8. Tiến ñộ thc hin: c ñường tiến ñộ ct ngang thi ñim thi công các công tác
ñang trin khai, nm dưới các công tác ñã hoàn thành, nm trên các công tác chưa trin
khai;
9. Tiến ñộ hoàn thành: gióng ñim giao gia thi ñim thi công ñường tiến ñộ
xung trc hoành s ñược lý trình ñon ñường hoàn thành;
1.5.3. Ưu – nhược ñim – phm vi s dng:
1.5.3.1. Ưu ñim:
- Phương pháp lp ñơn gin, s dng thun tin;
- TðTC th hin ñược toàn b các công vic, hng mc tiến ñộ thc hin chúng
hướng thi công 1 cách trc quan;
- Ưu ñim ni bt nht ca sơ ñồ ngang thy ñược mi quan h cht ch gia không
gian thi gian trong sut quá trình thi công; th hin biên chế các t ñội thi công hoàn
thành các hng mc, thao tác; th hin ñược trình t hoàn thành các ñon ñường.
1.5.3.2. Nhược ñim:
- Không th hin ñược trình t công nghmi liên h gia các công vic;
- Khi s lượng công vic nhiu d b sót;
- Khó t ñộng hóa quá trình lp cũng như hiu chnh tiến ñộ trong khi thi công;
- Không phân bit ñược các loi công tác chính (công tác găng) ñể tp trung s chú ý
ñặc bit;
- Tiến ñộ thi công mang tính cht khng ñịnh, không xét ñến s co dãn v thi hn thi
công các hng mc công trình, là ñiu khó tránh khi do thc tế thi công rt phc tp, chu nh
hưởng t nhiu phía;
1.5.3.3. Phm vi s dng:
- Lp tng TðTC cho các DA ln;
- Lp TðTC cho các hng mc công trình có tính cht tuyến;
1.5.4. Trình t lp TðTC theo sơ ñồ ngang:
1.5.4.1. Các s liu cn thiết:
Căn c vào:
- Thi ñim khi công;
- Thi hn thi công cho phép;
- Hướng thi công;
- Phương pháp t chc thi công;
- Trình t hoàn thành các ñon ñường;
- Biên chế các t ñội thi công;
- Các ðM lao ñộng, vt tư, y c (ñối vi TKTCTC ch ñạo);
- Khi lượng và thi gian hoàn thành (thao tác, công vic, hng mc);
T ñó lp ñược bng tng hp như sau:
Bng 2.7.1: Bng tng hp khi lượng
1 Lý trình KMO
2 ðon công tác I
Khi lượng m, m2, m3
3 Công tác chun b S công, ca máy
Khi lượng
Cng S công, ca máy
Khi lượng
4 Xây dng công trình
Cu S công, ca máy
ðào, m3 Tng khi
lượng ñất ðắp, m3
ðào, m3
Khi lượng ñất
ñá Tng khi
lượng ñá ðắp, m3
Nhân lc
ðịnh mc Máy
Khi lượng
Nhân lc S ca
Khi lượng
5 Xây dng
nn ñường
Khi lượng công
tác
y c S ca
6 Xây dng
mt ñường
………
……....
………
………
………
………
7 Công tác
hoàn thin
………
………
………
………
………
………
Bng 2.7.2: Bng tính thi gian hoàn thành chi tiết (nn ñường)
STT Tên công vic Tên t, ñội Biên chế Thi gian hoàn
thành (ngày)
1 Công tác chun b ðội 1 …. 5
2 Thi công cng s 1 ðội 2 …. 11
3 Thi công cng s 2 ðội 2 …. 11
4 Thi công nn ñường ñon 1 ðội 3 …. 6
5 Thi công nn ñường ñon 2 ðội 4 …. 11
6 Thi công nn ñường ñon 3 ðội 3 …. 7
7 Thi công nn ñường ñon 4 ðội 4 …. 3
8 Thi công nn ñường ñon 5 ðội 3 …. 6
9 Thi công công tác hoàn thin ðội 5 …. 5
Các bng y phi ñầy ñủ, t m chính xác các s liu trong bng s dùng ñể lp
ñồ th hoc v tiến ñộ thi công cho các hng mc và toàn b công trình.
1.5.4.2. Lp tiến ñộ thi công ch ñạo (TCCð):
1. T thi ñim khi công, trình t hoàn thành các ñon, xác ñịnh các thi ñim bt ñầu
các thao tác, công vic hoc hng mc ñầu tiên ca các t, ñội;
2. T hướng thi công và thi gian hoàn thành, xác ñịnh các thi ñim kết thúc;
3. Vch ñường tiến ñộ thi công;
4. Tiếp tc vch các ñường tiến ñộ thi công ca các t, ñội khi thc hin các công tác
hoc hng mc tiếp theo;
5. V ñường di chuyn ca các t ñội trong quá trình thi công ñể ln lượt hoàn thành
các phn vic mà mình ph trách;
6. Ghi biên chế các t, ñội thi công trên các ñường tiến ñộ; Trong trường hp biên chế
các t ñội thi công thay ñổi theo thi gian phi th hin thi ñim lc lượng lao ñng
thay ñổi;
7. Kim tra li tiến ñộ hoàn thành DA theo TðTC cho phép. Trong mi trường hp
phi ñảm bo hoàn thành và hoàn thành sm TðTC cho phép;
8. Lp các biu ñồ yêu cu cung cp nhân lc, y c, thiết b theo TðTC ñã lp;
nhân lc, y c, thiết b phi hot ñộng ñều ñặn, liên tc, nhp nhàng trong sut thi gian
thi công;
+ Tăng dn trong thi gian ñầu khai trin, gim dn trong thi k hoàn tt;
+ n ñịnh trong sut thi gian thi công; không b gián ñon; không có thi gian yêu cu
ñột biến tăng hoc gim;
Trình t như sau:
- Xác ñịnh các thi ñim có ñột biến v ñại lượng v biu ñồ trên TðTC;
- T biên chế các t ñội và các thi ñim ñã xác ñịnh, tính s lượng các ñại lượng v;
- Lp biu ñồ vi trc tung là trc thi gian, trc hoành là trc s lượng;
Ti ưu biu ñồ yêu cu cung cp:
Các gii pháp ti ưu biu ñồ:
- ðiu chnh thi ñim khi công ca 1 s hng mc;
- ðiu chnh thi gian hoàn thành, biên chế các t ñội;
- ðiu chnh hướng thi công;
- ðiu chnh phương pháp t chc thi công;
9. Lp các bng biu kế hoch ñiu ñộng nhân lc, y c, thiết b theo tiến ñộ thi
công ñã lp (tương t phương pháp lp sơ ñồ ngang 1 trc);
10. Lp các biu ñồ hoc bng biu kế hoch nhp xut các loi vt liu, bán thành
phm, cu kin; nguyên – nhiên liu và ph tùng thay thế.
Ví d:* Công tác chun b (dùng phương pháp TCTC song song) gm:
9 ca máy i + 180 công nhân
biên chế 3 máy i + 60 công nhân
thi gian
hoàn thành (máy: 3 ngày, nhân lc: 3 ngày) * Biên chế t ñội thi công công trình:
+ 1 máy i (ñào ñất);+ 1 ô tô t ñổ (vn chuyn vt liu);
11
400
VT CÄÚNG
ÂOAÛN TC
II
IIII
LYÏ TRÇNH
04
KM1
100
03
02
01
300
200
08
07
06
05
10
09
IV
500
600
700
800
100
900
KM2
200
300
THAÏNG 7
10
NÀM 2007
26
THAÏNG 6
15
14
13
12
18
17
16
22
21
20
19
25
24
23
03
29
28
27
01
02
30
07
05
06
04
09
08
14
13
11
12
15
11
400
500
600
700
04
900
800
KM3
01
02
03
08
05
06
07
10
09
10
26
15
13
14
12
16
17
18
22
20
21
19
24
25
23
03
28
29
27
02
01
30
07
06
05
04
09
08
14
13
11
12
15
100
200
300
400
500
600
700
800
900
KM4
100
200
20
Cäng taïc chuáøn bë (40CN)
26
18
17
16
22
21
20
19
25
24
23
29
28
27
30
31
26
18
17
16
22
21
20
19
25
24
23
29
28
27
30
31
Xáy dæûng nãön âæåìng
Xáy dæûng màût âæåìng
Cäng taïc hoaìn thiãûn
y dæûng cäng trçnh
(60ng nhán)
TIÃÚN ÂÄÜ THI NG CHÈ ÂAÛOÖN - ÛT ÂÆÅÌNG VAÌ CÄNG TRÇNH
(35 CN)
(40 CN)
(70CN)
60 CN
40 CN
40
35
20
35 70
40
70
BIÃØU ÂÄÖ YÃU CÁÖU
CUNG CÁÚP NHÁN LÆÛC MAÏY MOÏC
26
18
17
16
22
21
20
19
25
24
23
29
28
27
30
31
26
18
17
16
22
21
20
19
25
24
23
29
28
27
30
31
Xáy dæûng nãön âæåìng
Xáy dæûng màût âæåìng
Cäng taïc hoaìn thiãûn
Xáy dæûng cäng trçnh
(60 cäng nhán)
TIÃÚN ÂÄÜ THI CÄNG C ÂAÛO NÃÖN - MÀÛT ÂÆÅÌNG VAÌ CÄNG TRÇNH
(35 CN)
(40 CN)
(70CN)
40 CN
40 CN
40
35
20
35
70
BØU ÂÄÖ U CÁÖU
CUNG CÁÚP NHÁN ÛC MAÏY MOÏC
20 CN
40
10
11
400
VT CÄÚNG
ÂOAÛN TC
II
IIII
LYÏ TRÇNH
04
KM1
100
03
02
01
300
200
08
07
06
05
10
09
IV
500
600
700
800
100
900
KM2
200
300
THAÏNG 7
10
NÀM 2007
26
THAÏNG 6
15
14
13
12
18
17
16
22
21
20
19
25
24
23
03
29
28
27
01
02
30
07
05
06
04
09
08
14
13
11
12
15
11
400
500
600
700
04
900
800
KM3
01
02
03
08
05
06
07
10
09
10
26
15
13
14
12
16
17
18
22
20
21
19
24
25
23
03
28
29
27
02
01
30
07
06
05
04
09
08
14
13
11
12
15
100
200
300
400
500
600
700
800
900
KM4
100
200
20
Cäng taïc chøn bë (40CN)
+ 1 ô tô ti thùng (vn chuyn bán thành phm);
+ 1 cn cu t hành + 40 nhân công;
* Phương pháp TCTC dây chuyn (mi hng mc do 1 ñội chuyên nghip ñảm nhn, t
chc sao cho thi gian gián cách gia các hng mc càng ngn càng tt.
Hình 2.7.14: Tiến ñộ thi công ch ñạo nn – mt ñường và công trình vi dng biu ñồ yêu
cu cung cp nhân lc máy c chưa ti ưu
Hình 2.7.15: Tiến ñộ thi công ch ñạo nn – mt ñường và công trình vi dng biu ñồ yêu
cu cung cp nhân lc máy c ñã ti ưu
25
THAÏNG 7
NÀM 2007
6 7 6 7
2 1
31
1
1
1
1
1
2
4
1 2 1 2 32
34
4 7
1 3 2 3 4 24 5
132 4 4
6
BAÍNG KÃÚ HOAÛCH ÂIÃÖU ÂÄÜNG MAÏY MOÏC
THAÏNG 6
15 14131210985321 4
TÃN
MAÏY
TÄØNG
SÄÚ
MAÏY
TÄØNG
SÄÚ
CA
11
S
T
T
CÁÖN TRUÛC
CÁÖN TRUÛC
SAN ÂÁÚT NÃÖN ÂÆÅÌNG
5
SAN SÆÍA VAÌ LU LEÌN HOAÌN THÛN
7
6
LU LEÌN ÂÁÖM NEÏN ÂÁÚT NÃÖN ÂÆÅÌNG
CÄNG TAÏC CHUÁØN BË, DOÜN DEÛP MÀÛT BÀÒNG THI CÄNG
4
2
3
1
ÂAÌO ÂÀÕP ÂÁÚT NÃÖN ÂÆÅÌNG
LÀÕP ÂÀÛT ÄÚNG CÄÚNG
VÁÛN CHUYÃØN VLXD, VÁÛN CHUYÃØN VAÌ
BÄÚC DÅÎ ÄÚNG CÄÚNG
41.054SAN D144
LU VM7708
SAN D144
4
2
LU D365
LU VM7706
5
6
7.85
11.27
61.03
92.67
7
Ä 10T
ÂAÌO EO-4321 1
XC 611 CATER
UÍI D5M XL
1
2
144.15
14.85
22.19
3.20
1
1
UÍI D5M XL
Ä 10T 4
2
2.06
2.45
10.56
3.52
TÃN CÄNG VIÃÛC
4 103 5 8 91 230 292827262423222120 191716 18
NÀM 2007
6 7 6 7
8
9
CÄNG TAÏC HOAÌN THÛN: ÂAÌO RAÎNH BN ,VÄÙ, BAÛT MAÏI TA LUY
CÄNG TAÏC KØM TRA
34
45
45
45
45
65
65
65
6
87.58
111.82
64.68
66.60
68.48
104.5
544.98
944.86
2.67
6
28
6
17 8
20
6
17 8
20378
17
820
ÂAÌO ÂÁÚT VÁÛN CHUYÃØN NGANG ÂÀÕP 30 42.67
18
17
820
17
10 28
27
10 28
8
20
17 45 65 35
30 65
820
10
BAÍNG KÃÚ HOAÛCH ÂIÃÖU ÂÄÜNG NHÁN LÆÛC
THAÏNG 6
TÄØNG
SÄÚ
N.C
TÄØNG
SÄÚ
CÄNG
S
T
T
TÃN CÄNG VIÃÛC
XÁY SÁN CÄÚNG, CHÁN KHAY, GIA CÄÚ THÆÅÜNG HAÛ LÆU
XÁY DÆÛNG MOÏNG ÅÌNG ÂÁÖU, TÆÅÌNG CAÏNH, ÂÃÛM ÂAÏ DÀM CÄÚNG
4
6
7
5
1
2
3
XÁY TÆÅÌNG ÂÁÖU , TÆÅÌNG CAÏNH
ÂÀÕP ÂÁÚT TRÃN CÄÚNG
LAÌM MÄÚI NÄÚI, LÅÏP PHOÌNG NÆÅÏC, ÂÀÕP ÂÁÚT SEÏT QUANH CÄÚNG
CÄNG TAÏC CHUÁØN BË
ÂAÌO ÂÀÕP MOÏNG CÄÚNG
1 32 54 1098 11 141312 15
THAÏNG 7
23 191716 18 20 2221 272624 25 30 2928 4321 85 109
1.5.4.3. Lp kế hoch ñiu ñộng nhân lc và y c:
Có th th hin dng bng hoc biu ñồ:
- Nếu là dng biu ñồ thì ñược th hin trong bng TðTCCð (nm bên phi);
- Dng bng thường kèm phía dưới bng tiến ñộ (ví d như bng kế hoch ñiu ñộng
nhân lc, y c dưới ñây);