16
Chương 4. TNG CHI TIÊU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH
Cơ cu tng chi tiêu (% GDP theo giá hin hành) ca Vit Nam 1997-2003
1990 1995 1999 2000 2001 2002 2003
Tiêu dùng tư nhân 84,8 73,6 68,6 66,5 64,9 65,1 64,9
Tiêu dùng chính ph 12,3 8,2 6,8 6,4 6,3 6,2 6,9
Đầu tư 12,6 27,1 27,6 29,6 31,2 33,2 35,1
Xut khu 36,0 32,8 50,0 55,0 54,6 56,8 60,3
Nhp khu - 45,3 - 41,9 - 52,8 - 57,5 - 56,9 - 62,0 - 67,9
www.adb.org, Key Indicators of Developing Asian and Pacifics countries
4.1. Tiêu dùng và tiết kim cá nhân
Thu nhp kh dng: DI hay Y
d
= GDP + NFFI – D
e
– T
i
– Pr
np và gi li
+ T
r
T
cá nhân
= W + R + i + Pr
chia
+ T
r
– T
cá nhân
– BHXH
= C + S
Tiêu dùng và tiết kimmi quan h như “nước trong hai bình thông nhau”.
4.1.1. Hàm tiêu dùng
- Các h gia đình luôn luôn chi tiêu tiêu dùng bt k mc thu nhp o, mt đại lượng mà chúng ta gi
là tiêu dùng t định (
C
) đây mt đại lượng độc lp vi thu nhp. ví d
C
= 250 (1)
- Người ta có xu hướng tiêu dùng nhiu hơn khi thu nhp kh dng ca h tăng. Lượng tăng ca chi tiêu
tiêu dùng khi có thêm 1 đồng trong thu nhp kh dng là tiêu dùng biên (tiêu dùng ng d).
VD: người ta s tiêu dùng thêm 75 xu khi thu nhp kh dng ca h tăng thêm 1 đồng. Vì thế khi có thêm
Y
d
thu nhp thì h s tiêu dùng thêm 0,75Y
d
Quan h gia 2 phương trình y gi là hàm tiêu dùng nó biu th tng s ca tt c các khon tiêu dùng
mi mc thu nhp kh dng. C = 250 +0,75Y
d
Mi quan h gia tiết kim và thu nhp kh dng đưc gi hàm s tiết kim.
Dng tuyến tính tng quát: C = C
o
+ C
m
Y
d
Trong đó: C
o
: tiêu dùng t định
C
m
: tiêu dùng biên (hay MPC)
4.1.2. Hàm tiết kim S = S
o
+ S
m
Y
d
= - C
o
+ (1 - C
m
)Y
d
Trong đó: S
o
: tiết kim t định
S
m
: tiết kim biên (hay MPS)
C
0
+ S
0
= 0
C
m
+ S
m
= 1
Thu nhp
kh dng Tiêu dùng
ng d
(MPCY
d
)
Tiêu dùng t
định
(Co)
Tng tiêu
dùng
C
+MPC Y
d
Tiết kim
ng d
MPSY
d
Tng mc
tiết kim
MPCS +
Y
d
0
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
0
750
1.500
2.250
3.000
3.750
250
250
250
250
250
250
250
1.000
1.750
2.500
3.250
4.000
0
250
500
750
1.000
1.250
-250
0
250
500
750
1.000
17
MPC = 0,75
MPS = 1-MPC =1 – 0,75 = 0,25
Hình 4.1 Hàm tiêu dùng và hàm tiết kim
4.1.3. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC)
Khuynh hướng tiêu dùng trung bình được xác định bng cách ly s chi tiêu tiêu dùng chia cho
thu nhp kh dng trong cùng mt khong thi gian: APC =
Yd
C
APC (Average propensity to consume) : khuynh hướng tiêu dùng trung bình
APC = 1 : chi tiêu bng thu nhp
APC > 1 : chi tiêu nhiu hơn thu nhp
APC < 1 : chi tiêu ít hơn thu nhp
MPC (Marginal propensity to consume) : khuynh hưng tiêu dùng biên
C : chi tiêu tiêu dùng ca h gia đình
Y
d
: thu nhp kh dng ca h gia đình
4.1.4. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC)
Khuynh hướng tiêu dùng biên phn ca đồng thu nhp kh dng tăng thêm đưc s dng để
chi tiêu tiêu dùng. được xác định bng cách ly mc thay đổi trong chi tiêu tiêu dùng chia
cho mc thay đổi trong thu nhp kh dng.
MPC (C
m
) =
Yd
C
Y
d
C
Hàm tiêu dùng
C = 250 +0,75Y
d
1000
1000
250
3250
4000
-250
0
1000
tiết kim
Y
d
Hàm tiết kim
18
4.1.5. Khuynh hướng tiết kim trung bình (APS)
Khuynh hướng tiết kim trung bình được c định bng cách ly s tiết kim chia cho thu nhp
kh dng trong cùng mt khong thi gian.
APS =
Yd
S
APS (Average propensity to save) : khuynh hướng tiết kim trung bình
MPS (Marginal propensity to save) : khuynh hướng tiết kim biên
4.1.6. Khuynh hướng tiết kim biên (MPS)
Khuynh hướng tiết kim biên là phn ca đng thu nhp kh dng tăng thêm được tiết kim.
được xác đnh bng cách ly mc thay đi tiết kim chia cho mc thay đổi thu nhp kh dng.
MPS (S
m
) =
Yd
S
Ta có C + S = Y
d
suy ra APC + APS = 1; MPC + MPS = 1
4.1.7. Mi quan h gia APC và MPC
Thu nhp kh
dng Tng tiêu dùng
C
+MPC Y
d
K. hưng tiêu dùng
TB (APC) K.hướng tiêu dùng
biên (MPC)
0
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
250
1.000
1.750
2.500
3.250
4.000
-
1,000
0,875
0,833
0,812
0,800
-
0,75
0,75
0,75
0,75
0,75
Trường hp Khuynh hưng tiêu ng biên nh hơn khuynh hướng tiêu ng trung bình,
thì khi thu nhp kh dng tăng, khuynh hướng tiêu dùng trung bình gim.
4.1.8. S dch chuyn ca đưng tiêu dùng
c nhân t ch yếu nh hưởng đến tiêu dùng ca cá nhân: thu nhp kh dng, thu nhp d đoán
và lãi sut.
Ba nhân t trên thay đổi s làm dch chuyn đưng tiêu ng. Khi thu nhp kh dng và thu
nhp d đoán tăng s làm đường tiêu ng dch chuyn tnh tiến lên trên ngược li. Còn đối
vi lãi sut thì có tác dng ngược vi hai yếu t trên.
4.1.9. Tm tiêu dùng cá nhân đến hàm tng tiêu dùng
Hàm s tng tiêu dùng biu th mi quan h gia chi tiêu tiêu ng thc thu nhp kh dng
thc ca toàn b nn kinh tế trong mt khong thi gian.
Hàm s tng tiêu dùng bình qn cho biết chi tiêu tiêu ng thay đổi như thế nào đối vi các nhóm h gia
đình có thu nhp khác nhau trong mt năm nht định.
Hàm s tng tiêu dùng theo chui thi gian cho biết tng s chi tiêu tiêu ng thay đổi như thế nào khi
tng thu nhp kh dng thay đổi t năm này sang năm khác.
Trong thc tế người ta thường biu th mi quan h gia tng chi tiêu tiêu dùng (C) và GDP thc
(thay thu nhp kh dng thc-Y
d
) trong hàm s tng tu ng thế hàm tng tiêu dùng tr
nên ít dc hơn
19
Y
d
=GDP thc-T
N
T
N
=Tng thuế + BHXH – TR
4.2. Đầu tư
Mc tu dùng là phn ln nht ca tng cu, nhưng hu hết nhng thay đi v g tr
GDP là do nhng thay đổi v đu tư trong chu k kinh doanh.
Đầu tư được định nghĩa s sn xut ra vn vt cht nên nhng thay đổi ngun vn là
mt yếu t quan trng quyết định tc độ tăng trưởng và hưng đi tương lai cho nn kinh tế.
4.2.1. Nhng nhân t chính nh hưởng đến đầu tư
Lãi sut: khi lãi sut càng cao thì đầu tư càng thp và ngưc li.
VD Chi phí lp đặt máy mi là : 1.000 triu đồng
Thi gian s dng máy 3 năm. Sau 3 năm giá tr ca máy là 0
Trường hp 1
Năm
Đầu tư
ban
đầu
Doanh
thu ròng
d đoán
Lãi vn
vay tr
hàng năm
(lãi sut
10%)
Vn vay
được tr
hng năm
Tin vay
còn li
sau mi
năm
1.000
700
270
90
0
1
2
3
1.000
-
400
500
200
100
70
27
300
430
173
-90
Doanh thu ròng = doanh s bánchi phí sx
Trường hp II
Năm
Đầu tư
ban đầu
Doanh
thu ròng
d đoán
Lãi vn vay
tr hàng năm
(lãi sut 5%)
Vn vay
được tr
hng năm
Tin vay còn
li sau mi
năm
1.000
650
182,5
0
0
1
2
3
1.000
-
400
500
200
50
32,5
9,125
350
467,5
182,5
8,485
Kết lun: Khi lãi sut cao thì đầu tư thp, khi lãi sut thp thì đu tư cao.
Lm phát d đoán: khi lm pt d đoán càng ln thì đầu tư càng tăng và ngược li.
Li nhun d đoán: khi li nhun d đoán càng ln thì đầu tư càng tăng và ngược li.
Khu hao: khi khu hao càng ln thì đu tư càng tăng và ngưc li.
4.2.2. Hàm cu đầu tư (ID)
Biu th mi quan h gia mc đầu tư (I) mc lãi sut thc (r) vi gi thiết các nhân t khác
nh hưởng đến đầu tư không đi. Lãi sut càng cao thì cu v đầu tư càng gim và ngưc li.
Biu cu đầu tư (T.V. Hùng, trang 99, Bng 4.5)
Đường cu đầu tư (T.V.Hùng, trang 99, Hình 4.4)
Lý thuyết gia tc
20
Khi sn lượng tăng thì cu v đu tư cũng tăng và khi sn lượng gim t cu đầu tư cũng gim.
4.2.3. Tình hình đầu tư Vit Nam
Vai tđầu tư
Hiu qu đu tư
Cơ cu đầu tư
Vai tca đầu tư nhà nưc
T l đầu tư trên GDP
[P. Đ. Chí, tr. 225], Bng 1.
[P. Đ. Chí, tr. 228], Bng 3.
Cơ cu đầu tư vai trò ca đầu tư nhà nưc
[P. Đ. Chí, tr. 115], Bng 2.
[P. Đ. Chí, tr. 126], Bng 4.
[P. Đ. Chí, tr. 129], Bng 5.
4.3. Chi tiêu chính ph (G)
là các khon chi tiêu cho hàng hoá và dch v do khu vc chính ph thc hin.
Chi tiêu ca chính ph trong điu kin bình thường ph thuc ch yếu vào tình hình tăng trưởng
kinh tế ca quc gia (GDP thc). GDP thc tăng tchi tu chính ph tăng ngược li. m
cu chi tiêu; đường chi tiêu.
Ngoài ra thuế cũng nhân t tác đng đến chi tu ca chính ph. Thông thường quc hi cho
phép cnh ph được chi tiêu gn bng vi mc thu thuế. Ví d như cnh ph Vit Nam được
chi không vưt mc thu ngân sách là 5% GDP.
4.4. Xut khu ròng
Hàm xut khu ròng biu th mi quan h gia xut khu ng sn lượng. Khi sn lượng tăng
thì xut khung cũng tăng và khi sn lượng gim thì xut khu ròng cũng gim.
Biu xut khu ròng [T.V. Hùng, trang 104] Bng 4.6.
Đường xut khu ròng [T.V. Hùng, trang 104] Hình 4.6.
4.4.1. Các nhân t nh hưởng đến xut khu
GDP ca nước ngoài
Mc độ chuyên môn hóa sn xut toàn cu
Giá tương đối ca hàng hóa được sn xut trong nước và hàng hóa tương t nước ngi
T giá hi đi.
4.4.2. Các nhân t nh hưởng đến nhp khu
GDP trong nước
Mc độ chuyên môn hóa sn xut toàn cu
Giá tương đối ca hàng hóa nước ngoài hàng hóa tương t đưc sn xut trong nước
T giá hi đi.
4.5. Tng chi tiêu theo kế hoch và GDP thc
Tng tt c các khon chi tiêu trong nn kinh tế được xem tng cu hay tng chi tu ca tt
c các khu vc trong nn kinh tế
Chi tiêu kế hoch nhng chi tiêu mà các đơn v kinh tế (h gia đình, nghip, chính ph
người nưc ngoài) d kiến thc hin trong mt thi k. Tng chi tiêu theo kế hoch bao gm chi
tiêu ca h gia đình, chi tiêu ca chính ph, chi tiêu đầu tư, xut khu hàng hóa dch v.
Nhưng chúng ta phi tr phn chi tu nhp khu bi không phi chi tiêu v sn phm
ni đa.
Hàm s tng chi tiêu theo kế hoch được viết dưới dng phương trình:
AE = C + I + G + NX