intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TOÁN TỬ TRONG ACCESS

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

359
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dấu ngoặc Dấu dương, âm Lũy thừa Nhân, chia (5+6)*2 +3, -5, -(-7) 2^4 4*3, 9/2=4.5 Chia lấy phần 9\2 =4 nguyên 9 mod 2 =1

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TOÁN TỬ TRONG ACCESS

  1. I. TOÁN TỬ TRONG ACCESS 1) Toán tử số học : PHÉP Ý NGHĨA VÍ DỤ TOÁN Dấu ngoặc ( ……) (5+6)*2 Dấu dương, âm +, - +3, -5, -(-7) Lũy thừa ^ 2^4 *, / Nhân, chia 4*3, 9/2=4.5 Chia lấy phần 9\2 =4 \ nguyên Mod 9 mod 2 =1 Chia lấy phần 5+8-3 +, - dư Cộng, trừ Thứ tự ưu tiên các phép toán giảm dần từ trên xuống.
  2. 2) Toán tử xử lý chuỗi : a) Ghép chuỗi : Kết quả = toánhạng1 (& hay +) toánhạng2 - Dùng để nối các biểu thức chuỗi ký tự với nhau. Ví dụ : Cho A = “Access” B = “ 2000“ ? A+B “Access 2000” ?A&B “Access 2000” ? “ Que huong“ + “ la chum khe ngot” “Que huongla chum khe ngot” Chú ý : Nếu thay dấu & bằng dấu + thì có thể kết quả sai trong một số trường hợp. b) Phép toán Like : Kết quả = toánhạng1 Like toánhạng2 Cho trị là .T. nếu chuỗi bên trái có dạng giống chuỗi bên phải, ngược lại là .F.
  3. Ví dụ : “Access” Like ‘A ‘ ‘Access 2000’ Like ‘Access *’ .T. ‘Access 2000’ Like ‘?ccess*’ .T. 3) Toán tử xử lý ngày : a) Cho biết khoảng cách giữa hai ngày : Kết quả = toánhạng1 - toánhạng2 Ví dụ : ? #12/3/2004# - #5/3/2004# 7 b) Cộng hay trừ với một số : Kết quả = toánhạngngày + số Ví dụ : # 3/4/2004# + 22 #25/4/2004# 4) Toán tử luận lý (Logic ) : kếtquả = biểuthức1 toántử biểuthức2 AB NO A A A A A
  4. T A AND OR XOR EQV IMP B B B B B .T .T .F. .T. .T. .F. .T. .T. . . .T .F .F. .F. .T. .T. .F. .F. . . .F .T .T. .F. .T. .T. .F. .T. . . .F .F .T. .F. .F. .F. .T. .T. . . Độ ưu tiên của các phép toán giả m dần từ trái sang phải. o Phép toán NOT : Phủ định lại. o Phép toán AND : Đúng khi cả hai cùng đúng. o Phép toán OR : Sai khi cả hai cùng sai.
  5. o Phép toán XOR : Sai khi cả hai cùng đúng hoặc cùng sai. o Phép toán EQV : Đúng khi cả hai cùng đúng hay cùng sai. o Phép toán IMP : Sai khi a đúng B sai. 5) Toán tử quan hệ : TOÁN TỬ Ý NGHĨA VÍ DỤ Bằng = ‘a’ =’b’, 7=3 Khác ‘a’ !=’b’, 73 Nhỏ hơn < ‘a’’b’, 7>3 Nhỏ hơn hoặc ‘a’
  6. bằng 7>=3 Như là Like ‘TH001’ Like ‘TH*’ Is Là Masv Is Null Thứ tự ưu tiên các phép toán giảm dần từ trên xuống. 6) Các toán tử khác TOÁN Ý NGHĨA VÍ DỤ KẾT TỬ QUẢ Is So sánh “Nam” Is True bằng nhau “Nam” giữa các đối tượng Nằm trong In “hai” In True danh sách “mot,hai,ba,
  7. (Dùng trong …” Query) Giữa hai giá 2 Between Between True trị (dùng …And… 1 And 5 trong Query)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2