Tng cc thuế công b phiên bn HTKK mi 1.3.1
Để h tr cho các doanh nghip kê khai thuế, Tng cc Thuế đã nâng cp và
phát trin phn mm H tr kê khai s dng công ngh mã vch phiên bn 1.3.1
nhm đáp ng yêu cu nghip v mi b sung cp nht biu thuế Tài nguyên theo
Quyết định s 16/2008/QĐ-BTC ngày 14/4/2008 và công văn s 5229/BTC-TCT
ngày 7/5/2008 ca B tài chính v vic thù lao ca t chc khu tr thuế và thù lao
y nhim thu thuế TNCN đồng thi mt s yêu cu cp nht sa li phiên bn
1.3.0.1
Bt đầu t tháng 10/2008, khi np t khai có áp dng công ngh mã vch,
các doanh nghip s s dng các mu t khai ti phiên bn 1.3.1 thay cho phiên
bn 1.3.0.1 trước đây
Mi thc mc trong quá trình s dng các thành viên có th post bài trc tiếp
trong din đàn để được tr li chi tiết.
Mt s thay đổi đáng chú ý ca phiên bn 1.3.1 so vi phiên bn 1.3.0.1
NI DUNG NÂNG CP, PHÁT TRIN
NG DNG H TR KÊ KHAI PHIÊN BN 1.3.1
1. Các yêu cu cp nht sa li phiên bn 1.3.0.1
- T khai thuế GTGT khu tr 01/GTGT:
+ Căn chnh li format trên bng kê in ra sao cho đảm bo in đầy đủ c trang
giy A4 (tránh lãng phí)
+ Bng kê 01-2/GTGT: B cnh báo li vàng khi tính s thuế t doanh thu và
thuế sut
+ Cp nht sa li nhp định dng text hay number đối vi trường Hoá đơn,
Ký hiu thì hin th đúng theo thông tin DN kê khai đồng thi b sung thêm ni dung
hướng dn v định dng file d liu trong file mu.
- Cp nht sa li mt s trường hp định dng trang in 8 trang nhưng in ra
ch có 6 trang (1/8, 2/8,…,6/8) đối vi t khai 03/TNDN, tương t đối vi t khai
TNDN quý và TNCN
- T khai thuế TNDN tm tính - Mu 01B/TNDN:
+ Cp nht ct các s 0 sau du phy trước khi in t khai nếu s liu ti ch
tiêu [14], [15] là s nguyên (chng hn 15,000%) thì khi in ra là 15%
+ Định dng d liu ch tiêu [18]: b sung du phân cách nhóm s để d nhìn
hơn (chng hn 1000000 thì phân cách thành 1.000.000)
- Lp 01/KHBS đối vi t khai 02/GTGT: cp nht cho phép nhp âm các ch
tiêu điu chnh
- 04-1/TNCN: Căn chnh li định dng khi in: mc định là in ra kh giy A4, t
động chuyn sang kh A3 trong trường hp d liêu lên đến 12 ch s vì hin ti vi
kích thước kh A4 in ngang không hin th đủ được d liu cho 13 ct, mi ct 12
ch s
- T khai 01/TTĐB: Cp nht sa li hin th không đủ d liu t 13 ch s
tr lên ti ct Giá tính thuế TTĐB khi in ra, cho phép in hin th ti đa 16 ch s.
- Báo cáo kết qu hot động SXKD mu theo QĐ 48/2006 ca BTC cp nht
li trên màn hình hin th là "s năm trước, s năm nay", nhưng khi in ra giy thì li
là "s đầu năm, s cui năm"
2. Các yêu cu b sung v nghip v và k thut
- Tích hp chc năng nhn các file font (Unicode, TCVN3,VNI…)
- T khai thuế Tài nguyên (01, 02, 03/TAIN):
+ Cp nht biu thuế Tài nguyên theo Quyết định s 16/2008/QĐ-BTC ngày
14/4/2008 ca B Tài chính. Trong đó riêng t khai quyết toán thuế Tài nguyên mu
03/TAIN cho phép chn loi tài nguyên theo c 2 danh mc cũ và mi. Chng hn:
Vàng sa khoáng (QĐ16) để phân bit vi Vàng sa khoáng theo biu cũ.
+ Cho phép ct sn lượng nhp 3 ký t sau s thp phân (vì trường hp
NSD khai sn lượng là tn, m3 thì thường có 3 s l thp phân)
- B sung chc năng Nhn d liu t file đối vi:
+ Ph lc 01-2/GTGT ca t khai GTGT dùng cho d án đầu tư 02/GTGT
(như đối vi ph lc 01-2/GTGT đi kèm 01/GTGT)
+ T khai Thuế TNDN khu tr Hoa hng đại lý (05/TNDN)
- 01/KHBS:
+ Thêm màn hình nhp cho phn C.Ni dung gii thích và tài liu đính kèm
ca mu 01/KHBS
+ 01/GTGT: b sung cho phép điu chnh ch tiêu 11, 42 trên KHBS khi điu
chnh cho t khai
+ 04/GTGT: Cp nht cho phép nhp s âm khi điu chnh ch tiêu 22, 23 trên
KHBS cho t khai 04/GTGT
+ 03/TNDN: b sung cho phép điu chnh ch tiêu C2, C7 trên KHBS khi điu
chnh cho t khai quyết toán
+ B sung chc năng tra cu t khai b sung KHBS ti menu Công cTra
cu và b sung ngày lp t khai trên bng kết qu tra cu.
- T khai 01/TTĐB:
+ Cho phép nhp 2 s l thp phân đối vi ct Đơn giá trong ph lc 01-
1/TTĐB và ct Thuế TTĐB trên 1 đơn v nguyên liu đầu vào (Phn II, ct 6) trong
Ph lc 01-2/TTĐB
- T khai 01/TNCN, 02/TNCN: Cp nht không cho phép nhp Tin thù lao
đơn v được hưởng: ch tiêu 5 trên 01/TNCN và Tin thù lao được hưởng: Phn A.
ch tiêu 4 trên 02/TNCN theo công văn s 5229/BTC- TCT ngày 7/5/2008 ca B tài
chính v vic thù lao ca t chc khu tr thuế và thù lao y nhim thu thuế TNCN
- T khai thuế TNDN tm tính 01A, 01B/TNDN: Thêm 2 s thp phân ti ct
din tích đất ti ph lc 01-1/TNDN
- T khai 01/GTGT và các ph lc:
+ B sung kim tra nếu ch tiêu 22 khác 0 mà 23 = 0 thì có cnh báo vàng
Đề ngh xem li Tng s thuế GTGT được khu tr k này ch tiêu [23]” trên t khai
+ Không cho phép nhp các ch tiêu [34], [36] trên t khai
+ Cho phép nhp âm các ch tiêu 14 đến 17, 23, 26, 29 đến 33 trên t khai
+ B sung đối chiếu ch tiêu 13 trên t khai và phn A Thuế GTGT ca HHDV
mua vào trong k trong ph lc 01-4A/GTGT, nếu khác có cnh báo đỏ “Chênh lch
gia Thuế GTGT HHDV mua vào trong k [13] trên t khai và Thuế GTGT ca
HHDV mua vào trong k [Phn A] trong ph lc 01-4A/GTGT. Đề ngh xem li.” trên
t khai trong trường hp NSD có chn ph lc.
+ B sung cnh báo li vàng trong các trường hp sau:
+ Người s dng kê khai hoá đơn đầu vào quá 3 tháng k t tháng phát sinh
+ Người s dng không nhp thông tin v ký hiu hoá đơn (trong phiên bn
trước cnh báo li đỏ không cho in t khai)
- Báo cáo tài chính doanh nghip: B sung chc năng nhp báo cáo tài chính
mã vch theo Quyết định 48, 15, 16, 99/QĐ-BTC
+ Bng cân đối kế toán
+ Báo cáo lưu chuyn tin t theo 2 phương pháp trc tiếp và gián tiếp