Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95

07. XỬ LÍ ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN TRONG TAM GIÁC Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]

Ví dụ 1: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho D ABC có tọa độ đỉnh B(3; 5) , phương trình đường cao hạ từ đỉnh A và đường trung tuyến hạ từ đỉnh C lần lượt là d1: 2x – 5y + 3 = 0 và d2 : x + y – 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C của tam giác ABC.

( ;5

)

a

Lời giải : - 3 - ; A b Gọi M là trung điểm AB thì M ˛ . Đỉnh A ˛ . d2 nên M a d1 nên 5 b 2      

A

B

M

+ +

= =

=

4 2

3 5

2 1

= 5 b a + = a b

= a b

x y

x y

2 x 2 y

  

  

   +

- (cid:219) (cid:219) M là trung điểm AB: ⇒ A(1; 1).

=

B = 25 0

A 2 y

BC

M ; C d

2

- ˙ Phương trình BC: x 5 ⇒ C(5; 0).

1 0

+ - = y

x

1 :

Ví dụ 2: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; –4). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ C lần lượt là d và

-

9 0

d

x

- = y

2 : 3

- ˛ - ˛

9)

. Tìm tọa độ các đỉnh B, C của tam giác ABC. Lời giải : ;1

(

d2

Gọi C c c ( ;3 và M là trung điểm của BC ⇒ M m

3 7 2

;11 2

;

3 ) m c

I

⇒ B m c (2

- - - - - . Gọi I là trung điểm của AB, ta có .

) m d1  2  

  

3 m c 2

2

3

7 2

- =

3.

9 0

. - + m c 2 - - - - Vì I ˛

) nên

- + m c 2

3 m c 2

(cid:219) m 2= ⇒ M(2; 1) d2(

- ˙

(1; 2)

(3; 0)

- = y 3 0

⇒ - B

C

.

= . C BC d 2

⇒ Phương trình BC: x Ví dụ 3: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

3)+

(

;6

)

(2

; 9 2

m

2 ) m c

Lời giải : - - - - Gọi C c c ( ; 2 và I m là trung điểm của BC. Suy ra: B m c .

2

'

;

'

C

CC

- + m c 2

5 11 2 2 m c 2

  

- - ˛ Vì C’ là trung điểm của AB nên:

2

5

+ = ⇒ = -

2

3 0

m

  

  

- + m c 2

2 11 2 m c 2

5 6

- - - nên .

3

= 23 0

+ y

14 37 ; 3 3

   5 41 ; 6 6 19 4 ; 3 3

 ⇒ - I   - 

  

  

     

- =

- Phương trình BC: x 3 ⇒ C ⇒ B .

7 0

y 1 0

- . Đường trung tuyến CM có phương trình x

Ví dụ 4: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1) . Đường cao BH có + + = . Xác định toạ độ các đỉnh phương trình x y3 B, C. Tính diện tích tam giác ABC.

(

) :

7 0

7 0

- Lời giải : - = 3 y AC qua A và vuông góc với đường cao BH ⇒ AC x .

1 0

+

+

+

- =  - 3 y x  + + = x y  + 2

1

2

1

B

B

B

B

+

- ⇒ C(4; 5) . Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ:

=

=

;

)

y

x

+ = . 1 0

M

M

x 2

y 2

x 2

y 2

Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!

˛ . M CM( ⇒ Trung điểm M của AB có:

Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95

+

B

B

+ =

+

1 0

- = 3 y x 2

7 0 + 1 y 2

- - Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ: ⇒ B( 2; 3) .

;

7 0 7 0

  

  

- = 3 y + - = y

14 5

7 5

 - x  2    - x  3 x 

=

=

=

=

=

BH

;

AC

2 10

S

AC BH .

.2 10.

16

(đvdt).

D

ABC

1 2

1 2

8 10 5

8 10 5

- ⇒ H . Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ:

BÀI TẬP LUYỆN TẬP:

trình trung tuyến vẽ từ C là x + 2y + 7 = 0. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.

Bài 1: [ĐVH]. Cho tam giác ABC có B(2; –7), phương trình đường cao qua A là 3x + y + 11 = 0, phương

cạnh AB có phương trình x – 2y – 2 = 0, cạnh AC có phương trình 2x + 5y + 3 = 0. Xác định toạ độ các đỉnh

của tam giác ABC.

Bài 2: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC với M(–2; 2) là trung điểm của BC,

Bài 3: [ĐVH]. Cho tam giác ABC, có trọng tâm G và phương trình hai cạnh AB, AC tương ứng. Hãy tìm tọa

độ các đỉnh của tam giác khi G(–2; –1), AB: 4x + y + 15 = 0; AC: 2x + 5y + 3 = 0.

Viết phương trình các cạnh của tam giác.

Bài 4: [ĐVH]. Tam giác ABC, B(2; –1), đường cao AH: x – 2y + 3 = 0, đường trung tuyến AM: x – 1 = 0.

0. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.

Bài 5: [ĐVH]. Tam giác ABC, B(3; 5), đường cao AH: 2x – 5y + 3 = 0, đường trung tuyến CM: x + y – 5 =

tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình là d1: 5x + 4y – 1 = 0, d2: 8x + y – 7 = 0.

Bài 6: [ĐVH]. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh C(3; 5), đường cao và đường trung

tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình là d1: 5x + 4y – 1 = 0, d2: 8x + y – 7 = 0.

Bài 7: [ĐVH]. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh C(3; 5), đường cao và đường trung

trình: 2x – y + 13 = 0, 6x – 13y + 29 = 0. Tìm tọa độ của B, C.

Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!

Bài 8: [ĐVH]. Tam giác ABC, A(4; 6), phương trình đường cao và đường trung tuyến kẻ từ C có phương