Đề thi học sinh giỏi lp 9 môn Vật lý năm hc 2009-2010
ĐỀ S 1 ( Thi gian 150 phút )
Bài 1 : Cho mạch điện MN như hình vẽ dưới đây, hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện
không đổi UMN = 7V; các điện tr R1 = 3 R2 = 6 . AB là mt dây dn điện có chiu
dài 1,5m tiết diện không đổi S = 0,1mm2, điện tr sut = 4.10-7 m ; điện tr ca ampe
kế A và các dây ni không đáng k :
a/ Tính điện tr ca dây dn AB ?
b/ Dch chuyn con chy c sao cho AC = 1/2 BC. Tính
cường độ
dòng điện qua ampe kế ?
c/ Xác định v trí con chạy C để Ia = 1/3A ?
Bài 2
Mt vt sáng AB đặt cách màn chn mt khong L = 90 cm. Trong
khong gia vt sáng và màn chn đặt mt thu kính hi t có tiêu
c f sao cho trc chính ca thu kính vuông góc vi vt ABmàn. Khong cách gia
hai v t đặt thu kính để cho nh rõ nét trên màn chn = 30 cm. Tính tiêu c ca
thu kính hi t ?
Bài 3
Mt bình thông nhau có ba nhánh đựng nước ; người ta đổ vào nhánh (1) ct thu ngân
độ cao h ( có tm màng rt mng ngăn không cho TN chìm vào nước ) và đổ vào
nhánh (2) ct dầu có độ cao bng 2,5.h .
a/ Mc cht lng trong nhánh nào cao nht ? Thp nht ? Gii thích ?
b/ Tính độ chênh lch ( tính t mt thoáng ) ca mc cht lng mi nhánh theo h ?
c/ Cho dHg = 136000 N/m2 , dH2O = 10000 N/m2 , ddu = 8000 N/m2 và h = 8 cm. Hãy tính
độ chênh lch mực nước nhánh (2) và nhánh (3) ?
Bài 4
S biến thiên nhiệt độ ca khối nước đá đng trong một ca nhôm được cho ở đồ th dưới
đây
0C
2
O 170 175 Q( kJ )
Tính khi lượng nước đá khối lượng ca nhôm ? Cho biết nhit dung riêng của nước
C1 = 4200J/kg.K ; ca nhôm C2 = 880 J/kg.K và nhit nóng chy của nước đá
=
3,4.105 J/kg ? (
đọc là lam - đa )
HƯỚNG DN GII ĐỀ S 1 - HSG LÝ LP 9
Bài 1
a/ Đổi 0,1mm2 = 1. 10-7 m2 . Áp dng công thức tính điện tr
S
l
R.
; thay s và tính
RAB = 6
M N
R1 A
R2
b/ Khi
2
BC
AC RAC =
3
1.RAB RAC = 2 và có RCB = RAB - RAC = 4
t mch cu MN ta có 2
3
21
CBAC R
R
R
R nên mch cu là cân bng. Vy IA = 0
c/ Đặt RAC = x ( ĐK : 0
x
6 ) ta có RCB = ( 6 - x )
* Điện tr mch ngoài gm ( R1 // RAC ) ni tiếp ( R2 // RCB ) là
)6(6
)6.(6
3
.3
x
x
x
x
R
= ?
* Cường độ dòng đin trong mch chính :
R
U
I ?
* Áp dng công thức tính HĐT của mch // có : UAD = RAD . I = I
x
x.
3
.3
= ?
UDB = RDB . I = I
x
x.
12
)6.(6
= ?
* Ta có cường độ dòng điện qua R1 ; R2 ln lượt là : I1 =
1
R
UAD = ? và I2 =
2
R
UDB = ?
+ Nếu cực dương của ampe kế gn vào D thì : I1 = Ia + I2 Ia = I1 - I2 = ? (1)
Thay Ia = 1/3A vào (1) Phương trình bc 2 theo x, giải PT này được x = 3 ( loi
giá tr -18)
+ Nếu cực dương của ampe kế gn vào C thì : Ia = I2 - I1 = ? (2)
Thay Ia = 1/3A vào (2) Phương trình bc 2 khác theo x, gii PT này được x = 1,2
( loi 25,8 vì > 6 )
* Để định v trí điểm C ta lp t s
CB
AC
R
R
CB
AC = ? AC = 0,3m
Bài 2
HD :
Xem li phn thuyết v TK hi t ( phn s dng màn chn ) t gii
Theo bài ta có = d1 - d2 =
fLL
fLLLfLLL ..4
2
..4
2
..4 2
22
2 = L2 - 4.L.f f = 20 cm
Bài 3
HD:
a/ Vì áp sut cht lng ph thuộc vào độ cao và trọng lưng riêng ca cht lỏng hơn nữa
trong bình thông nhau áp sut cht lng gây ra các nhánh luôn bng nhau mt khác ta
dHg = 136000 N/m2 > dH2O = 10000 N/m2 > ddu = 8000 N/m2 nên h(thu ngân) <
h( nưc ) < h (du )
b/ Quan sát hình v :
(1) (2)
(3)
? ? 2,5h
?
h”
h h’
M N E
H2O
Xét tại các đim M , N , E trong hình v, ta có :
PM = h . d1 (1)
PN = 2,5h . d2 + h’. d3 (2)
PE = h”. d3 (3) .
Trong đó d1; d2 ; d3 ln lượt là trng lượng riêng ca TN, dầu và nước. Độ cao h’ và h”
như hình v .
+ Ta có : PM = PE h” =
3
1
.
d
dh h1,3 = h” - h =
3
1
.
d
dh - h =
3
31 ).(
d
ddh
+ Ta cũng có PM = PN h’ = ( h.d1 - 2,5h.d2 ) : d3 h1,2 = ( 2,5h + h’ ) - h =
3
321 ..5,2.
d
dhdhdh
+ Ta cũng tính được h2,3 = ( 2,5h + h’ ) - h” = ?
c/ Áp dng bng s tính h’ và h” Độ chênh lch mc nước nhánh (3) & (2) là h” -
h’ = ?
Bài 4
HD : Lưu ý 170 KJ là nhiệt lượng cung cấp để nước đá nóng chảy hoàn toàn O0C, lúc
này nhiệt độ ca nhôm không đổi. ĐS : OH
m2 = 0,5 kg ; Al
m = 0,45 kg
Đề thi học sinh giỏi lp 9 môn Vật lý năm học 2009-2010
Đề s 10
Câu 1: (2 đim) Hai bên lđường hai hàng dc các vận động viên chuyển động theo
cùng mt hướng: Hàng các vn động viên chy hàng các vận động viên đua xe đạp.
Các vn động viên chy vi vn tc 6 m/s khong cách giữa hai ni liên tiếp trong
hàng là 10 m;n nhng con số tương ứng vi các vận động viên đua xe đạp là 10 m/s
20m. Hi trong khong thi gian bao lâu hai vận động viên đua xe đạp vượt qua mt
vận động viên chy? Hi sau mt thi gian bao lâu, mt vận động viên đua xe đang
ngang hàng mt vận động viên chạy đuổi kp mt vận động viên chy tip theo?.
Câu 2: ( 3 đim)
Hai qucầu giống nhau được nối với nhau bằng 1 sợi dây
nh không dãn vắt qua một ròng rc cố định, Một quả nhúng
trong nước (hình vẽ). Tìm vận tốc chuyển động cucác quả cầu.
Biết rằng khi thả riêng mt quả cầu vào bình nước thì qucầu
chuyển động với vận tốc v0. Lực cản của nước t lệ thuận với vận
tốc của quả cầu. Cho khối lượng riêng của nước và chất làm qu
cầu là D0 và D.
Câu 3: (5 đim)
Người ta đ mt lượng nước i vào mt thùng đã chưa nước nhiệt độ ca phòng
250C thì thy khi cân bng. Nhiệt độ của nước trong thùng là 700C. Nếu ch đổ lượng
nước i trên vào thùng này nhưng ban đầu không cha gì t nhiệt độ của nước khi n
bng là bao nhiêu? Biết rằng lượng nước sôi gấp 2 lân lượng nước ngui.
Câu 4: (3 đim)
Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết UAB = 16 V, RA 0, RV rất ln. Khi Rx =
9 thì vôn kế chỉ 10V và ng suất tiêu th
của đoạn mạch AB là 32W.
a) Tính các điện trở R1 và R2.
b) Khi điện trở của biến tr Rx giảm thì
hiệu thế giữa hai đầu biến trtăng hay giảm?
Giải thích.
A R1
B
A
V
R2 R X
Câu 5: (2 đim)
Cho mạch điện như hình vẽ:
Hiu điện thế giữa hai điểm B, D không đổi
khi mở và đóng khoá K, n kế lần lượt ch
hai giá tr U1 và U2. Biết rằng
R2 = 4R1 và vôn kế có điện trở rt lớn.
Tính hiệu điện thế giữa hai đầu B,
D theo U1 và U2.
B R0 R2 D
V
R1 K
Câu 6: (5 đim)
Hai gương phẳng (M) và (N) đặt song song quay mt phn x vào nhau cách
nhau mt khoảng AB = d. trên đoạn AB đặt một đim sáng S, cách gương (M) mt
đon SA = a. Xét một đim O nm trên đường thẳng đi qua S vuông góc với AB
khong cách OS = h.
a. Vẽ đường đi của mt tia sáng xut phát t S, phn xạ trên gương (N) ti I truyn
qua O.
b. Vđường đi của mt tia sáng xut phát t S phn x trên gương (N) ti H, trên
gương (M) ti K ri truyn qua O.
c. Tính khong cách t I , K, H ti AB.
=======================================
Hướng dn chm thi hc sinh gii cấp trường
Môn: Vt Lí - Lp 9
Câu Nội dung Thang
điểm
- Gọi vận tốc của vận động viên chạy và vận động viên đua xe đạp là: v1,
v2 (v1> v2> 0). Khoảng cách giữa hai vận động viên chạy và hai vận động
viên đua xe đạp là l1, l2 (l2>l1>0). Vì vận động viên chạy và vận động viên
đua xe đạp chuyển động cùng chiều nên vận tốc của vận động viê đua xe
khi chộn vận động viên chạy làm mốc là: v21= v2 - v1 = 10 - 6 = 4 (m/s).
1 điểm
- Thời gian hai vận động viên đua xe vượt qua một vận động viên chạy là:
2
1
21
20
4
l
tv
(s) 0,5 điểm
Câu 1
(2 đ)
- Thời gian mt vận động viên đua xe đạp đang ở ngang hàng mt vận
động viên chạy đuổi kp mt vận động viên chạy tiếp theo là:
1
2
21
10
2,5
4
l
tv
(s) 0,5 điểm
Câu 2
(3 đ)
- Gọi trọng lượng của mi quả cầu là P, Lực
đẩy Acsimet lên mi quả cầu là FA. Khi ni hai
quả cầu như hình vẽ, quả cầu trong nước
chuyển động từ dưới lên trên nên:
P + FC1= T + FA (Với FC1 là lực cản của nước,
T là lực căng dây) => FC1= FA(do P = T), suy ra
FC1= V.10D0
FA
T
P
2 điểm
(vẽ đúng
hình, biểu
diễn đúng
các véc tơ
lực 1 điểm)