Tp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 33 năm 2012
_____________________________________________________________________________________________________________
54
TNG HP MEQUINOL T TINH DU QUẢ ĐẠI HI
TRONG ĐIU KIN HÓA HC XANH
NGUYN TH HOÀI*,
NGUYỄN MINH DƯƠNG**, LÊ NGC THCH***
TÓM TT
Trong bài báo này, chúng tôi tng hp mequinol t tinh du quđại hồi trong điều
kin Hóa hc Xanh. Quá trình này bao gồm 2 giai đoạn: lp (E)-anetol t tinh dầu đại
hi; oxid hóa (E)-anetol thành anisaldehid bng KMnO4-CuSO4.5H2O dưới s chiếu x vi
sóng; thc hin phn ng Baeyer-Villiger chuyn hóa anisaldehid thành mequinol bng
peracid formic (H2O2 và HCOOH) dưới s chiếu x siêu âm.
Từ khóa: Hóa hc Xanh, (E)-anetol, anisaldehid, mequinol.
ABSTRACT
Synthesis of mequinole from anis oil under green chemistry conditions
The article is about the synthesis of mequinole from anise oil under green chemistry
conditions. This synthesis is carried out in two stages: firstly, anethole is isolated from anis
oil; oxidized anethole to anisaldehyde with KMnO4-CuSO4.5H2O under microwave
irradiation; secondly, anisaldehyde is converted to mequinole by Baeyer-Villiger oxidation
with performic acid (H2O2 and HCOOH) under ultrasound irradiation.
Key words: green chemistry, (E)-anethole, anisaldehyde, mequinole.
1. Đt vấn đề
Đại hi đc sn ca tnh Lng
Sơn, Vit Nam, cây hồi được xác định
cây kinh tế mũi nhn và chiến lược lâu
dài (chiếm 71% din tích trng hi trên
c c). Hàm lượng tinh du trong
qu đi hi t 5-15% vi cu phn chính
là (E)-anetol t 80-95% [12].
(E)-Anetol thđược tinh chế d
dàng t tinh du quả đi hi bng phương
pháp chưng ct phân đon áp sut kém
hoc s dng phương pháp sc kí ct
[11].
* HVCH, Trưng Đi hc Khoa hc T nhiên,
ĐHQG TPHCM
** CN, Trưng Đại hc Khoa hc T nhiên,
ĐHQG TPHCM
*** GS TS, Tng Đi hc Khoa hc T nhn,
ĐHQG TPHCM
Mequinol được s dụng như mt
cht kháng oxid hóa cho du béo, vitamin
mĩ phm. Mequinol có tác dng c
chế tia cc tím, hn hp 2% mequinol
0,01% tretinoin được dùng để điều tr các
vn đ v da gây ra bi bc x mt tri
[5]. Mequinol thành phn chính trong
thuc Leucodinine B 10%, tác dng
điều tr ti chcác trưng hợp tăng sắc t
melanin, đặc bit trong chứng da đồi mi
người ln tui, nhim hc t sau phu
thut hoc doa cht.
Đã rt nhiu tác cht oxid hóa
alkenilbenzen thành benzaldehid tương
ng đã đưc s dụng như anhidrid
cromic, MnO2 [4], trimetilsililclorocromat
[1], bicromat kalium [15], oxon
(2KHSO5.KHSO4.K2SO4) xúc c OsO4
[13], tetroxid osmium vi bao
Tp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyn Th Hoài và tgk
_____________________________________________________________________________________________________________
55
(microencapsulation) trong poliure [8],
hidrogenperoxid tert-butil (TBHP) c
tác Au(I) trong neocuproin (2,9-dimetil-
1,10-phenantrolin) [16]. Tuy nhn, c
tác nhân oxid hóa trên hoc là không thân
thin vi môi trường hoc là phi s
dng dung môi và xúc tác, thi gian phn
ng t vài chc phút đến i gi. Tác
nhân oxid a KMnO4 là mt tác nhân
oxid hóa mnh, an toàn nhưng nhược
đim là vấn đ a tan khi oxid a
alkenilbenzen trong môi trưng acid to
thành aldehid taldehid này d dàng b
oxid a tiếp tc thành acid carboxilic.
Vic s dng KMnO4 tm lên cht mang
rn CuSO4.5H2O đã m cho đ hot
động và độ chn lc ca cht oxid a
này thay đi đáng kể. Phn ng thc hin
trên cht mang rn ưu điểm điều
kin phn ng nh nhàng. Ngoài ra, vic
lp sn phm cũng rất d thc hin
[7,9].
Cho đến nay rt nhiu tác nhân
oxid hóa được s dng cho phn ng
Baeyer-Villiger [6] như: H2O2 [3,14]; các
peracid như acid meta-
cloroperoxibenzoic (MCPBA); acid
peroxibenzoic (PBA); acid performic
(PFA); monoperoxiptalat magnesium
(MMPP) [10], Baeyer-Villiger
monooxigenaz [2]. Mc các phn ng
được thc hiện trong điều kin khuy t
cho hiu suất tương đối cao nhưng thời
gian tiến hành phn ng khá dài (t vài
gi cho đến vài chc gi).
Do đó, mc đích ca nghiên cu
này là chuyn hóa (E)-anetol có sn trong
thiên nhiên thành mequinol trong điều
kin a hc Xanh như sử dng tác nhân
xanh, phn ứng không dung môi i s
chiếu x ca vi sóng hoc siêu âm. Quá
trình này bao gồm 3 giai đoạn: giai đoạn
1 lp (E)-anetol t tinh du qu đại
hi; giai đon 2 oxid hóa (E)-anetol
thành anisaldehid bng KMnO4-
CuSO4.5H2O dưới s chiếu x vi sóng;
giai đon 3 thc hin phn ng oxid
a Baeyer-Villiger chuyn hóa
anisaldehid thành mequinol bng acid
performic (H2O2 HCOOH) dưới s
chiếu x siêu âm.
2. Thc nghim
2.1. Nguyên liu, hóa cht
Qu đại hi ngun gc ti tnh
Lạng Sơn.
KMnO4, CuSO4.5H2O, H2O2,
HCOOH, H2C2O4.2H2O (Aldrich).
2.2. Thiết b
vi sóng gia dng ci tiến
SANYO ED-D9553N.
Bn siêu âm Power Sonic 405.
2.3. Cô lp (E)-anetol t qu đại hi
2.3.1. Li trích tinh du
Qu đại hi được xay nh, 50 g
nguyên liu 300 ml c được cho
vào bình cu 1000 ml, ngâm trong 3 gi.
Tiến hành chưng cất hơi nước dưới s
chiếu x vi sóng công sut 900 W trong
thi gian 60 phút. Li trích ly tinh du
trong ng gn bng dietil eter (10 ml x 3).
Làm khan dung dch eter bng Na2SO4.
Lc, thu hi dung môi dưới áp sut kém.
Tinh dầu thu đưc hàm lượng (E)-
anetol là 88% [12].
2.3.2. Cô lp (E)-anetol
Tinh dầu sau khi thu được t
phương pháp chưng cất hơi ớc được
chưng cất phân đoạn áp sut kém đ thu
ly (E)-anetol, khi áp sut đạt 20 mbar thì
Tp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 33 năm 2012
_____________________________________________________________________________________________________________
56
nhit đ dng 96 oC, (E)-anetol thu
được có độ tinh khiết 96% (GC).
2.4. Điu chế KMnO4-CuSO4.5H2O
(potassium permanganate-copper
sulfate.pentahydrate, PP-CSP)
Hòa tan hoàn toàn KMnO4 ã
chuẩn độ li) CuSO4.5H2O theo t l
mol 1:4 trong mt thể tích nước ti thiu.
Sau đó, loại c dưới áp sut kém cho
đến khi đạt đưc mt cht rn vi trng
lượng bng tng trng lượng nguyên liu.
Cht rn này đưc nghin trong ci cho
đến khi thu đưc bt mn [9].
2.5. Tng hp anisaldehid t (E)-
anetol
Ln lượt n cho vào ng
nghim m1 g (E)-anetol m2 g PP-CSP.
Trộn đu đt ng nghim vào vi
sóng. Sau phn ng, đ ngui nhit đ
phòng, li trích hn hp sn phm bng
Et2O (10 ml x 3) lc qua Celite. Dung
dịch này đưc ra với nước cho đến khi
trung a, sau đó đưc làm khan bng
Na2SO4. Lc, thu hi dung môi bng
quay. Cân và ghi kết qu sc kí khí.
2.6. Tng hp mequinol t anisaldehid
Cho vào ng nghim V1 ml
HCOOH và V2 ml H2O2 ã chuẩn độ li)
sau đó đ yên 30 phút. Sau đó cân cho
vào thêm m g anisaldehid đt ng
nghim vào bn siêu âm. Khi s chiếu x
chm dt, ly ng nghim ra để yên
nhiệt độ phòng, sau đó li trích hn hp
sn phm bng Et2O (10 ml x 3). Dung
dch li trích này được ra với c cho
đến khi trung hòa, sau đó được làm khan
bng Na2SO4. Lc, thu hi dung môi
bng quay. Cân ghi kết qu sc
khí.
2.7. Xác định cấu sn phm hiu
sut phn ng
Cơ cấu ca các hp cht trong hn
hp sn phm được xác đnh bng
phương pháp sc khí ghép khi ph
(GC-MS) trên máy Agilent 6890N. Ct
mao qun HP 5MS: 30 m x 250 µm x
0,25 µm. Nhiệt độ đu np 250 oC, nhit
độ đu 300 oC. Tc độ khí mang (He)
là 0,9 ml/phút. Thư viện ph NIST 2008.
Hiu sut phn ng được xác đnh
bng phương pháp sc khí trên máy
Agilent 6890N: Nhiệt độ đầu np và du
(FID) là 250 oC; Ct mao qun: 30 m
x 320 µm x 0,25 mm; Tốc đ dòng khí
mang 37,1 ml/phút; Chương trình nhit:
Nhiệt độ đu 100 oC gi 1 phút, tăng 20
oC/phút đến 250 oC gi 5 phút.
3. Kết qu và tho lun
3.1. Tng hp anisaldehid t (E)-
anetol dưới s chiếu x vi sóng
(E)-Anetol Anisaldehid 4-Metoxiphenilaceton Acid anisic
1 2 2a 2b
Tp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyn Th Hoài và tgk
_____________________________________________________________________________________________________________
57
Kho t các yếu t ảnh ởng đến
hiu sut phn ng:
- Kho sát công sut: Hn hp phn
ng gm anetol (1 mmol), PP-CSP (2
mmol). Cđnh thời gian 4 phút đ kho
sát công sut ca lò vi sóng.
- Kho sát thi gian: Hn hp phn
ng gm anetol (1 mmol), PP-CSP (2
mmol). Cố đnh 150 W để kho sát thi
gian.
- Kho t t l mol: Phn ứng đưc
thc hin 150 W, trong 3 phút. Lần lượt
thay đổi s mol PP-CSP so vi cht nn
đ kho sát t l mol. Kết quđược trình
bày trong bng 1.
Bng 1. Hiu sut phn ng oxid hóa (E)-anetol thành anisaldehid
%
(
GC
-
FID)
Stt
Công
t
(W)
Th
i g
ian
(phút)
1:PP-CSP
1
2
2a
2b
Hi
u su
t
(%)
1
80
4
1:2
55,
1
39,
3
4,
4
-
34
2
150
4
1:2
0,
8
69,
9
3,
2
19,
5
66
3
300
4
1:2
0,
4
73,
4
3,
4
18,
5
65
4
450
4
1:2
-
73,
3
3,
8
16,
1
63
5
150
1
1:2
76,
7
20,
1
2,
5
-
17
6
150
2
1:2
68,
0
26,
5
4,
7
-
24
7
150
3
1:2
1,
2
81,
0
6,
4
6
,
4
77
8
150
5
1:2
-
65,
9
4,
1
25,
8
60
9
150
3
1:1
80,
8
16,
8
2,
4
-
16
10
150
3
1:3
0,
6
43,
9
2,
1
46,
4
41
11
*
3
1:2
9,
8
68,
6
8,
4
8,
4
65
*: đun nóng truyền thng ti 96 oC, đó cũng là nhiệt đ ca hn hp phn ng
được đo ngay sau khi s chiếu x vi sóng va chm dt (thí nghim 7)
Vi t l mol anetol:PP-CSP 1:2,
trong thi gian 4 phút thì hiu sut phn
ng cao nht là 66% khi chiếu x vi sóng
công sut 150 W. Khi công sut lò tăng
lên thì độ chuyển hóa tăng theo (công
sut 450 W, độ chuyn a đt 100%)
%GC ca 2 cũng tăng nhưng hiu sut
gim dn.
Vi t l mol anetol:PP-CSP 1:2,
chiếu x vi ng vi công sut 150
W t hiu sut phn ng thu được cao
nht77% trong 3 phút. Thi gian chiếu
x vi sóng càng dài độ chuyn hóa càng
tăng, %GC của 2 cũng tăng, nhưng khi
chiếu x tn 3 phút thì hiu sut bt đu
gim do 2 b oxid hóa thành 2b.
Vi ng sut vi sóng 150 W,
thi gian 3 phút thì hiu sut phn ng
cao nht là 77% vi t l mol anetol:PP-
CSP là 1:2. Khi s dng t l mol 1:PP-
CSP là 1:1 thì 1 b oxid hóa rt ít, n khi
s dng t l mol 1:PP-CSP 1:3 t2b
sinh ra rt nhiu do PP-CSP tha oxid
a tiếp tc 2 thành 2b.
Tp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 33 năm 2012
_____________________________________________________________________________________________________________
58
2 2b
Như vậy s oxid a (E)-anetol
thành anisaldehid dưới s chiếu x vi
sóng đạt hiu sut cao nht là 77% khi
thc hin phn ng trong 3 phút, công
sut 150 W t l mol ca (E)-
anetol:PP-CSP là 1:2.
Thc hin li phn ng nói trên (thí
nghim 11, bng 1) trong điu kiện đun
nóng truyn thng ti 96 oC, đây cũng
nhiệt độ ca hn hp phn ứng được đo
ngay sau khi s chiếu x vi sóng va
chm dt (thí nghim 7, bng 1). Kết qu
hiu sut ch có 65%.
3.2. Tng hp mequinol t anisaldehid dưới s chiếu x siêu âm
Anisaldehid Mequinol Format mequinil Hidroquinon Acid anisic
2 3 3a 3b 2b
Kho t các yếu t ảnh ởng đến
hiu sut phn ng:
Kho sát thi gian: Hn hp phn
ng gm H2O2 (1 mmol), HCOOH (1
mmol) anisaldehid (1 mmol). Phn
ứng đưc thc hin nhit độ phòng
kho sát phn ng các thi gian khác
nhau.
Kho sát nhiệt đ: Hn hp phn
ng gm H2O2 (1 mmol), HCOOH (1
mmol) anisaldehid (1 mmol). Phn
ứng được thc hin trong 60 phút
kho sát phn ng các nhiệt độ khác
nhau.
Khot t l mol:
- Kho sát t l mol H2O2
HCOOH: Phn ng đưc thc hin
nhiệt đ phòng trong 60 phút. Cđịnh s
mol ca anisaldehid (1 mmol), lần lượt
thay đổi đng thi s mol ca H2O2
HCOOH.
- Kho t t l mol H2O2: Phn ng
đưc thc hin nhiệt độ phòng trong 60
phút. Cđnh s mol ca anisaldehid (1