intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp tất cả các câu thi đại học trắc nghiệm đã từng thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Chia sẻ: Le Huutuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:133

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp tất cả các câu thi đại học trắc nghiệm đã từng thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em học sinh có thêm tư liệu tham khảo phục vụ công tác luyện thi THPTQG sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp tất cả các câu thi đại học trắc nghiệm đã từng thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 PHẦN I: ĐỀ BÀI ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM - KSHS y Câu 1: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? O x 3 A. y  x  3x  1 . B. y  x4  3x 2  1. C. y   x 4  x 2  1 . D. y   x3  3x 1 . Câu 2: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y  x 4  x 2  2 . C. y   x 4  x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 . Câu 3: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây A. y  x 4  3 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  1 . Câu 4: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  x 2  1 . D. y   x 3  x 2  1 . Câu 5: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau 1 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x  1 0 1  y  0  0  0  1 1 y  2  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B.  1;0  . C.  ;1 . D.  0;1 . Câu 6: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    . B.  2;3 . C.  3;   . D.  ;  2  . Câu 7: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;   . B. 1;  . C.  1;1 . D.  ;1 . Câu 8: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0; 1 . B.  ; 0  . C. 1;    . D.  1; 0  . Câu 9: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: 2 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . y Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là O x A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã y cho là A. 2 . B. 0 . O x C. 3 . D. 1 . Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x  25  5 y là x2  x A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x42 y là x2  x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x9 3 y là x2  x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  16  4 y là x2  x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 17: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2 trên đoạn  4; 1 bằng A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 16 . Câu 18: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  7 x trên đoạn  0;4 bằng A. 259 . B. 68 . C. 0 . D. 4 . Câu 19: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn [ 1; 2] bằng 51 A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 . 4 Câu 20: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  9 trên đoạn  2;3 bằng: A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 . Câu 21: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. 4 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 22: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số f  x   ax 3  b x 2  cx  d  a, b, c, d    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 23: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  4  0 trên đoạn  2;2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 . Câu 24: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x)  5  0 trên đoạn  2;4 là 5 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 25: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x 1 để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  6;  . x  3m A. 3 . B. 0 . C. Vô số. D. 6 . Câu 26: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x2 để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ;  10  ? x  5m A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 . Câu 27: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x2 để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 6  . x  3m A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1 . Câu 28: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x6 để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 10;   ? x  5m A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 . 1 4 7 2 Câu 29: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y  x  x có đồ thị  C  . Có 4 2 bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  6  x1  x2  ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . 1 4 7 2 Câu 30: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y  x  x có đồ thị (C ) . Có 6 3 bao nhiêu điểm A thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  4  x1  x2  A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 6 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 1 14 Câu 31: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hàm số y  x 4  x 2 có đồ thị  C  . Có 3 3 bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  , N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  8  x1  x2  ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . 1 7 Câu 32: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y  x 4  x 2 có đồ thị  C  . Có 8 4 bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  ; N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  3  x1  x2  . A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 33: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để   hàm số y  x8   m  2  x5  m2  4 x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0. A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số. Câu 34: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x8   m  4  x 5   m 2  16  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 8 . B. 9 . C. Vô số. D. 7 . Câu 35: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x8   m  3 x 5   m 2  9  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số. Câu 36: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x8  (m 1) x5  (m2  1) x4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. x2 Câu 37: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y  có đồ thị  C  .Gọi I là x2 giao điểm của hai tiệm cận của  C  .Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc  C  ,đoạn thẳng AB có độ dài bằng: A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 4 . x 1 Câu 38: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là x 1 giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam giác đều IAB có hai đỉnh A, B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 . x2 Câu 39: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là x 1 giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng 7 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3. D. 6. x 1 Câu 40: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là x2 giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 6. B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 . Câu 41: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hai hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) . Hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong  5 đậm hơn là đồ thị hàm số y  g ( x) . Hàm số h( x)  f ( x  6)  g  2 x   đồng biến trên  2 khoảng nào dưới đây?  21  1   21   17  A.  ;   . B.  ;1 . C.  3;  . D.  4;  .  5  4   5   4  y  f  x y  g  x Câu 42: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hai hàm số , . Hai y  f  x y  g  x  hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  g ( x) . Hàm số  7 h  x   f  x  3  g  2 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2 8 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  13   29   36   36  A.  ; 4  . B.  7;  . C.  6;  . D.  ;   4   4   5   5  Câu 43: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . Hai hàm số y  f   x  và y  g   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong  9 đậm hơn là đồ thị hàm số y  g   x  . Hàm số h  x   f  x  7   g  2 x   đồng biến  2 trên khoảng nào dưới đây?  16   3   16   13  A.  2;  . B.   ; 0  . C.  ;   . D.  3;  .  5  4  5   4 Câu 44: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  . Hai hàm số y  f   x  và y  g   x  có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  g   x  .  3 Hàm số h  x   f  x  4   g  2 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2  31  9   31   25  A.  5;  . B.  ;3  . C.  ;   . D.  6;  .  5 4  5   4  Câu 45: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm . Giả định 1m 3 gỗ có giá a triệu đồng, 9 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 3 1m than chì có giá 9a triệu đồng. Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 9, 7a (đồng). B. 10,33a (đồng). C. 103,3a (đồng). D. 97,03a (đồng). Câu 46: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1,57m3 . B. 1,11m3 . C. 1, 23m3 . D. 2, 48m3 . 10 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  11. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 HÀM SỐ LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng: A. 3log3 a . B. 3  log 3 a . C. 1  log 3 a . D. 1  log 3 a . Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a   ln 3a  bằng ln  5a  5 ln 5 A. . B. ln  2a  . C. ln . D. . ln  3a  3 ln 3 3 Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng: a 1 A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. . D. 1  log 3 a . log3 a Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Với a là số thực dương tuỳ ý, ln(7a )  ln(3a ) bằng ln 7 ln(7a) 7 A. . B. . C. ln(4a ). D. ln . ln 3 ln(3a) 3 Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Phương trình 22 x 1  32 có nghiệm là 5 3 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 . 2 2 Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Phương trình 52 x1  125 có nghiệm là 3 5 A. x  . B. x  . C. x  1 . D. x  3 . 2 2 Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Tập nghiệm của phương trình log3 ( x 2  7)  2 là A. 4. B. 4;4. C. 4.  D.  15; 15 .  Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  3 là A. 3;3 . B. 3 . C. 3 .  D.  10; 10 .  Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm. Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban 11 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  12. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm. Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 10 năm. Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm. Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 25x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9 x  m.3x 1  3m 2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. 8 . B. 4 . C. 19 . D. 5 . Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4 x  m.2 x 1  2m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần từ? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1 . Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho phương trình 5 x  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 . Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho phương trình 3 x  m  log 3 ( x  m ) với m là tham số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 16 . B. 9 . C. 14 . D. 15 . 12 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  13. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho phương trình 7 x  m  log 7  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  25;25 để phương trình trên có nghiệm? A. 9 . B. 24 . C. 26 . D. 25 . Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho phương trình 2 x  m  log 2  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   18;18  để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 . Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log 3 a 2b 1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  3a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng 7 5 A. 6 . B. 9 . C. . D. . 2 2 Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng 5 11 A. . B. 6 . C. 22 . D. . 2 2 Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho a  0; b  0 thỏa mãn log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log 8 ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng: 20 27 A. 9 . B. . C. 6 . D. . 3 4 Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log 2 a  2b 1  4a 2  b 2  1  log 4 ab 1  2a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng: 15 3 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 4 2 13 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  14. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  x là 1 4 1 2 A. x 4  x2  C . B. 3 x 2  1  C . C. x3  x  C . D. x  x C . 4 2 Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x là 1 5 1 2 A. x 4  x  C . B. 4 x3  1  C . C. x5  x 2  C . D. x  x C . 5 2 Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là 1 4 1 3 A. x 4  x 3  C . B. x  x C . C. 3 x 2  2 x  C . D. x 3  x 2  C . 4 3 Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là 1 5 1 3 A. x  x C . B. x 4  x 2  C . C. x 5  x 3  C . D. 4 x3  2 x  C . 5 3 2 Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101)  e3 x 1dx bằng: 1 1 5 2 1 5 2 1 5 2 A. 3 e  e  . B. 3 e e . C. e5  e 2 . D. 3 e  e  . 1 Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102)  e3 x1dx bằng 0 1 4 1 4 A. e  e . B. e 4  e . C. e  e . D. e3  e . 3 3 2 dx Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104)  2x  3 bằng 1 7 1 7 1 7 A. 2 ln . B. ln 35 . C. ln . D. ln . 5 2 5 2 5 2 dx Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105)  3x  2 bằng 1 2 1 A. ln 2. B. ln 2. C. ln 2. D. 2ln 2. 3 3 Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S    e 2 x dx . B. S   e x dx . C. S    e x dx . D. S   e 2 x dx . 0 0 0 0 14 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  15. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 x 2x 2x A. S   2 dx . B. S    2 dx . C. S   2 dx . D. S    2 x dx . 0 0 0 0 Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2      A. V    x2  2 dx . B. V   x2  2 dx . C. V    x 2  2 dx . D. V   x 2  2 dx .    1 1 1 1 Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x3  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. V    x  3 dx . 2 B. V     x  3 dx . C. V    x  3 dx . D. V     x 2  3 dx 2 2 0 0 0 0 55 dx Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho x  a ln 2  b ln 5  c ln11 với a, b, c 16 x9 là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  3c . D. a  b  3c . 21 dx Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với 5 x4 a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  b  2c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  2c . e 2 Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho   2  x ln x dx  ae 1  be  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  b   c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b   c . e 2 Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho  1  x ln x  dx  ae 1  be  c với a, b, c là các số hữa tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  c . Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 2 11 động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m s , 180 18 trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a  m s2  ( a là hằng số). Sau khi 15 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  16. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22  m s  . B. 15  m s  . C. 10  m s  . D. 7  m s  . Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 2 59 động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t m / s , 150 75 trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 20  m / s  . B. 16  m / s  . C. 13  m / s  . D. 15  m / s  . Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 2 58 động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t m / s , 120 45 trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A   nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25  m / s  . B. 36  m / s  . C. 30  m / s  . D. 21 m / s  . Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 2 13 động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m/s  , 100 30 trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a  m/s 2  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A .Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25  m/s  . B. 15  m/s  . C. 42  m/s  . D. 9  m/s  . 2 Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và 9 2 f   x   2 x  f  x   với mọi x   . Giá trị của f 1 bằng 35 2 19 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 36 3 36 15 1 Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2)   và 3 2 f ( x)  x  f ( x) với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng 11 2 2 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 9 6 16 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  17. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 1 Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và 5 2 f   x   x 3  f  x   với mọi x   . Giá trị của f 1 bằng 4 71 79 4 A.  . B.  . C.  . D.  . 35 20 20 5 1 Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số f   x  thỏa mãn f  2    và 25 2 f   x   4 x 3 .  f  x   với mọi x   . Giá trị của f 1 bằng? 41 1 391 1 A. . B. . C. . D. . 100 10 400 40 1 Câu 25. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và 2 g  x   dx 2  ex  1  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 2 Câu 26. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hai hàm số f  x   ax 2  bx 2  cx  2 và g  x   dx 2  ex  2 ( a , b , c , d , e   ). Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 17 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  18. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 37 13 9 37 A.. B. . C. . D. . 6 2 2 12 Câu 27. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  1 và 1  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) cắt g  x   dx 2  ex  2 nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 253 125 A. . B. . C. . D. 12 12 48 48 3 Câu 28. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  và 4 3 ,  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  g  x   dx 2  ex  4 cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 125 253 A. . B. . C. . D. . 48 24 48 24 18 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  19. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 SỐ PHỨC Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Số phức 3  7i có phần ảo bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 . Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3  4i . B. 4  3i . C. 3  4i . D. 4  3i . Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số phức 5  6i có phần thực bằng A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 5 . Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i . Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   x  6i với i là đơn vị ảo. A. x  1 ; y  3 . B. x  1 ; y  1 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 . Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  2 yi    2  i   2 x  3i với i là đơn vị ảo. A. x  2; y  2 . B. x  2; y  1 . C. x  2; y  2 . D. x  2; y  1 . Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  yi    4  2i   5x  2i với i là đơn vị ảo. A. x  2 ; y  4 . B. x  2 ; y  4 . C. x  2 ; y  0 . D. x  2 ; y  0 . Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi    3  i   5 x  4i với i là đơn vị ảo. A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1 . D. x  1; y  1 . Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  z  4  i   2i   5  i  z . A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  3  i   2i   4  i  z ? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i   2i   6  i  z ? A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 19 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
  20. TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019 PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  6  i   2i   7  i  z ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Xét các điểm số phức z thỏa mãn  z  i   z  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 5 5 3 A. 1 . B. . C. . D. . 4 2 2 Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i  z  3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng: 9 3 2 A. . B. 3 2 . C. 3 . D. . 2 2  Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Xét các số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  là  số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng ? A. 2 2 . B. 2. C. 2 . D. 4 .  Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Xét các số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  là  số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 2 . B. 2. C. 2 . D. 4 . 20 | – CA CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2