
Kính g i các Th y/Cô l p b i d ng CCSPĐH ử ầ ớ ồ ưỡ
Xin g i t i các Th y/Cô ph n tóm t t bài gi ng và m t s n i dung tham kh o thêm.ử ớ ầ ầ ắ ả ộ ố ộ ả
Mong r ng đi u này giúp ích cho các Th y/Cô trong hoc t p và gi ng d y.ằ ề ầ ậ ả ạ
Kính chúc các Th y/Cô s c kh e, h nh phúc và thành công!ầ ứ ỏ ạ
GV b mônộ
Nguy n Th Lanễ ị
CHÚ THÍCH: đ ngh các th y/cô đ c tr c n i dung c a m c IV c a ch ng 2:ề ị ầ ọ ướ ộ ủ ụ ủ ươ
“M t s quan ni m v gi ng d y – h c t p và cách ti p c n gi ng d y – h c t p c aộ ố ệ ề ả ạ ọ ậ ế ậ ả ạ ọ ậ ủ
gi ng viên và sinh viên”ả
Cám n các th y côơ ầ
TÓM T T BÀI GI NGẮ Ả
Ch ng 1:ươ
HO T Đ NG NH N TH C VÀ Ạ Ộ Ậ Ứ MÔ HÌNH THÔNG TIN
C A T DUY VÀ H C T PỦ Ư Ọ Ậ
I. HO T Đ NG NH N TH CẠ Ộ Ậ Ứ
Ho t đ ng nh n th c c a con ng i đ c b t đ u b ng giai đo n nh n th c c m tính, ph nạ ộ ậ ứ ủ ườ ượ ắ ầ ằ ạ ậ ứ ả ả
ánh nh ng thu c tính bên ngoài, không b n ch t c a s v t hi n t ng đang tr c ti p tác đ ng.ữ ộ ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ự ế ộ
Giai đo n này bao g m có quá trình c m giác và tri giác.ạ ồ ả
A. C m giácả
1. Đ nh nghĩa: ị
C m giác là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách riêng l t ng thu c tính bên ngoài, khôngả ậ ứ ả ộ ẻ ừ ộ
b n ch t c a s v t hi n t ng trong hi n th c khách quan đang tr c ti p tác đ ng vào taả ấ ủ ự ậ ệ ượ ệ ự ự ế ộ
2. Các quy lu t c a c m giác: ậ ủ ả
a. Quy lu t v ng ng c m giác:ậ ề ưỡ ả là gi i h n mà các giác quan có th thu nh n đ cớ ạ ể ậ ượ
kích thích đ có c m giác. Có các lo i ng ng: ể ả ạ ưỡ
oNg ng phía d i: là đ kích thích t i thi u đ có c m giác ưỡ ướ ộ ố ể ể ả
oNg ng phía trên: là đ kích thích t i đa đ v n còn c m giácưỡ ộ ố ể ẫ ả
1

oNg ng sai bi t: là đ chênh t i thi u v c ng đ hay tính ch t gi aưỡ ệ ộ ố ể ề ườ ộ ấ ữ
hai kích thích cùng lo i đ ta th y s khác bi tạ ể ấ ự ệ
b. Quy lu t v tính thích ng c a c m giác:ậ ề ứ ủ ả là kh năng thay đ i đ nh y c m choả ổ ộ ậ ả
phù h p v i s thay đ i c a c ng đ kích thích: gi m đ nh y c m khi g p kíchợ ớ ự ổ ủ ườ ộ ả ộ ạ ả ặ
thích m nh và lâu, tăng đ nh y c m khi g p kích thích y u.ạ ộ ạ ả ặ ế
c. Quy lu t v s tác đ ng qua l i c a c m giácậ ề ự ộ ạ ủ ả : là s bi n đ i tính nh y c m c aự ế ổ ạ ả ủ
c m giác này d i nh h ng c a c m giác khác. ả ướ ả ưở ủ ả
S bi n đ i này có th theo các h ng: tăng hay gi m đ nh y c m ho c cũng có thự ế ổ ể ướ ả ộ ạ ả ặ ể
gây ra s lo n c m giác (nh hi n t ng nghe ti ng bánh xe ô tô xi t trên đ ngự ạ ả ư ệ ượ ế ế ườ
nh a ta n i “da gà”.ự ổ
B. Tri giác
1. Đ nh nghĩa: ị
Tri giác là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách tr n v n các thu c tính bên ngoài, khôngậ ứ ả ộ ọ ẹ ộ
b n ch t c a s v t hi n t ng trong hi n th c khách quan đang tr c ti p tác đ ng vào ta.ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ệ ự ự ế ộ
2. Các quy lu t c a tri giác: ậ ủ
a. Quy lu t v tính l a ch n:ậ ề ự ọ là kh năng tách đ i t ng c n tri giác ra kh i b iả ố ượ ầ ỏ ố
c nh xung quanh. Ch khi nào tách đ c đ i t ng ra kh i n n xung quanh ta m iả ỉ ượ ố ượ ỏ ề ớ
tri giác đ c. Đây là tính tích c c và hi u qu tri giác c a con ng i. ượ ự ệ ả ủ ườ
b. Quy lu t v tính ý nghĩa:ậ ề khi tri giác s v t hi n t ng, con ng i th ng nh nự ậ ệ ượ ườ ườ ậ
bi t nó liên quan đ n nh ng gì đã có trong kinh nghi m, v n hi u bi t tr c đây.ế ế ữ ệ ố ể ế ướ
Quy lu t này gi i thích các hi n t ng “con m t ngh nghi p”, “linh tính nghậ ả ệ ượ ắ ề ệ ề
nghi p”ệ
c. Quy lu t v tính n đ nh:ậ ề ổ ị là kh năng ph n ánh s v t hi n t ng t ng đ i nả ả ự ậ ệ ượ ươ ố ổ
đ nh khi đi u ki n tri giác thay đ i (đi u ki n môi tr ng, kho ng cách, góc đ triị ề ệ ổ ề ệ ườ ả ộ
giác …). Kinh nghi m c a con ng i tham gia vào hi n t ng này r t nhi u.ệ ủ ườ ệ ượ ấ ề
d. Quy lu t v tính tr n v n:ậ ề ọ ẹ tri giác ph n ánh s v t hi n t ng m t cách tr nả ự ậ ệ ượ ộ ọ
v n, th hi n hình nh hoàn ch nh v đ i t ng. Đi u này ph thu c vào triẹ ể ệ ở ả ỉ ề ố ượ ề ụ ộ
th c, kinh nghi m c a con ng i v đ i t ng đó.ứ ệ ủ ườ ề ố ượ
C. Trí nhớ
1. Đ nh nghĩaị
Trí nh là quá trình tâm lý bao g m s ghi nh , s gìn gi , sau đó là nh n l i và nh l i nh ngớ ồ ự ớ ự ữ ậ ạ ớ ạ ữ
gì mà con ng i đã c m giác, tri giác, đã rung đ ng và đã hành đ ng.ườ ả ộ ộ
2. Đ c đi m ặ ể
Là giai đo n chuy n ti p t nh n th c c m tính sang lý tính nên trí nh có đ c đi m:ạ ể ế ừ ậ ứ ả ớ ặ ể
a. Tính c thụ ể: trí nh l u l i nh ng hình nh do c m giác, tri giác đem l i nên đó làớ ư ạ ữ ả ả ạ
hình nh c a s v t hi n t ng c th . ả ủ ự ậ ệ ượ ụ ể
b. Tính khái quát: khi s v t hi n t ng không còn tr c ti p tác đ ng, ta ph i nh l iự ậ ệ ượ ự ế ộ ả ớ ạ
nó thì th ng ta ch nh chung chung, đ i th , còn nhi u chi ti t khác b t c b điườ ỉ ớ ạ ể ề ế ị ướ ỏ
m t. Vì th trí nh mang tính khái quát các m c đ khác nhau.ấ ế ớ ở ứ ộ
3. Các giai đo n c a trí nhạ ủ ớ
a. Giai đo n ghi nh : ạ ớ
Là quá trình ghi nh n nh ng tác đ ng bên ngoài vào não. Ghi nh là đ a m t tài li u nàoậ ữ ộ ở ớ ư ộ ệ
đó vào trong kho tàng kinh nghi m c a cá nhân, đây là đi u ki n đ ti p thu tri th c. ệ ủ ề ệ ể ế ứ
Có các lo i ghi nh : ạ ớ
2

Ghi nh không ch đ nhớ ủ ị : là lo i ghi nh không c n đ t ra m c đích, k ho ch vàạ ớ ầ ặ ụ ế ạ
không c n nhi u s n l c v n ghi nh đ c. ầ ề ự ỗ ự ẫ ớ ượ
•u đi m: ghi nh nh nhàng, tho i mái, không đòi h i s c g ng nhi u. Ư ể ớ ẹ ả ỏ ự ố ắ ề
•Nh c đi m: thi u h th ng, không sâu s c và không b n v ng. ượ ể ế ệ ố ắ ề ữ
Ghi nh có ch đ nh:ớ ủ ị có đ t ra m c đích, có k ho ch, bi n pháp và ph i có s nặ ụ ế ạ ệ ả ự ỗ
l c m i ghi nh đ c. ự ớ ớ ượ
•u đi m: nh sâu s c, b n v ng và có h th ng, đó là các tri th c c nƯ ể ớ ắ ề ữ ệ ố ứ ầ
nh .ớ
•Nh c đi m: chóng m t do ph i luôn luôn c g ng. ượ ể ệ ả ố ắ
Ghi nh máy móc:ớ là lo i ghi nh đ c hình thành b ng cách l p đi l p l i tài li uạ ớ ượ ằ ặ ặ ạ ệ
m t cách đ n gi n. ộ ơ ả
•u đi m: d nh , nh đ y đ , nguyên xi. Ư ể ễ ớ ớ ầ ủ
•Nh c đi m: mang tính máy móc và không b n v ng. ượ ể ề ữ
Ghi nh có ý nghĩa:ớ là lo i ghi nh d a trên s thông hi u n i dung c a tài li u cũngạ ớ ự ự ể ộ ủ ệ
nh nh ng liên h b n ch t c a chúng. ư ữ ệ ả ấ ủ
•u đi m: nh sâu s c, b n v ng. Ư ể ớ ắ ề ữ
•Nh c đi m: tiêu hao nhi u năng l ng th n kinh và m t nhi u th iượ ể ề ượ ầ ấ ề ờ
gian.
Ghi nh theo liên t ng:ớ ưở là thi t l p m i liên h thu n túy b ngoài hay b n ch tế ậ ố ệ ầ ề ả ấ
nh ng đi u c n ghi nh v i kinh nghi m cá nhân. Đây là thu t nh . ữ ề ầ ớ ớ ệ ậ ớ
•u đi m: d nh , nh sâu s c. Ư ể ễ ớ ớ ắ
•Nh c đi m: đòi h i con ng i ph i có nhi u kinh nghi m, nhi u triượ ể ỏ ườ ả ề ệ ề
th c sâu s c.ứ ắ
b. Quá trình gìn giữ: là quá trình c ng c v ng ch c nh ng d u v t đã hình thành trongủ ố ữ ắ ữ ấ ế
quá trình ghi nh b ng cách ôn luy n th ng xuyên.ớ ằ ệ ườ
c. Quá trình nh n l i và nh l iậ ạ ớ ạ : là hai m c đ c a trí nh . ứ ộ ủ ớ
Nh n l i (còn g i là tái nh n)ậ ạ ọ ậ là trí nh m c đ th p, là s khôi ph c l i các hìnhớ ở ứ ộ ấ ự ụ ạ
nh ta đã tri giác tr c đây nay có s tác đ ng tr l i c a chúng. ả ướ ự ộ ở ạ ủ
Nh l i (còn g i là tái hi n)ớ ạ ọ ệ , là m c đ cao c a trí nh , là s khôi ph c l i các hìnhứ ộ ủ ớ ự ụ ạ
nh ta đã tri giác tr c đây mà không c n s tác đ ng tr l i c a các đ i t ng đó.ả ướ ầ ự ộ ở ạ ủ ố ượ
D. T duyư
1. Đ nh nghĩaị
T duy là quá trình nh n th c ph n ánh gián ti p nh ng thu c tính chung, b n ch t, nh ngư ậ ứ ả ế ữ ộ ả ấ ữ
m i liên h mang tính ch t quy lu t c a s v t hi n t ng trong th gi i khách quan.ố ệ ấ ậ ủ ự ậ ệ ượ ế ớ
2. Đ c đi m c a t duyặ ể ủ ư
a. T duy ch n y sinh trong hoàn c nh có v n đ ư ỉ ả ả ấ ề
V i c m giác và tri giác, c có tác đ ng là xu t hi n c m giác tri giác. T duy ch n yớ ả ứ ộ ấ ệ ả ư ỉ ả
sinh trong hoàn c nh có v n đ , là hoàn c nh ch a đ ng các nhi m v mà v i nh ngả ấ ề ả ứ ự ệ ụ ớ ữ
hi u bi t và ki n th c cũ con ng i không th gi i quy t đ c, đòi h i ph i có ki nể ế ế ứ ườ ể ả ế ượ ỏ ả ế
th c và cách th c gi i quy t m i. ứ ứ ả ế ớ
Song các nhi m v đó ch tr thành hoàn c nh có v n đ kích thích t duy khi conệ ụ ỉ ở ả ấ ề ư
ng i ý th c đ c nó, có nhu c u và đ c bi t là có năng l c t ng ng đ gi iườ ứ ượ ầ ặ ệ ự ươ ứ ể ả
quy t. ế
3

b. Tính gián ti p c a t duy ế ủ ư
Là s ph n ánh thu c tính này thông qua thu c tính khác, ph n ánh cái ch a bi t thôngự ả ộ ộ ả ư ế
qua cái đã bi t. ế
Vì v y t duy có th ph n ánh đ c c nh ng s v t hi n t ng không tr c ti p tácậ ư ể ả ượ ả ữ ự ậ ệ ượ ự ế
đ ng vào các giác quan, nh ng s v t hi n t ng ngoài gi i h n giác quan có thộ ữ ự ậ ệ ượ ớ ạ ể
c m nh n đ c. ả ậ ượ
c. Tính khái quát c a t duy ủ ư
S ph n ánh c a t duy không b ràng bu c b i nh ng s v t c th , thu c tính cự ả ủ ư ị ộ ở ữ ự ậ ụ ể ộ ụ
th , đ n l mà t duy có th tách ra thu c tính chung c a t t c các s v t đó đ đ aể ơ ẻ ư ể ộ ủ ấ ả ự ậ ể ư
vào m t ph m khái ni m. ộ ạ ệ
Nh có ngôn ng mà t duy có kh năng nàyờ ữ ư ả
d. T duy g n li n v i ngôn ng ư ắ ề ớ ữ
T duy không th t n t i bên ngoài ngôn ng . Thành ph n c a t duy (các ý nghĩ) làư ể ồ ạ ữ ầ ủ ư
t và khái ni m, vì th không có s v n đ ng c a t và khái ni m con ng i khôngừ ệ ế ự ậ ộ ủ ừ ệ ườ
th t duy đ c. Đ ng th i đ bi u đ t các ý nghĩ đó l i ph i dùng đ n ngôn ng .ể ư ượ ồ ờ ể ể ạ ạ ả ế ữ
Do đó, ngôn ng v a là công c v a là s n ph m c a t duy. ữ ừ ụ ừ ả ẩ ủ ư
e. T duy g n li n v i nh n th c c m tínhư ắ ề ớ ậ ứ ả
T duy khác h n nh n th c c m tính, song quá trình t duy th ng xu t phát t nh nư ẳ ậ ứ ả ư ườ ấ ừ ậ
th c c m tính và trong quá trình t duy luôn ph i s d ng tài li u c a nh n th c c mứ ả ư ả ử ụ ệ ủ ậ ứ ả
tính.
Đ ng th i t duy cũng nh h ng đ n nh n th c c m tính, làm cho quá trình nàyồ ờ ư ả ưở ế ậ ứ ả
nhanh h n, chính xác h n.ơ ơ
3. Các thao tác c a t duy: ủ ư
Quá trình t duy th c hi n đ c nh m t h th ng các thao tác như ự ệ ượ ờ ộ ệ ố ư
a. So sánh
Là xác đ nh s gi ng nhau và khác nhau gi a các s v t, hi n t ng. ị ự ố ữ ự ậ ệ ượ
Khi so sánh ng i ta th ng dùng m t tiêu chu n nào đó đ so sánh. Thao tác so sánhườ ườ ộ ẩ ể
có tác d ng đ x p lo i đ i t ng. ụ ể ế ạ ố ượ
b. Phân tích và t ng h p ổ ợ
Là tách s v t hi n t ng ra t ng m t ho c g p các m t l i v i nhau. ự ậ ệ ượ ừ ặ ặ ộ ặ ạ ớ
Phân tích có th theo hai h ng: phân chia thành t ng b ph n ho c t ng d u hi u,ể ướ ừ ộ ậ ặ ừ ấ ệ
thu c tính. Phân tích theo h ng nào thì t ng h p theo đó. ộ ướ ổ ợ
c. Tr u t ng hóa và khái quát hóa ừ ượ
•Tr u t ng hóa là quá trình lo i b nh ng cái khác nhau không b n ch t,ừ ượ ạ ỏ ữ ả ấ
cái ng u nhiên đ gi l i cái b n ch t. ẫ ể ữ ạ ả ấ
•Khái quát hóa là tách ra cái chung, trên c s đó g p chúng l i v i nhau đơ ở ộ ạ ớ ể
đi đ n nh ng khái ni m, nh ng phán đoán …ế ữ ệ ữ
Hai thao tác này quan h g n bó v i nhau, không th khái quát hóa đ đi đ n nh ngệ ắ ớ ể ể ế ữ
khái ni m, nh ng phán đoán n u nh không bi t tr u t ng hóa, t c là không bi tệ ữ ế ư ế ừ ượ ứ ế
lo i tr nh ng cái khác nhau không b n ch t, cái ng u nhiên, ch gi l i cái b n ch t. ạ ừ ữ ả ấ ẫ ỉ ữ ạ ả ấ
d. C th hóa ụ ể
Là đ a nh ng cái chung, tr u t ng v các tr ng h p c th . ư ữ ừ ượ ề ườ ợ ụ ể
Cái chung, cái tr u t ng có th là m t khái ni m, công th c, đ nh lu t, đ nh lí … Cừ ượ ể ộ ệ ứ ị ậ ị ụ
th hóa giúp ta hi u cái chung, cái tr u t ng h n. ể ể ừ ượ ơ
E. T ng t ngưở ượ
4

1. Đ nh nghĩaị
T ng t ng là quá trình nh n th c ph n ánh nh ng cái ch a có trong kinh nghi m b ngưở ượ ậ ứ ả ữ ư ệ ằ
cách xây d ng nh ng bi u t ng m i trên c s c a nh ng kinh nghi m đã có tr c đây.ự ữ ể ượ ớ ơ ở ủ ữ ệ ướ
2. Tính ch t c a t ng t ngấ ủ ưở ượ
a. Tính vi n c nh ễ ả
Do t ng t ng ph n ánh cái m i có th ch a có ho c không có trong th c t nên nóưở ượ ả ớ ể ư ặ ự ế
mang tính vi n c nh các m c đ khác nhau. ễ ả ở ứ ộ
b. Tính hi n th c ệ ự
Tuy t ng t ng ph n ánh cái ch a có ho c không có trong th c t nh ng d li u đưở ượ ả ư ặ ự ế ư ữ ệ ể
xây d ng nó ph i l y t trong th c t , t kinh nghi m đã có c a cá nhân.ự ả ấ ừ ự ế ừ ệ ủ
3. Vai trò c a t ng t ngủ ưở ượ
a. T o ra s n ph m trung gian c a lao đ ng:ạ ả ẩ ủ ộ làm cho lao đ ng c a con ng i khácộ ủ ườ
h n hành vi c a đ ng v t, đó là lao đ ng có m c đích, m c đích này đ c conẳ ủ ộ ậ ộ ụ ụ ượ
ng i ý th c (t ng t ng) tr c. ườ ứ ưở ượ ướ
b. Làm c s cho nh ng phát minh khoa h cơ ở ữ ọ : do t ng t ng có th ph n ánh cáiưở ượ ể ả
ch a có ho c không có trong th c t nên t ng t ng có th giúp con ng iư ặ ự ế ưở ượ ể ườ
v n lên trên hi n th c, đi tr c hi n th c đ ph n ánh. Đây là c s cho nh ngươ ệ ự ướ ệ ự ể ả ơ ở ữ
phát minh khoa h c. ọ
c. T ng t ng là c s c a vi c h c t p và gi ng d y:ưở ượ ơ ở ủ ệ ọ ậ ả ạ nh t ng t ng màờ ưở ượ
h c sinh có th hình dung đ c nh ng gì giáo viên gi ng gi i đ có th ti p thu triọ ể ượ ữ ả ả ể ể ế
th c.ứ
4. Các lo i t ng t ng ạ ưở ượ
Căn c vào hình nh m i c a t ng t ng là đ i v i b n thân hay v i xã h i mà có hai lo iứ ả ớ ủ ưở ượ ố ớ ả ớ ộ ạ
sau
a. T ng t ng tái t o: ưở ượ ạ
Là quá trình t o ra hình nh m i đ i v i b n thân d a trên c s c a s thu t l iạ ả ớ ố ớ ả ự ơ ở ủ ự ậ ạ
b ng l i ho c tranh nh, mô hình. Đây là c s c a vi c ti p thu tri th c. ằ ờ ặ ả ơ ở ủ ệ ế ứ
b. T ng t ng sáng t o: ưở ượ ạ
Là quá trình t o ra nh ng bi u t ng m i m đ i v i l ch s , xã h i loài ng i ạ ữ ể ượ ớ ẻ ố ớ ị ử ộ ườ ở
th i đi m đó.ờ ể
II. MÔ HÌNH THÔNG TIN C A T DUY VÀ H C T PỦ Ư Ọ Ậ
Mô hình quá trình thông tin c a t duy và h c t p nh h ng đ n quan đi m lý lu n vủ ư ọ ậ ả ưở ế ể ậ ề
h c và vai trò c a d y trong quá trình h c.ọ ủ ạ ọ
Mô hình này đã gi i thích đ c các quá trình nh n th c di n ra trong h c t p và là k tả ượ ậ ứ ễ ọ ậ ế
qu nghiên c u c a m t s nhà lý lu n s ph m nh Atkinson & Shiffrin 1968; Farnham &ả ứ ủ ộ ố ậ ư ạ ư
Diggory 1972; Lindsay & Norman 1977; Gagne 1985.
Mô hình s d ng s t ng đ ng gi a b óc con ng i và máy tính đi n t và s d ngử ụ ự ươ ồ ữ ộ ườ ệ ử ử ụ
các thu t ng c a máy tính đ mô t con đ ng con ng i h c t p t môi tr ng xung quanhậ ữ ủ ể ả ườ ườ ọ ậ ừ ườ
(môi tr ng là th gi i bao g m t t c các thông tin có th có, các kinh nghi m, các tác đ ngườ ế ớ ồ ấ ả ể ệ ộ
qua l i có giá tr đ i v i ng i h c).ạ ị ố ớ ườ ọ
1. Mô hình
5