CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 2
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU KINH DOANH CƠ SỞ DỮ LIỆU KINH DOANH TRÊN MS. EXCEL TRÊN MS. EXCEL
11
ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ
ệ ệ
1. Khái ni m C s d li u 1. Khái ni m C s d li u (CSDL) (CSDL)
Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu được xây
dựng theo một cấu trúc xác định để phục vụ cho những mục tiêu sử dụng thông tin khác nhau.
22
TRONG EXCEL, MộT CSDL CÒN ĐƯợC GọI LÀ MộT DANH SÁCH (LIST). TRONG MỗI CSDL CầN LƯU Ý MộT Số THUậT NGữ SAU:
ữ ệ M i ỗ dòng d li u c g i là m t đ ộ ọ ượ (Record). m u ghi ẩ
đ đ tr tr
M i ỗ c t d li u ộ ữ ệ ộ ữ ệ M i ỗ c t d li u c g i là m t ộ ọ ượ c g i là m t ộ ọ ượ ngườ (Field). ngườ (Field).
ữ ữ
Giao đi m gi a ể Giao đi m gi a ể m t m u ghi và ẩ ộ m t m u ghi và ẩ ộ ộ ườ đ m t tr ộ ườ đ m t tr g i là m t ọ g i là m t ọ
ng c ượ c ượ ng ộ ô (Cell). ộ ô (Cell).
33
44
Cách 1: Gõ th ng t
ừ
55
ậ
2. TạO BảNG 2. TạO BảNG bàn phím. ẳ CƠ Sở Dữ LIệU CƠ Sở Dữ LIệU Cách 2: Nh p d li u theo m u ẫ ữ ệ (Form).
B c 1:
Đánh tên các c t c a
ướ
ộ ủ
danh sách (Fields),
B c 2:
ướ
ứ
ọ ề ộ ừ
Ch n vùng ch a các tiêu đ c t v a gõ và danh sách,
B c 3:
ướ
ẽ
ấ
M ở Data/ Form, lúc này trên màn hình s xu t hi n ệ h p tho i Form nh sau:
ư
ộ
ạ
66
CÁCH 2…
Mỗi trường (cột) sẽ được hiển thị trên một cửa sổ nhập dữ liệu. Lần lượt gõ dữ liệu vào các cửa sổ nhập tương ứng.
Kết thúc một mẩu ghi bấm New hoặc Enter để nhập vào một mẩu ghi mới.
Trở lại mẩu ghi phía trước, bấm vào nút: Find Prev.
Tìm đến mẩu ghi phía sau, bấm vào Find Next.
Điều kiện tìm kiếm dữ liệu
Kết thúc nhập, bấm Close.
77
3. SắP XếP Dữ 3. SắP XếP Dữ LệNH LIệU VớI LệNH LIệU VớI SORT SORT
88
ế
ả
ầ
ắ
Các thao tác: B c 1: ướ B c 2: ướ
Bôi đen b ng d li u c n s p x p ữ ệ Mở Data/ Sort
99
BƯớC 3: NHậP CÁC THÔNG Số SắP XếP VÀO HộP THOạI:
1010
Ưu tiên 1 Ư u tiên 1
Ưu tiên 2 Ư u tiên 2
ứ ứ
ề ề
Không ch a tiêu đ Không ch a tiêu đ
Có ch a tiêu đ ứ Có ch a tiêu đ ứ
ề ề
1111
4. LọC Dữ LIệU 4. LọC Dữ LIệU VớI LệNH VớI LệNH FILTER FILTER
1212
1
ươ
đ ng L c t ọ ự ộ đ ng L c t ọ ự ộ (Auto filter) (Auto filter)
2 ph l c d li u ọ
ng pháp ữ ệ
2
ọ ọ
ọ ọ
L c tuỳ ch n L c tuỳ ch n (Advanced filter) (Advanced filter)
1313
1414
Bấm vào nút mũi tên tại cột cần đưa vào điều kiện trên màn hình lại xuất hiện hộp thoại để chọn điều kiện, bao gồm:
All: Hiện tất cả các dòng
Custom : Đưa vào các điều kiện phức tạp.
Các tiêu chí cụ thể cần lọc
Ra khỏi Auto filter bằng lệnh: Data/ Filter/ Auto filter
1515
1616
1717
1818
1919
Bước 1: Thiết lập vùng điều kiện
lọc
Copy dòng tiêu đề ở vùng dữ
liệu gốc
Nhập điều kiện lọc
Bước 2: Tiến hành lọc dữ liệu
2020
Mở DATA/ FILTER/ ADVANCED FILTER
2121
CHọN OK Để KếT THÚC NHậP Dữ LIệU.
2222
5. TạO PHụ TổNG Tự 5. TạO PHụ TổNG Tự ĐộNG LệNHLệNH ĐộNG SUBTOTAL SUBTOTAL
Cho phép tạo phụ tổng theo từng nhóm dữ liệu trong bảng CSDL để phục vụ cho nhu cầu phân tích các thông tin theo những tiêu chuẩn khác nhau.
2323
CÁC THAO TÁC CƠ BảN:
Nhập cơ sở dữ liệu vào bảng tính (tạo List Range),
2424
CÁC THAO TÁC CƠ BảN: BƯớC 1:
Sắp xếp vùng CSDL theo tiêu chuẩn cần tạo phụ tổng bằng
cách dùng lệnh Data/sort
2525
ĐÃ SắP XếP THEO THứ Tự CửA HÀNG…
2626
CÁC THAO TÁC CƠ BảN:
M ở Data/ Subtotal
2727
2828
KếT QUả…
2929
* T* TạO PHụ TổNG LồNG VÀO NHAU: ạO PHụ TổNG LồNG VÀO NHAU:
B
T o ph t ng th nh t
ướ
ứ ấ theo các b
ụ ổ
c ướ
c 1: ạ đã nêu trên,
B
c 2:
M Data/ Subtotal đ
ở ướ s c a ph t ng th 2 ụ ổ ố ủ
ể nh p các thông ứ vào h p tho i, ộ
ậ ạ
Xoá ô Replace Current Subtotal trên
ướ
h p tho i.
B ộ
c 3: ạ
ụ ổ
. Lúc đó các ph t ng s ẽ 3030
B đ
Ch n OK c 4: ọ ướ c l ng vào nhau. ượ ồ
VÍ Dụ: TÍNH THÊM TổNG ở CộT VÍ Dụ: TÍNH THÊM TổNG ở CộT MặT HÀNG MặT HÀNG
3131
3232
ứ ộ
ể
ế ủ ả
ế
ả có th s ể ử
Đ xem m c đ chi ti
d ng các núm công c c a Subtotal ụ
ụ ủ
phía trái c a màn hình ủ
t c a b ng k t qu , ở
ụ ổ
XOÁ VÀ THAY THế CÁC PHụ TổNG: * * XOÁ VÀ THAY THế CÁC PHụ TổNG: Xoá các ph t ng:
Subtotal/ Remove all
ụ ổ
ế
ệ
3333
Thay th các ph t ng hi n có: Subtotal/ Replace Current Subtotals
Chú ý: Tạo phụ tổng gồm 2 bước Bước 1: Sắp xếp (tăng dần hoặc giảm dần) tiêu
chí cần tạo phụ tổng
Bước 2: Tiến hành tạo phụ tổng Data / Subtotal
3434
Pivot table là một công cụ phân tích, tổng kết thông tin từ các trường hợp đặc biệt của 1 DS , 1 CSDL có liên quan.
6. TạO BảNG 6. TạO BảNG CHUYểN Vị CHUYểN Vị LệNH PIVOT LệNH PIVOT TABLE TABLE
3535
Doanh thu
ThuÕ VAT
CTõ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Ngµy Cöa hµng MÆt hµng 15/1 15/1 15/1 16/1 16/1 17/1 17/1 17/1 18/1 19/1 19/1 20/1 20/1
Xi m¨ ng S¾t 6 S¾t 6 S¾t 6 Xi m¨ ng S¾t 8 S¾t 8 Xi m¨ ng S¾t 6 Xi m¨ ng S¾t 8 S¾t 8 Xi m¨ ng
Sè 1 sè 2 sè 3 Sè 1 sè 2 Sè 1 sè 2 sè 3 Sè 1 sè 2 sè 3 Sè 1 sè 3
850.000 42.500 1.125.000 56.250 900.000 45.000 2.025.000 101.250 1.275.000 63.750 1.500.000 75.000 1.000.000 50.000 4.250.000 212.500 1.350.000 67.500 2.975.000 148.750 1.000.000 50.000 1.250.000 62.500 850.000 42.500
Sè 1
sè 2
sè 3
L p báo cáo ậ doanh thu bán hàng
Sum of Doanh thu Cöa hµng MÆt hµng S¾t 6 S¾t 8 Xi m¨ng Grand Total
3375000 2750000 850000 6975000
1125000 1000000 4250000 6375000
900000 1000000 3636 5100000 7000000
3737
* CÁC BƯớC Để TạO 1 BảNG CHUYểN Vị (PIVOT TABLE):
Chuẩn bị:
Bôi đen toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu
gốc
Chọn lệnh: Data / Pivot Table
And Pivot Chart
3838
3939
4040
BƯớC 2 (STEP 2 OF 3) XÁC ĐịNH Vị TRÍ CủA Dữ LIệU NGUồN
4141
BƯớC 2… Nhập địa chỉ tham chiếu của bảng CSDL
gốc vào ô Range. Có thể dùng Browse để tìm các bảng CSDL
cần thiết.
Nếu đã nhập đúng địa chỉ, bấm chọn Next
để thực hiện bước tiếp theo.
Nếu có sai sót gì, bấm chọn Back để quay
trở lại bước liền trước.
4242
BƯớC 3 (STEP 3 OF 3) XÁC ĐịNH Vị TRÍ ĐặT PIVOT TABLE
4343
4444
4545
BÁO CÁO ĐÃ ĐƯợC THIếT LậP 4646
* THAY ĐổI HÀM TÍNH TOÁN TRONG BảNG PIVOT TABLE
Hàm mặc định: Sum
Nháy đúp vào ô Sum of Doanh thu
Thay đổi hàm sử dụng bằng cách:
4747
CHọN ĐịNH DạNG CHO PIVOT TABLE
Pivot Table / Format Report / Pivot Table / Format Report /
4848
CHỌN ĐỊNH DẠNG CHO PIVOT TABLE
ị ị
-L a ch n đ nh L a ch n đ nh ọ ự ự ọ ạd ng báo cáo ạ d ng báo cáo
OK ch p nh n ậ ấ - OK ch p nh n ậ ấ l a ự l a ự ch n ọch n ọ
4949
HOMEWORK
Ôn tập nội dung lý thuyết đã học
Làm lại các ví dụ
Phát triển các ứng dụng…
5050
Bước 1; Tạo vùng điều kiện lọc Copy dòng tiêu đề (bảng cơ sở dữ
liệu gốc)
Thêm điều kiện cần lọc…vào
Bước 2: Tiến hành lọc Data/filter/advantage filter
5151