Bài 4 : XÁC ĐỊNH CP PHI BÊ TÔNG
BNG PHƯƠNG PHÁP TRA BNG KT HP VI THC NGHIM
I. Khái quát chung:
1.Ý nghĩa ca vic xác định cp phi bê tông:
Xác định cp phi bê tông là tìm ra t l hp lý các loi nguyên vt liu
nước, xi măng, cát, đá hoc si cho 1m3 bê tông để đạt các ch tiêu k thut và
kinh tế phù hp vi điu kin thc tế ti công trường.
2. Các cách biu th cp phi bê tông:
Thành phn ca bêtông thường được biu th khi lượng xi măng (kg) và
th tích ct liu(m3) nước(l). Cũng có th biu th bng t l v khi lượng (hoc
th tích) trên mt đơn v khi lượng (hoc th tích) xi măng. Nếu trn bê tông
trong phòng thí nghim, hoc ti trm trn có h thng định lượng t động thì
cp phi bê tông được biu th bng khi lượng các loi vt liu dùng trong 1m3
bê tông (kg)
3.Các cách xác định cp phi bê tông:
Để xác định cp phi bê tông có th thc hin bng 2 phương pháp
-Xác định cp phi bê tông bng phương pháp tính toán kết hp vi thc
nghim
-Xác định cp phi bê tông bng phương pháp tra bng kết hp vi thc
nghim
Trong ni dung giáo trình lý thuyết đã trình bày cách xác định cp phi
bêtông bng phương pháp tính toán kết hp vi thc nghim. Ni dung phn
hướng dn thí nghim s gii thiu cách xác định cp phi bê tông bng phương
pháp tra bng kết hp vi thc nghim.
II. Xác định cp phi bê tông bng phương pháp tra bng kết hp vi
thc nghim:
1. Nguyên tc ca phương pháp:
Căn c vào điu kin cơ bn v nguyên vt liu, độ st và mác bê tông yêu
cu ta s dng bng tra để xác định sơ b thành phn vt liu cho 1m3 bê tông x
sau đó tiến hành kim tra bng thc nghim theo vt liu thc tế s thi công trên
công trường và điu chnh để có cp phi bê tông phù hp nht.
2.Các bước thc hin:
Bước 1: Tra bng để xác định sơ b thành phn vt liu cho 1m3 bê tông.
Căn c vào:
-Loi mác xi măng
-Độ st
-C ht ln nht ca ct liu (Dmax)
-Mác bê tông
Để tra bng xác định sơ b thành phn vt liu cho 1m3 bê tông (các bng t
4-2 đến 4-13)
Sau khi tra bng tìm được thành phn vt liu cho 1m3 bê tông cn lp 3
thành phn định hướng.
- Thành phn 1 (thành phn cơ bn) như đã tra bng .
50
- Thành phn 2 là thành phn tăng 10% xi măng so vi lượng xi măng
thành phn 1. Lượng nước như thành phn 1.Thành phn ct liu ln và nh
cũng tính li theo lương xi măng và lượng nước đã hiu chnh.
-Thành phn 3 là thành phn gim 10% xi măng so vi lượng xi măng
thành phn 1. Lượng nước như thành phn 1. Thành phn ct liu ln và nh
cũng tính li theo lượng xi măng.
Chú ý: Khi tra bng, ct liu biu th bng m3 nhưng để bước kim tra thc
nghim được chính xác ta cn chuyn cách biu th t th tích sang khi lượng
(kg).
Để chuyn cách biu th t th tích sang khi lượng (kg) cn s dng s
liu v khi lượng th tích xp ca cát và đá dăm (kg/m3) thc tế xác định được
bài thí nghim s 3.
Cách tra bng, chuyn cách biu th t th tích sang khi lượng (kg) và lp
3 thành phn định hướng th hin ví d sau:
Ví d:
S dng bng tra đểc định sơ b và lp 3 thành phn định hướng liu
lượng vt liu cho 1m3 bê tông M250, dùng xi măng PCB30, đá dăm
Dmax=40mm, độ st 6-8cm. Thc tế xác định được
ρ
vcht=1350kg/m3 ;
ρ
vdht=1400kg/m3 , khi lượng riêng ca xi măng là: 3,0 kg/l; ca cát và đá là
2,6kg/l.
Ta thc hin như sau:
T điu kin v nguyên vt liu và mác bê tông yêu cu tra bng 4-5 có:
Thành phn I:
XI=405 kg
CI=0,427m3
ĐI=0,858m3
NI=185 lít
Vi ρvcht=1350kg/m3 ; ρvdht=1400kg/m3 ta có:
XI=405 kg
CI=0,427m3 x 1350kg/m3 = 576,45kg
ĐI=0,858m3 x 1400kg/m3 =1201,2 kg
NI=185 lít
T l:2,2
185
405 ==
N
X
T l:48,0
2,1201
45,576 ==
D
C
Thành phn II:
Tăng 10% xi măng: x= 405.0,1=40,5 kg Δ
Th tích bê tông tăng: b=Δl
x
x5,13
3
5,40 ==
Δ
ρ
51
Để th tích bê tông không thay đổi thì th tích hoàn toàn đặc ca cát và đá
phi gim đúng bng th tích hoàn toàn đặc ca xi măng tăng (hay th tích bê
tông tăng)
Tc là: Vc gim+ Vđ gim=13,5 lít
hay lit
DC
dc
giam 5,13
giam =+
ρρ
T lit
DC
dc
giam 5,13
giam =+
ρρ
và t l 48,0=
D
C vi c
ρ
= d
ρ
= 2,6kg/l.
Ta tính được:
Cgim=11,4 kg
Đgim=23,7 kg
Vy ta có liu lượng vt liu thành phn II là:
XII=405 +40,5 kg
CII= 576,45-11,4=565 kg
ĐII=1201,2-23,7=1177,5 kg
NII=185 lít
Thành phn III là:
Gim 10% xi măng: x= 405.0,1=40,5 kg Δ
Tương t như tính thành phn II, khi lượng xi măng gim thì lượng cát đá
s tăng lên, ta có liu lượng vt liu thành phn III là:
XIII=405 -40,5 kg=364,5 kg
CIII= 576,45+11,4=588 kg
ĐIII=1201,2+23,7=1225 kg
NIII=185 lít
Bước 2: Kim tra bng thc nghim:
Sau khi lp 3 thành phn định hướng ta tiến hành kim tra bng thc
nghim vi nguyên vt liu thc tế s thi công. Khi thí nghim phi đồng thi
tiến hành kim tra 3 thành phn đã xác định bước sơ b, thông qua đó chn
thành phn đáp ng yêu cu v cht lượng bê tông, điu kin thi công và đủ sn
lượng 1m3.
Trình t thc hin như sau:
*D kiến th tích ca các m trn thí nghim
Tùy thuc vào s lượng mu, kích thước mu bê tông cn đúc để kim tra
cường độ mà trn m hn hp bê tông vi th tích chn theo bng 4-1.
Bng 4-1
Th tích m trn vi s viên mu cn đúc, lít
Mu lp phương
kích thước cnh, cm 3 6 9 12
10 x 10 x 10 6 8 12 16
15 x 15 x 15 12 24 36 48
20 x 20 x 20 25 50 75 100
30 x 30 x 30 85 170 255 340
52
*Tính liu lượng vt liu cho các m trn thí nghim:
T liu lượng vt liu ca 1m3 bê tông đã xác định được bước sơ b cho 3
thành phn s xác định được khi lượng vt liu cho mi m trn theo th tích
đã d kiến.
*Kim tra độ st ca hn hp bê tông điu chnh thành phn vt liu để
hn hp bê tông đạt độ st
Phn này thc hin như bài 3 phn II mc 1
Trong quá trình kim tra bng thc nghim cn ghi li lượng vt liu đã
thêm vào các m trn để sau này điu chnh li bước 3.
*Đúc mu bê tông (TCVN 3105:1993):
Phn này thc hin như bài 3 phn II mc 2
*Xác định khi lượng th tích ca hn hp bê tông nng (TCVN
3108:1993)
Phn này thc hin như bài 3 phn II mc 3
*Xác định th tích thc tế ca các m trn hn hp bê tông đã thí nghim
(TCVN 3108:1993)
Phn này thc hin như bài 3 phn II mc 4
*Bo dưỡng các mu bê tông (TCVN 3105:1993)
Phn này thc hin như bài 3 phn III mc 1
*Xác định cường độ nén ca bê tông nng theo phương pháp phá hy mu
(TCVN 3118:1993)
Phn này thc hin như bài 3 phn III mc 2
Trên cơ s 3 thành phn đã thí nghim, chn mt thành phn có cường độ
nén thc tế (Rtt) vượt mác bê tông yêu cu thiết kế theo cường độ nén. Nếu trn
bê tông bng các trm trn t động thì ly độ vượt mác khong 10%. Nếu trn
bê tông bng các trm trn cân đong th công thì ly độ vượt mác khong 15%.
Bước 3 : Xác định li khi lượng vt liu thc tế cho 1m3 bê tông:
Căn c vào liu lượng vt liu thc tế đã s dng trong quá trình thí nghim
cho m trn đạt độ st và đồng thi đạt mác yêu cu đã được chn ta tiến hành
tính li liu lượng vt liu cho 1m3 bê tông theo các công thc sau :
kg1000,
V
X
X
m
1
ht ×= ; kg1000,
V
C
C
m
1
ht ×=
l1000,
V
N
N
m
1
ht ×= ; kg1000,
V
D
D1×=
Trong đó : - X1, N1,C1,Đ1 : - Lượng xi măng, nước, cát, đá (si) đã dùng
cho m trn thí nghim sau khi đã kim tra đạt độ st và cường độ chu lc(m
trn đã được chn) có th tích Vm lít , kg.
- Xht; Nht; Cht; Đht : - Lượng xi măng, nước, cát, đá (si) dùng cho 1m3
tông sau khi đã kim tra đạt độ st và cường độ chu lc(m trn đã được chn),
kg.
T thành phn ca bêtông trên ta biu th khi lượng xi măng (kg) và th
tích ct liu(m3) nước(l). Cách tính như sau:
kg)(X ht ; )(
C
V3
vcht
ht
vcht m
ρ
=; )m(
D3
vdht
ht
ρ
=
vdht
V;
)(N ht l
53
Trong đó: ρvcht , ρvdht ( kg/m3) là khi lượng th tích xp ca cát và đá dăm
(kg/m3) thc tế xác định ti hin trường (bài thí nghim s 3).
Như vy qua các bước tra bng xác định sơ b, kim tra bng thc nghim
điu chnh li ta đã xác định được thành phn vt liu cho 1m3 bê tông.
III.Bng tra thành phn vt liu cho 1m3 bê tông thông thường:
1 . Khi dùng xi măng PC30 (hoc PCB 30):
a. Khi độ st ca hn hp bê tông: 2 - 4 cm
+ Đá dmax = 20 mm .
(40- 70)% c 0,5 x 1 cm và (60 - 30)% c 1 x 2 cm
Bng 4-2
Mác bê tông
Thành phn
vt liu Đơn v 100 150 200 250 300
Xi măng Kg 218 281 342 405 439
Cát vàng m30,516 0,493 0,469 0,444 0,444
Đá dăm m30,905 0,891 0,878 0,865 0,865
Nước Lít 185 185 185 185 174
Ph gia Ph gia
do hóa
+ Đá dmax = 40 mm .
( 40- 70)% c 1 x 2 cm và (60 - 30)% c 2 x 4 cm .
Bng 4-3
Mác bê tông
Thành phn
vt liu Đơn v 100 150 200 250 300
Xi măng Kg 207 266 323 384 455
Cát vàng m30,516 0,496 0,471 0,452 0,414
Đá dăm m30,906 0,891 0,882 0,864 0,851
Nước Lít 175 175 175 175 180
b. Khi độ st ca hn hp bê tông : 6 - 8 cm
+ Đá dmax = 20 mm .
(40- 70)% c 0,5 x 1 cm và (60 - 30)% c 1 x 2 cm .
Bng 4-4
Mác bê tông
Thành phn
vt liu Đơn v 100 150 200 250 300
Xi măng kg 230 296 361 434 458
Cát vàng m30,494 0,475 0,450 0,425 0,424
Đá dăm m30,903 0,881 0,866 0,858 0,861
Nước lít 195 195 195 195 181
Ph gia
Ph gia
do hóa
+ Đá dmax = 40 mm .
(40- 70)% c 1 x 2 cm và (60 - 30)% c 2 x 4 cm
54