0
CÁC CÔNG NGH ĐỊNH HÌNH NGÀNH NÔNG NGHIP
CÔNG NGH CAO TRONG TƢƠNG LAI
MC LC
GII THIU .............................................................................................................1
I. TOÀN CẢNH LƢƠNG THỰC TH GII TRONG 10 NĂM TỚI .......................2
1.1. Tiêu th .............................................................................................................2
1.2. Sn xut .............................................................................................................5
1.3. Thƣơng mại .........................................................................................................8
1.4. Giá c ...........................................................................................................10
II. CÁC CÔNG NGH CAO ĐỊNH HÌNH NGÀNH NÔNG NGHIP ...................13
2.1. Công ngh nâng cao năng suất cây trng ..........................................................13
2.1.1. Công ngh phân t nhân ging cây trng ............................................................ 14
2.1.2. Công ngh chuyn gen cây trng ........................................................................ 16
2.1.3. Công ngh kim soát sinh hc ............................................................................. 19
2.2. Công ngh to ging và sc khe vt nuôi .........................................................20
2.2.1. Công ngh chn lc da trên ch du trong to ging vt nuôi ........................... 20
2.2.2. K thut di truyn (sa gen) cho vt nuôi ........................................................... 21
2.3. Công ngh quản lý nƣớc tƣới ............................................................................22
2.3.1. Công ngh i tiêu tiên tiến ............................................................................... 23
2.3.2. Nông nghip nhà kính ......................................................................................... 25
2.3.3. Tiết kiệm nước vi k thut biến đổi gen cây trng ............................................ 26
2.4. Công ngh quản lý đất trng .............................................................................27
2.4.1. Công ngh c định ni-tơ cho thực vt không thuc h đậu ................................. 28
2.4.2. Công ngh biến đổi vi sinh vật đất ...................................................................... 29
2.5. Công ngh trong nuôi trng thy sn ................................................................30
2.6. Công ngh nông nghip chính xác .....................................................................33
2.6.1. Các thành phần cơ bản: Lp bản đồ và qun lý ................................................... 34
2.6.2. Các h thng tích hợp đầu tiên: theo dõi năng suất ............................................. 36
2.6.3. Các công ngh mi nổi: Canh tác thay đổi theo vùng và ch dn t động .......... 36
2.6.4. Công ngh trong tương lai: Robot nông trại và cánh đồng thông minh .............. 37
2.7. Công ngh nhiên liu sinh hc ...........................................................................39
2.7.1. Ethanol xenlulô .................................................................................................... 40
2.7.2. Du diesel sinh hc t sinh khi .......................................................................... 42
2.7.3. Butanol sinh hc .................................................................................................. 42
2.7.4. Nhiên liu sinh hc drop-in ................................................................................. 43
2.7.5. Quang hp nhân to ............................................................................................. 45
2.8. Công ngh chế biến sau thu hoch ....................................................................45
2.8.1. Các công ngh sơ chế .......................................................................................... 46
2.8.2. Đóng gói trong không khí thay đổi...................................................................... 46
KT LUN ...........................................................................................................48
Tài liu tham kho ...................................................................................................48
1
GII THIU
Nông nghip toàn cầu đang đối mt vi mt s thách thc ln trong nhng
năm tới: tăng dân số nhanh chóng trên toàn thế gii, biến đổi khí hậu, tăng nhu
cầu năng lượng, khan hiếm ngun lc, tốc độ đô thị hóa gia tăng, thay đi chế độ
ăn uống, dân s già các vùng nông thôn các nước phát trin, cnh tranh gia
tăng trên thị trưng thế giới, kkhăn trong tiếp cn tín dụng đt nhiu
nước đang phát trin.
Công ngh chc chn s mt trong những phương tiện chính để ci thin
sn xut nông nghip cn thiết để đáp ng nhu cu ca dân s thế gii ngày ng
tăng. Ngành nông nghip nhiều nơi trên thế giới đang bước ngot quan trng.
Vic áp dng ng ngh s hóa ngày càng cao trong hoạt động nông nghip m
cho th sn xut các sn phẩm động, thc vt vi hiu qu ngày ng cao
hơn và tác động môi trường thấp hơn.
Các công ngh s tác động ln nhất đến năng suất nông nghip trong 10
năm tiếp theo bao gm vic s dng y trng biến đổi gen hin có, quản đất
c, kim soát dch hi, chế biến sau thu hoch. Đổi mi công ngh trong
nông nghip rt phc tp bi s đa dạng ca các thông s nh hưởng đến năng
sut ca cây trng hay đàn vt nuôi. Điều y nghĩa rằng không một đột
phá công ngh nào th đảm bo tăng năng suất nông nghip thế gii. Nhng
ci tiến trong di truyn thc vật động vt cần được lng ghép mt cách hiu
qu chi phí vi các công ngh mi trong qun sâu bệnh, đất, dinh dưỡng động
vật, nước. Hơn nữa nhng phát trin công ngh phi được thích nghi vi các
điều kin nông nghiệp địa phương rất đa dạng.
Tng lun Các công ngh định hình ngành nông nghip công ngh cao
trong tƣơng lai gm 2 phn: 1) D báo ngành nông nghip thế giới trong 10 năm
ti; 2) Các công ngh cao định hình ngành nông nghiệp đến 2040, được Cc
Thông tin khoa hc công ngh quc gia tng hp t các nghiên cu ca các t
chc quc tế vi hy vng giúp người đọc định hình được các xu hướng phát trin
nông nghip thế gii trong nhng thp niên ti, đóng góp cho vic y dng mt
nn nông nghip công ngh cao của nưc nhà.
Xin trân trng gii thiu.
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
2
I. TOÀN CẢNH LƢƠNG THỰC TH GIỚI TRONG 10 NĂM TỚI
Các h thng thc phm nông nghip đảm nhim mt lot chức năng sống
còn cho hnh phúc ca nhân loi. trung tâm của an ninh lương thực toàn cu,
các h thng này đưc k vng s cung cp đầy đủ tin cy cho thế gii c
ngun thc phm an toàn, lành mnh b dưỡng. Chúng cũng đặc bit quan
trọng cho đời sng ca hàng t người, trong đó nhiều người nghèo nht thế
gii, cung cp vic làm và thu nhp trc tiếp và góp phn vào s phát trin kinh tế
nông thôn nói chung. Để tiếp tc thc hin nhng vai trò quan trng y, sn
xut nông nghip phi gia tăng một cách bn vng.
1.1. Tiêu th
Động lc chính ca tiêu th thc phm toàn cu
Động lc chính ca nhu cu ng hóa nông nghip toàn cu trong thp k ti
s tăng dân s các nước đang phát triển. Dân s thế gii d kiến s tăng từ
7,4 t người năm 2016 lên 8,1 t m 2025, vi 95% mức tăng din ra các nưc
đang phát triển. Đến năm 2025, thế gii s có 6,7 t người sng các ớc đang
phát trin 1,4 t các nước phát triển. Điều y nghĩa rằng t m 2005
đến năm 2025 dân s nước đang phát trin s gia tăng tương đương vi toàn b
dân s các nước phát trin. S tăng trưởng nhanh nht trong dân s s xy ra
vùng H Sahara châu Phi (SSA), vi mức tăng t 0,96-1,22 tỷ, tương đương 2,7%
mỗi năm trong khong năm 2016 và 2025.
Yếu t quyết định th hai thu nhp gia tăng, qua đó b sung vào mc tiêu
th ca mi ngưi. Mt ln na, đng lực chính cho tăng trưng tiêu th s đến t
các nước đang phát triển do tốc độ tăng trưng thu nhp bình quân đầu người d
kiến cao hơn. Ngoài ra, người nghèo xu hướng dành mt phn lớn hơn thu
nhp tăng thêm của h cho thc phm. d, phn thu nhập tăng thêm s được
chi cho thc phm Trung Quc Hoa K trong m 2025 dự kiến s tương
ng vi 3,4% mức tăng thu nhập Trung Quc ch 1,1% trong gia tăng thu
nhp ti Hoa K.
Tăng thu nhập bình quân đầu người liên quan đến yếu t th ba: thay đổi
thói quen tiêu dùng. Khi các c phát trin, h tri qua mt s "quá độ dinh
dưỡng", theo đó thu nhập cao n trưc tiên chuyn dch thành nhu cu calo
nhiu hơn, sau đó thành nhu cầu protein nhiều hơn (thường t các ngun
động vt) cũng nhưc chất dinh dưỡng khác t trái y rau. Xu ớng này đi
kèm vi tiêu th nhiều đường, du cht béo, tiêu th thc phm chế biến
nhiều hơn. Nhiều nước đang phát triển cấu tiêu th phc tp, trong đó
những người suy dinh dưỡng (không đ calo), quá dinh dưỡng (có quá nhiu)
thiếu dinh dưỡng (thưng do chế độ ăn uống không lành mạnh). Các nước
3
phát trin ch yếu có chế độ thc phm ổn định hơn, với thu nhập tăng chậm hơn
và mô hình tiêu th ít nh hưởng vi thay đổi thu nhp.
Tiêu th lương thực các nước đang phát trin ch yếu là ngũ cốc
Tăng dân số, tăng thu nhập và thói quen tiêu dùng thay đi đưc tích hp vào
các định ng tiêu th lương thực bình quân đầu người. Trong năm 2025, các
nước phát trin vn s tiêu th khối lượng thc phm cao nht tính theo đầu
người. Tuy nhiên, khong cách giữa các c phát triển đang phát trin (tr
SSA) đang thu hp và mc tiêu th bình quân đầu người mt s nước đang phát
triển đã vượt mc trung bình của các c phát trin. Mt khác, tiêu th tính theo
đầu người SSA vn thấp hơn 20% so vi các ớc đang phát trin khác, vi
khong mt na s calo là t tiêu th ngũ cốc.
Trong c ba nhóm nước, ngũ cốc thành phn chính trong các khu phần ăn
tính theo đầu người nhưng tầm quan trọng ơng đối ca chúng đang giảm nh.
Ngưi tiêu dùng các nước phát trin s tiếp tc gim lượng ngũ cốc chuyn
sang ngun năng lượng khác. Tiêu th ngũ cốc làm thc phẩm theo đầu người s
ch tăng nh các nước đang phát triển (tr SSA), nhưng dự kiến s tăng 4,9%
khu vc SSA. Điu thú v tiêu th lúa go SSA s tốc độ ng trưởng ln
nht trong s ngũ cốc (8,3%), t 25,8 lên 27,9 kg/người/năm sau 10 năm. R
c, c th sn, vn mt thành phn quan trng trong chế độ ăn SSA, vi
mc tiêu th bình quân đầu người 53 kg năm 2025.
Tiêu th tht bình quân đầu người trong năm 2025 ước đạt 69,7 kg trng
ng bán l (RWT) các nước phát trin; nhiều hơn gấp đôi các ớc đang phát
trin khác (32 kg RWT), gn by ln so vi SSA (11,3 kg RWT). các nước
phát trin, tht cho thy s tăng trưởng mnh ch yếu do nhu cu tăng chc
chn Bc M.
Tiêu th bình quân đầu người trong năm 2025 các nước đang phát triển
d kiến s vn thấp hơn so với các nước phát trin (21,5 kg sng (lw) so vi 23,3
kg lw). Tuy nhiên, nếu không tính SSA, thì tiêu th bình quân đầu người năm
2025 các ớc đang phát triển s 24,3 kg lw vượt mc tiêu th các nước
phát trin.
Tiêu th các sn phm sa bình quân đầu người các nước đang phát trin
(không bao gm SSA) s tăng 21% so với giai đoạn sở được định hướng
ch yếu vào các sn phm sữa tươi so vi các sn phm sa chế biến. S gia tăng
mc tiêu th bình quân đầu người ln nht ca các sn phm sữa tươi sẽ diến ra
Ấn Độ, Pakistan, Th Nhĩ K Uruguay. các nước phát trin, tiêu th bình
quân đầu người d kiến s tăng nhanh hơn trong thp k ti so vi thp k trưc.
Tăng trưng nhu cu s được thúc đẩy ch yếu bi người tiêu ng Ukraine
4
Liên bang Nga, nơi lệnh cm nhp khu d kiến s được d b m 2017. SSA
d kiến s ch tăng nh trong tiêu th sữa bình quân đầu ngưi.
Xét v tng th, vic tiêu th nhiu tht, các sn phm sa s dẫn đến
chế độ ăn đa dạng hơn lượng protein hp th bình quân đầu ngưi cao hơn.
Trên quy toàn cầu, xu hướng tiêu th thịt tăng cùng vi thu nhp s vượt xu
hướng gim tiêu th tht các nưc mc tiêu th bình quân đầu người đã cao.
Các nước đang phát triển tăng nhu cầu đối vi đưng và du thc vt
các nước đang phát triển, tiêu th đường của con người s tăng hơn 15%
theo đầu ngưi. Điều y nghĩa tăng từ 20 kg lên 23 kg bình quân đầu người
các nước đang phát trin (không bao gm SSA) t nay đến 2025 t 11 kg lên
12 kg trong SSA.
Để giúp các nước xác định ợng đường phù hp vi mt chế độ ăn uống
lành mnh, WHO khuyến cáo năm 2015 rằng ng đường hp th bình quân đầu
người hàng ngày không được vượt quá 10% tổng năng lượng hp th, ng ý rng
tiêu th đưng d kiến t l vi tổng lượng calo hp th. Thc hin ng dn
ca WHO s không ch có tác đng v mt nhu cu mà còn v phía sn xut.
Nhu cu tiêu th du thc vt các ớc đang phát triển s tăng đáng kể,
nhưng vẫn thấp hơn so vi các nước phát triển. Đến m 2025, c ớc đang
phát trin (tr SSA) s tiêu th 23,5 kg bình quân đầu ngưi, gn bng các nưc
phát trin (25,5 kg), còn tiêu th trong SSA s tăng lên 12,8 kg. Khi thu nhập
tăng, tiêu thụ du thc vật cũng tăng lên. Ấn Độ Thái Lan d kiến s tốc độ
tăng trưởng đặc bit cao v tiêu th du thc vt làm thc phm theo đầu người,
tương ng 55% và 49%.
Tiêu th nông sn hàng hóa tng th s tăng trưởng nhanh hơn các nước
đang phát triển
Gia tăng tiêu thụ lương thực bình quân đầu người kết hp với tăng dân số to
ra s gia tăng tổng th v tiêu th ơng thực. Mt phần ngũ cốc ht du s
dng cho thức ăn gia súc sản xut nhiên liu sinh hc, vy thc tế tng
tăng trưng tiêu th ợt quá tăng trưởng n s không nht thiết nghĩa tăng
mc tiêu th thc phẩm trên đầu người.
Trong s các nước phát trin, Hoa K Liên minh châu Âu các động lc
ln nht v nhu cu nhiên liu sinh hc. Các nước đang phát triển (tr SSA)
tốc độ tăng tiêu thụ mnh đối vi tt c nhóm hàng hóa. Nhóm này c này gm
các quốc gia đông dân nhất cũng như các nền kinh tế mi nổi đưc d kiến s
s tăng trưng ln nht vè kinh tế và thu nhp. S gia tăng tiêu th trong SSA cao
hơn đối vi hu hết các loi hàng hóa so vi các nưc đang phát trin khác.