TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
88
TÍNH TOÁN VAN CUNG CP HN HP BIOGAS-KHÔNG KHÍ CHO
ĐỘNG CƠ T CHÁY DO NÉN BNG PHN MM FLUENT
CALCULATION OF BIOGAS-AIR MIXING VALVE FOR COMPRESSION
IGNITION ENGINES BY THE FLUENT CODE
Bùi Văn Ga, Nguyn Vit Hi, Nguyn Hoàng Nguyên
Đại hc Đà Nng
TÓM TT
S phân b trường tc độ ca nhiên liu và không khí qua b to hn hp ca động cơ
biogas-diesel được mô phng bng phn mm FLUENT. Kết qu mô phng cho phép ta xây
dng được đường đặc tính to hn hp theo biên dng ca van côn. B ph kin cung cp
nhiên liu vn năng cho động cơ biogas-diesel được chế to trên cơ s kết qu mô phng này
đã hot động tt trong thc tin.
ABSTRACT
The velocity field distribution of fuel and air in the mixture device of biogas-diesel engine
is simulated by the FLUENT code. The simulation results allow us to build up characteristic
curves of mixing in function of conic valve’s profile. A universal fuel supplying kit for the biogas-
diesel engine was manufactured based on the result and it worked well in practice.
1. Gii thiu
S dng biogas để chy máy phát đin là gii pháp hu hiu nhm tiết kim
năng lượng và bo v môi trường khu vc nông thôn ca nước ta [4]. Hu hết các loi
động cơ đốt trong s dng xăng, du đều có th chuyn đổi sang chy bng biogas
thun túy hay s dng lưỡng nhiên liu. Hiu qu kinh tế ca động cơ chy bng biogas
ph thuc vào c công sut động cơ và nguyên lý to hn hp cháy [5]. Vic chuyn
đổi động cơ truyn thng sang chy bng biogas được thc hin nh b ph kin
chuyn đổi nhiên liu. Trong thc tế áp sut và cht lượng biogas ca ngun cung cp
thay đổi do đó b ph kin chuyn đổi nhiên liu cn phi được thiết kế phù hp để
động cơ có th vn hành trong nhng điu kin ngun cung cp nhiên liu thay đổi.
Trong công trình trước đây [3] chúng tôi đã th nghim mt kiu van tiết lưu để điu
chnh thành phn hn hp theo ti động cơ biogas. Kiu van này phù hp vi mt
ngun biogas có áp sut cho trước. Khi áp sut biogas ngun cung cp thay đổi, vic
điu chnh tr nên khó khăn.
Bài báo này trình bày k thut to hn hp cho động cơ biogas bng cách phi
hp gia hng Venturie và van côn. S hòa trn gia nhiên liu và không khí qua b to
hn hp được tính toán bng phn mm FLUENT 6.0. Đường đặc tính to hn hp
được so sánh vi hai kiu biên dng van côn: van côn phng và van côn li.
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
89
2. Tính toán thành phn hn hp
Để đốt cháy hoàn toàn 1kg CH4 chúng ta cn 4kg O2 hay 400/21kg không khí.
Nếu biogas có cha X% CH4 (theo khi lượng) thì c 100/X kg biogas cn có 400/21 kg
không khí để đốt cháy hoàn toàn. Vì vy t l biogas/không khí để đảm bo cháy hoàn
toàn lý thuyết là:
Xm
m
lt
kk
biogas
4
21
=
(kg/kg) (1)
Nếu gi Y% là thành phn th tích ca CH4 trong biogas và gi s biogas ch
cha CH4 và CO2, ta có:
)Y100(44Y16
Y1600
X+
= (%) (2)
Khi lượng riêng ca biogas là:
2240
)Y100(44Y16
biogas
+
=ρ (kg/m3) (3)
Gi Dairđường kính ca đường np không khí và Dbiogasđường kính ng
np biogas. Lưu lượng không khí np vào động cơ trong k np là
4/DVm 2
airairairair πρ=
. Lưu lượng biogas np vào động cơ
4/DVm 2
biogasbiogasbiogasbiogas πρ=
. Do đó:
2
air
biogas
air
biogas
air
biogas
tt
air
biogas
D
D
V
V
m
m
ρ
ρ
=
(4)
Do đó nếu xác định được tc độ không khí Vair đi vào đường np không khí và
tc độ biogas Vbiogas đi vào đường np biogas thì chúng ta có th tính được t l hn hp
φ mi v trí ca van côn:
air
biogas
V
V
k=φ (5)
21
X4
D
D
k
2
air
biogas
air
biogas
ρ
ρ
= (6)
Sơ đồ b to hn hp động cơ chy bng biogas được trình bày trên hình 1.
Nhiên liu biogas được dn đến van côn vi áp sut đầu vào pfuel. Áp sut này dao động
ph thuc vào dng hm biogas cũng như điu kin lưu tr. Thông thường biogas có áp
sut dư khong 20-50mm ct nước (khong 200-500Pa). Sau khi qua van côn, biogas
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
90
được dn vào đường np ca động cơ qua hng Venturie. Nh độ chân không ti hng,
khí biogas được hút vào đường np làm gim bt nh hưởng ca áp sut biogas cùng
cp đầu vào.
Hình 1: Sơ đồ b to hn hp động cơ biogas
Hng Venturie được mc ni tiếp trên đường np động cơ gia bu lc gió và c
góp đường np. Áp sut không khí đầu vào hng Venturie nh hơn áp sut khí tri do
tr lc ca bu lc gió. Áp sut ca hn hp đầu ra ca hng Venturie ph thuc vào
s dch chuyn ca piston trong quá trình np. Lưu lượng hn hp biogas-không khí
np vào mt xi lanh Qxl,i ti mt v trí góc quay trc khuu α cho trước là:
α
λ
+α
π
ω=α 2sin
2
sin
4
D
R)(Q
2
i,xl (m3/s) (7)
Trong đó R(m) là chiu dài tay quay trc khuu, ω (rad/s) là tc độ góc ca trc
khuu, D(m) là đường kính xi lanh, λ=R/L vi L(m) là chiu dài thanh truyn.
Lưu lượng hn hp đi qua đường np ti mt thi đim cho trước là:
)(Q)(Q
nxilanh
1i
i,xl,hh α=α
=
Σ (m3/s) (8)
Độ chân không trên đường np ti mt thi đim cho trước là:
2
2
nap
,hh
hhnap
4
D
)(Q
2
1
)(P
π
α
ρ=α Σ(Pa) (9)
30
3040
30
30 12
φ
8
φ
30
φ
15
φ
17
φ
27
φ
16
20
Biogas
Không khí Hn hp
pfuel
pai
r
pmi
x
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
91
3. Tính toán dòng chy qua b to hn hp bng phn mm FLUENT
- To lưới GAMBIT: Không gian ca b
to hn hp được chia thành hai phn.
Phn th nht ch bao gm hng
Venturie. Phn th hai bao gm van
côn và ng ni van côn vi hng
Venturie. Vi s h tr ca phn mm
GAMBIT, không gian 2D ca b to
hn hp được chia lưới như hình 2, bao
gm 1600 nút.
- Điu kin biên: Điu kin biên được
chn gm áp sut dư ca biogas, áp
sut dư không khí và áp sut dư ca
hn hp. Trong phn tính toán c th sau đây, chúng tôi gi s động cơ 1 xi
lanh, 4 k có dung tích xi lanh 150cm3 và tc độ động cơ n=8000 vòng/phút.
Vi các thông s nêu trên, thi gian động cơ thc hin mt hành trình là
60/16000(s). Lưu lượng hn hp vào xi lanh động cơ theo góc quay trc khuu động cơ
được tính theo biu thc (7). Nếu tính theo giá tr trung bình thì lưu lượng hn hp vào
xi lanh động cơ nêu trên là Qmix= 0,04ηv (m3/s).
Tc độ hn hp đi ra khi Venturie là Vmix=Qmix/(πD2/4). Gi s h s np ca
động cơ ηv=0,9, vi đường kính đầu ra ca hng Venturie D=30mm (hình 1), ta tính
được tc độ trung bình ca hn hp đi ra khi hng Venturie là Vmix=51m/s.
Áp sut dư trung bình trên đường np là 2
mixmixmix V
2
1
pρ= . Ly giá trung bình
ca khi lượng riêng hn hp là ρmix=1,3kg/m3, ta có áp sut dư trung bình đầu ra
hng Venturie là pmix=1691Pa.
Tóm li điu kin biên s dng trong tính toán này là:
pfuel = 200 Pa pair = -100 Pa pmix = -1691 Pa
3. Kết qu tính toán
Trong bài toán 2D sau đây chúng ta gi s dòng chy qua b to hn hp dng
chy tng. Nhiên liu biogas có thành phn th tích Y=80% CH4, do đó thành phn khi
lượng là X=59,26% CH4. Khi lượng riêng ca biogas là ρbiogas=0,96. T đó chúng ta có
h s k=2,1.
Hình 3 gii thiu kết qu tính toán tiêu biu trường tc độ dòng chy qua b to
hn hp ti v trí van côn thoát hoàn toàn ra khi đế van (Xvan=0). Kết qu được biu
din dưới dng đường đồng mc (hình 3a) và vectơ (hình 3b). Kết qu cho thy h lưu
ca hng Venturie, vùng tc độ cao tp trung na dưới và vùng xoáy được to ra
na trên ca ng np. Nhiên liu được kéo theo và hòa trn vi không khí vùng xoáy
đon cui hng Venturie. mt ct đầu vào ca hng Venturie và đầu vào ng np
Hình 2. Chia lưới b to hn hp
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
92
biogas tc độ dòng chy hu như đồng nht. Do vy chúng ta có th xác định được lưu
lượng ca biogas và ca không khí đi vào b hn hp thông qua tc độ ca chúng
đầu vào.
(a)
Hình 3. Kết qu tính toán trường tc độ dòng chy qua b to hn hp
Hình 4. Trường tc độ dòng chy trong b to hn hp các v trí khác nhau ca van côn