
Transport and Communications Science Journal, Vol 75, Issue 08 (10/2024), 2208-2222
2208
Transport and Communications Science Journal
DEVELOPMENT OF SOFTWARE TO EVALUATE THE
RELIABILITY AND SAFETY OF ROLLING STOCK IN
OPERATION ON THE CAT LINH - HA DONG URBAN RAILWAY
LINE
Nguyen Duc Toan, Do Duc Tuan*
University of Transport and Communications, No 3 Cau Giay Street, Hanoi, Vietnam
ARTICLE INFO
TYPE: Research Article
Received: 25/06/2024
Revised: 07/10/2024
Accepted: 10/10/2024
Published online: 15/10/2024
https://doi.org/10.47869/tcsj.75.8.5
* Corresponding author
Email: ddtuan@utc.edu.vn; Tel: +84-913905814
Abstract: Currently, it is still all-new in evaluating the reliability and safety of urban railway
systems in Vietnam which needs to be gradually researched. To resolve the issue, it is
necessary to establish a model to evaluate the reliability and safety of rolling stock, and then
develop calculation programs or software. Based on the model to evaluate the reliability and
safety of urban rail rolling stock established, the article presents the software development
process to evaluate the reliability and safety of rolling stock in operation on the Cat Linh -
Ha Dong urban railway line. The software is created in Java programming language with
many customizable functions, pure Vietnamese interfaces, and can evaluate conveniently,
quickly and accurately the reliability and safety of rolling stock on the Cat Linh - Ha Dong
line. This is the first software in Vietnam in the field of urban rail rolling stock that is a
reference for developing evaluation software for other subjects of the Cat Linh - Ha Dong
line in particular and urban railway lines in Vietnam in general.
Keywords: software, reliability evaluation, safety, urban rail rolling stock, Cat Linh - Ha
Dong.
@ 2024 University of Transport and Communications

Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, Tập 75, Số 08 (10/2024), 2208-2222
2209
Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải
XÂY DNG PHN MM ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY V AN TON
CA PHƯƠNG TIN ĐƯNG ST ĐÔ TH TUYN CÁT LINH -
H ĐÔNG TRONG QUÁ TRNH KHAI THÁC
Nguyn Đc Ton, Đỗ Đc Tuấn*
Trường Đại học Giao thông vận tải, số 3 Cầu Giấy, Hà Nội
THÔNG TIN BÀI BÁO
CHUYÊN MC: Công trnh khoa học
Ngày nhận bài: 25/06/2024
Ngày nhận bài sửa: 07/10/2024
Ngày chấp nhận đăng: 10/10/2024
Ngày xuất bản Online: 15/10/2024
https://doi.org/10.47869/tcsj.75.8.5
* Tác giả liên hệ
Email: ddtuan@utc.edu.vn; Tel: +84-903905814
Tóm tắt: Hin nay vấn đ đnh gi độ tin cậy và an toàn ca h thống đường st đô th trong
điu kin Vit Nam cn hoàn toàn mới mẻ, do đ cần đưc tng bước nghiên cu và hoàn
thin. Đ giải quyt vấn đ đt ra, cần thit lập mô hnh đnh gi độ tin cậy và an toàn ca
phương tin, sau đ xây dng cc chương trnh hoc phần mm tnh ton. Trên cơ s mô hnh
đnh gi độ tin cậy và an toàn ca phương tin đường st đô th đ đưc nhm tc giả thit
lập, bài bo trnh bày qu trnh xây dng phần mm đnh gi độ tin cậy và an toàn ca phương
tin đường st đô th tuyn Ct Linh-Hà Đông trong qu trnh khai thc. Phần mm đưc xây
dng trên cơ s ngôn ng lập trnh Java với nhiu chc năng ty bin, c giao din thuần
Vit, cho php đnh gi độ tin cậy và an toàn ca phương tin đường st đô th tuyn Ct
Linh-Hà Đông một cch thuận li, nhanh chng và chnh xc. Đây là phần mm lần đầu tiên
đưc xây dng Vit Nam trong lnh vc phương tin đường st đô th, là cơ s tham khảo
cho vic xây dng phần mm đnh gi cho cc đối tưng khc ca tuyn Ct Linh-Hà Đông
ni riêng và cc tuyn đường st đô th Vit Nam ni chung.
Từ khóa: phần mm, đnh gi độ tin cậy, an toàn, phương tin đường st đô th, Ct Linh –
Hà Đông.
@2024 Trường Đại học Giao thông vận tải

Transport and Communications Science Journal, Vol 75, Issue 08 (10/2024), 2208-2222
2210
1. ĐẶT VẤN Đ
Cho đn nay, tại Hà Nội đ c hai tuyn đường st đô th đưc trin khai xây dng, đ là
tuyn Cát Linh - Hà Đông (tuyn 2A) và tuyn Nhổn - Ga Hà Nội (tuyn số 3); trong đ tuyn
Cát Linh - Hà Đông đ đưc đưa vào khai thc ngày 6 thng 11 năm 2021, tuyn Nhổn – Ga
Hà Nội (đoạn trên cao Nhổn – Cầu Giấy) đ đưc đưa vào khai thc ngày 8 thng 8 năm 2024.
Tại thành phố Hồ Chí Minh tuyn Bn Thành - Suối Tiên (tuyn số 1) cũng đang đưc gấp
rt hoàn thành và s đưa vào khai thc cuối năm 2024. Cc d n đường st đô th Vit Nam
đu do cc nhà thầu nước ngoài thc hin, ch làm nhim v xây dng và bàn giao cho Vit
Nam sử dng và khai thc. Vấn đ đnh gi độ tin cậy và an toàn ca h thống đường st đô th
ni chung trong điu kin Vit Nam là hoàn toàn mới mẻ, chưa c tin l và kinh nghim, do
đ cần đưc tng bước nghiên cu và hoàn thin. Đ đnh gi độ tin cậy và an toàn ca h
thống đường st đô th, trước ht cần đnh gi độ tin cậy và an toàn ca cc phân h trong h
thống, trong đ c phương tin đường st đô th hay đoàn tàu metro. Cc bước thc hin bao
gồm: xây dng mô hnh đnh gi độ tin cậy ca phương tin, trên cơ s đ xây dng công c
đnh gi độ tin cậy và an toàn dưới dạng cc chương trnh my tnh hoc phần mm và cuối
cng là đnh gi độ tin cậy và an toàn ca phương tin trên cơ s số liu thống kê v tr ngại
chạy tàu trên tuyn, số liu thống kê v bảo dưng, sửa cha tại depo v.v. Vic xây dng mô
hnh đnh gi độ tin cậy và an toàn ca phương tin đường st đô th ni chung và phương tin
đường st đô th tuyn Ct Linh – Hà Đông ni riêng đ đưc thc hin trong [1,2]. Trong bài
bo này trnh bày qu trnh xây dng phần mm đnh gi độ tin cậy và an toàn ca phương tin
đường st đô th tuyn Ct Linh – Hà Đông.
2. XÂY DNG PHN MM ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY V AN TON PHƯƠNG TIN
ĐƯNG ST ĐÔ TH TUYN CÁT LINH - H ĐÔNG
2.1. Ngôn ng lập trnh
Phần mm đưc xây dng trên cơ s ngôn ng lập trnh Java, là ngôn ng lập trình phổ
bin và mạnh m, đưc phát trin bi Sun Microsystems (nay là một phần ca Oracle
Corporation) với một số đc đim nổi bật như [3-5]: Đa nn tảng; C php đơn giản và dễ hiu;
Hỗ tr đa luồng; Bảo mật cao; Thư vin phong phú; Hỗ tr mã nguồn m; Tính nhất quán và
bảo trì dễ dàng. Bên cạnh đ, phần mm sử dng h quản tr cơ s d liu SQLite, là h quản
tr cơ s d liu quan h mã nguồn m, đưc phát trin bi Dwayne Richard Hipp vào năm
2000 với một số đc đim nổi bật như [6-9]: Mã nguồn m và miễn phí; Không cần máy ch;
Nhẹ và nhanh; Khả năng di động; Hỗ tr chuẩn SQL; Dễ trin khai.
2.2. Mt s chc năng cơ bản ca phn mm
Căn c Hồ sơ k thuật [10], tuyn đường st đô th Ct Linh-Hà Đông c 13 đoàn tàu, cấu
hnh mỗi đoàn tàu là Tc1 + M0 + M1 + Tc2, như vậy c tổng số 52 toa xe với 26 toa xe động
lc (M) và 26 toa xe ko theo (T). Đồng thời theo [1-2], phương tin đường st đô th (đoàn tàu
metro) tuyn Ct Linh-Hà Đông đưc phân chia thành 6 phân h, mỗi phân h lại đưc phân
chia thành cc tiu phân h, mỗi tiu phân h lại đưc phân chia thành cc phần tử, c th như
sau: 1. Phân h Thân xe đưc phân chia thành 6 Tiu phân h với tổng số 11 phần tử. 2. Phân
h Bộ phận chạy phân chia thành 1 Tiu phân h và 13 phần tử. 3. Phân h truyn động phân
chia thành 1 Tiu phân h và 10 phần tử. 4. Phân h Thit b hm phân chia thành 1 Tiu phân
h và 15 phần tử. 5. Phân h Điu khin phân chia thành 1 Tiu phân h và 10 phần tử. 6. Phân
h Thit b ph đưc phân chia thành 6 Tiu phân h với tổng số 30 phần tử. Như vậy trong
tổng số 6 phân h c 16 tiu phân h và 89 phần tử. Phần mm đưc cấu thành t cc mô đun
phần tử, tiu phân h, phân h, đồng thời cc mô đun đưc tch hp đ tạo ra nhiu chc năng

Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, Tập 75, Số 08 (10/2024), 2208-2222
2211
khc nhau cho toàn bộ h thống.
2.1.2. Cc chc năng tng qut
1. Đnh gi độ tin cậy và tnh sn sàng ca phương tin trong qu trnh vận hành trên tuyn.
2. Đnh gi tnh sn sàng và khả năng bảo dưng ca phương tin trong qu trnh bảo dưng,
sửa cha tại depo. 3. Đnh gi độ tin cậy và thời hạn làm vic ca bộ trc bnh xe do hao mn
trong qu trnh vận hành trên tuyn. 4. Đnh gi độ an toàn ca phương tin trong qu trnh vận
hành trên tuyn. 5. Đnh gi trạng thi xc suất giới hạn ca phương tin trong qu trnh vận
hành trên tuyn.
2.1.2. Cc chc năng c th
a. Chc năng đnh gi đ tin cy ca đi tưng
a1. Đi vi đi tưng hư hng đt ngt c phc hi
1. Nhập số liu đầu vào cho tng phần tử c th, t đ xc đnh cc ch tiêu độ tin cậy ca
phần tử đang xt: hàm mật độ phân bố thời gian làm vic gia cc lần hng
( )
ft
và đồ th, hàm
mật độ phân bố thời gian phc hồi
( )
f
và đồ th, thời gian làm vic trung bnh gia cc lần
hng
( )
at
, thời gian phc hồi
( )
a
, cường độ hng
, cường độ phc hồi
, hàm sn sàng
( )
St
và đồ th, h số sn sàng
S
, hàm không sn sàng
( )
Kt
và đồ th, h số không sn sàng S.
2. Tch hp và tnh ton cc ch tiêu độ tin cậy và an toàn cho tiu phân h: thời gian làm vic
trung bnh gia cc lần hng
( )
s
ET
, thời gian phc hồi trung bnh
( )
s
E
, cường độ hng
s
,
cường độ phc hồi
s
, hàm sn sàng
( )
s
St
và đồ th, h số sn sàng
s
S
, hàm không sn sàng
( )
s
Kt
và đồ th, h số không sn sàng
s
K
. 3. Tch hp và tnh ton cc ch tiêu độ tin cậy cho
phân h. Cc ch tiêu độ tin cậy ca phân h đưc xc đnh tương t như đối với tiu phân h.
4. Tch hp và tnh ton cc ch tiêu độ tin cậy cho h thống (phương tin). Cc ch tiêu độ tin
cậy ca h thống đưc xc đnh tương t như đối với tiu phân h và phân h.
a2. Đi vi đi tưng c hư hng do hao mn
Nhập số liu đầu vào cho tng phần tử c th, t đ xc đnh cc ch tiêu độ tin cậy ca
phần tử đang xt: k vọng ton cường độ hao mn
( )
ac
, độ lch chuẩn ca cường độ hao mn
( )
c
, h số bin động ca cường độ hao mn
( )
c
, hàm mật độ phân bố cường độ hao mn
( )
fc
và đồ th, hàm tin cậy
( )
Pt
và đồ th, hàm xc suất hng
( )
Qt
và đồ th và thời hạn làm
vic gamma phần trăm
%
t
.
b. Chc năng đnh gi đ an ton ca đi tưng
1. Căn c hướng dn trong [11-12], nhập số liu đầu vào cho tng phần tử c th, gồm:
tổng số người cht, tổng số người b thương nng, tổng số người b thương nhẹ, tổng thit hại
tài sản (triu đồng); t đ xc đnh cc ch tiêu độ an toàn ca phần tử đang xt: tổng số tai nạn
đc bit nghiêm trọng (mc 1), tần suất tai nạn đc bit nghiêm trọng (1/h); tổng số tai nạn rất
nghiêm trọng (mc 2), tần suất tai nạn rất nghiêm trọng (1/h); tổng số tai nạn nghiêm trọng
(mc 3), tần suất tai nạn nghiêm trọng (1/h); tổng số tai nạn t nghiêm trọng (mc 4), tần suất
tai nạn t nghiêm trọng (1/h); tổng số tai nạn không nghiêm trọng (mc 5), tần suất tai nạn
không nghiêm trọng (1/h). 2. Tch hp và tnh ton cc ch tiêu độ an toàn cho tiu phân h; 3.

Transport and Communications Science Journal, Vol 75, Issue 08 (10/2024), 2208-2222
2212
Tch hp và tnh ton cc ch tiêu độ an toàn cho phân h; 4. Tch hp và tnh ton cc ch tiêu
độ an toàn cho h thống (phương tin).
c. Chc năng đnh gı xc sut gii hn chuyn tip ca đi tưng
Tch hp số liu thống kê v hư hng đột ngột c phc hồi ca cc phần tử, tin hành xc
đnh xc suất giới hạn chuyn tip trạng thi ca cc phân h và h thống (phương tin).
d. Chc năng la chn cc t hp phương n tnh ton, hin th v lưu tr d liu
1. La chọn vic đnh gi độ tin cậy và an toàn cho tng loại toa xe c th như Tc1, M0,
M1 và Tc2. 2. La chọn vic đnh gi độ tin cậy và an toàn cho tng nhm toa xe, chng hạn
nhm toa xe động lc (M0+M1) và nhm toa xe ko theo (Tc1+Tc2) hoc bất k tổ hp nào
khc. 3. La chọn vic đnh gi độ tin cậy và an toàn cho tng đoàn tàu (t HN001 đn HN013)
hoc cc nhm đoàn tàu bất k. 4. La chọn vic đnh gi độ tin cậy và thời hạn làm vic ca
bộ trc bnh xe theo hao mn mt lăn, hao mn gờ bnh, độ gia tăng chiu cao gờ bnh c xt
tới cc bnh xe bên phải, bnh xe bên tri một cch riêng r đối với tng loại toa xe, tng nhm
toa xe động lc và toa xe ko theo, tng đoàn tàu hoc nhm đoàn tàu hoc bất k tổ hp nào
khc. 5. La chọn vic đnh gi độ tin cậy và an toàn cho cc đối tưng nêu trên theo thời gian:
theo thng, theo qu, theo năm hoc cho một giai đoạn bất k nào đ. 6. Phần mm c chc
năng hin th và lưu tr cc số liu đ nhập, hin th kt quả tnh ton dưới dạng đô th ca cc
hàm số, cc bảng kt quả tnh ton đưc lưu tr và c th sao chp ra file word hoc excel.
2.3. Xây dng cc lưu đ thuật ton
Phần mm gồm 13 lưu đồ thuật ton như sau.
1. Lưu đồ thuật toán tính toán các ch tiêu độ tin cậy ca phương tin; 2. Lưu đồ thuật toán
tính toán trạng thái giới hạn ca phương tin; 3. Lưu đồ thuật toán tính toán các ch tiêu độ tin
cậy ca phân h; 4. Lưu đồ thuật toán tính toán các ch tiêu độ tin cậy ca tiu phân h; 5. Lưu
đồ thuật toán tính toán các ch tiêu độ tin cậy ca phần tử; 6. Lưu đồ thuật ton tnh ton độ tin
cậy và thời hạn làm vic ca bộ trc bánh xe theo hao mòn mt lăn; 7. Lưu đồ thuật toán tính
ton độ tin cậy và thời hạn làm vic ca bộ trc bánh xe theo hao mòn gờ bánh; 8. Lưu đồ thuật
ton tnh ton độ tin cậy và thời hạn làm vic ca bộ trc bnh xe theo độ gia tăng chiu cao gờ
bánh; 9. Lưu đồ thuật toán xử lý số liu thống kê; 10. Lưu đồ thuật toán tính toán các ch tiêu
v an toàn ca phương tin; 11. Lưu đồ thuật toán tính toán các ch tiêu v an toàn ca phân h;
12. Lưu đồ thuật toán tính toán các ch tiêu v an toàn ca tiu phân h; 13. Lưu đồ thuật toán
tính toán các ch tiêu v an toàn ca phần tử. Do khuôn khổ bài bo c hạn, không th trnh bày
đưc sơ đồ ca 13 lưu đồ thuật ton đ nêu.
2.4. Xây dng cc giao din ca phn mm
2.4.1. Giao din tng qut đnh gi đ tin cy v an ton ca cc phân h, tiu phân h v
phn t
Cc giao din tổng qut đnh gi độ tin cậy và an toàn ca cc phân h, tiu phân h và
phần tử đối với cc phân h thân xe, phân h bộ phận chạy, phân h truyn động, phân h thit
b hm, phân h điu khin và phân h thit b ph hin trên cc hnh 1-6.

