trung chuy n ho c b nh n trong ộ c chuy n hay tín hi u nh n ệ i mã. Trong mô hình Watermarking này, chúng ta xem nh ch là m t ả
ố ệ c c n gi ầ
ộ ượ
ậ ệ ủ
ậ ộ
Mô hình Watermarking truy n thông v i thông tin ph ề b trung chuy n Tài li u ch v n đ ủ ẫ đ ấ information) là thông tin đ m t h th ng truy n thông, khác v i thông đi p đ đ thông tin ph đ i v i b nhúng.
ả ụ ố ớ ộ
Hình -3: Mô hình Watermarking theo quan ni m truy n thông v i thông tin ph
ụ ở ộ
b trung chuy n ể
ệ
ề
ớ
Mô hình Watermarking theo quan ni m truy n thông
ề
ệ
đa công Ả
ủ
ầ
ộ
ứ
c xem là m t ph n c a kênh truy n c truy n đi cùng v i thông đi p ượ
ủ ớ
ề ệ
ề
nh ch không còn đ ượ mà là thông đi p th hai đ ệ Watermark trong cùng tìn hi uệ
Hình - 4: Mô hình Watermarking theo quan ni m truy n thông đa công
ệ
ề
ể
ự
ể
ể
ươ
ệ
ề
ề
ế
ế
ậ
ầ
ạ
ơ
2.2 Mô hình d a trên quan đi m hình h c ọ Quan đi m Watermarking hình h c xem các tài li u là các đi m trong ệ ọ ng ti n (media space) nhi u chi u. không gian đa ph Khi phân tích các thu t toán ph c t p h n, ta c n chi u hay làm bi n d ng ứ ạ không gian đó thành không gian nhúng.
Các phân ph i và mi n trong không gian đa ph
ng ti n
ố
ề
ươ
ệ
Trong không gian đa ph
ữ
ấ
ố
ệ
ng ti n có nh ng phân ph i xác su t và vùng c nhúng Watermark (distribution of
ượ
ư
ố
ệ
ỗ
c m nh n đ
ươ sau: Phân ph i các tài li u ch a đ ệ unWatermarked works) t ượ ng t ậ
ữ ả
ự ả
ố
Vùng t ấ
ng tr ng cho m i tài li u. ư c gi a nh g c và nh qua x lý có th ử ể ả t c các tài ấ ả
ươ ậ
c.
ượ ch p nh n (Region of acceptable fidelity) là vùng trong đó t li u đ u là ng viên ti m năng c a m t tài li u cho tr ệ
ướ
ủ
ứ
ề
ệ
ề
ộ
t k đ áp d ng đ
c thi
ầ ớ
ế ế ể
ượ
Mô hình Watermarking trong không gian nhúng Ph n l n các b dò Watermark th ụ ộ ẹ ủ
ng đ ượ ộ
ng ti n qua phép chi u ho c phép bi n hình.
c ườ trên không gian nhúng (marking space), đó là m t không gian thu h p c a không gian đa ph ặ
ươ
ế
ệ
ế
Hình 5: B dò trong mô hình Watermarking theo quan ni m hình h c trên không gian nhúng
ệ
ọ
ộ
2.3. Các thu t toán Watermarking
ậ
và phân lo iạ
ộ ố
G n đây, m t s thu t toán Watermarking đã đ ậ
ể ỗ ợ ệ
ố
ệ ả
ề ả
c tri n khai đ h tr vi c ượ ng ẹ
ữ ệ
ể ủ
ươ
ầ b o v b n quy n nh s và xác minh tính toàn v n c a d li u đa ph ả ti n. ệ ầ
ổ ả
ủ
ề
ế
ậ
ộ
ế ậ
ủ
ừ
ể
ệ
ệ ừ
ườ
ệ
ể
ế
ộ
ổ
H u h t các thu t toán Watermarking bi n đ i nh ch thành m t mi n nào đó thu n ti n cho vi c nhúng thông tin c a Watermark, làm sao đ nó v a ng dùng đ làm vi c này có đ an toàn cao, v a vô hình. Các bi n đ i th là DFT, DCT và m i đây là DWT.
ớ
ác thu t toán Watermarking có th đ
Phân lo i: Cạ
ể ượ
ậ
c phân lo i nh sau: ạ
ư
ờ ạ ờ ạ ờ ạ
ề ề ề ề
Theo mi n nhúng/trích: ề • Mi n không gian • Mi n bi n đ i cosine r i r c (DCT) ế • Mi n bi n đ i Fourier r i r c (DFT) ế • Mi n bi n đ i wavelet r i r c (DWT) ế • Các mi n h n h p khác, ví d : mi n fractal, mi n Fourier-Mellin, đ c t ề ợ ề
ổ ổ ổ ỗ
ụ
ặ ả
ề Histogram, mi n bi n đ i wavelet ph c (CWT), … ổ
ứ
ế
ề
ng là nh g c) khi trích Watermark:
ố
ả
ườ
ữ ệ
Theo d li u c n tham chi u (th ầ
ế
ố
ệ
ế • Không tham chi u d li u (blind) ữ ệ • Tham chi u d li u t ng đ i (semi-blind) ữ ệ ươ ế • Tham chi u d li u hoàn toàn (non-blind) ữ ệ ế ử ổ ữ ệ ả ế ấ ả ử
ộ ợ ượ
ế
ả
ề
ế
ẩ
Theo cách s a đ i d li u nh ch : ủ • C ng tuy n tính tín hi u tán ph ổ • H p nh t nh (ví d nhúng m t logo) ụ ộ • L và thay th phi tuy n ng t ế Theo mô hình c m quan • Không có mô hình • Mô hình n qua các thu c tính mi n bi n đ i ổ ộ • Mô hình HVS t ng minh
ụ
ụ
ườ Theo m c đích c a ng d ng Watermarking ủ ứ ề
ệ ả
ả
m o
ả ạ
• B o v b n quy n, theo dõi vi c phát hành • Xác minh d li u nh, xác nh n và phát hi n gi ệ •
ệ ậ ữ ệ ả n d li u và g n nhãn nh… ắ
ả
Ẩ
ữ ệ Theo ki u d li u đa ph
ữ ệ
ươ
ng ti n ch : ủ ệ
ể nh tĩnh
• Ả • Video • Các đ nh d ng đa ph
ng ti n khác nh : nh ho t h a, nh b n
ạ
ươ
ạ ọ ả
ư ả
ệ
ả
ị đ , …
ồ
ổ
ề
ậ
3.1 T ng quan v các thu t toán nhúng Watermark trên nh màu
ả
3.2 Phân tích m t s thu t toán c b n
ộ ố
ơ ả
ậ Thu t toán nhúng Watermark trên kênh
ậ
xanh da tr i (blue)
ờ
Thu t toán nhúng Watermark trên nhi u
ề
ậ kênh
toán nhúng
ổ
ề
thu t ậ
3.1 T ng quan v các Watermark trên nh màu
ả
trên
ầ
ế
ứ
H u h t các nghiên c u ậ ậ
ự ệ
ự
ả
ả
ườ
ự
ệ
ỏ
lĩnh v c Watermarking t p trung th o lu n cách th c hi n trên nh xám, ph n m r ng các thu t toán đó trên ậ ở ộ c b ng và g i ý th c hi n ỏ ả ợ t nào đó. trên m t s kênh đ c bi
ầ ng đ ượ ặ
nh màu th ộ ố
ệ
M t cách ph bi n nh t là nhúng Watermark vào ấ
ộ
kênh đ chói c a nh.
ộ
ổ ế ủ ả
3.2 Phân tích m t s thu t toán c b n
ộ ố
ơ ả
ậ
Thu t toán nhúng Watermark trên kênh xanh da tr i (blue)
ậ
ờ
Martin Kutter - Frederic Jordan - Frank Bossen – Phòng thí nghi m x lý tín hi u s , EPFL Tác giả ử ệ ệ ố
Blind Lo iạ
Watermark Là m t chu i m bit ộ ỗ
c nhúng nhi u l n ể ả ả ỗ ượ ề ầ ở các v trí nh khác nhau. S ự ả ị • Đ đ m b o tính an toàn, m i bit đ
ch nh s a các giá tr đi m nh g c Bij ph thu c vào giá tr c a bit và cân x ng v i đ ớ ộ ị ể ả ị ủ ụ ử ứ ộ ố ỉ
chói đi m nh Lij: Cho m t bit s c n nhúng, B*ij = Bij + (2s -1) Li,jq trong đó B*ij là giá tr ị ể ả ầ ộ
đ c s a và q là m t tham s xác đ nh c ng đ nhúng. ượ ử ố ộ ị ườ ộ
• Các v trí nhúng đ ị ượ c xác đ nh nh sau: V i m i đi m nh, m t ớ ể ả ư ộ ỗ ị
s x gi ng u nhiên đ c phát sinh. N u x nh h n q thì thông tin ố ả ẫ ượ ỏ ơ ế • Nhúng đ c nhúng vào đi m nh. ượ ể ả
• Ng c l ượ ạ i đi m nh không b thay đ i. Trong qui trình này, tr t t ổ ể ả ậ ự ị
c s a đ i làm cho nh không ph thu c kích th c. quét nh đ ả ượ ử ụ ả ộ ổ ướ
Thay vì quét nh theo dòng, c t, thu t toán quét nh theo m t ộ ậ ả ả ộ
đ ng zig-zag ườ
quét nh ậ ự ả • Hình 7: Tr t t
ể ầ ả ậ ố
Trích
ử ụ ự ử ụ ế ế
ượ ử ữ ậ ự ả ậ
ể ả ậ ị ể ả ủ ị ự ưỡ ự ể ớ
c bit nhúng mà không c n s d ng nh g c, thu t toán s d ng m t d báo v Đ trích đ ề ượ ộ ự giá tr g c c a các đi m nh đ c s a (d báo d a trên liên k t tuy n tính c a các giá tr ị ố ị ủ ủ đi m nh trong lân c n hình ch th p c a đi m nh). Thu t toán tính toán s khác nhau ể ả ự gi a các giá tr đi m nh d báo và giá tr th c và so sánh nó v i ng ng thích h p đ quy t ế ợ đ nh bit đ c nhúng. ể ữ ị ượ
ở ờ ượ ủ ẫ ả ọ
ườ ượ ớ ơ ờ
ườ ạ
ố ủ ấ ẳ ờ ộ ơ ớ
i (HVS) ít m n c m v i các c ch n vì h c m quan c a ng S dĩ kênh xanh da tr i đ ệ ả màu xanh da tr i do các hình nón xanh da tr i (S- cone) ít đ c phân ph i dày đ c h n so ờ ặ ố i. Watermark kênh v i các hình nón xanh lá cây và đ trong ph n h c a võng m c ng ầ ỏ ớ xanh da tr i có đ an toàn cao h n v i các phép t n công ch ng h n nh l c (trung bình, ư ọ ạ trung tuy n,…) và nhi u c ng. ễ ế ộ
đã kh ng đ nh d i phép nén có m t thông tin JPEG, c hai h ị ẳ ả ướ ướ ậ ấ ả
ỉ ơ ề ố ớ ề ả ấ
ộ ộ
ủ ế ế ữ ấ ơ ộ ồ ờ ứ ơ
Nh n xét ậ
i u v i đ t ng ti p c n H n n a tác gi ế ữ đ u x p x nhau. Tuy nhiên v n đ n y sinh đ i v i Watermark trên kênh xanh da tr i là nó ấ ờ khó ki m soát hay tiên đoán các tác nhân. Nghĩa là tính kh ki n c a Watermark trên kênh ả ế ể đ chói đ ng nh t h n và ít ph thu c vào nh màu. Do đó, thi t k Watermark trên kênh ả ụ xanh da tr i (hay m t kênh nào b t kì) thì tinh x o h n và đòi h i nh ng mô hình HVS ph c ỏ ng đ và màu s c. t p đ làm Watermark thích ng t ạ ả ớ ộ ươ ng ph n, c ả ấ ố ư ườ ứ ể ắ ộ
Hình 8: Ảnh gốc và ảnh được nhúng
Thu t toán nhúng Watermark trên nhi u kênh
ề
ậ
Tác giả Alessandro Piva thu c Khoa Công Ngh Đi n T Đ i H c Fizenze, Italy
ử ạ ọ
ệ ệ
ộ
Watermark Chu i các giá tr gi
ng u nhiên
ị ả
ỗ
ẫ
nh đ
c phân tích thành các băng R, G, B t
Ả
ượ
ươ
ng ng v i các kênh ớ
ứ
Phân tích
màu. S d ng bi n đ i FF-DCT cho m i băng R, G, B.
ử ụ
ế
ỗ
ổ
Các h s đ
i theo đ
ng zig-zag cho m i kênh, và đ
c
ệ ố ượ
c s p l ắ
ạ
ườ
ỗ
ượ
L a ự ch n h ệ ọ
v trí (k+1) t
i v trí (k+n). S v trí t
ch n t ọ
ừ ị
ớ ị
ố ị
ươ
ng ng v i s giá tr ị ớ ố
ứ
số
Watermark.
ng v i 3 băng R, G, B có 3 vector ch a các h s DCT là Vr, Vg, Vb.
Ứ
ệ ố
ứ
ớ
Các vector này sau đó đ
c nhúng vector Watermark X = {x1, x2, …,
ượ
xn} theo các qui lu t sau:
ậ
Nhúng
ng nhúng trong m i kênh. ị ườ ng đ năng l ộ ượ ỗ Trong đó i=1..n, và αr, αg, αb xác đ nh c
Mô hình Watermarking trên nh màu c a Piva
ủ
ả
Theo tính toán c a tác gi , thì gi a các h s c ủ ả ệ ố ườ ữ ng đ nhúng ph i th a ràng bu c: ả ộ ỏ ộ
Ví d , n u l y αr,g,b = 0.3 thì αr = 0.042, αg = 0.022, αb = 0.231 ụ ế ấ
Quá trình trích đ c ti n hành theo qui trình ng i. Đ u tiên nh đ c phân tích thành các ượ ế c l ượ ạ ả ầ ượ
băng R’, G’ , B’ sau đó đem áp d ng FF- DCT lên m i băng. Các h s c a các băng này ệ ố ủ ụ ỗ
Trích đ c s p l i theo đ ng zig-zag, sau đó ch n các h s t (k+1) đ n (k+n) đ phát ra các ượ ắ ạ ườ ệ ố ừ ọ ế ể
vector Vr', Vg', Vb' và ti n hành tính toán theo công th c ng i khi nhúng đ l y l i các ứ ế c l ượ ạ ể ấ ạ
thông tin c a Watermark. ủ
Mô hình này là m t mô hình t t cho k thu t Watermarking d a trên DCT. Nó kh c ph c đ c ộ ố ự ụ ắ ậ ỹ ượ
nh c đi m c a vi c nhúng trên mi n DCT là th ng gây h i cho HVS, Watermark có th vô ượ ủ ề ể ệ ườ ể ạ
hình n u ch n đ c các h s α thích h p. ế ọ ượ ệ ố ợ
Tác gi cũng đ ngh cách tính t ng h s t ả ệ ố ươ ề ổ ị ng quan gi a các băng và so sánh t ng này v i ớ ữ ổ
ng ng toàn c c T đ kh ng đ nh có Watermark hay không thay vì tính t ng quan riêng cho ưỡ ụ ể ẳ ị ươ
t ng băng. ừ
Nh n xét ậ
nh Boat g c và nh sau khi đ Ả ả ố ượ c nhúng Watermark v i α = 0.2, k = nhúng = 16000, và m t ặ ớ
n đ c xây d ng b ng cách tính ph ng sai c c b m t c a s 9x9 ạ ượ ự ằ ươ ộ ộ ử ụ ổ
ạ
ậ
ế
ươ
ng pháp ti p c n nh m t o Watermark ằ
ọ
ả c cho là m nh m
ạ
ả
ộ
4.1 Các ph có đ an toàn cao ộ Nhúng th a, nhúng l p ặ ừ Mã hóa tán phổ Nhúng trong các h s quan tr ng c m nh n đ c ậ ượ ệ ố Nhúng trong các h s đ ẽ ệ ố ượ Đ o nhi u trong b dò ộ ễ 4.2 M t ki u t n công ể ấ Đ t v n đ ề ặ ấ Các cách gi
i quy t bài toán tác quy n khác nhau
ề
ế
c a các h th ng Watermarking khác nhau. ủ
ả ệ ố
ữ
ề
ể ạ
ứ ộ
ứ ậ
ữ
ề
ấ
Trong khi có nh ng nghiên c u v làm sao có th t o ra các Watermark có đ an toàn cao thì cũng có nh ng nghiên c u t p trung v cách t n công các mô hình Watermarking.
ộ
ấ ỏ
ớ
ầ ủ
ư
ậ
ỏ
T n công watemark l i là m t ph n không th ể ầ ạ b quên khi sáng t o ra m t mô hình ộ ạ Watermarking m i vì nó góp ph n phân tích các đi m s h , ch a th a đáng c a m t thu t toán đ đ xu t m t cách ti p c n cao h n.
ơ ở ấ
ể ể ề
ộ ơ
ế
ậ
ộ
ậ
1. K t lu n ế Đánh giá gi K t qu đ t đ
i pháp ả c ả ạ ượ 2. H ng phát tri n ể
ế ướ
K t lu n
ế
ậ
ế ề ặ
ề
ế
ạ
ứ
ự
ư
ự
ề
ứ
ề
ộ
ố
ố
Trong quá trình th c hi n d tài, tuy còn nhi u h n ch v m t ki n ệ ự ề th c cũng nh hi u bi t v lĩnh v c nghiên c u nh ng cá nhân đã ư ể ứ ế ề tìm hi u đ c nh ng v n đ chung trong lĩnh v c Watermarking. ể ượ ấ ữ Đ i v i nh s , đ tài đã nghiên c u m t s thu t toán ớ ả Watermarking và k thu t Watermarking trong môi tr
ố ậ ng nh màu. ườ
ả
ậ
ỹ
Các thu t toán đ
ậ
ạ
ế
ư
ượ
ữ
ố
ờ
ằ
ệ ọ
ọ
ả ữ ứ
ẽ ế
ự
ụ
ể
ậ
ậ ữ
ỹ ơ
ệ
ả
ự ế ố
ơ ề ữ
ề ả
ụ ứ
ề
ầ
c trình bày tuy còn h n ch nh ng là nh ng đ i ạ di n tiêu bi u cho các thu t toán Watermarking trên nh s . Hy ậ ể i, các nhà khoa h c và nh ng chuyên v ng r ng trong th i gian t ớ gia trong các lĩnh v c liên quan s ti p t c nghiên c u sâu h n, ơ c chính xác h n đ các thu t toán, các k thu t Watermarking đ ượ nh m áp d ng nhi u, hi u qu và ph bi n h n n a trong th c t ổ ế ằ đáp ng nh ng nhu c u v b o v tác quy n, phân ph i tác ph m ẩ ệ và xác nh n n i dung ngày càng gia tăng.
ậ
ộ
H ng phát tri n
ướ
ể
ậ
ệ
ừ
ậ
ữ
ề
ầ ươ ự
ể ề ề ả
ộ
ụ
ầ ụ ề
ứ ả
ệ
ng truy n thông đa ph
ươ
ề ấ ả
ự
ầ
Các thu t toán Watermarking hi n nay không ng ng đ c ượ c i ti n, phát tri n, và xu t hi n nh ng thu t toán m i đ ớ ể ệ ấ ả ế áp d ng cho nhi u lĩnh v c khác nhau có nhu c u t . ng t ự ự ụ Các nhu c u v b o v b n quy n, ch ng th c n i dung, ệ ả ph c v đi u tra, an ninh qu c phòng, b o v các thông tin ố ng cá nhân không ch trên môi tr ườ ỉ t c các lĩnh v c cu c ti n mà đó còn là nhu c u trong t ộ ệ s ng. ố ệ
ứ
ậ
ế
ậ
ầ
ế ớ
ộ
ớ
ng lai.
Vi c nghiên c u phát tri n các thu t toán, công ngh , k ể ệ ỹ t và c p bách thu t Watermarking là đi u vô cùng c n thi ề ấ trong th gi i công ngh s đang phát tri n nhanh chóng ệ ố ể nh hi n nay, đây còn là ti m năng vô cùng l n cho m t ề ư ệ ngành công nghi p s trong t ươ
ệ
ố