“Tối ưu hóa điều trị nội khoa triệu chứng vận động ở bệnh nhân Parkinson Việt Nam”
ThS.Bs Trần Thanh Hùng BM Thần Kinh-ĐHYD TP.HCM
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ
Tăng tổng hợp dopamine L-dopa (+ chất ức chế men dopadecarbolalase ngoại biên) Thuốc đồng vận dopamine (pramipexole, rotigotine,
piripedil, ropinirole, bromocriptine)
- thuốc ức chế men COMT: entacapone, tolcapone - thuốc ức chế men MAO-B: Selegiline, rasagiline
Các chất ức chế men Các thuốc khác
- thuốc kháng cholinergique: trihexyphenidyl - amantadine
11/15/2020
ThS.BS TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH 2
3
Tuần trăng mật (3-5 năm đầu tiên)
Levodopa: điều trị tiêu chuẩn vàng cho bệnh Parkinson
Hiệu quả lâm điều trị bệnh Parkinson đã được ghi nhận trên lâm sàng
trong hàng chục năm qua
Hiệu quả tác động lớn Dung nạp tốt Vẫn còn được xem là điều trị tiêu chuẩn vàng trong cải thiện triệu chứng Hầu hết bệnh nhân bệnh Parkinson đều cần phải điều trị với levodopa Phối hợp với thuốc ức chế dopa decarboxylase
Nguồn: Salat D, J Parkinson Dis. 2013
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 4
Levodopa trong bệnh Parkinson giai đoạn sớm ELLDOPA study
Nguồn: Fahn S, et al. N Engl J Med 2004;351:2498-508
11/15/2020
ThS.BS TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH 5
Levodopa trong bệnh Parkinson giai đoạn sớm ELLDOPA study
Nguồn: Fahn S, et al. N Engl J Med 2004;351:2498-508
11/15/2020
ThS.BS TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH 6
4-Year Pramipexole vs Levodopa
Nguồn: Holloway RG, et al. Arch Neurol. 2004;61:1044-1053
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 7
4-Year Pramipexole vs Levodopa
Nguồn: Nguồn: Holloway RG, et al. Arch Neurol. 2004;61:1044-1053
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 8
CALM-PD
11/15/2020
ThS.BS TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH 9
Bệnh Parkinson giai đoạn sớm Người cao tuổi (> 70 tuổi)
L-dopa
Người trẻ hơn (< 60 tuổi) Đồng vận dopamine (không quá cao) IMAO B, ± amantadine L-dopa nếu cần
Trung gian Tùy BN (và BS)
Dạng run
• kháng cholinergiques • L-dopa hay Đồng vận dopamine (liều cao nếu cần)
11/15/2020
ThS.BS TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH 10
case
bệnh nhân Nam 61 tuổi, về hưu 1 năm nay sau khi về hưu, phát hiện run tay phải ngày càng
Video1 Video2
nặng dần
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 11
CÁC RỐI LOẠN NGOÀI VẬN ĐộNG
Các rối loạn nhận thức, Sa sút trí tuệ
Các ảo giác Hành vi Trầm cảm, lo âu
Các rối loạn vận động thân trục (đi, thăng bằng, lời nói,…)
Các rối loạn Thực vật
Dao động vận động, các loạn động
CÁC RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG
12
Tuần trăng mật (3-5 năm đầu tiên)
Biến chứng vận động khi khởi trị levodopa
Bệnh nhân có biến chứng vận động*
50-80% sau 5-6 năm
Dạng nghiên cứu Nghiên cứu hồi cứu không đối chứng(a) Nghiên cứu dựa trên cộng đồng(b)
30-40% sau 5 năm
>90% sau 5 năm
Bệnh Parkinson khởi phát ở người trẻ (<40 tuổi)(c,d) Thử nghiệm đối chứng ngẫu nhiên(e-g)
16% sau 9 tháng và 30-40% sau 2 năm
Biến chứng vận động có thể xuất hiện sớm sau 9 tháng khởi trị
*bao gồm dao động vận động và loạn động. Hầu hết các nghiên cứu đều lấy mẫu gồm cả hai biến chứng này, riêng bệnh Parkinson ở người trẻ chỉ xét loạn động.
d. Schrag A, et al. Mov Disord. 1998
Nguồn: a. Poewe WH, et al. Neurology, 1986 b. Schrag A, et al. Brain, 2000 c. Quinn N, et al. Mov Disord. 1987 e. Parkinson study group. JAMA. 2000 f. Whone et al. Ann Neurol. 2003 November 15, 2020 g. Fahn S, et al. N Engl J Med. 2004
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 13
Phân loại dao động vận động do levodopa trong bệnh Parkinson
Lâm sàng
Cơ chế
Biểu hiện
Cuối liều
Levodopa: bán hủy 90 phút Dự trữ ở tiền synap
Hiện tượng tái hoạt các triệu chứng Parkinson trước khi uống liều kế tiếp theo đơn thuốc
Khởi phát tác dụng trễ
Dạ dày trống Hấp thu tại ruột
Thời gian triệu chứng bắt đầu cải thiện kéo dài sau khi sử dụng thuốc
Không khởi phát tác dụng (liều thất bại)
Triệu chứng ít cải thiện sau khi được sử dụng thuốc đúng cách
Dạ dày trống Hấp thu tại ruột Vận chuyển qua hang rào máu não
Bật-tắt ngẫu nhiên
Dược động học thể vân thay đổi
Thời gian chuyển đổi các khoảng cải thiện và không cải thiện triệu chứng thay đổi, không nhất quán
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 14
Lựa chọn điều trị cuối liều trong bệnh Parkinson
Lựa chọn đầu tay bổ sung điều trị cho levodopa trong bệnh Parkinson giai đoạn muộn
Tất cả đều có bằng chứng cho thấy:
Đồng vận Dopamine
Giảm dao động vận động
Cải thiện kiểm soát triệu chứng
Ức chế MAO-B
Ức chế COMT
Nguồn: Fox SH, et al. Mov Disord. 2011
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 15
Levodopa uống liều ngắt quãng và dao động nồng độ Levodopa trong huyết tương
Nguồn: Kuoppamaki M, et al. Eur J Clin Pharmacol. 2009
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 16
BIPARK I: Thay đổi thời gian “off” tuyệt đối tính theo giờ
Nguồn: Ferreira, et al. Lancet Neurol. 2016.
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 17
case
video
bệnh nhân nữ 80 tuổi bệnh Parkinson từ 20 năm 5 năm đầu đáp ứng khá tốt với điều trị madopar sau đó thời gian đáp ứng thuốc ngày càng giảm dần
chỉ còn khoảng 2 đến 3 giờ
di chuyển rất khó khăn
madopar 250mg 1/2 viên x 8/ngày ảo giác, ngủ nhiều khi dùng pramipexole
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 18
điều trị…
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 19
sau đó… Video
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 20
Levodopa vs levodopa/entacapone STRIDE PD study
Nguồn: Stocchi et al, Ann Neurol 2010;68:18–27
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 21
Tiếp cận điều trị loạn động do Levodopa
Liệu pháp uống(b)
Điều chỉnh liều Levodopa(a)
Liệu pháp can thiệp(c)
• Kích thích não
sâu(c,d)
• Carbidopa và
• Amantadine phóng thích nhanh(b) • Amantadine
Levodopa dạng dịch treo uống(e)
phóng thích kéo dài
• Chia nhỏ liều • Giảm liều • Giảm liều + thêm thuốc đồng vận dopamine
b. Fox SH, et al. Mov Disord. 2011 d. Deuschl G, et al. N Engl J Med. 2006
November 15, 2020
Nguồn: a. Muller T, et al. J Neurol Transm (Vienna). 2007 c. Schuepbach WM, et al. N Engl J Med. 2013 e. Olanow CW, et al. Lancet Neurol. 2014
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 22
Rối loạn điều hòa Dopamine dẫn đến loạn động
video
Nguồn: Finlay C. J Neurol Transm, 2014.
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 23
Kết cục chính: thay đổi điểm UDysRS theo thời gian trong nghiên cứu EASE LID và EASE LID 3
EASE LID(a)
EASE LID 3(b)
Nguồn: a. Pahwa R, et al. JAMA Neurol. 2017 November 15, 2020 b. Oertel W, et al. Mov Disord. 2017
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 24
Kết cục phụ: Dữ liệu nhật ký tại nhà trong EASE LID và EASE LID 3
EASE LID(a)
EASE LID 3(b)
Nguồn: a. Pahwa R, et al. JAMA Neurol. 2017 November 15, 2020 b. Oertel W, et al. Mov Disord. 2017
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 25
điều trị… Video
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 26
Các vấn đề khác…
Case 1
Case 2
Video1 Video2 Video3
Video1 Hinhanh1 hinhanh2
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 27
Kết luận
November 15, 2020
ThS.Bs TRẦN THANH HÙNG-BM THẦN KINH-ĐHYD 28