
Trình t vi c làm ngay sau khi b t đ u đ ngự ệ ắ ầ ộ
đ tấ
0-2 phút: T b o v mìnhự ả ệ
- Chui d i bàn ăn ho c bàn làm vi c ướ ặ ệ
- Tránh xa các đ đ c trong nhà khácồ ạ
nh là T có ngăn kéo ho c giá tr ngư ủ ặ ư
bày hay t qu n áo ủ ầ
- M c a ra vào.ở ử
2-5 phút: X lý đám cháyử
- B n có 3 c h i đ d p t t đámạ ơ ộ ể ậ ắ
cháy
1. Khi b n c m th y có c n đ ng đ tạ ả ấ ơ ộ ấ
nhẹ
2. Khi C n đ ng đ t m nh gi m b tơ ộ ấ ạ ả ớ
3. Ngay sau khi đám cháy b t đ uắ ầ
- Bình tĩnh: Tr c khi ra kh i nhà, t tướ ỏ ắ
đ ng cung c p ga chính và ng t c uườ ấ ắ ầ
dao đi n.ệ

5-10 phút: Đ m b o gia đình b nả ả ạ
đ c an toànượ
- Đ m b o gia đình b n đ c an toàn.ả ả ạ ượ
- Đi gi y vào chân. ầ
- Xác đ nh nh ng đ v t ph c v choị ữ ồ ậ ụ ụ
vi c c u n n kh n c p. ệ ứ ạ ẩ ấ
- Ngay l p t c r i kh i khu v c cóậ ứ ờ ỏ ự
th b t n công b i sóng thu tri uể ị ấ ở ỷ ề
lên ho c l đ t.ặ ở ấ
10 phút đ n n a ngày: ế ử
Ki m tra xem hàng xóm ho c nh ngể ặ ữ
ng i xung quanh khu v c có nguyườ ự
hi m gì không và giúp đ l n nhau.ể ỡ ẫ
- Ki m tra xem hàng xóm ho c nh ngể ặ ữ
ng i xung quanh khu v c có nguyườ ự
hi m gì không và giúp đ l n nhau. ể ỡ ẫ
- Đ m b o s an toàn cho ng i giàả ả ự ườ
và ng i tàn t t. ườ ậ
- Làm vi c cùng m i ng i đ d pệ ọ ườ ể ậ
t t các đám cháy. ắ
- Ph i h p v i m i ng i đ c uố ợ ớ ọ ườ ể ứ
nguy cho nh ng ng i c n gi i c u. ữ ườ ầ ả ứ
- Th n tr ng v i các d ch n.ậ ọ ớ ư ấ
N a ngày đ u tiên đ n ngày th 3:ử ầ ế ứ
T săn sóc mình và làm vi c v i ng i khác đ chăm sóc khu v c mình sinh s ng.ự ệ ớ ườ ể ự ố
- Thu th p thông tin và các thông báo v th m h a. Đ ng đ lúng túng vì thi u thông tin.ậ ề ả ọ ừ ể ế
- Không vào các ngôi nhà đã s p.ậ
- S n sàng giúp đ và h p tác v i ng i khácẵ ỡ ợ ớ ườ
- Quan sát lu t l t i các khu t m đ c dùng khi kh n c p.ậ ệ ạ ở ạ ượ ẩ ấ
- Giúp đ chăm sóc ng i già và ng i tàn t t.ỡ ườ ườ ậ

T ngày th 3 tr đi: ừ ứ ở
Giúp xây d ng l i c ng đ ngự ạ ộ ồ
- C dân, công ty và Chính ph làmư ủ
vi c cùng nhau đ xây d ng l i c ngệ ể ự ạ ộ
đ ng.ồ
Khi đ ng đ t t n công, b n làm gì?ộ ấ ấ ạ
Khi b n trong các tòa nhàạ ở
1. T i nhà:ạ
- N p d i bàn làm vi c ho c bàn ăn. N u không đ c thì b o v đ u v i cái g i ho c cáiấ ướ ệ ặ ế ượ ả ệ ầ ớ ố ặ
đ m. ệ
- M c a ra vào chính đ đ m b o l i thoát tr c khi nó b cong ho c b k t không m đ c.ở ử ể ả ả ố ướ ị ặ ị ẹ ở ượ
- Ngay l p t c t t b p lò, lò s i và các thi t b t ng t . Tr c khi ra kh i nhà, t t đ ngậ ứ ắ ế ưở ế ị ươ ự ướ ỏ ắ ườ
cung c p ga chính và c u giao đi n. ấ ầ ệ
- N u b n đang t ng 2, đ ng c g ng đi xu ng t ng. T ng 2 th c ch t là an toàn h n. ế ạ ở ầ ừ ố ắ ố ầ ầ ự ấ ơ
- Đi gi y th thao ho c gi y ch y đ tránh b th ng b i m nh kính v n và g ch v n. ầ ể ặ ầ ạ ể ị ươ ở ả ụ ạ ụ
- Chăm sóc tr em, ng i b m ho c ng i già. ẻ ườ ị ố ặ ườ
- R i kh i nhà theo tr t t tr c sau. Không chen l n xô đ y. C n th n các v t r i xu ngờ ỏ ậ ự ướ ấ ẩ ẩ ậ ậ ơ ố
nh mái ngói và m nh kính.ư ả

2. T i văn phòngạ
- B o v đ u v i cái đ m và n n p d i cái bàn g n nh t. ả ệ ầ ớ ệ ẩ ấ ướ ầ ấ
- C n th n v i giá sách và các đ v t có th di chuy n ho c r i xu ng. N i an toàn nh t làẩ ậ ớ ồ ậ ể ể ặ ơ ố ơ ấ
nh ng hành lang g n gàng ho c khu v c ti n s nh. ữ ọ ặ ự ề ả
- Chú ý c hai phía, nh ng v t d i chân và nh ng v t r i t trên xu ng khi thoát ra kh i vănả ữ ậ ướ ữ ậ ơ ừ ố ỏ
phòng.
3. T i siêu th ho c các kho hàngạ ị ặ
- Che đ u v i cái túi và tránh các v t r i xu ng khu v c l i đi gi a các k hàng. ầ ớ ậ ơ ố ở ự ố ữ ệ
- N p phía d i bàn làm vi c v ng ch c ho c g n các c t tr khu nhà ho c b c t ng. ấ ướ ệ ữ ắ ặ ầ ộ ụ ặ ứ ườ
- Không ch y v i ra ngoài, theo s h ng d n c a nhân viên siêu th . Không s d ng thangạ ộ ự ướ ẫ ủ ị ử ụ
máy, r i đi theo thang b . ờ ộ
- N u thang máy ng ng ch y, s d ng đi n tho i kh n c p c a thang máy đ g i c u tr .ế ừ ạ ử ụ ệ ạ ẩ ấ ủ ể ọ ứ ợ
4. T i các trung tâm th ng m i d i lòng đ tạ ươ ạ ướ ấ
- n n p g n b c t ng ho c các c t tr l n và ch h ng d n. Ẩ ấ ầ ứ ườ ặ ộ ụ ớ ờ ướ ẫ
- Không ho ng s . N u m t đi n thì đèn s d ng khi kh n c p s sáng lên ngay. ả ợ ế ấ ệ ử ụ ẩ ấ ẽ
- Không v i ch y đ n c a thoát hi m. Làm theo ch d n. Nói chung d i lòng đ t s anộ ạ ế ử ể ỉ ẫ ở ướ ấ ẽ
toàn h n trên m t đ t. ơ ặ ấ
- Trong tình hu ng ho ho n, che mũi và mi ng v i khăn tay ho c khăn lau, cúi th p ng iố ả ạ ệ ớ ặ ấ ườ
khi di chuy n ho c bò, tr n đi. Di chuy n d c theo các b c t ng đ n ch thoát hi m g nể ặ ườ ể ọ ứ ườ ế ỗ ể ầ
nh t (đi theo h ng di chuy n c a khói)ấ ướ ể ủ
Khi ngoài tr iở ờ

1. T i các khu v c dân cạ ự ư
- Tránh các b c t ng g ch, đá và c t đi n cao th . ứ ườ ạ ộ ệ ế
- Tránh b th ng t m nh kính v và các v t r i t mái nhà b ng cách đ ng tránh xa các toàị ươ ừ ả ỡ ậ ơ ừ ằ ứ
nhà. Thoát ra ch r ng rãi ngoài tr i g n nh t.ỗ ộ ờ ầ ấ
2. Trong các khu v c mua s m ho cự ắ ặ
văn phòng
- B o v đ u v i túi xách ho c c pả ệ ầ ớ ặ ặ
đ ng tài li u đ tránh m nh kính,ự ệ ể ả
bi n hi u, g ch ngói ho c các v tể ệ ạ ặ ậ
nguy hi m khác r i xu ng. ể ơ ố
- Trú n t i toà nhà an toàn ho c khuẩ ạ ặ
v c ngoài tr i g n nh t. ự ờ ầ ấ
- Không đ ng c nh các công trìnhứ ạ
ki n trúc b ng g v i m t ti n r ng,ế ằ ỗ ớ ặ ề ộ
các máy bán hàng t đ ng ho c cácự ộ ặ
b c t ng g ch, th m chí nó trông cóứ ườ ạ ậ
v không có v t r i xu ng nguyẻ ậ ơ ố
hi m. ể
- Tránh xa các dây đi n b r i.ệ ị ơ
3. G n bi n ho c vách đá nhô raầ ể ặ
bi nể
- Ngay l p t c di chuy n đ n khu v cậ ứ ể ế ự
an toàn cách xa s n d c, s n núi,ườ ố ườ
đ ng d c đ tránh l đ t đá. ườ ố ể ở ấ
- Ngay l p t c di chuy n đ n v tríậ ứ ể ế ị
đ t cao và nghe c nh báo sóng th n.ấ ả ầ
Không đi c nh b bi n cho đ n khiạ ờ ể ế
c nh báo đã đ c d b .ả ượ ỡ ỏ
Trong khi đi xe ôtô, tàu ho , tàu đi n ng mả ệ ầ
1. Trong đoàn tàu:

