́

́

́

́

́

Ơ

̣ ̉

TINH CHÂT HOA HOC CHUNG CUA CAC CHÂT VÔ C

́ ́ ̉ I. Tinh chât chung cua axit

̀ ̃ ́ ư ̉ ́ ­ Axit la nh ng chât co thê cho proton (

́ ́ ̣ ́ 1. Tinh chât vât li

́ ́ ư ̣ ́ ­ Cac axit co cac đăc tr ng sau:

́ ́ ̣ ̣ ̣

3COOH 5%,

̀ ́ ́ ́ ươ c nh  giâm ăn (dung dich axit CH ́ ư ́ ̀ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ươ * Vi giac: th ng co vi chua khi hoa tan trong n ̃ axit HCl loang (trong da day). Chu y không đ ̀ c nêm nêu axit la axit manh hay đ c pha đăc.

̀ ́ ̃ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ * Đô dân điên: la cac chât điên li nên co kha năng dân điên.

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ­ Phân loai  vê đô manh cua axit:

­ axit m nhạ :

+HBr: Axit bromhidric + HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit sunfuric + HI: Axit iothidric.

+ HNO3: Axit nitric

́ ́ ư ̣ ́ + HClO4: Axit pecloric (axit manh nhât nh ng it xet t ́ ́ ̉ ư ơ i phan  ng)

̀ ­ Trung binh va ̀axit y u:ế

+ H2SO3: Axit sunfuro + H3PO4 : Axit photphoric

+ H2CO3: Axit cacbonic + H2S: Axit sunfuhidric

+HF: Axit flohidric

́ ́ ́ ̣ 2. Tinh chât hoa hoc.

́ ́ ̣ ̉ cua axit, đo la:́ ̀ ́ Co ́5 tinh chât hoa hoc chung

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉  ­ Lam đôi mau quy tim thanh đo

̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ + Cac axit manh lam quy tim thanh đo.

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ + Cac axit trung binh lam quy đôi thanh mau hông.

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ + Cac axit rât yêu ́ va axit răn ́ không lam đôi mau quy tim.

­

Ví dụ:

­

Ví dụ:

­

Ví dụ:

­

Ví dụ:

̀ ́ ̉ ư ̣ ­ Điêu kiên phan  ng:

ố ạ + Mu i t o thành không tan trong axit sinh ra.

ế ủ ấ ạ ặ ấ ộ ơ   + Ch t t o thành có ít nh t 1 k t t a ho c m t khí bay h i

́ ́ ơ ̉ II. Tinh chât chung cua baz

̀ ̃ ́ ư ơ ̉ ̣ ́ ­ Baz  la nh ng chât co thê nhân proton (

ơ ề 1/ Baz  ki m

ể ­ Làm quì tím chuy n sang màu xanh.

ể ồ ­ Làm  phenolphtalein không màu chuy n sang màu h ng.

ụ ớ ơ ướ → ố   mu i + n c 2/ Baz  tác d ng v i axit

Ví dụ:

ơ ề ụ ớ ướ → ố   mu i + n c 3/  Baz  ki m tác d ng v i oxit axit

Ví dụ:

ơ ị ệ ươ ứ → oxit t ng  ng + n ướ   c 4/ Baz  không tan khi b  nhi t phân

Ví d :ụ

→ ơ ề ơ ớ ố ̣ ớ  baz  m i + mu i m i ố   5/ Baz  ki m + dung dich mu i

Ví dụ :

ả ứ ề ệ ể ả L u ýư : Đi u ki n đ  ph n  ng x y ra:

ả ố ướ +Mu i tham gia ph i tan trong n c.

ơ ớ ạ +Baz  m i t o thành không tan.

ạ 6/ Phân lo i: ạ có 2 lo i chính

ơ ề ọ a) Baz  tan trong n ụ ướ  g i là ki m.Ví d : LiOH, KOH, NaOH,... c

ơ ướ b) Baz  không tan trong n ụ c. Ví d : Fe(OH)

3, Cu(OH)2, Mg(OH)2

́ ́ ́ ̣ ̉ III. Tinh chât hoa hoc chung cua oxit

ụ ạ ớ ố ườ ướ Thông th c. ng oxit baz ơ

ố 1)  Oxit bazơ:  là nh ng oxit tác d ng v i axit t o thành mu i và n ồ g m nguyên t ữ ạ  kim lo i + oxi.

ắ Ví d :ụ    CaO:  Canxi oxit;  FeO: S t (II) oxit, …., ừ (Tr : CrO

3, Mn2O7 là các oxit axit).

ớ ướ ạ ị ụ   a) Tác d ng v i n ơ c t o dung d ch baz

̀ ớ ướ ạ ơ ộ ố ụ ơ ị c t o thành dung d ch baz  (kiêm): Na

2O, K2O, CaO,

M t s  oxit baz  tác d ng v i n BaO,...

Ví dụ:

ụ ớ ạ ố b) Tác d ng v i oxit axit t o thành mu i

Ví dụ:

ụ ớ ố ạ c) Tác d ng v i axit t o thành mu i và n ướ c

Ví dụ:

ơ ạ ố ướ c. Thông

ườ ố ụ ớ 2) Oxit axit: Là nh ng oxit tác d ng v i dung d ch baz  t o thành mu i và n  phi kim + oxi. th ữ ồ ng oxit axit g m: nguyên t ị

ừ Ví d :ụ   CO2, N2O5,....   (Tr : CO, NO là các oxit trung tính)

ớ ướ ạ ị ụ a) Tác d ng v i n c t o dung d ch axit

ộ ố ớ ướ ạ ụ ị ừ M t s  oxit axit tác d ng v i n c t o thành dung d ch axit (Tr  CO, NO, N

2O).

Ví dụ:

ớ ộ ố ơ ạ ụ ế ợ ả ứ ố  (ph n  ng k t h p) b) Tác d ng v i m t s  oxit baz  t o thành mu i

Ví dụ:

ỉ ươ ứ ượ ạ ớ ớ ng  ng v i axit tan đ ả ứ   c m i tham gia lo i ph n  ng ữ L u ýư :  Ch  có nh ng oxit axit nào t

này.

ụ ớ ơ →ề (ki m) ố  mu i + n ướ c c) Tác d ng v i baz  tan

Ví dụ:

ả ớ ữ ụ ụ ề ạ ớ ị : là nh ng oxit tác d ng c  v i dung d ch ki m và tác d ng v i axit t o thành

ưỡ ướ 3) Oxit l ố mu i và n ng tính c.

Ví dụ:   Al2O3, ZnO, Cr2O3...

ữ ụ ớ ơ ướ ượ ọ c (còn đ c g i là oxit không

ố 4) Oxit trung tính: là nh ng oxit không tác d ng v i axit, baz , n ạ t o mu i).

Ví dụ:   CO, NO,…

́ ́ ̣ ̉ ́ ́ IV. Tinh chât hoa hoc cua muôi.

́ ́ ơ ̣ ̣ 1. Tac dung v i kim loai.

́ → ́ ơ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ (cua kim loai yêu h n) ́ ơ  muôi m i + kim loai m i. ­ Kim loai + dd muôí

Ví dụ:

́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ * Chu y: Kim loai đem tac dung phai không tan trong n ́ ươ c.

́ ̣ ̣ ́ ơ 2. Tac dung v i dung dich axit

→ ́ ́ ́ ơ ơ  muôi m i + axit m i ́   ­ Muôi + axit

Ví dụ:

́ ̣ ̣ ́ ́ ơ 3. Tac dung v i dung dich muôi

́ơ ́  2 muôi m i → ́  ́ ­ Muôi + muôi

Ví dụ:

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ : Sau phan  ng phai co it nhât môt muôi kêt tua. Hai muôi ̀ Điêu kiên đêu tan.

́ ơ ̣ ̣ ́ ơ 4. Tac dung v i dung dich baz

́ ̣ ̣ → ́ ́ ơ ơ ơ  muôi m i + baz  m i ̀ ́ ­ Dung dich muôi + dung dich kiêm

Ví dụ:

́ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉ : Sau phan  ng phai co môt muôi kêt tua. ̀ Điêu kiên

́ ̉ ư ̉ ́ 5. Phan  ng phân huy muôi

̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ́ ­ Nhiêu muôi bi phân huy nhiêt đô cao.

Ví dụ:

́ ̉ ư ̉ ̣ V. Phan  ng trao đôi ion trong dung dich.

́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ợ  La phan  ng hoa hoc ma trong đo hai h p chât trao đôi nh ng thanh phân câu tao

̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ̃ ư ợ ̉ ̉ ̣ 1. Đinh nghia:̃ ̀ ́ ơ cua nhau đê tao thanh nh ng h p chât m i.

́ ̀ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̉ 2. Điêu kiên đê xay ra phan  ng trao đôi.

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ­ Phan  ng nay chi xay ra nêu san phâm tao thanh co chât không tan, chât khi hoăc chât điên li yêu.

̀ươ ợ ̉ ́ Cac tr ng h p hay xay ra:

ố ế ủ ể ạ ặ ấ ố ố

ỉ ầ ầ ặ ơ ơ   ­ Axit + mu i( axit tan, mu i có th  không tan) t o thành mu i k t t a ho c ch t bay h i ế ho c ch  c n axit y u h n axit ban đ u.

ơ ề ạ ặ ố ơ ố ố ơ ­ Baz  + mu i( baz  ki m, mu i tan) t o thành baz  không tan ho c mu i không tan.

ấ ế ủ ạ ố ố ố ­ Mu i+ mu i( 2 mu i tan) t o thành ch t k t t a.

ả ứ ơ ­ Axit và baz  luôn ph n  ng.

́

́

́

́

Ơ ƯƠ

̣ ̉ ̣ ̣

TINH CHÂT HOA HOC CUA MÔT SÔ AXIT VÔ C  TH

̀ NG GĂP

1. Axit Nitric HNO3

̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ­ La môt axit co tinh oxi hoa manh.

́ ́ ́ ́ → ́ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ́  muôi co sô oxi hoa cao + san phâm

́ ̀ ́ ́ ́ ử ­ Tac dung v i cac kim loai va cac h p chât co tinh kh   ử ́ ợ ̉ ̀ ́ ơ ̀ kh  la cac khi va h p chât cua N.

́ ̀ ử ̉ ̉ ̉ ­ San phâm kh  co thê la: .

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Vây câu hoi thăc măc l n nhât đo la: v i điêu kiên nao thi tao ra cac san phâm kh  trên? Sau đây

̃ ̣ ̉ ⇒ ́ ta se xet cu thê.

̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ử ­ Điêu kiên tao ra san phâm kh :

̣ ̣ + Tao khi NÓ

2: Axit HNO3 đăc, nong.́

́ ̣

̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ + Tao khi NO: Axit HNO + Tao khi Ń ̃ 3 loang. 2, N2O, hoăc muôi NH́

4NO3: axit HNO3 loang + cac kim loai manh sau: Mg, Al, Zn…

2. Axit sunfuric H2SO4

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ­ La môt axit manh, tinh oxi hoa phu thuôc vao điêu kiên cua axit.

→ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

2SO4

san phâm kh  phu thuôc vao trang thai cua axit va ban chât cua

­ Chât kh  + dung dich H ́ ́ ́ ử ử ́ ơ ̣ ̣ ̣ ử chât kh . Thu đông v i cac kim loai Al, Fe, Cr,…

́ ́ ́ → ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ử ơ ­ Tac dung v i cac chât kh ử  san phâm kh  co thê la: H

2, SO2, S, H2S.

̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ử ­ Điêu kiên tao ra san phâm kh :

́ ́ ̃ ̣ ư ̣ ̣ ̣ + Tao ra H

2: Kim loai đ ng tr

́ ươ c (H) trong day điên hoa + dung dich H

2SO4 loang.̃

́ ́ ử ̣ ̣ + Tao SỌ

2: Chât kh  + dung dich H

2SO4 đăc, nong.

́ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ + Tao S, H

2S: Chât kh  manh + dung dich H

2SO4 đăc nguôi.

3. Axit clohidric HCl

̀ ̣ ̣ ­ La môt axit manh.

́ ́ → ̣ ̣

2

­ Axit HCl đăc + chât oxi hoa manh Cl

4. Axit photphoric H3PO4

ạ ộ ầ ­ Là môt axit 3 l n axit ho t đ ng trung bình.

ể ạ ụ ề ớ ố ộ ­ Khi tác d ng v i ki m có th  t o ra 3 mu i khác nhau tùy thu c vào t  l ỉ ệ .

ả ứ ả ượ ư ị c xác đ nh nh  sau: ẩ Bài toán: . S n ph m sau ph n  ng đ

5. Axit cacbonic H2CO3 (CO2)

ế ộ ­ Là m t axit y u.

ụ ề ể ớ ộ ố ­ Khi tác d ng v i ki m có th  cho ra 2 mu i khác nhau tùy thu c vào t  l ỉ ệ .

ươ ả ứ Các ph ng trình ph n  ng:

+ N u ế

+ N u ế

+ N u ế

+ N u ế

̃ ́ ́ ́ ́ Ư Ơ ̣ ̉ TINH CHÂT HOA HOC CHUNG CUA HOA H U C

ế ặ ế ủ ế

ả ứ ư ế ơ : Ph n  ng th  đ c tr ng, th  ch  y u là Clo, Brom ­ Liên k t đ n ế : ­ Liên k t đôi C=C ộ ắ

ả ứ ả ứ ạ ầ ợ ớ ố + Ph n  ng c ng halogen, H­X, HOH theo quy t c maccopnhicop ấ + Ph n  ng trùng h p v i các ch t có n i đôi C=C đ u m ch.

ố ế

≡ ỉ

ầ ạ ố ớ ạ ế ế ủ ỉ ữ ộ ả ứ

3/NH3… t o ra k t t a (ch  nh ng n i 3 đ u m ch)

ạ ạ ố

2

ạ ạ ế ậ

ụ ấ ớ

ứ ớ ỉ ­ Liên k t 3 C C≡ ế :  ệ ấ + Tính ch t gi ng h t liên k t đôi C=C. + Khi c ng HOH thì cho ra xeton, ch  riêng CH CH cho ra andehit. + Có ph n  ng th  H v i AgNO ­ Nhóm –OH: ớ ả ứ + Ph n  ng v i các kim lo i: K, Na, Ca, Ba… t o ra Mu i + H ớ ụ + Tác d ng v i CuO nung nóng: ế T o ra andehit n u là ancol b c I:  T o ra xeton n u là ancol b c II:  ­ Nhóm andehit:  ể ệ ử + Th  hi n tính kh  khi tác d ng v i ch t oxi hóa manh: ụ ớ ướ c Brom:  Tác d ng v i n ạ ớ ụ 2 t o axit:  Tác d ng v i O ả ứ ạ Có ph n  ng tráng b c:  ể ệ + Th  hi n tính oxi hóa:  ả ứ + Ph n  ng ch  có nhóm ch c andehit m i có:

ư ề ấ ầ ấ ứ , g n nh  không xét tính ch t này nhi u:

ớ ặ

ớ ­ Nhóm ch c xeton r t ít bàn ụ 2  + Tác d ng v i H ệ ả ứ + Ph n  ng đ c bi t:  ứ ­ Nhóm ch c –COOH: ộ + là m t axit ả ứ + Có ph n  ng este hóa v i ancol:

ứ . ­ Nhóm ch c este –COOR’

ụ ả ứ ị ử ở ạ ề + Tác d ng v i dung d ch ki m:  + Có ph n  ng kh  b i LiAlH

4 t o ancol:

3.

ạ ớ ớ

2 : ố

ạ ạ ắ

2 g n vào vòng benzene.

ườ ấ ỉ ủ ứ 2: ­ Nhóm ch c amin –NH + Có tính bazo gi ng NH 3:  ả ứ ố ứ + Ph n  ng t o ph c gi ng NH ả ứ + ph n  ng v i HNO T o khí N 2: v i R là g c no:  ớ ố T o mu i diazoni v i nhóm –NH ­ Nhóm –NO2 (nitro): ớ ng ta ch  xét t + Th i tính ch t oxi hóa c a nó:

́

́

̀

́

̀

̃

̣ ̣

KY NĂNG LAM BAI TÂP LI THUYÊT HOA HOC

́ ̉ ư ̣

̣ ̣

́ ̉ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ nhiêt đô cao, cac hidroxit tan không bi phân huy. ̀ không tan đêu bi phân huy

̀ ́ ̉

̣

2

I. Phan  ng nhiêt phân 1. Nhiêt phân hidroxit kim loai. ́ ­ Cac hidroxit  ươ ng trinh tông quat:   Ph ́ ́ *Chu y:  ­ Nhiêt phân Fe(OH)

́ ̣

̣

́ ̀ ̀ ̣ ở ̣ ươ ̣ ́ + Co măt không khi:  ́ + Không co măt không khi:  2 không tôn tai  ­ AgOH va Hg(OH) nhiêt đô th ̀ ng.

Ở ̣ ̣ ­ nhiêt đô cao thi:̀

̣ 2. Nhiêt phân muôi.́

̣

́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ư ̉ ̉ ̀ ươ ng h p 1: Gôc axit không co tinh oxi hoa . San phâm gôm  va axit t ́ ng  ng.

̣

́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ a. Nhiêt phân muôi amoni  ́ ợ ­ Tr ́ Vi du:                          ́ ợ ­ Tr ̀ ươ ng h p 2: Gôc axit co tinh oxi hoa  san phâm không phai NH ̀ 3 va axit t ́ ươ ư ng  ng.

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉

­ Cach ghi nh  san phâm nung 2 muôi trên: Sô oxi hoa cua N trong khi khi nung 2 muôi amoni trên  la:̀

́ ̉ ̉

́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ượ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ b. San phâm khi nung muôi nitrat  ́ ́ ̉ ư ­ Quan tâm đên san phâm cua phan  ng nung muôi nitrat la điêu quan trong khi lam bai tâp li thuyêt  cung nh  bai tâp tinh toan. San phâm nung muôi nitrat kim loai đ c phân thanh 3 nhom nh  sau:

TH1:

́ ạ ́ 2 + O2            Oxi sô oxi hoa cao + NO

2 + O2                        Kim lo i + NO

2 + O2

ng trinh:

́ ́ ̣

3)2 thuôc nhom 2.

TH2                                                                                      TH3 K     Ba   Ca     Na    Mg     Al    Zn     Fe   Co     Ni     Sn    Pb    H2    Cu    Hg     Ag    Pt    Au ố     Mu i –NO ̀ ươ Ph + TH1:   ́ ́ + TH2: . Chu y muôi Ba(NO + TH3:

́ ̀ ́ ̣ .

̣

̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ c. Nhiêt phân muôi hidrocacbonat va muôi cacbonat ́ * Nhiêt phân muôn hidrocacbonat  ́ ­ Tât ca cac muôi nay đêu bi nhiêt phân ra: muôi cacbonat + CO

2 + H2O

́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ươ c: tao oxit

́ * Nhiêt phân muôi cacbonat  Cac muôi  không tan va muôi  đêu bi nhiêt phân. ­ Muôi cacbonat không tan la cua cac kim loai ma hidroxit cua no không tan trong n +CO2

́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ợ ̣ ̣ ́ 3 trong không khi thi: (moi h p chât Fe(II) đêu dê bi oxi hoa

Tuy nhiên, khi nhiêt phân muôi FeCO ́ lên muôi Fe(III):

́ ư ̣ ̉ .

̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ử ử ̣ ́ d. Nhiêt phân muôi ch a oxi cua clo ́ ­ Đêu la cac phan  ng oxi hoa kh  nôi phân t .

̣

́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣

́ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ e. Nhiêt phân muôi sunfat  ­ Bên v i nhiêt, kho bi nhiêt phân: + Cac muôi sunfat cua cac hidroxit tan trong n ́ + Cac muôi sunfat khac bi nhiêt phân ́ ươ c không bi nhiêt phân.  nhiêt đô > 1000

oC  oxit + SO2 + O2

́ ́ ̣

́ ́ ́ ́ ự ử f. Nhiêt phân cac muôi sunfit  ̉ ư ­ Phan  ng t oxi hoa kh  muôi sunfat + muôi sunfua.

́ ̣

́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ g. Nhiêt phân muôi photphat  ̀ ­ Cac muôi photphat bên không bi nhiêt phân nhiêt đô cao.

́ ́ ươ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ng đôi cua dung dich muôi v i 7.

́ ̀ ̣ ̣ ̣

2SO4…..

̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ở ở ở ở ̣ 2. Xac đinh pH t ­ Muôi tao b i axit manh va bazo manh co pH=7 (trung hoa): NaCl, Na ́ ́ ­ Muôi tao b i axit manh va bazo yêu co pH < 7 (lêch vê phia axit):  ̀ ­ Muôi tao b i axit yêu va bazo manh co  (lêch vê phia bazo):  ́ ­ Muôi tao b i axit yêu va bazo yêu ta không xet:

́ ́ ươ

́ ́ ́ ́ ́ ̃ ng tinh. ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ ng tinh cua

̃ ̀ ́ ươ ng tinh la:

2, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, Cr(OH)3, SnO2, PbO2, MnO2,….

̉

́ ́ ́ ̉ ́ ợ 3. Cac h p chât co tinh chât l ̃ ́ ́ ươ ­ Khi xet tinh l ng tinh ta xet no tac dung v i HCl va NaOH đê kiêm tra tinh l chung.́ ́ ́ ­ Cac chât l ́ + Cac oxit, hidroxit: ZnO, Zn(OH) ́ ́ +Cac muôi axit cua axit yêu ́ + Cac muôi amoni cua axit yêu:

́

̀ ́ ̀ ́ ợ ́ ́ ̃ ư ơ ̣ ̉ ̣

́ ử  H trong h p chât h u c  cang linh đông thi tinh axit cua no cang manh. ́

́ ́ ́ ́ ́  xet tinh axit: ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ư ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ơ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉

ư ̣

́ ́ ườ ́ ơ ư ữ i ta ít và không đ a nh ng ch t này vào: Nh

́ ư ế ấ ộ ườ ư ắ i ta s  h i là s p x p theo đ  pH.

ẽ ỏ ế ữ ứ ắ ộ ớ : Axit > phenol > ancol. Trong

ấ ấ ề ạ ơ ơ

̃ ư ơ 4. So sanh tinh axit trong h p chât h u c . ̀ ợ ­ Nguyên t ́ ư ự ­ Th  t ́ + Phân loai thanh 2 nhom: Chât co ch a H linh đông (ch a nhom ch c –OH va –COOH) va chât  ư ư không ch a H linh đông. Tinh axit cua chât co ch a H linh đông l n h n tinh axit cua nhom không  ch a H linh đông. + V i nhom không ch a liên kêt H, ng ế hidrocacbon, amin,…n u có amin thì ng ứ ự + V i nh ng ch t có ch a H linh đ ng thì ta s p x p theo th  t ỗ ầ m i nhóm thì ch t nào có nhi u nhóm hút e và g n nhóm –COOH h n thì tính axit m nh h n, và  ượ ạ c l ng i.

̀ ̀ ́ ̣

̣ ̣ . 5. Tôc đô phan  ng va cân băng hoa hoc a. Tôc đô phan  ng.

ặ ả ộ ế ả ứ ộ ủ ấ ẩ ồ ộ ́ ́ ố ộ ́ ̉ ư ́ ̉ ư ả ứ T c đ  ph n  ng là đ  bi n thiên n ng đ  c a m t trong các ch t ph n  ng ho c s n ph m

ị ờ

ộ ấ ố ộ ả ứ ế ố ộ ả ứ . ng đ n t c đ  ph n  ng ộ  Khi tăng n ng đ  ch t ph n  ng, t c đ  ph n  ng tăng.

ộ ơ ế ố ả ưở ưở ưở ủ ồ ủ ố ớ ấ ộ ả ứ ấ ố ồ ả ứ ả ứ   ấ  Đ i v i ph n  ng có ch t khí, khi tăng áp su t, t c đ  ph n  ng nh h ng c a n ng đ : ng c a áp su t:

trong m t đ n v  th i gian. ­  Các y u t Ả +  nh h Ả + nh h tăng. Ả ưở ệ ộ ấ ố ộ ả ứ ả ứ t đ  ch t ph n  ng, t c đ  ph n  ng tăng. ủ ng c a nhi + nh h t đ ệ ộ: Khi tăng nhi

ưở ả ứ ệ ấ ố ộ ủ ệ ả   ề ặ :  Khi tăng di n tích b  m t ch t ph n  ng, t c đ  ph n ề ặ ng c a di n tích b  m t

ố ộ ả ứ ư ấ ấ Ch t xúc tác là ch t làm tăng t c đ  ph n  ng, nh ng không Ả + nh h ng tăng. Ả +  nh h

ủ ả ứ

ả ứ ọ    mA    +    nB    →       pC    +  qD ộ ủ ả ứ ầ ồ ộ ủ ờ ồ ấ ưở ng c a ch t xúc tác: ị b  tiêu hao trong ph n  ng. ậ ố III/ V n t c ph n  ng. Ph n  ng hóa h c: Ban đ u: n ng đ  c a A là C

1, sau th i gian ∆t giây n ng đ  c a A là C

2.

ố ố ộ ằ ổ        T ng quát: V = k . [A]m . [B]n              k: h ng s  t c đ

ị ộ ố ậ ả ứ ả ứ ậ     khi t c đ  ph n  ng thu n ọ b.Cân B ng Hóa H c ọ là tr ng thái c a   Cân b ng hóa h c ủ ph n  ng thu n ngh ch

ằ ằ ố ộ ị

ộ ư ự

ộ ổ ồ ­li­ê) ế ờ ạ ả ứ ấ ệ ộ   ph n  ng s  chuy n d i theo chi u ộ ố ề ch ng l i

ệ ứ ng (Q) t a ra hay thu vào khi x y ra ph n  ng. ệ ượ t l t c a ph n  ng: ­ Hi u  ng nhi

ạ ằ b ng t c đ  ph n  ng ngh ch. ơ ơ Nguyên lý chuy n d ch cân b ng (nguyên lý L  Sa­t ằ       M t ph n  ng hóa h c đ t đ n tr ng thái cân b ng, n u có m t tác đ ng bên ngoài nh  s ạ  tác đ ng đó. ể ộ ẽ thay đ i n ng đ , áp su t, nhi ả ứ ỏ ả ứ ả ứ ả ứ ả ứ ả ệ    ­ Q t : ệ    ∆H  > 0 t :

ằ ọ ạ ế t đ , ả ứ   là nhi ệ   + Q                         ­    Ph n  ng thu nhi t: ệ    ∆H < 0                   ­    Ph n  ng thu nhi t: ọ ằ ế ng đ n cân b ng hóa h c

ộ ủ ể ề ấ ằ ị ộ: Khi tăng n ng đ  c a ch t A thì cân b ng chuy n d ch v  phía ả ứ ể ả ứ ộ ệ ủ ỏ ­      Ph n  ng t a nhi ỏ ­      Ph n  ng t a nhi ưở   nh h ủ ồ ng c a n ng đ

­ Các y u t Ả + nh h ả ấ ồ i. ượ ạ c l làm gi m n ng đ  c a ch t A và ng

ế ố ả ưở ồ ưở Ả ủ ể ề ằ ị ệ ấ : Khi tăng áp su t chung c a h  thì cân b ng chuy n d ch v  phía

ử ố ấ  khí.

ằ ượ ế ậ ơ ả ệ ộ t đ : ấ Ch t xúc tác làm cho cân b ng đ c thi t l p nhanh chóng h n, không ộ ủ ủ + nh h ng c a áp su t ấ ứ ả làm gi m áp su t t c là làm gi m s  phân t ủ ưở Ả +  nh h ng c a nhi ủ + Vai trò c a xúc tác:

ị ằ ể

ằ ế ự ệ ưở ằ ̉ ̣ ng đ n s  chuyên dich cân b ng.

ả ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ng trinh

ự ́ làm cân b ng chuy n d ch khi h  cân b ng ấ ắ Chú ý: ­ Ch t r n không  nh h ́ ­ S  thay đôi ap suât chi lam chuyên dich cân băng khi tông hê sô cac chât khi hai bên ph khac nhau.

́ ̉ ́ 6. Tinh tan cua cac h p chât.

́ ́ ợ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣

ầ ữ ơ không phân c cự  VD: Xăng d u, , benzen... nói chung là các dung môi h u c  thì

ấ ấ ợ không phân c cự  (VD: ankan, anken,...)

ế ượ ấ ợ c các ch t và h p ch t phân c cự  ( VD: ,...) hòa tan đ ấ phân c cự  (VD: ancol,

́ Tinh tan cua cac chât phu thuôc vao cac yêu tô: + Dung môi + Chât tań ế N u dung môi là  hòa tan các ch t và h p ch t cũng  N u là dung môi  phenol, axit,...)

̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉

̃ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ư ̉ ̀ 7. Điêu kiên đê cac chât cung tôn tai trong 1 dung dich ́ ̀ ̀ ́ Điêu kiên đê cac chât cung tôn tai trong 1 dung dich đo la: ́ + Cac chât đo phai la chât tan. ́ + Không co phan  ng xay ra gi a cac chât đo.

̃ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ 8. Cac loai h p chât h u c  không bên dê bi phân huy thanh chât khac

́ ̣ ợ ̀ ̃ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ̀ ̃ ̉ ở ự ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣

́ ̃ ư ơ ̀ ̀ ư ươ ng găp trong cac câu hoi khi thuy phân môt chât h u c  trong môi Dang bai toan nay th ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ng kiêm va yêu câu tim san phâm thu đ  đây la nh ng san phâm ancol tao ̃ ̀ ́ ượ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉

́ ́ ̀ ́ ư ́ ơ

̣ ̣ ́ c. S  biên đôi  tr ́ thanh la không bên va dê bi phân huy thanh cac chât khac. ́ ́ a. Ancol co nhom –OH găn v i C ch a liên kêt đôi ­ Ancol bâc 1 tao andehit :

̣ ̣ ­ Ancol bâc 2 tao xeton:

́ ́ ́ ́ ơ ̣ .

̣ ̣ b. Điancol co môt C găn v i 2 nhom –OH ­ Cacbon bâc I tao andehit + H

2O:

̣ ̣ ­ Cacbon bâc II tao xeton + H

2O:

́ ́ ́ ơ ̣

̀ ́ ̀ ́ ươ ư ̣ ̣ ̉ ́ c. Triancol co môt C găn v i 3 nhom –OH. ̀ Chât dang nay không bên bi phân huy thanh axit t ng  ng