ĐỀ KIM TRA HC K II
Môn : Toán Lớp : 9
Người ra đề : Lê Th Ngọc Bích
Đơn vị : THCS Nguyễn Hu
A / MA TRN
Chủ đ Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Tổng cộng
Hệ phương trình 3a
1,25
1,25
Hàm s
y = ax2 ( a
0)
Phương trình bậc hai
một ẩn số
2
1,5
3b;4
3,75
5,25
c với đường tròn 1
0,5
5
3
3,5
Tổng cng
1,75
1,5
6,75
10
NỘI DUNG Đ
Bài 1
Viết công thc tính độ dài l ca cung n0 trong đường tròn tâm O bán kính R .
i 2
Không gii phương trình hãy tính tng tích hai nghim ca phương trình sau
2x2 - 5x + 2 = 0.
i 3
Gii h phương trình, phương trình sau :
a/
3
32
yx
yx b/ x2 + x – 12 = 0
i 4
Cho hàm s y = x2 có đồ th là (P) và hàm s y = mx + 2 có đồ th là (D)
a/ V (P) .
b/ Tìm m để ( P) và (D) ct nhau ti hai đim có hnh độ x1 x2 sao cho
x12 + x22 = 8.
i 5
Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai đường kính vuông góc AB; CD . Trên
AO ly E sao cho OE = 3
1AO,CE ct (O) ti M.
a/ Chng t t giác MEOD ni tiếp .
b/ Tính CE theo R.
c/ Gi I là giao điểm ca CM và AD . Chng t OI
AD.
*********************************
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :
Bài 1/( 0.5đ) Viết đúngng thức ....................................................................0.5đ
Bài 2/(1,5đ)
Tính
, khẳng định phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 ......0,5 đ
Tính x1 + x2 ...................................................................................... 0,5 đ
Tính x1.x2......................................................................................... 0,5 đ
Bài 3/(2,5đ)
a/Kh mt ẩn .......................................................................................0,25 đ
Tính x.................................................................................................0.5 đ
Tính y.................................................................................................0,5 đ
b/ Lập
................................................................................................0,25 đ
Tính nghiệm x1..................................................................................0,5 đ
Tính nghiệm x2..................................................................................0,5 đ
Bài 4/( 2,5)
a/Lập bng giá tr với ít nhất 5 giá tr của x .........................................0,5 đ
V đúng đồ th hàm s ......................................................................... 0,5 đ
b/Phương trình hoành đ giao điểm của (P ) và (D).............................0.25đ
x2 – mx – 2 = 0 (1)
Hoành độ giao điểm của (P ) và (D) là nghiệm của (1).......................0,25 đ
Vận dụng h thc Viet tìm được m =
2............................................1 đ
Bài 5/(3đ) A
C D
B
V hình đúng cho cả bài .............................................................................. 0,5 đ
a/- E O
ˆD = E
ˆD = 900 ……………………………………………………..0,5 đ
T giác OEMD có hai góc đối bù nhau nên ni tiếp …………………….0,5 đ
b / Tính đưc Tính CE = R
3
10 ……………………………………..0,5 đ
c/
CAD có AO là trung tuyến và AE =
3
2 AO nên E trng tâm
Suy ra CI là trung tuyến 0,5 đ
Suy ra I là trung điểm ca AD
Suy ra OI
AD ti I 0,5đ
O
E
M
I
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Toán Lớp : 9
Người ra đề : Phm Tuấn Kiệt
Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ
A. MA TRẬN ĐỀ
Chđề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:Căn bậc hai
Căn bậc ba
Câu-Bài C1 C2 B1a C3 B1b 5
Điểm
0.35
0.35
1.5
0.35
1
3.55
Chủ đề 2 : Hàm s
bậc nhất
Câu-Bài C7 B2a B1b C6 4
Điểm
0.35
1
0.5
0.35
2.2
Chủ đề 3: Hệ thức
lượng trong
vuông
Câu-Bài C4 C5 C9,C10 4
Đim
0,35
0.35
0.7
1.4
Chủ đề 4 : Đường
tròn
Câu-Bài C8
Hình v
B3a B3b 3
Điểm
0.35
0.5
1
1
2.85
S
Câu-Bài
4 – 1- Hình v 2-3 4-2 16
TỔNG Điểm
2.9
3.7
3,4
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,35 điểm )
Câu 1: Kết quả của phép tính:
144
là:
A. 144 B. 14 C. 12 D.Một kết quả khác
Câu 2: Biểu thức
2 5
x
c định khi:
A.
5
2
x
B.
5
2
x
C.
5
2
x
D.
x
2
5
Câu 3: Kết quả của phép tính
2
1 3
là:
A.
1 3
B.1+
3
C.
3 1
D. Một kết quả khác
Câu 4: Cho
ABC vuông tại A,AH là đường cao.Các h thức nào sau đây đúng
A.AB.AC=BC.AH B.AH2 = BH.CH C.AC2=BC.HC D.C 3 câu A,B,C
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Cos B có giá trị là:
A .
4
5
B.
3
5
C.
3
4
D.
4
3
Câu 6: Đồ thị hàm sy = 2x + b đi qua điểm (1;-2) nên có hệ số b là:
A. b = 5 B. b = 4 C. b = -5 D. b = -4
Câu 7: Đường thẳng y = (m-3)x +1song song với đường thẳng y = 2x khi:
A. m = 1 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 5
Câu 8: Tâm của đường tròn ni tiếp tam giác là giao điểm của ba ....?
A. đường cao B.đường trung tuyến C. đường phân giác D. đường trung trực
Câu 9: Cho đường tròn ( O; 3cm) , độ dàiy cung AB =4cm. Khoảng cách từ O đến AB là:
A . 1cm. B.
5
cm. C.
13
cm D.
7
cm.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm,c C = 300. độ dài cạnh BC là:
A . 12 cm. B.
4 3
cm C. 10 cm. D. Một kết quả khác.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,5 đim )
Bài 1 : (2,5 điểm)
a)
Thực hiện phép tính : A = )18248.(25 ; B =
2
3 5 60
;
b)
Cho 8 2
5
2
x x x x
Px x
- -
= - -
- (với x
0 và x
4) .Rút gn P
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hàm sy = -2x + 6 có đồ thị là (D).
a)
Vẽ đồ thị hàm số trên.
b)
Xác định đường thẳng y = x + b , biết đường thẳng này đi qua mt đim trên (D) có hoành
độ bằng 4
Bài 3 : (2,5 điểm)Cho đường tròn (O;R), đường kính AB qua A và B ln lượt vẽ hai tiếp tuyến (d)
(d’) vi đường tròn (O).Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) M và cắt đường
thng (d’) ở P.Từ O vẽ 1 tia vuông góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N.
a)
Chng minh OM=OP và
NMP cân
b)
Chng minh MN là tiếp tuyến đường tròn (O).
C. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Trường THCS Hoàng Văn Th HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( 08-09 )
Người ra: Phạm Tuấn Kiệt MÔN: TOÁN Khối 9
I. Phn trắc nghim. (3,5 điểm) - Chọn đúng mi câu cho 0,35 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C A C D B D D C B A
II. Phần tự luận. (6,5 đim)
Bài 1: (2,5 đim) Tính :
Câu a)
A = )18248.(25 = )232422.(25 (0,25điểm)
= )2326.(25 (0,25điểm)
= )23.(25 =30 (0,25đim)
B =
2
3 5 60
= 3 2
15
+ 5 +
4.15
(0,5điểm)
= 8 2
15
+ 2
15
= 8 (0,25điểm)
Câu b) (1 điểm)
8 2
5
2
x x x x
Px x
- -
= - -
-
3 3 (2 1)
2
5
2
x x
x
x x
-
-
= - -
- (0,5điểm)