B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG NGHIP HÀ NI
-------------------------
NGUYN TÙNG
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC TÍNH SINH HỌC
CỦA VIRUS CÚM A/H5N1 CLADE 7 PHÂN LẬP Ở VIỆT NAM
C : Ký si trù v vi si vật ọc t ú
s : 62.64.01.04
TÓM TT LUN ÁN TIN S
HÀ NỘI, năm 2013
Công trình được hoàn thành ti:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Người hướng dẫn khoa học: 1. TS Nguyễn Bá Hiên
2. TS Nguyễn Văn Cảm
Phản biện 1: PGS.TS. Lê Thanh Hòa
Phản biện 2: PGS.TS. Trương Văn Dung
Phản biện 3: TS. Bùi Trần Anh Đào
L ậ á sẽ được bảo vệ trước Hội đồ c ấm L ậ á cấp trườ ọp tại
Trườ Đại ọc Nô iệp H Nội…………………………
v o ồi……… iờ…… ……t á …… ăm………….....
Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện:
- T ư việ q c ia Việt Nam
- T ư việ Trườ Đại ọc Nô iệp H Nội
1
MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
Bnh cúm gia cm xy ra l đầu tiên Vit Nam cu i ăm 2003 đ ăm
2004 được ghi nhl do vir s cúm A/H5N1 đc lc cao (HPAI). K t đó c o đến
nay Dch cúm gia cm H5N1 vn liên tc xy ra Vit Nam tuy nhiên quy mô dịc đ
t a đổi tr nên nh l tẻ. tro ăm q a, các ước trong khu vc
c â Á ư N ật Bn, Hàn qu c, Trung qu c, L o T ái la , I do esia… dch cúm gia
cầm cũ ra. Vic kh ng chế dch cúm gia cầm đ được tiến hành mt cách mnh
mẽ, đ iảm thi đi iều nhng thit hại m vir s â ra ư nh
bnh tái phát vn luôn tn ti.
Vir s cúm A/H5N1 đc lc cao không nhng nguy him cho gia cm mà còn rt
nguy hiểm đ i với co ười. T ăm 2003 c o đến nay, thế giới đ i n Virus
cúm gia cm đ â iễm l ười 15 ước, vi 602 ca bv 355 ười đ
chết. (WHO,2012). Vir s cúm A/H5N1 đặc tính biến đi rất a v đế a đ
nhibiế c ủ H5N1 đ được phát hin phân lp nhi ước khác nhau t
châu Á sang châu Âu.
Đầ ăm 2008 Tr tâm C ẩ đoá T ú Tr ươ đ p át iện và phân lp
đưc mt chng virus A/H5N1 mi thuc clade 7 t nhp lu biên gii. vir s
cúm A/H5N1 mới trước đó mới ch đưc phát hin gà Trung qu c và t được
phát hitr ười ăm 2003. Tr Q c đ sản xut vacxin (Re-4) t chng virus
A/H5N1 thuộc clade 7 v đ s dng phòng bnh mt s địa p ươ từ ăm 2006
[42]. Vi thc tế rt nhiu nhp lu vào Vit nam qua biên gii cho thy nguy
vir s sẽ xâm nhp nhiễm l các đ ia cm ca Vit Nam và
đ i vi c co ười.
Vì vy cn phi tiến hành nghiên cu v đặc tính sinh hc của vir s ư k ả
ă si bệ đ i với các đ i tượng gia cm khác nhau, kh ă bảo h ca vacxin
hi đ i với c ú . Từ đó có ữ p ươ á c ủ độ t c cực để đ i p ó ế
vir s âm ập v o đ ội địa ước ta.
Đứ trước thc tế trên chúng tôi tiế đ tài: “Nghiên cứu m t đc tính
sinh hc của viru c m A/H5N1 clade 7 phân lp Việt Nam” nhm góp phn
cung cp t ô ti l m sở cho vic y dng bin pháp phòng ch ng bnh cúm gia
cm.
Mc tiêu của đề tài
- ác đị đặc t di tr ọc, t k á v độc lực của cúm
A/H5N1 clade 7 p â lập ở Việt Nam ăm 2008;
- Tạo cơ sở iể biết rõ ơ về vir s cúm ia cầm độc lực cao H5N1, óp p ầ
â dự biệ p áp p ò c bệ cúm ia cầm.
Ý nghĩa khoa hc của đề tài
Đâ một tro i cđầu tiên Vit Nam có h th ng v đặc tính
sinh hc ca virus cúm A/H5N1 clade 7.
- L m sở tham kho cho vic nghiên cu v s biế đổi virus cúm gia cm,
đặc biệt l đ i vi ngành thú y.
2
- Kết q ả i cứ của đề t i t ể được sử dụ p ục vụ c o tác iả
dạ
Ý nghĩa thc tin của đề tài
- Kết q ả i cứ l sở c o việc iể biết ơ về một s đặc t si
ọc của vir s cúm ia cầm.
- Kết q ả i cứ có t ể được sử dụ l m tiề đề để tiếp tục i cứ các
vir s cúm ia cầm t ể độc lực cao H5N1, cũ ư cúm ia cầm độc lực t ấp, v các
loại vir s cúm k ác tr độ vật.
- Khuyến cáo cho vic s dng vacxin cúm phù hp vi virus mới lư
trong thc tế.
- C ủ độ tro tác p ò ừa sự âm ập của c ủ vir s m mới
v o ội địa.
Những đóng góp mi của đề tài
- Đ ác đị được các đặc t si ọc của vir s cúm ia cầm độc lực cao
H5N1 clade 7, ư đặc t k á , độc lực, k ă â l tr độ vật
cảm iễm, môi trườ ôi cấ .
- Đ ác đị được đặc t di tr , cụ t ể l iải tr tphân tích các e
HA-H5, NA-N1 v e atri của vir s cúm A/H5N1 clade 7.
- Đá iá được kh ă bo h ca vacxin H5N1 Re-1 với vir s m A/H5N1
clade 7 ti Vit Nam.
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Nguyên nhân ca bnh cúm gia cm
Cúm gia cm (Avian Influenza-AI) mt bnh truyn nhim cp tính ca gia
cm, do nhóm virus cúm type A, thuc h Ort om oviridae â ra. Đâ l óm
vir s có bi đ vật c rộ , được phân chia thành nhiu subtype khác nhau da trên
hai kháng nguyên b mt capsid ca ht virus là HA và NA. Nhóm virus cúm A có 16
subtype HA (t H1 đến H16) 9 subtype NA (t N1 đến N9). S t hp
(reassortment) gia các subtype HA NA, v mt thuyết, s to ra nhiu subtype
khác nhau. Mt khác, vir s cúm A đặc tính quan trng d d đột biến trong
gen/h e đặc bit gen NA HA), hoặc trao đổi các gen kháng nguyên vi nhau,
trong qtrình xâm nhim và tn ti y truyn gia các loài vt chdẫ đế việc tạo
iề s bt pe có độc t v k ả ă â bệ k ác a .
H Ort om oviridae đ đưc phát hin bao gm 4 óm vir s, đó l : óm
virus m A (Influenza A); nhóm virus cúm B (Influenza B); nhóm virus cúm C
(Influenza C); nhóm Thogotovirus. Các nhóm virus khác nhau bi các kháng
nguyên b mt capsid, virus cúm A B Hemagglutinin (HA), virus cúm C
Hemagglutinin Esterase Fusion (HEF), và Thogotovirus là Glycoprotein.
1.2. Kháng nguyên ca virus cúm gia cm
Vir s cúm t pe A được ác định subtype dựa tr s kháng nguyên (protein)
b mt là HA (Hemagglutinin-viết tt là H) và NA(Neuraminidase-viết tt là N) vai
3
trò quan trng trong min dch bo hộ. Hema l ti i được coi yếu t va quyết
định tính kháng nguyên, va quyết đị độc lc ca virus cúm A.
1.2.1. Protein HA (Hemagglutinin)
Protein hemagglutinin mt glycoprotein thuc protein ng type I (lectin),
kh ă â ư kết hng cu trong ng nghim (in vitro), kháng th đặc hiu
vi HA th phong ta s ư kết đó, được gi kháng th ă trở ư kết
hng cu (HI- Hema l ti i I ibitor a tibod . 16 s bt pe HA đ đưc phát
hin (H1 - H16), ba subtype (H1, H2 H3) thích ng y nhim gây bnh ười
li q a đế các đi dch cúm trong lch s. khong 400 phân t HA trên b mt
capsid ca mt virus, vai trò quan trng trong quá trình nhn din virus khi
động quá trình xâm nhim ca virus vào tế bào ch.
1.2.2. Protein NA (Neuraminidase)
Protein neurominidase n gi sialidase mt protein enzyme bn cht
glycoprotei được gn trên b mt capsid ca virus cúm A, mang nh kháng nguyên
đặc trư t eo từng subtype NA. Có 9 subtype (t N1 đế N9 được phát hin ch yếu
virus cúm gia cm, ai s bt pe N1 v N2 đưc tìm thy vir s cúm ười liên quan
đế các đại dch cúm trong lch s. Protein NA vai trò mt enzyme cắt đứt liên
kết gia g c sialic acid ca màng tế bào nhim vi phân t cacbonhydrate ca protein
HA, gii phóng ht virus ra khi màng tế bào nhiễm, đẩy nhanh s lây nhim ca
vir s tro t ể vt chủ, v ă cản s tp hp ca các ht virus mi trên màng tế
bào. Mt khác, NA tham gia vào phân ct liên kết tro iai đoạ “ òa m ”,
đẩy nhanh quá trình cởi áo “ coati ” iải phóng h gen ca virus vào trong bào
tươ tế bào nhim, giúp cho quá trình nhân lên ca virus diễ ra a ơ .
1.2.3. Đ c lc và kh năng gây bệnh ca virus cúm gia cm
Kh ă lâ iễm virus ph thuộc v o tác động ca men protease ca vt ch
đến s phá v các liên kết hoá hc sau khi dch ca phân t liên kết. Các enzym
gi ư tr psi k ă p á vỡ liên kết khi ch mt phân t arginin, trong
k i đó các me protease k ác li cn nhiề ami oa it cơ bn, vì thế đá độc lc
của vir s tr sở gây nhim cho gia cầm v sa đó p â t c sự sp xếp các
aminnoaxit ca virus. C th ười ta q a m đến vic gii trình t “cleava e
site” của gen HA s mt ca các axit amin ư ar i i e R a l si e K s
cho phép d đoá rằ vir s đó có độc lc cao hay không.
Trong thc tế ưi ta chia virus m ra làm 2 loi: Loại vir s độc lc thp
(LPAI) và loại vir s có độc lc cao (HPAI).
- LPAI loi virus khi phát tritro t ể nhim, th y bnh cúm nh
không có triu ch lâm s điển hình và không làm chết vt ch.
- HPAI loi virus cúm A kh ă â tổ t ươ iề q a i tng
tro t ể nhim, trên gia cm c ú t ường y chết 100% s gia cm b nhim
trong vòng 48-72 gi sau nhim. Các v dch l đề do vir s HPAI â ra, t ường là
virus có kháng nguyên H5 và H7.