Lý 20

PHẦN CHUNG (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Khoảng cách giữa 2 khe a=1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát D=2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12mm là A. 0,706 . B. 0,632 . C. 0,735 . D. 0,685 .

Câu 2: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ

điện C mắc nối tiếp đang có . Tăng giá trị của biến trở lên một chút thì

A. công suất của mạch tăng C. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm tăng B. công suất của mạch giảm D. hệ số công suất của mạch tăng Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại?

A. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại có màu hồng. D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe a=1mm, khoảng cách từ 2 khe đến . Trong khoảng rộng màn quan sát D=2m. Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và

L=2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Tính biết hai

trong năm vân sáng trùng nhau nằm ngoài cùng của trường giao thoa. B. C. A. . . . D. .

Câu 5: Đặt một điện áp vào hai đầu một tụ điện thì biểu thức của cường độ dòng điện là

. Biểu thức nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe hẹp tới màn quan sát trước khi dịch chuyển là A. 2,2m B. 1,5m C. 2m D. 1,8m Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại dao động

A. Sức cản môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tự do là dao động mà tần số của hệ dao động không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài hệ. C. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 8: Một vòng dây dẫn phẳng, rắn quay quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều với tốc độ , trong một phút nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây là Q. Nếu tăng tốc độ góc lên 2 lần thì cũng trong thời gian một góc phút nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây là

A. B. Q C. 4Q D. 2Q

Câu 9: Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân đứng yên để gây phản ứng: . Biết động năng của các

hạt lần lượt là 5,45MeV, 4MeV, 3,575 MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối của nó. Góc hợp

bởi hướng chuyển động của các hạt bằng: A. 900. B. 600 C. 1200 D. 450. Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L = 25 mH mắc phối hợp với một bộ tụ điện gồm hai tụ điện giống

1 điểm t = 0,0025

= 0,5 mF ghép song song. Dòng điện trong mạch có biểu thức . Tại thời nhau C = C 2 (s) thì ngắt bỏ một tụ. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau khi ngắt bằng

A. V B. V. C. V. D. V.

Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự biến thiên của các đại lượng của chất điểm dao động điều hòa với chu kì T?

A. Tốc độ biến thiên điều hòa với chu kì T/2 B. Lực hồi phục biến thiên điều hòa với chu kì T C. Động năng và thế năng biến thiên điều hòa với chu kì T/2 D. Cơ năng không thay đổi theo thời gian

Câu 12: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.

Trang 1/47 – By: Cún Đẹp Trai

C. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.

Câu 13: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: . Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu? A. 16,8cm B. 5,12cm C. 13,8cm D. 14cm

Câu 14: Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 = 0,18m ; 2 = 0,21m ; 3 = 0,32m và 4 = 0,35m. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 3 và 4 C. 2, 3 và 4 B. 1, 2 và 3 D. 1 và 2

Câu 15: Cho 3 linh kiện R, L và C, đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần

tử R và L mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện là . Nếu điện áp trên đặt vào

hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện là . Nếu

điện áp này đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp thì công suất của mạch là A. 100W B. 160W C. 90W D. 200W

Câu 16: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian trong một chu kì li độ của vật không mang dấu âm đồng thời vận tốc của vật không mang dấu dương là 0,5s. Chu kì biến thiên của động năng của vật là C. 1s D. 0,5s A. 2s B. 4s Câu 17: Phép phân tích quang phổ là

A. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được. B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra. C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. D. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc. Câu 18: Màu sắc các vật là do vật

A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật. B. cho ánh sáng truyền qua vật. C. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh sáng có những bước sóng khác. D. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật.

Câu 19: Một sóng dừng xuất hiện trên sợi dây hai đầu A, B cố định dài 12cm với duy nhất một bụng, M và N là hai điểm . Tỷ số trên sợi dây sao cho AM = 2cm; AN = 4cm gọi biên độ của phần tử sóng tại M và N lần lượt là và

bằng

A. 1,5 B. 2 C. D.

Câu 20: Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm

mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh tụ điện để điện áp hai đầu của tụ đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng 0,5. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là

A. B.

C. D.

Câu 21: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox xung quanh gốc tọa độ O với cùng một chu kì T, cùng biên độ, điểm sáng thứ nhất tại O thì điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp hai điểm sáng trùng nhau là A. T/4 B. T/6 C. T/2 D. T/3

Câu 22: Hai vật A và B dán liền nhau , treo vào một lò xo có độ cứng k =50N/m. Nâng hai vật đến vị

trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ. Hai vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đến vị trí lò xo bị dãn 6cm thì vật B tách ra khỏi vật A. Biên độ dao động của vật A sau khi tách là

A. B. C. D.

Câu 23: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một ampe kế nhiệt

thì ampe kế chỉ 2A. Mắc xen giữa R và ampe kế một đi ốt lí tưởng thì ampe kế chỉ

A. 2A B. 1A C. 0A D.

Câu 24: Hạt nhân T và D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân T là 0,0087u, của hạt nhân D là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0305u; 1u 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra trong một phản ứng là A. 1,6812 MeV. B. 18,0603 eV. C. 18,0614 MeV. D. 1,6813 eV.

Trang 2/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 25: Thực chất của phóng xạ là

A. Một phôtôn biến thành 1 nơtrinô và các hạt khác. B. Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác. C. Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác. D. Một nơtrôn biến thành 1 prôtôn và các hạt khác.

Câu 26: Một con lắc đơn treo trên trần một thang máy, khi thang máy chuyển động đều thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T, thay đổi dây treo con lắc một đoạn 100cm, và cho thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng

. một nửa độ lớn của gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy, chu kì dao động điều hòa của con lắc lúc này là Chiều dài dây treo của con lắc khi chưa thay đổi là A. 25cm C. 100cm B. 50cm D. 75cm Câu 27: Biện pháp nào sau đây không dùng để giảm hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế?

A. Tăng hệ số công suất ở những nơi tiêu thụ điện B. Tăng tiết diện dây dẫn C. Tăng hiệu điện thế khi truyền tải D. Giảm công suất phát điện

Câu 28: Một mạch dao động LC có C = , , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,06A. Tại thời

điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là:

A. V B. 2V. C. 3V. D. V.

sau một số lần phân rã α và β- biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trải qua Câu 29: bao nhiêu lần phân rã α và β- ?

B. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β-. D. 12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β-. A. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β-. C. 9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β-. Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây không là nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần của mạch dao động LC trong thực tế?

A. Sự tồn tại điện trở thuần của cuộn cảm và dây nối. B. Sự bức xạ sóng điện từ ra không gian xung quanh. C. Năng lượng của mạch chưa đủ lớn. D. Sự dò điện qua tụ vì tụ không lí tưởng. Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là

A. B. C. D.

Câu 32: Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời

A. Đa số các hành tinh lớn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. B. Mặt Trời ở trung tâm hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng của vũ trụ. C. Có tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. D. Trong hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.

Câu 33: Một sóng truyền theo phương Ox có phương trình trong đó x tính

bằng mét, t tính bằng giây. Gọi tốc độ truyền sóng là v, tốc độ trung bình của một phần tử sóng trong một chu kì là vtb. Tỷ số bằng A. 100 B. 50 C. 20 D. 10

Câu 34: Một nguồn sáng đỏ phát ra ánh sáng có bước sóng , thì trong một giây số phô tôn do nguồn này

, một nguồn sáng khác phát ra ánh sáng tím có bước sóng có công suất gấp đôi nguồn phát ra là sáng đỏ thì trong một giây phát ra số phô tôn là

A. phô tôn B. phô tôn C. phô tôn D. phô tôn

Câu 35: Đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm thứ nhất có điện trở thuần và hệ số tự cảm ghép

nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm thứ hai có điện trở thuần và hệ số tự cảm L. Gọi điện áp hiệu dụng ở hai

đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây thứ nhất và hai đầu cuộn dây thứ hai lần lượt là U, U1, U2. Khi đó U =U1+U2, giá trị của L là

A. B. C. D.

Câu 36: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện B. Hồ quang. C. Bóng đèn pin. D. Bóng đèn ống. Câu 37: Đại lượng gắn liền với âm sắc là

A. dạng đồ thị dao động âm. C. cường độ âm B. mức cường độ âm D. tần số âm

Trang 3/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 38: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656µm và 0,4860µm. Bước sóng vạch đầu tiên trong dãy Pasen là A. 1,3627µm; B. 0,9672µm; C. 0,7645µm D. 1,8754µm;

Câu 39: Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có:

. A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn không cùng pha. B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.

D. 480 vòng C. 400 vòng B. 600 vòng Câu 40: Trong một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm n1 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm n2 vòng dây. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng là 20V, quấn thêm vào cuộn thứ cấp 10 vòng thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng là 22V. Tìm số vòng dây của cuộn sơ cấp? A. 560 vòng

và tụ điện . Thời gian ngắn Câu 41: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây cảm thuần nhất giữa hai lần điện tích trên cùng bản tụ khác dấu nhau nhưng năng lượng từ trường bằng nhau và bằng

là . Tính điện tích cực đại trên tụ điện.

A. B. C. D.

Câu 42: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch có nhiều dạng nhưng tồn tại chủ yếu ở

A. động năng của các hạt sau phản ứng. B. độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng. C. việc chuyển mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. D. các notron.

Câu 43: Điều nào sai khi nói về các loại bức xạ? A. Tia hồng ngoại dùng để sấy khô nông sản. B. Tia bê ta có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy C. Tia X dùng để tìm khuyết tật bên trong của vật rắn D. Tia tử ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt của vật rắn

Câu 44: Trong vùng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B, điểm M cách A 13cm, cách B 55cm và điểm N cách A 105cm cách B 21cm là những điểm có biên độ cực đại. Giữa M và N có 17 dãy cực đại khác. Tìm bước sóng. A. 7cm B. 2cm C. 6cm D. 3cm

Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa xuất phát từ vị trí cân bằng, biên độ dao động là 4cm. Khi vừa đi được một đoạn 1cm động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn 1cm nữa thì động năng còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn 1cm nữa thì động năng còn A. 1,2J B. 0,9J C. 0,8J D. 1,0J

Câu 46: Bóng đèn dây tóc 220V-100W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Ban đầu đèn hoạt động đúng định mức, sau đó tụ bị đánh thủng và ngắn mạch nên công suất đèn giảm một nửa. Dung kháng của tụ chỉ có thể nhận giá trị nào sau đây? A. B. C. D.

Câu 47: Hai con lắc đơn có chiều dài và kích thước các quả nặng như nhau nhưng một quả làm bằng gỗ và một quả làm bằng kim loại chì. Cho hai con lắc dao động cùng lúc và cùng li độ cực đại trong không khí thì con lắc nào sẽ dừng lại trước?

A. Cả hai dừng lại cùng lúc. C. Con lắc bằng gỗ. B. Không xác định được. D. Con lắc bằng chì.

. Độ rộng phổ bậc 1 là 0,9cm. Tìm độ rộng Câu 48: Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng phần chồng lên nhau của phổ bậc 3 và phổ bậc 4. A. 1,1cm B. 1,5cm C. 1,7cm D. 1,4cm

Câu 49: Hai con lắc lò xo A và B treo thẳng đứng có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết năng lượng dao động điều hòa của hai con lắc là như nhau. Tỷ số độ cứng của con lắc A và con lắc B là A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1/4

Câu 50: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là ,

và . Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là D. 90V C. 42,43V B. 60V

A. 81,96V Lý 21

Trang 4/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 1: Vật dao động điều hòa., biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng

là 0,1s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là C. B. . . . . D.

D. 6(s). C. 12(s). B. 4(s). /6) m/s). Thời điểm nào sau đây vật cos(0,5 t –

A. Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như vậy A. ở vị trí cân bằng độ giãn của lò xo bằng 1,5 lần biên độ. B. ở vị trí cân bằng độ giãn của lò xo bằng 2 lần biên độ. C. ở vị trí cân bằng độ giãn của lò xo bằng 3 lần biên độ. D. ở vị trí cân bằng độ giãn của lò xo bằng 6 lần biên độ. Câu 3: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với tần số lần lượt là 2/3 (HZ) và 1/2(HZ) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là A. 3(s). Câu 4: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v = 2 qua vị trí có li độ x=2cm theo chiều dương của trục tọa độ? A. 8/3(s) B. 2/3(s) C. 2(s) D. 4/3(s) Câu 5: Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày đêm chạy nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng? (1 ngày đêm = 24h) A. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2% C. Tăng 0,1% B.Giảm 0,1%

t (cm/s2). Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực tác dụng lên giá treo vào thời điểm 0,5 (s) là

Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 0,5kg, gia tốc của vật dao động điều hòa có phương trình là a =100cos A. 5N B. 1 N C. 5,5N D. 0N Câu 7: Một vật chuyển động được mô tả bởi phương trình: x = 5cos +1, ( x đo bằng cm; t đo bằng s)

A. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm và pha ban đầu là = .

B. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm và pha ban đầu là = .

C. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và pha ban đầu là = .

D. Vật này không dao động điều hòa vì phương trình dao động không có dạng x = Acos .

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và

. Dao động tổng hợp của chúng có phương trình . Để biên độ A2 có giá

B. C. . D. trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị bằng : A.

t + t + /2) và u2 = a2cos(50

có giá trị là D. 8 cm. C. 6 cm. B. 5 cm.

Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1(m/s). Một trình lần lượt là u1 = a1cos(50 điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Điều kiện để M nằm trên đường cực đại là (với k là số nguyên) A. d1 - d2 = 4k + 2 (cm) B. d1 - d2 = 4k + 1 (cm) C. d1 - d2 = 4k - 1 (cm) D. d1 - d2 = 2k - 1 (cm) Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây cách A một đoạn 14cm người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng A. 4 cm. Câu 11: Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định, khi thực hiện sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa bụng và nút sóng D. 0,25 m. liền kề nhau có giá trị lớn nhất bằng A. 2 m. C. 0,5 m. B. 1 m.

không đổi), R = 50 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay Câu 12: Điện áp 2 đầu AB: uAB = 100cos đổi, tụ C có dung kháng 50 (V) ( . Điều chỉnh L để ULmax, lúc này

. B. uAB nhanh pha 60o so với i.

A. Hệ số công suất của đoạn mạch là C. Giá trị ULmax là 65 (V). D. uL vuông pha với uAB. Câu 13: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 14: Điện áp hai đầu đoạn mạch là . Tại thời điểm nào gần gốc thời gian nhất, điện áp này có

giá trị 155V? A. B. C. D.

Câu 15: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà ổn định có tần số góc là

300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng B. 24. A. 56. D. 40. C. 8. Câu 16: Hai đoạn mạch gồm (L, R1) và (C, R2) mắc nối tiếp nhau. Gọi U, U1 và U2 làn lượt là điện áp hai đầu đoạn mạch,

, ta cần có điều kiện là: điện áp hai đầu các đoạn mạch (L1, R1) và (C, R2). Để

A. B. C. LC = R1R2 D. L + C = R1 + R2

Trang 5/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi có tần số là f thì R = 10 , cảm kháng ZL = 10 và dung kháng ZC

= 5 . Khi thay đổi tần số đến thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Ta có:

D. B. C. A. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều (100V-50Hz) vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì cường độ dòng điện hiệu

dụng qua mạch là 2(A). Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là

(A). Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 100W B. 200W C. W D. W

Câu 19: Một máy biến áp có tỉ số vòng , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và điện áp ở hai

B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)

đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: A. 30(A) Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó C có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh giá trị của C thì thấy điện áp so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu giữa hai đầu của tụ điện đạt cực đại là UCmax= 50V và trể pha

dụng UR và UL khí đó là A. UR = 25 V và UL = 12,5V B. UR = 12,5 V và UL = 12,5V

C. UR = 25V và UL = 12,5 V D. UR = 12,5V và UL = 12,5V

Câu 21: Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm L và tụ xoay C gồm nhiều lá kim loại cách điện với nhau, có góc quay từ 00 đến 1800 thì thu được sóng có bước sóng từ 10m đến 80m. Hỏi khi tụ quay một góc từ 00 đến 1200 thì thu được sóng có bước sóng trong khoảng nào ? B. 10m đến 55,7m. C. 10m đến 65,1m D. 10m đến 65,3m

từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ A. 10m đến 64,8m Câu 22: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động LC có chu kì dao động T ? A. Khi từ trường trong cuộn dây cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ bằng không. B. Khi điện tích trên tụ cực đại thì cường độ dòng điện qua mạch bằng không. C. Thời gian ngắn nhất để năng lượng từ bằng năng lượng điện kể từ lúc năng lượng từ cực đại là T/6. D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do có năng lượng toàn phần không đổi. Câu 23: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 sau những khoảng thời gian như nhau 0,5( ) thì năng lượng trong tụ điện và cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của

cuộn dây có giá trị là. A. 0,8105 B. 0,5105 C. 0,9105 D. 0,6105 .

Câu 24. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện C như hình vẽ: L= H;

C= F; E=2V điện trở trong r=0,5 . Ban đầu khoá K đóng, khi dòng điện ổn định ngắt khoá K.

Hiệu điện thế trên tụ có giá trị cực đại là. A. 4V. B. 8V. C. 12V. D. 6V. Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là r n = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng A.

B. C. D.

Câu 26: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng λ2 có giá trị bằng C. 0,72μm B. 0,45μm D. A. 0,4μm 0,54μm Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta đếm được B. 5 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.

A. 3 vân sáng. Câu 28: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 ở cùng một bên của vân trung tâm là A.12 B.11 C.13 D.15 Câu 29: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng kích thích, nguyên tử hiđrô đã phát xạ các phôtôn khi e chuyển về các quỹ đạo bên trong , phổ phát xạ này gồm có: A. hai vạch khi e chuyển về K. B. một vạch khi e chuyển về K và một vạch khi e chuyển về L. C. hai vạch khi e chuyển về L. D. một vạch khi e chuyển vê L và hai vạch khi e chuyển về K. Câu 30: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Trang 6/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 31: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lit-dơ là 25 (kV). Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là A. 60,380.1018Hz. B. 6,038.1015Hz. C. 60,380.1015Hz. D. 6,038.1018Hz.

Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi và lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở

thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm L có điện trở thuần r. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với và cường độ dòng điện tức thời i trong mạch là A. cường độ dòng điện trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa

B. i = C. D.

Câu 33. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ khi electron chuyển về K là λ1 và bước sóng của vạch dài kế nó là λ2 thì bước sóng dài nhất λα của vạch quang phổ Hα khi electron chuyển về L là A. (λ1 + λ2). B. . C. (λ1 − λ2). D.

Câu 34: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi lần lượt là động

năng, năng lương liên kết của hạt và hạt nhân Y; là năng lượng liên kết của hạt nhân X. Hệ thức nào sau đây

đúng? A.

B. C. D.

Câu 35: là chất phóng xạ .Sau thời gian 15h khối lượng của nó giảm 2 lần so với ban đầu. Hỏi sau đó 30h nữa thì

khối lượng của nó sẽ giảm bao nhiêu % so với khối lượng ban đầu ? B. 12,5%. A. 75%. C. 25%. D. 87,5%.

Câu 36: Hạt nhân đứng yên, phóng xạ với phương trình . Biết động năng tổng cộng của

các hạt tạo thành bằng K. Động năng của hạt A. lớn hơn K. B. nhỏ hơn K/2. C. bằng K/2. D. lớn hơn K/2..

Câu 37: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 15,2 ngày thì số nguyên tử của của một lượng chất phóng xạ đó còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với số nguyên tử ban đầu của lượng chất phóng xạ đó? A. 6,25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.

Câu 38: Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của

chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 4 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là A. B. C. D.

Câu 39: : Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện luôn có tần số 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật. Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto lúc ban đầu là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 40: Một ống sáo hở hai đầu, dài 36cm. Trên ống sáo đang có sóng dừng với tần số 40Hz và truyền với tốc độ 7,2m/s. B. 4 C. 5 D. 6 Số bụng của sóng dừng này là: A. 3 Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C

mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = và công suất tỏa nhiệt

trên điện trở R là 100W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 40 Ω. B. 60Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. Câu 42: Cần truyền đi một công suất điện 120kW theo một đường dây tải điện có điện trở 20 , công suất hao phí trên đường dây tải điện có điện áp 4kV là A. 18kW. B. 36kW. C. 12kW. D. 24kW.

Câu 43: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng A. kHz. C. GHz. B. MHz. D. mHz.

. Động năng của hạt là Câu 44: Một hạt có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ

A. B. C. D.

Kể từ lúc t = 0, vật qua vị trí có động

Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình năng bằng thế năng lần thứ 2012 vào thời điểm: A. 251,40s B. 251,27s C. 502,52s D. 502,65s Câu 46: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt vào tế bào, điện ápUAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của  là: A. 0,259 m. B. 0,795m. C. 0,497m. D. 0,211m. Câu 47 Một vật dao động điều hòa với phương trình Tính từ lúc t = 0, trong một giây đầu tiên

vật đi được quãng đường ( )cm. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2012 là

A. 10cm B. ( )cm C. cm D. cm

Trang 7/47 – By: Cún Đẹp Trai

D. 15,6 MeV Câu 48: Cho phản ứng nhiệt hạch: . Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti và hêli lần lượt là: ∆mD = 0,0024u; ∆mT = 0,0087u; ∆mα = 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: A. 18,1MeV B. 22,5MeV C. 17,6 MeV Câu 49. Trong đoạn xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y . Biết X, Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn

dây .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp (V) thì điện áp hiệu dụng trên X và Y là

. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì ? A. R và C.

C. cuộn dây không thuần cảm và C. D. cuộn dây không thuần cảm và R. B. cuộn dây thuần cảm và C. Câu 50. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ :Cuộn dây thuần cảm

L

C

R

có cảm kháng .Hệ số công suất của đoạn MB

A

M

B

bằng hệ số công suất của đoạn mạch AB và bằng 0,6. Điện trở R có giá trị là : A. B. C. D.

Câu 51. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 18cm dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2,5cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên MO là A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 52. Điều nào sau đây không thể xảy ra với đoạn mạch AB gồm R, L, và C mắc nối tiếp?

A. B. C. D.

Câu 53. Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 3,14s. Pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 4cm/s là: A. D. C. B.

Câu 54. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch điện RLC nối , cường độ dòng điện hiệu tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và

vòng/phút (từ thông cực đại qua mỗi vòng dây stato không dụng qua mạch là I. Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:

A. B. C. D.

sau mỗi lần qua vị trí cân bằng. Hệ số ma sát C. 0,1. D. 0,5 Câu 55. Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 1N/cm. Lấy g=10 m/s2. Biết giữa rằng biên độ dao động của con lắc giảm đi một lượng vật và mặt phẳng ngang là: A. 0,05 B. 0,01

Lý 22 PHẦN CHUNG: (Từ câu 1 đến câu 40, dành cho mọi thí sinh)

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ

lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s.

Câu 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =

(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2 = B. f2 = C. f2 = D. f2 =

Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s.

Câu 4: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 A. 2,6827.1012 Câu 5: Chọn câu sai:

A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao

Trang 8/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 6: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là

A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. cm.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là D. 50 V. A. 100 V. C. 60 V. B. 80 V.

vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại thời Câu 8: Đặt điện áp điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. B.

C. D.

Câu 9: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là

t - cos x1 = 3cos( ) và x2 =3 t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao

động tổng hợp là A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? . C. D. A. B. . . .

Câu 11: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng . C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

Câu 12: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 < C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động nối tiếp thì tần số dao động của mạch là của mạch là . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 60 MHz. B. 80 MHz. C. 30 MHz. D. 120 MHz.

Câu 13: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian

thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.

thì tại M là: Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 .

Câu 16: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4. D. 10. C. 6. B. 8.

Câu 17: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 5 m/s. B. 100 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.

Trang 9/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện

thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u

A. tăng từ B. tăng từ đến U0 đến U0

C. giảm từ đến 0 D. giảm từ đến 0

Câu 19: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc

nối tiếp với cuộn cảm thuần có , đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều

thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là . Công suất tiêu thụ trên AB là A. 40W hoặc 160W B. 80W hoặc 320W. C. 80W hoặc 160W. D. 160W hoặc 320W.

Câu 20: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục

quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng . Suất

điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

A. V B. V

C. V D. V

Câu 21: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . B. Tia X là sóng điện từ. C. Bức xạ điện từ có tần số 1017 Hz là tia X. D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

Câu 22: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Góc mở của chùm tia sáng ló sau lăng kính là A. 4,110. B. 0,2580. C. 3,850. D. 2,580.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là

A. B. C. D.

Câu 24: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là A. 6,28 mW. B. 0,314 mW. C. 3,14 mW. D. 31,4 mW.

Câu 25: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1 nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là: A. 22 phút B. 11 phút C. 55 phút D. 27,5 phút

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của  là  = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng? A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV.

Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên. C. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 28: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

Trang 10/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó. B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó. C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

Câu 29: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: (với n = 1, 2, 3, ...). Kích thích nguyên

tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10- 34J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. A. 1,46.10-6m B. 9,74.10-8m C. 4,87.10-7m D. 1,22.10-7m Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng . B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 31: Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số A. cùng số nơtron D. cùng số khối Câu 32: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch

A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp

xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với

điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là

A. 100 W. B. 90 W. C. W D. 180 W.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 35: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 95% thì ta phải

A. tăng điện áp truyền đi lên đến 8 kV. C. tăng điện áp truyền đi lên đến 4 kV. B. giảm điện áp truyền đi xuống còn 1 kV. D. giảm điện áp truyền đi xuống còn 0,5 kV.

Câu 36: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm.

Câu 37: Bắn một hạt  vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Năng lượng của

phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt  là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó) A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D. 1,56MeV Câu 38: Chọn phát biểu đúng. A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn giảm đi.

B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn. C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng của một phôtôn cũng không đổi. D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên.

cm/s thì gia Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Khi chất điểm có tốc độ là tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s2. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s .

Trang 11/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là

A. . B. . C. . D. .

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần, phần I hoặc phần II Phần I: Theo chương trình cơ bản. (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là

UR = 100 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:

A. B. C. D.

Câu 42: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là

A. B. C. D.

Câu 43: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là

A. B. 6V C. 4V D.

Câu 44: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,38mm D. 1,52mm C. 0,76mm B. 1,14mm

Câu 45: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm? A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm

Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a .

Với góc  được tính theo công thức , hệ thức giữa T và T’ là:

A. B. C. D.

Câu 47: Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. A.  5,46.10-14J B.  1,02.10-13J C.  2,05.10-14J D.  2,95.10-14J

Câu 48: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s

Câu 49: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là: D. 10-7% C. 4,29.10-6% B. 4,29.10-4% A. 10-5%

Câu 50: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang. A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang

Lý 23 Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là A. 2,5U. C. 1.28 U. D. 4.25U. B. 6,25U.

Trang 12/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 2: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

A. Chu kỳ giảm biên đọ giảm; C. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; B. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng;

Câu 3: Một dây đàn có chiều dài a (m) dao động với tần số f = 5 (Hz), hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 2a (m/s). Âm do dây đàn phát ra là A. họa âm bậc 5. B. âm cơ bản. C. hoạ âm bậc 2. D. hoạ âm bậc 3.

Câu 4: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng ,khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một hệ vân . Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của hệ vân lúc đầu . Tỉ số D2/D1 là A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 Câu 5: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây :

A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha. Câu 6: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu

như nhau. Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất .Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là:

A. 199,8 ngày B. 199,5 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là

A. 10 cm B. cm C. 5 cm D. 7,5 cm

Câu 8: Một lò xo độ cứng k=50N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4N. Để hệ thống không bị rơi thì quả cầu dao động theo phương thẳng đứng với biên đô không quá (lấy g = 10m/s2) A. 6cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 5cm.

Câu 9: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp điện trở

thuần R= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện tức thời qua đoạn mạch là

A. (A). B. (A).

C. (A). D. (A).

Câu 10: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5H, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10─8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 2.5.10─9 C. 9.10─9 D. C. 12.10─8 C. B. 4.10─8 C. Câu 11: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ

A. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

cos(110πt – π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R (không đổi), Câu 12: Đặt một điện áp u = U cuộn dây thuần cảm có L = 0,3 H và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cần phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị nào để điện tích trên bản tụ điện dao động với biên độ lớn nhất? A.26,9 µF. B. 27,9 µF. C. 33,77 µF. D. 23,5 µF Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t + /6)cm, x2 = 3cos(20t + 5/6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là A. 8 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 6 cm.

Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là

A. 1/3. B. . C. . D. 3.

Câu 15: Một con lắc đơn dài L có chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ L. Sự thay đổi T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho

Trang 13/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị là -2,752 (A). Tính U0 A. 220 (V B. 2002 (V) C. 2202 (V) D. 1102 (V)

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến

giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trrên

đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Y-ang,khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song tương ứng 1=0,4m, 2=0,48m và 3=0,64m Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm,quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A.11 B.9 C.44 D.35 Câu 19: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về

một phía. Lấy =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. 16 (cm)

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cường độ dòng điện qua

) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt -

thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức

A. u =100 cos(100πt + ) V. B. u = 125cos(100πt + ) V.

C. u = 75 cos(100πt + ) V. D. u = 150cos(100πt + ) V.

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng a=0,6mm, D=2m. Khe hẹp S nằm trên trung trực hai khe, song , O là vân sáng trung tâm. Để O song và cách mặt phẳng chứa hai khe 80cm. Khe S phát ánh sáng đơn sắc chuyển từ sáng sang tối thì phải dịch chuyển khe S theo phương song song mặt phẳng hai khe một đoạn tối thiểu: A. 0,8mm B. 0,4mm C. 0,6mm D. 0,2mm

Câu 22: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm có

hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R

sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị cảm kháng của cuộn dây là

A. 150. B. 125. C. 75. D. 100.

Câu 23: Cho mạch điện RLC, cuộn cảm có điện trở thuần r . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng

cos100t,  thay đổi được. Đoạn mạch AM gồm R và C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây. Biết uAM vuông pha

u=125 với uMB và r = R. Với hai giá trị của tần số góc là 1= 100 và 2= 56,25 thì mạch có cùng hệ số công suất. Hãy xác định hệ số công suất của đoạn mạch.

A. 0,96 B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82

Câu 24: Một con lắc l. xo có K= 100N/m và vật nặng khối lượng m= 5/9 kg đang dao động điều hoà theo phương ngang có biên độ A = 2cm trên mp nhẵn nằm ngang. Tại thời điểm m qua vị trí động năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối lượng m0 = 0.5m rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Khi qua vị trí cân bằng , hệ (m+m0 ) có tốc độ

Trang 14/47 – By: Cún Đẹp Trai

là A. 5 12 cm/s B. 25cm/s C. 30 3 cm/s D. 20cm/s Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không thay đổi được. Để

tần số dao động riêng của mạch tăng lần thì có thể

A. mắc thêm tụ điện có điện dung song song với tụ C.

B. mắc thêm tụ điện có điện dung nối tiếp với tụ C.

C. mắc thêm tụ điện có điện dung song song với tụ

D. C. mắc thêm tụ điện có điện dung C’ = 3C nối tiếp với tụ C

Câu 26: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 4cos(5t + /2) cm. Số lần mà vật đi qua vị trí có li độ x =

- 2 cm theo chiều dương trong thời gian 4/3(s) đầu tiên là A. 4 lần B. 5 lần C. 3 lần D. 2 lần

và điện trở thuần 6 Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 . Công suất của dòng điện ba pha bằng: A. 871,2W. B. 87,12kW. C. 8712W. D. 8712kW. Câu 28: Sóng điện từ có tần số nào sau dây có thể ứng dụng trong truyền hình qua vệ tinh? A. 6.108 MHz. B. 5.106 Hz. C. 2.105 Hz. D. 1,5.107 kHz.

Câu 29: : Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là

A. . B. . C. . D. 4cm.

Câu 30: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng -15 (m/s2): A. 0,15s; B. 0,05s; C. 0,20s D. 0,10s;

Câu 31: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng

điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là

A. B. C. D.

Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có . Dòng điện trong mạch:

A. Trễ pha so với điện áp hai đầu mạch B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch

C. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch D. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây? A. λ' = 0,48µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,52µm D. λ' = 0,60µm

Câu 34: Biết năng lượng nguyên tử hi đrô ở trạng thái dừng thứ n là En = - với E0 là một hằng số . Khi nguyên tử

chuyển từ mức năng lượng Em sang mức năng lượng En ( Em >En) thì nguyên tử phát ra vạch quang phổ có bước sóng

A. B. C. D.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:

Trang 15/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. nhỏ hơn thế năng 1,4J; C. lớn hơn thế năng 1,4J; B. nhỏ hơn thế năng 1,8J. D. lớn hơn thế năng 1,8J;

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh lần lượt là 0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên AB đếm được 193 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.( Kể cả A và B ) A. 13 D. 16 C. 15 B. 14

Câu 37: Sau thời gian t, khối lượng của một chất phóng xạ - giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 128t. . . t. D. B. C.

Câu 38: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10(m). Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó .

A. B.

C. D.

Câu 39 Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều.giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn . Tính hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là lệch pha của nó so với dòng điện. C. 383V; 390 D. 183V; 390 B. 833V; 450 A. 383V; 400

GIẢI:

vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P = 3,03W thì cường độ Câu 40: Khi chiếu bức xạ có dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là A. 0,4% B. 0,2%. C. 2%. D. 4%

Câu 41: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k =20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 2 N. B. 2,02 N. C. 1,88 N. D. 1,98 N.

Câu 42: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng B. -10,2 eV. A. 10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 43: Dòng điện trong mạch dao động

A. là dòng điện dẫn. C. là dòng elêctron tự do. B. là dòng điện dịch. D. gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch.

Câu 44: Một proton vận tốc bắn vào nhân Liti ( ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận

, mX là khối lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của

tốc có độ lớn bằng và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là

A. B. C. D.

Câu 46: Quá trình một hạt nhân phóng xạ khác sự phân hạch là:

A. toả năng lượng C. tạo ra hạt nhân bền hơn B. là phản ứng hạt nhân D. xẩy ra 1 cách tự phát

Câu 47: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là B. 25 s. D. 200 s. C. 400 s. A. 50 s.

Trang 16/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 48: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi

đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 cos(100πt + )V thì thấy điện áp

giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của

cuộn dây là A. 72 W. B. 144W. C. 240W. D. 120W.

, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

Câu 49: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 8,9 cm. B. 9,7 cm. C. 6 cm. D. 3,3 cm.

Câu 50: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu đện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì trong mỗi chu kì dao động, cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng B. 0,09 mJ. C. 1,08.10-10J. D. 0,06 .10-10J. A. 1,5 mJ. -----------------------------------------------

rad rad rad Lý 24 Câu 41.Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là: A. 5 rad 6 D. 2 3 C.  3 B.  6

cm/s. Chu kì dao

B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. Câu 42. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 động của vật là A. 1s. Câu 43. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố định.

2=10. Chọn gốc toạ độ ở

cm theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2 Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2 vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: B. 20 cm/s D. 2 cm/s A. 20 cm/s C. 10 cm/s Câu 44.Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là:

/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng C. 160 N/m D. 625 N/m t-

(rad/s) D. 20 C. 10 B. 15 (rad/s) (rad/s) (rad/s)

C. 0,508s. D. 0,314s. B. 0,628s.

B. 6,25 N/m A. 16 N/m Câu 45. Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos( đường 9cm. Tần số góc của vật là A. 25 Câu 46. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0,12s. Câu 47. Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là B. 0,24s A. 0,12s D. 0,48s C. 0,36s

cm thì có vận tốc 20 cm/s.

cos(0,1 t + t + Câu 48. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là: A. x = 4 Cos(10 t) (cm) C. x = 0,4 cos 10 /2) (cm) B.x = 4 t (cm) D. x = - 4 sin (10 )

Câu 49. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :

) cm. A.x = 2cos(10t ) cm. B.x = 2cos(10t + C.x = 2cos(10t + ) cm. D.x = 2cos(10t -

)

Câu 50. Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 .Phương trình dao động của vật có dạng:

Trang 17/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. x = 20cos(2t -/2 ) cm B. x = 45cos(2 t) cm C. x= 20cos(2 t) cm D. X = 20cos(100 t) cm Câu 51. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là : A. x = 5cos(20t + )cm B. x = 7,5cos(20t + / 2 ) cm C. x = 5cos(20t - /2 ) cm D. x = 5sin(10t - / 2 ) cm Câu 52. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là

lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: a 2

A. x = asin(πt+ ). B. x = acos(πt + ). C. x = 2asin(πt + ). D. x = acos(2πt + ). π 2 π 6 5π 6

Câu 53. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m .khối lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:

cos(10t + cos(10t - cos(10t + cos(10t A.x = 3 ) cm B.x = 3 ) cm. C.x = 3 ) cm. D.x = 3

+ ) cm.

t (cm). Lực phục hồi (lực kép về) tác

B. 2N. D. Bằng 0. C. 1N

2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:

D. 10(N) C. 1(N) B. 1,8(N) Câu 54 Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sin dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 0,5 N. Câu 54 Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 0(N) Câu 56. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy

C. Fmax= 256 N D. Fmax= 2,56 A. Fmax= 5,12 N B. Fmax= 525 N Câu 57. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s tại vị trí có gia tốc

. Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v = 40 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá

D. 0,2(N) C. 0(N) B. 0,4(N)

trọng trường g=10m/ trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) Câu 58. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên của lò xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2 A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm Câu 59. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với

biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là:

A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.

Câu 60. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn

lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là

C. -0,42 m B. ± 4,24 cm D. ± 0,42 m

2+T2

2 C. T2 = T21 + T22 D. T = 2(T1+ T2)

B. 0,08J D. 1,5J C. 0,02J

C. 3,5s. B. 2,5s. D. 4,9s.

A. 0,424 m Câu 61. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1J Câu 61.Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2. Con lắc có chiều dài (l1 + l2) dao động với chu kỳ là: A. T = T1 + T2 B. T = T1 Câu 62.. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 5,0s. Câu 63 Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 1,32s. B. 1,35s. D. 2,25s C. 2,05s.

Trang 18/47 – By: Cún Đẹp Trai

C. 4cm. D. 15cm. t cm .Dao động tống hợp có phươmg t cm ;x2=10cos Câu 64. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 6cm. B. 8cm. Câu 65. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos trình

A. x= 5 cos B. x= 5 cos ( ) C. x= 15 cos D. x= 15cos

( )

Câu 66. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4t +

) (cm); x2 = 2cos 4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:

A.x =2 2 cos(4t+ )(cm) B. x = 2cos(4t + )(cm) C.x =2 3cos (4t+ )(cm) D. x = 2 2cos(4t-

0 = 0,2rad . Viết phương trình dao động của con lắc với gốc

)(cm

Câu 67. : Con lắc kép có chu kì T = 2s với biên độ góc thời gian là lúc qua VTCB theo chiều dương.

A. = 0,2cos( ) rad B. = 0,2cos( ) rad C. = 0,2cos( ) rad D . =

0,2cos( ) rad

B 2.4(s). C. D.4.8(s).

C.4(cm).

C©u 68. Hai con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l1, l2 kh¸c l1 dao ®éng víi chu k× T1=0.6 (s), T2=0.8(s) ® îc cïng kÐo lÖch gãc α0 vµ bu«ng tay cho dao ®éng. Sau thêi gian ng¾n nhÊt bao nhiªu th× 2 con l¾c l¹i ë tr¹ng th¸I nµy. ( bá qua mäi c¶n trë). A. 2(s). 2.5(s). C©u 69. con l¾c lß xo dao ®éng theo ph ¬ng th¼ng ®øng cã n¨ng l îng toµn phÇn E=2.10-2 (J)lùc ®µn håi cùc ®¹i cña lß xo F(max)=2(N).Lùc ®µn håi cña lß xo khi ë vÞ trÝ c©n b»ng lµ F = 2(N). Biªn ®é dao ®éng sÏ lµ : A. 2(cm). B.3(cm). D.kh«ng ph¶i c¸c kÕt qu¶ trªn. C©u 70. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ph¶i mÊt t=0.025 (s) ®Ó ®I tõ ®iÓm cã vËn tèc b»ng kh«ng tíi ®iÓm tiÕp theo còng nh vËy, hai ®iÓm c¸ch nhau 10(cm) th× biÕt ® îc : A. Chu k× dao ®éng lµ 0.025 (s) B. TÇn sè dao ®éng lµ 20 (Hz) C. Biªn ®é dao ®éng lµ 10 (cm). D. Pha ban ®Çu lµ /2

C©u 71. Dao ®éng cã ph ¬ng tr×nh x=8cos(2t+ ) (cm), nã ph¶I mÊt bao lâu ®Ó ®i tõ

1/6 C.

B. 133,33cm D. 97,2cm C. 108cm

D. T = 0,35s C. T = 0,5s

C. T = 2,0s B. T = 2,4s D. T = 1,8s

vÞ trÝ biªn vÒ li ®é x1=4(cm) h íng ng îc chiÒu d ¬ng cña trôc to¹ dé: A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) (s) D. KÕt qua kh¸c Câu 72 .Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l' mới. A. 148,148cm Câu 73.Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ giao động với chu kỳ bao nhiêu? B. T = 0,6s A. T = 0,7s Câu 74. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo. A. T = 2,8s Câu 75. Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m2, nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ. A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = 0,56 s

Trang 19/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 76.Vật M có khối lượng m = 2kg được nối qua 2 lò xo L1 và L2 vào 2 điểm cố định. Vật có thể trượt trên một mặt phẳng ngang. Vật M đang ở vị trí cân bằng, tách vật ra khỏi vị trí đó 10cm rồi thả (không vận tốc đầu) cho dao động, chu kỳ dao động đo được T = 2,094s = 2/3s. Hãy viết biểu thức độ dời x của M theo t, chọn gốc thời gian là lúc M ở vị trí cách vị trí cân bằng 10cm. A. 10 cos(3t + 2). cm

B. 10 cos(t + 2). cm C. 5 cos(2t + 2). cm D. 5 cos(t + 2). Cm Câu 77 .Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời điểm ban đầu

cm, ở thời điểm ban đầu li độ bằng 0 và

cos t (cm) cos t (cm) (t=0) bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng vận tốc có giá trị âm. Viết phương trình dao động của hai dao động đã cho. A. x1 = 2cos t (cm), x2 = B. x1 = cos t (cm), x2 = -

cos  t (cm) cos  t (cm D. x1 = 2cos  t (cm), x2 = 2

C. x1 = -2cos  t (cm), x2 = Câu 78.Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm

rồi truyền cho vật một vận tốc 10 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền 2 10. Xác định thời điểm 2 ; 

C. t = 66,7 ms D. t =76,8 ms B. t=33,6 ms

vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên. A.t=10,3 ms Câu 79.Mét lß xo ® îc treo th¼ng ®øng, ®Çu trªn cña lß xo ® îc gi÷ cè ®Þnh, ®Çu d íi treo vËt cã khèi l îng m =100g, lß xo cã ®é cøng k=25N/m. KÐo vËt rêi khái vÞ trÝ c©n b»ng theo ph ¬ng th¼ng ®øng h íng xuèng d íi mét ®o¹n b»ng 2cm råi truyÒn cho vËt mét vËn tèc 10 cm/s theo ph ¬ng th¼ng ®øng, chiÒu h íng lªn. Chän gèc thêi gian lµ lóc truyÒn vËn tèc cho vËt, gèc to¹ ®é lµ vÞ trÝ c©n b»ng, chiÒu 2 2 X¸c ®Þnh thêi ®iÓm løc vËt ®i qua vÞ trÝ ; 

B. t=33,6 ms C. t = 66,7 ms d ¬ng h íng xuèng. Cho g = 10m/s mµ lß xo bÞ gi·n 2cm lÇn ®Çu tiªn. A.t=10,3 ms D. t =76,8 ms

.Thời điểm vật đi qua x = +5cm theo chiều Câu 80.Một vật DĐĐH trên trục x’0x với phương trình x = 10cos( âm lần thứ hai kể từ lúc dao động:

B. 13/3s C. 7/3s D. 1s A.1/3s

Lý 25 PHẦN CHUNG: (Từ câu 1 đến câu 40, dành cho mọi thí sinh)

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ

lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s.

Câu 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =

(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2 = B. f2 = C. f2 = D. f2 =

Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s.

Trang 20/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 4: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 A. 2,6827.1012 Câu 5: Chọn câu sai:

A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao

Câu 6: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là

A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. cm.

(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là D. 50 V. A. 100 V. C. 60 V. B. 80 V.

vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại thời Câu 8: Đặt điện áp điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. B.

C. D.

Câu 9: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là

t - cos x1 = 3cos( ) và x2 =3 t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao

động tổng hợp là A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? . C. D. A. B. . . .

Câu 11: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng . C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

Câu 12: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 < C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 60 MHz. B. 80 MHz. C. 30 MHz. D. 120 MHz.

Câu 13: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian

thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.

thì tại M là: Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 .

Trang 21/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 16: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4. D. 10. C. 6. B. 8.

Câu 17: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 5 m/s. B. 100 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện

thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u

A. tăng từ B. tăng từ đến U0 đến U0

C. giảm từ đến 0 D. giảm từ đến 0

Câu 19: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc

nối tiếp với cuộn cảm thuần có , đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều

thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là . Công suất tiêu thụ trên

AB là A. 40W hoặc 160W B. 80W hoặc 320W. C. 80W hoặc 160W. D. 160W hoặc 320W.

Câu 20: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục

quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng . Suất

điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

A. V B. V

C. V D. V

Câu 21: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . B. Tia X là sóng điện từ. C. Bức xạ điện từ có tần số 1017 Hz là tia X. D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

Câu 22: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Góc mở của chùm tia sáng ló sau lăng kính là A. 4,110. B. 0,2580. C. 3,850. D. 2,580.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là

A. B. C. D.

Câu 24: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là A. 6,28 mW. B. 0,314 mW. C. 3,14 mW. D. 31,4 mW.

Câu 25: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1 nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là: A. 22 phút B. 11 phút C. 55 phút D. 27,5 phút

Trang 22/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của  là  = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng? A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV.

Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên. C. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 28: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó. B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó. C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

Câu 29: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: (với n = 1, 2, 3, ...). Kích thích nguyên

tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10- 34J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. A. 1,46.10-6m B. 9,74.10-8m C. 4,87.10-7m D. 1,22.10-7m Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng . B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 31: Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số A. cùng số nơtron D. cùng số khối Câu 32: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch

A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp

xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với

điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là

A. 100 W. B. 90 W. C. W D. 180 W.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 35: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 95% thì ta phải

A. tăng điện áp truyền đi lên đến 8 kV. C. tăng điện áp truyền đi lên đến 4 kV. B. giảm điện áp truyền đi xuống còn 1 kV. D. giảm điện áp truyền đi xuống còn 0,5 kV.

Câu 36: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm.

Câu 37: Bắn một hạt  vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Năng lượng của

phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt  là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó) A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D. 1,56MeV Câu 38: Chọn phát biểu đúng. A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn giảm đi.

Trang 23/47 – By: Cún Đẹp Trai

B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn. C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng của một phôtôn cũng không đổi. D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên.

cm/s thì gia Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Khi chất điểm có tốc độ là tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s2. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s .

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là

A. . B. . C. . D. .

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần, phần I hoặc phần II Phần I: Theo chương trình cơ bản. (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là

UR = 100 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:

A. B. C. D.

Câu 42: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là

A. B. C. D.

Câu 43: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là

A. B. 6V C. 4V D.

Câu 44: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,38mm D. 1,52mm C. 0,76mm B. 1,14mm

Câu 45: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm? A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm

Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a .

Với góc  được tính theo công thức , hệ thức giữa T và T’ là:

A. B. C. D.

Câu 47: Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. A.  5,46.10-14J B.  1,02.10-13J C.  2,05.10-14J D.  2,95.10-14J

Câu 48: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s

Câu 49: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là: D. 10-7% C. 4,29.10-6% B. 4,29.10-4% A. 10-5%

Câu 50: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang. A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

Trang 24/47 – By: Cún Đẹp Trai

C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang ----------------------------------------------- Phần II: Theo chương trình nâng cao. (Từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Một bánh xe có mômen quán tính I = 10kg/m2 đối với trục quay cố định qua tâm bánh xe và vuông góc với nó. Bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực không đổi và trong 10s tốc độ góc của bánh xe tăng từ 0 đến 20rad/s. Trong suốt quá trình quay, bánh xe chịu một mômen lực ma sát không đổi và có độ lớn Mms = 10Nm. Độ lớn của mômen lực tác dụng là: A. 15N.m B. 40N.m C. 30N.m D. 20N.m

Câu 52: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là

A. B. C. D.

Câu 53: Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. A.  1,02.10-13J B.  5,46.10-14J C.  2,95.10-14J D.  2,05.10-14J

Câu 54: Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kỳ với một con lắc vật lý? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lý.

A. B. C. D. . . .

Câu 55: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị A. 4 cm/s B. -2 cm/s C. 2 cm/s D. -4 cm/s

Câu 56: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 1,14mm D. 0,76mm C. 1,52mm B. 0,38mm

Câu 57: Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v0=340 m/s. Giá trị tối thiểu của f0 bằng bao nhiêu thì người đó không nghe thấy được âm của S? A. 0,8 kHz. B. 9,42 kHz. C. 2,56 kHz. D. 8 kHz.

Câu 58: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là

UR = 100 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:

A. B. C. D.

Câu 59: Một vật bắt đầu quay chậm dần đều cho đến khi dừng mất thời gian 5s. Tỉ lệ giữa góc quay được trong giây thứ 2 và trong giây thứ 3 của vật tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều là: C. 5/12 D. 12/5 A. 5/7 B. 7/5

Câu 60: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và điện tích của electron là qe = -1,6.10-19C. B. 6,31V C. 3,31V D. 3V A. 5V

Lý 26 Câu 1: Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hoà của con lắc đơn

A. Tần số giảm khi biên độ giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao C. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi D. Tần số tăng khi nhiệt độ giảm Câu 2: Biện pháp nào sau đây không góp phần làm tăng hiệu suất của máy biến thế

A. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến thế B. Dùng lõi sắt có điện trở rất nhỏ C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức

Trang 25/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 3: Một dây đàn hồi rất dài được kéo căng, gắn 1 đầu của nó với nguồn O dao động với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz theo phương vuông góc với phương của sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,4 m/s và tại thời điểm ban đầu nguồn gây dao động đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Dao động tại M trên dây cách O 100 cm có phương trình là

B. A.

D. C.

Câu 4: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có 1 mạng điện xoay chiều 3 pha do một máy phát tạo ra. Suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây

A. 3 cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao B. 3 cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác C. 3 cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao D. 3 cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều có 1 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng xoay chiều có tần số là 50 Hz thì trong 1 giây rotô quay được bao nhiêu vòng

A. vòng/s B. 500 vòng/s C. vòng/s D. 50 vòng/s

Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g,và một lò xo có độ cứng 1 N/cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo giãn 6 cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Xác định tỉ số giữa thời gian lò xo nén và thời gian lò xo giãn trong một chu kì dao động A. 2 B. 3 C. 1/3 D. 1/2 Câu 7: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian

(s) vật đã đi được 12cm. vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa . Sau thời gian t2 = 0,3

Vận tốc ban đầu vo của vật là A. 20cm/s B. 25cm/s C. 40cm/s D. 30cm/s

Câu 8: Một người đứng cách nguồn âm 1 khoảng là d thì cường độ âm là I .Khi người đó tiến ra xa nguồn âm 1 đoạn 20 cm thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d là A. 20 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 10 cm Câu 9: Cho đoạn mạch R, L, C như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều

và R = 100 R L C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB B A A M N một góc . Cường độ dòng điện i qua mạch có biểu thức nào sau

đây?

B. A.

D. C.

Câu 10: Đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử RLC theo thứ tự LRC mác nối tiếp .đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu

điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế 2 đầu RC lệch pha so với hiệu điện thế 2 đầu

đọan mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng A. R2=ZC(Zc-Zl) B. R2=2Zl(Zl-Zc) C. R2=2ZC(Zl-Zc) D. R2=ZC(Zl-Zc)

Câu 11: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền với công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95% B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%. Câu 12: một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 50 g và lò xo có độ cứng 2,5 N/m .Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ nằm ngang dọc theo trục của lò xo .hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,05. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần, g = 9,8 m/s2. Xác định tốc độ cực đại trong quá trình dao động của vật A. 4,9 m/s B. 5,64 m/s C. 56,4 cm/s D. 49 cm /s Câu 13: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Đoạn mạch có tính dung kháng

và điện trở R thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz với

Trang 26/47 – By: Cún Đẹp Trai

thì công suất trên R cực đại. Tìm thì công suất của mạch cực đại. Khi R = R2 = 50 ,và U = const. Khi R = R1 = 10 L

A. B. C. D.

Câu 14: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 100rad/s là 1500 J. Mô men quán tính của cánh quạt bằng? A. 0,3 kg/m2 B. 0,15 kgm2 C . 0,15 kg/m2 D . 0,3 kgm2

Câu 15: Mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C = 2,4 PF và một cuộn dây thuần cảm .để tần số riêng của mạch tăng gấp 3 lần thì phải ghép thêm tụ C, có điện dung bằng bao nhiêu và ghép như thế nào? B. C,= 0,3 PF ghép nối tiếp với C D. C,= 0,6 PF ghép nối tiếp với C A. C,= 0,6PF ghép song song với C C. C,= 0,6PF ghép song song với C

Câu 16: Một máy phát sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết tại điểm M trên phương truyền vào thời điểm t, véc tơ cảm ứng từ đang cực đại và hướng về phía tây. Vào thời điểm t thì véc tơ cường độ điện trường đang

A. bằng không C. cực đại và hướng về phía đông B. cực đại và hướng về phía nam D. cực đại và hướng về phía bắc

Câu 17: Lò xo có độ cứng 10 N/m. Lần lượt treo vào 2 vật có khối lượng gấp 4 lần nhau thì khi cân bàng lò xo có chiều dài lần lượt là 30 cm và 32,4 cm. tần số của con lắc khi treo đồng thời 2 vật là? Lấy g = 10 m/s2 A. 50Hz B. 2,5Hz C. 25Hz D. 5Hz

Câu 18: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là v2. Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là

A. C. D. B. v=v1+ v2

Câu 19: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách trục quay một đoạn r khác không thì đại lượng nào dưới đây không phụ thuộc vào r? A. Tốc độ dài B. Gia tốc tiếp tuyến C. Gia tốc hướng tâm D. Tốc độ góc

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m ,vật có khối lượng 100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 5 cm, hệ số ma sát giưă vật và mặt phẳng là 0,012, g=10m/s2. Xác định độ giảm biên độ sau mỗi nữa chu kì; A. 0,024 cm B. 0.048 cm C. 0,24 cm D. 0,012 cm Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương trình dao động là

x = 6 cos( . Tính tốc độ trung bình trong 1/15 s đầu tiên

A. 0,9 m/s B. C. D.

Câu 22: Một máy dò tốc độ nằm yên phát sóng âm tần số 165kHz về phía 1 chiếc xe ô tô đang chuyển động lại gần với tốc độ 72 Km/h. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m /s. Tần số của sóng phản xạ trở lạ máy dò là ? A. 146,7KHz B. 185,6KHz C. 174,7KHz D. 175,3 KHz

B. Lực hồi phục phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 23. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng A. Lực hồi phục phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 24: Một mạch dao đông LC gồm 1 tụ điện có điện dung 50pF và một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và điện trở R= 0,25 . Hiêu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Để duy trì dao động điều hoà trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ vẫn bằng 8V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng bao nhiêu ? A. 1,6.10-8W B. 3,6.10-8W C. 4.10-8W D. 8.10-8W

Câu 25: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin( . Biết rằng trong khoảng thời gian 1/60 s đầu

tiên, vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt được li độ x= cũng theo chiều dương lần đầu tiên trên trục

Ox. Trái lại từ vị trí có li độ x = 2cm vận tốc của vật là 40 A. 6,1 cm B. 5,0 cm cm/s. Xác định biên độ A C. 2,28 cm D. 3,2 cm

Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng là k,vật mắc vào đầu lò xo có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hoà với chu kì 0,9 s. Nếu cắt lò xo còn một nữa chiều dài ban đầu thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu ? A. 0,9 s B. 1,8 s C. 0,636 s D. 0,45 s

Câu 27: Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định ,tần số 80Hz .Vận tốc truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm M 1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm, 60 cm, 50 cm, 75 cm kết luận nào sau đây là đúng

Trang 27/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. M2 và M3 dao động ngược pha C. M2 và M4 dao động ngược pha B. M1 và M2 dao động cùng pha D. M2 và M4 dao động cùng pha Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là T. Nếu tại điểm A là trung điểm của OB người ta đóng một

cái đinh để chặn 1 bên của dây thì chu kì dao động mới của con lắc là

A. B.

C. D.

Câu 29: Ở bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20 cm .hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là . Tốc độ truyền sóng trên bề mặt và chất lỏng là 40 cm/s. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có dạng và

. Dao động tổng hợp có vận tốc cực đại bằng 0,2 A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm m/s. Xác định biên độ A2 D. 3cm Câu 31: Một lá thép rung động với chu kì 400ms. Âm thanh do lá thép phát ra sẽ A. Nghe được B. không nghe được C. Là sóng ngang D. Sóng siêu âm Câu 32: Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động

A. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực B. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực D. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực Câu 33: Một con lắc đơn được treo vào trần một ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang . Ta thấy rằng:

- khi xe chuyển động thẳng đều thì chu kì dao động là T1 - khi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T2 - khi xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T3 Biểu thức nào sau đây là đúng A. T1>T2=T3 C. T1=T2=T3 B. T1

dung C thay đổi. điện áp ở 2 đầu đoạn mạch u = U

Khi C = C1 thì công suất mạch có giá tri là 240W và i = I

Khi C = C2 thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại dó ? A. 300W C. 250W B. 320W D. 480 W

Câu 35: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S quay quanh trục xx, với tốc độ góc 180 vòng /phút đặt trong từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung. Xác định suất điện động hiệu dụng trong khung biết từ thông cực đại

gửi qua khung là

A. 120 (V) B. 240(V) C. 60 D. 120

Câu 36: Để tăng tần số của âm do 1 dây đàn phát ra ,ta cần

A. Tăng tiết diện của dây B. Giữ nguyên lực căng của dây nhưng thay đổi bầu đàn C. Chỉ cần thay đổi bầu đàn D. Tăng lực căng của dây Câu 37: Cho mạch xoay chiều gồm một biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc

nối tiếp. Điện áp 2 đầu đoạn mạch có biểu thức . Thay đổi R đến các giá trị

và thì công suất có giá trị bằng nhau và bằng 200W. Tìm R2

A. 175 B. 100 C. 75 D. 50

Câu 38: trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp S1 S2 cách nhau 80 cm dao động cùng pha .Sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng là 6 m/s. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn S1M có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 33,3 cm B. 35 cm C. 23,3 cm D. 20cm

Trang 28/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 39: Xét một con lắc đơn treo trên một thang máy. Tần số của thang máy giảm khi thang máy chuyển động A. chậm dần đều lên trên với gia tốc a

C. nhanh dần đều lên trên với gia tốc

Câu 40: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Cho quả cầu con lắc tích điện âm và dao động trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Lúc này chu kì dao động của con lắc sẽ như thế nào với chu kì T

A. Nhỏ hơn T C. Bằng T B. Lớn hơn T D. không xác định được vì chưa đủ dữ liệu

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos vào 2 đâu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần .Gọi U là điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là giá tri tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là sai

A. B. C. D.

Câu 42: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa 2 cực không nhỏ hơn 155,5 V. Tỉ số giữa thời gian đèn tối và thời gian đèn sáng trong một chu kì là? A. 1:4 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:1

, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8

Câu 43: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6 s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10 D. 3,14 B. 4,8 C. 14

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là

A. Phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. C. phải dùng sóng điện từ cao tần. B. Phải biến điệu các sóng mang. D. Phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát

đi. Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp 2 đầu điện trở, cuộn dây,tụ điện lần lượt là UR,UL ,UC. Biết UL=

. Khẳng định nào sau đây đúng 2UC=

A. u nhanh pha hơn uR là B. u chậm pha hơn uL là

C. u chậm pha hơn uL là D. u nhanh pha hơn uC là

Câu 46: Gọi fk và fmin lần lượt là tần số để có sóng dừng và tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây đàn hồi, k là số nguyên dương. Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Với trường hợp sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định thì fk = k fmin B. Với trường hợp sóng dừng trên dây có 1 đầu cố định thì fk = (k +0,5)fmin C. Với trường hợp sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định thì fk = (2k +1) fmin D. Với trường hợp sóng dừng trên dây có 1 đầu cố định thì fk = k fmin

R

Câu 47: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R = 100 ; ; ZL = 100

L

. Khi thay đổi C để UC = UCmax thì phát biểu nào

M

A

N

uAB = 100 sau đây không chính xác

A. ZC > ZMN B. u MA và uMN khác pha nhau

C. ZC < ZMN D. các giá trị hiệu dụng UC > UR > UL

C

Câu 48: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn

A. không đổi nhưng hướng thay đổi B. tỉ lệ với bình phương biên độ C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng D. độ lớn và hướng không đổi

Câu 49: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng 6,1.1024 Kg, bán kính 6400 km. Mô men động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là A. 7,26.1033kgm2/s B. 6,65.1034kgm2/s C. 6,65.1033kgm2/s D. 7,26.1034kgm2/s Câu 50: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Sau khi thu được sóng điện từ có bước sóng 20m thì suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 0,75 hãy xác định tần số góc và dòng điện cực đại

chạy trong mạch là bao nhiêu? Biết điện trở thuần trong mạch là 0,015m

C. A.

Trang 29/47 – By: Cún Đẹp Trai

D. B.

Lý 27

Cho biết: hằng số Plăng h= 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e= 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. PHẦN I < Phần chung cho tất cả các thí sinh từ câu 1 đến câu 40 > Câu 1: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.

A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy. B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn. C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại. D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự động.

Câu 2: Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ 1 = 720nm (màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm  2  575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là: A. 540nm B. 520nm C. 560nm D. 500nm

Câu 4: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn

A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 5: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất. A. 51,90 B. 19,10 C. 15,70 D. 17,50

Câu 6: Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ : 1 : 2 : 3 = 5 : 4 : 3 vào ca tốt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỷ ℓệ : v1: v2 : v3 = 1: k :3. Trong đó k bằng :

A. 2 B. C. D.

Câu 7: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Coi công suất truyền tải ở trạm là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H = 95% thì ta phải

A. giảm hiệu điện thế xuống còn 5kV. C. tăng hiệu điện thế lên đến 80kV. B. giảm hiệu điện thế xuống còn 10kV. D. tăng hiệu điện thế lên đến 40kV.

Câu 8: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A) . Khi roto quay với tốc độ 3n vòng phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng

trong đoạn mạch là . Nếu roto quay đều với tốc độ 2n vòng phút thì cảm kháng của đoạn mạch là:

A. B. C. D.

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s.

Câu 10: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu? A. Giảm 0,375J B. Tăng 0,125J C. Giảm 0,25J D. Tăng 0,25J

Câu 11: Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được sóng điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f1 = 3,0MHz. Hỏi khi dùng L và C1 khi còn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu? A. 2,0MHz. B. 2,4MHz. C. 4,0MHz. D. 7,0MHz.

Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:

A. Đứng yên, không dao động. C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. B. Dao động với biên độ bé nhất. D. Dao động với biên độ lớn nhất.

Trang 30/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 13: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2 = 750 nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC , phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.

B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.

C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây

thuần cảm. Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là : A. 34dB B. 46dB C. 26 dB D. 51dB

Câu 16: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, tạo ra hạt

và hạt nhân và hạt . Hạt

bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng là 150 và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu và 300. Bỏ qua bức xạ năng lượng là B. 1,33 MeV. C. 0,84 MeV. D. 1,4 MeV. A. 1,66 MeV.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai khe sáng S1 , S2 cách nhau a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a? A. 20mm; B. 2mm; C. 1mm; D. 3mm;

Câu 18: Pôlôni là chất phóng xạ, phát ra hạt và chuyển thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của là 138

nguyên chất, sau thời gian t thì thấy tỉ lệ giữa khối lượng chì và

ngày. Một phòng thí nghiệm nhận được một mẫu khối lượng P0210 là 0,5. Giá trị của t là A. 164 ngày. B. 82 ngày. C. 276 ngày. D. 148 ngày. Câu 19: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải

A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.

Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động : A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A, B cách nhau 20cm. Tần số của hai sóng là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là: A. 20 B. 18 C. 19 D. 17

Câu 23: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

Trang 31/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.

Câu 24: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (n + 0,5) với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số. A. 10 Hz C. 8,5 Hz D. 12 Hz B. 12,5 Hz Câu 25: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu SAI? A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so với dòng điện xoay chiều một pha trong việc truyền tải điện năng hay tạo từ trường quay…v .v..

B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato. C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có cùng trục quay nhưng cực lệch nhau những góc 1200. D. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng tần số, biên độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2/3 (rad).

Câu 26: Hạt nhân Po210 đứng yên phát ra hạt () và hạt nhân con là chì Pb206. Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của tia (). Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là: A. 9,34 MeV. D. 5,18 MeV. C. 6,3 MeV. B. 8,4 MeV.

Câu 27: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức - (eV) (n =

1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4102 μm. B. 0,4350 μm. C. 0,4861 μm. D. 0,6576 μm.

Câu 28: Khi tăng điện áp của ống Rơnghen từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra từ catot bằng:

A. B. C. D.

Câu 29: Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song song bằng thuỷ tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn:

A. Có đủ bảy màu của cầu vồng. B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép. C. Có đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc D. Hoàn toàn có màu trắng.

Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = cos(4t + 1) cm, x2 = 2cos(4t + 2) cm (t tính bằng giây) với 0  1 - 2  . Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 1. A. 2/3 B. /6 C. -/6 D. /2

Câu 31: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng  = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật  = 0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là. A. t = 2,675s B. t = 3,375s C. t = 5,356s D. t = 4,378s

Câu 32: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải

A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. Câu 33:

k m1

Cho cơ hệ như hình vẽ. Các thông số trên hình đã cho. Bỏ mọi lực cản và khối lượng của ròng rọc. Điều kiện biên độ để hai vật dao động như một vật là:

m2

A. B. C. D.

Câu 34: Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt

Trang 32/47 – By: Cún Đẹp Trai

vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là A. 470 km B. 27 km C. 274 km D. 6 km Câu 35: Cho N lò xo giống nhau có độ cứng k0 và vật có khối lượng m0. Khi mắc vật với một lò xo và cho dao động thì

thì cách mắc nào sau đây là phù hợp nhất? chu kỳ của hệ là T0. Để có hệ dao động có chu kỳ là

A. Cần 2 lò xo ghép song song và mắc với vật. C. Cần 2 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật. B. Cần 4 lò xo ghép song song và mắc với vật. D. Cần 4 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.

Câu 36: Cho mạch điện RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên từ 0  . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn

mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ quỹ tích của đầu mút véc tơ là đường gì?

A. Nửa đường tròn đường kính B. Đoạn thẳng , k là hệ số tỉ lệ.

C. Một nửa hiperbol D. Nửa elip

Câu 37: Chất phóng xạ phát tia α và biến đổi thành với chu kì bán rã của là T. Ban đầu (t=0) có một

mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Thori và số hạt nhân Rađi trong mẫu là A. 8. B. 56. C. 16. D. 63.

Câu 38: Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T = 1,2s. Sau khi chất hàng lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T’ = 1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối lượng của tàu. A. 5/9 B. 5/8 C. 7/9 D. 6/7 Câu 39: Lăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 1200, chiết suất của lăng kính đối với mọi loại

. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho ánh sáng đều lớn hơn toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Tại BC chùm sáng sẽ:

A. Một phần phần chùm sáng phản xạ và một phần khúc xạ. B. Phản xạ toàn phần lên AC rồi ló ra ngoài theo phương song song BC C. Ló ra ngoài theo phương song song AB D. Ló ra ngoài theo phương song song AC Câu 40:

L, r

R

C

A M N B

Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, Hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ? C. 60Hz B. 50Hz D. 70Hz

A. 80Hz PHẦN II

Câu 41: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân và trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là A. 7. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại. B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều. Câu 43: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một

nơi và trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là: A. 44/81. C. -44/81. B. -81/44. D. 81/44.

Trang 33/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2(A).

Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2 µH và một tụ điện có điện dung biến

=10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ

đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy A. 2,5 MHz đến 125 MHz. C. 10 MHz đến 62,5 MHz. B. 5 MHz đến 62,5 MHz. D. 5 MHz đến 125 MHz.

Câu 46: Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Là một dạng của quá trình phóng xạ. C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.

, công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm để êlectron bật ra. Biết Câu 47: Chiếu bức xạ tử ngoại có rằng cứ 1000 phôton tử ngoại đập vào kẽm thì có một êlectron thoát ra. Số êlectron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là A. 1,76.1011 B. 3,925.1011. C. 3,925.1013 D. 1,76.1013

Câu 48: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là A. 14 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 24 cm.

Câu 49: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2500 V. B. 2420 V. C. 2200 V. D. 4400 V. Câu 50: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ. C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.

PHẦN III < Phần cho thí sinh theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60> Câu 51: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. µH. B. µH. C. µH. D. µH. `

Câu 52: Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều

thì cường độ dòng điện trong mạch là . Hai phần tử đó là :

A. B.

C. D.

Câu 53: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ

mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = mạch là A. 5.104 rad/s. B. 5.105 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 25.104 rad/s.

Trang 34/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 54: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 30 MHz. B. 35 MHz. C. 25 MHz. D. 40 MHz.

Câu 55: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có

A. . B. . C. . D. .

Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị đó bằng 100V và điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 19V. Giá trị của U là: A. 64V B. 48V C. 136V D. 90V

Câu 57: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là 40 rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là A. 50 rad. B. 60 rad. C. 80 rad. D. 100 rad. Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu. B. Một nguồn âm phát ra âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm. D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được không thay đổi khi máy thu và

nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau. Câu 59: Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không đổi M = 3 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 4 kgm2/s. B. 7 kgm2/s. C. 2 kgm2/s. D. 6 kgm2/s. . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm Câu 60: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là

. B. . C. 2 . D. 4 . A.

-----------------------------------------------

Lý 28 Trong các bài toán cho g = 10m/s2, π2 = 10, h= 6,625.10-34j.s, e = 1,6.10- 19j, c = 3.108m/s, me=9,1.10-31 kg, NA=6,02.1023(mol)-1. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 45kW. B. 18kV C. 2kV D. 54kV

Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ A’ của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?

A. B. C. D.

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng  của ánh sáng là: A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,65 μm D. 0,55 μm

Trang 35/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 5: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không

thay đổi. Tại O sóng có phương trình : , t đo bằng s. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là u=

mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:

A. 4mm và đang tăng B. mm và đang tăng

C. 3mm và đang giảm D. mm và đang giảm

Câu 6: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, một tấm kẽm đang tích điện âm nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,250m vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra?

A. Hai lá điện nghiệm xoè thêm ra. C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra. B. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không đổi. D. Hai lá điện nghiệm cụp vào. Câu 7: Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi. B. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của ánh sáng tăng. C. năng lượng của sóng âm và sóng ánh sáng đều bị giảm. D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s 2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ A. 11,4 km/h. B. 60 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.

Câu 9: Một máy biến thế lõi đối xứng gồm ba nhánh có tiết diện bằng nhau, hai nhánh được cuốn hai cuộn dây. Khi mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào một cuộn thì các đường sức do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 240V thì cuộn 2 để hở có hiệu điện thế U2. Hỏi khi mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế U2 thì ở cuộn 1 để hở có hiệu điện thế bao nhiêu? Biết rằng điện trở của các cuộn dây không đáng kể. A. 40V C. 120V B. 60V D. 30V Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau. Thoạt đầu K ngắt,

A

khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì điện áp trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng

k

trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch

C2

L C1

lại bằng không?

B

C. D. A. U0 B. 2U0

Câu 11: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình: i = 0,04sint (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (s) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng

nhau bằng . Điện dung của tụ điện là:

A. B. C. D.

Câu 12: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 100; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và một

tụ điện có điện dung C = µF mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn dây

cos100t (V) , biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là : là uRL = 100

A. B.

m

K

M

C. D. u = 100 cos(100 t – 0,32)V

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng K=18N/m, vật có khối lượng M=100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên vật M một vật m=80g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M. Hệ số ma sát

= 0,2. giữa hai vật là A. A 1 cm B. A 2cm C. A 2,5cm D. A 1,4cm

Trang 36/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 14: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90%, số phôtôn của ánh sánh kích thích chiếu đến trong 1s là 2011.10 9 ( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,4132.1012 B. 1,356.1012 C. 2,4108.1011 D. 1,356.1011

Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau kể từ thời điểm ban đầu (t= 0) vật đi được 10cm

mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.

Câu 16: Giọng nữ thanh(cao) hơn giọng nam là do

A. Tần số của giọng nữ lớn hơn. C. Biên độ âm của nữ cao hơn. B. Độ to của giọng nữ lớn hơn. D. Giọng nữ có nhiều họa âm hơn.

Câu 17: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n0 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n1 (vòng/phút) và n2 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa n0, n1, n2 là:

A. B. C. D.

Câu 18: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1 =75cm và h2 = 25cm .Tần số dao động của âm thoa là f = 340Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 310m/s B. 338m/s. C. 340m/s. D. 342m/s.

M

K

m

v0

Câu 19: Khối gỗ M= 3990g nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma sát, nối với tường bằng một lò xo có độ cứng 1N/cm. Viên đạn m=10g bay theo phương ngang với vận tốc v0 = 60m/s song song với lò xo đến đập vào khối gỗ và dính trong gỗ. Sau va chạm hệ vật dao động với biên độ là A. 30 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 3 cm

Câu 20: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra ở (các) bộ phận nào?

A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha Câu 21: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.

A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp

Câu 22: Một mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộng cảm rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P=9,37kW, dòng điện có cường độ hiệu dụng là 40A và chậm pha một góc

so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 125V và

sớm pha một góc so với dòng điện chạy qua nó. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là:

A. 270V B. 220V C. 110V D. 384V

Câu 23: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C1 = 10pF đến C2 = 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng  = 18,84m phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ khi tụ có điện dung nhỏ nhất? A.  = 900 B.  = 300 C.  = 200 D.  = 1200

Câu 24: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng lò xo giãn 12cm. Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật một vận tốc theo phương thẳng đứng xuống dưới để vật dao động điều hoà. Biết trong quá trình dao động lò xo luôn giãn và lực đàn hồi có giá trị lớn nhất bằng 2 lần giá trị nhỏ nhất. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm B. 8 cm C. 2,5 cm D. 4 cm

Trang 37/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 25: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện

áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Điện áp giữa hai đầu cực tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 10 cm, pha ban đầu và biên độ A2,

pha ban đầu . Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là

A. 10 cm B. cm C. 0 D. 5 cm

Câu 27: Mạch điện không phân nhánh như hình vẽ, trong đó: R=80, ;

L

k C

A R

B

(V). Tỉ số công suất toả nhiệt trong mạch trước và

sau khi đóng khoá K bằng: A. 3/4 B. 4/3 C. 1 D. 2 Câu 28: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng:

A. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn. C. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn B. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ D. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10sin2ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là =(2k+1)/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 20cm B. 32cm C. 16cm D. 8cm

Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là A. 1,2s. B. 1,44s C. 5/6s . D. 1s Câu 31: Trong mạch đao động điện từ LC lí tưởng. Chọn đáp án sai?

A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha nhau. B. Độ biến thiên năng lượng điện trường bằng và trái dấu với độ biến thiên năng lượng từ trường . C. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số cùng pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây. D. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số và vuông pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây.

Câu 32: Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế . Điều chỉnh L

H đều cho công suất bằng nhau, nhưng cường độ tức thời trong hai trường thì thấy rằng khi L = L1= H và L = L2 =

hợp trên lệch pha nhau 1200. Giá trị R và C là :

B. A.

D. C.

Câu 33: Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C1= 2.10-6 F thì suất điện động

Trang 38/47 – By: Cún Đẹp Trai

cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1= 4μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 = 8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là: A. 0,5 μV B. 1 μV C. 1,5 μV D. 2 μV

Câu 34: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm chiếu vào một màn chắn chứa hai khe hẹp S1, S2 song song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách màn chắn chứa hai khe 2 m. Nếu đổ vào khoảng giữa hai khe và màn một chất lỏng trong suốt có chiết suất n, người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Chiết suất của chất lỏng là A. 1,43 B. 1,33 C. 1,52 D. 1,62

Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20μC và lò xo có độ cứng k=10N.m-1. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 8,0cm. Độ lớn cường độ điện trường E là. A. 2,5.104 V.m-1 B. 4,0.104 V.m-1 C. 3,0.104 V.m-1 D. 2,0.104 V.m-1

Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D =1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. 4 B. 6 C. 2 D. 3 Câu 37: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là:

A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang. D. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng mầu tím.

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc (đỏ) và

(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có

số vân sáng đỏ và vân lam là: A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.

Câu 39: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000Ao sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s nếu công suất chiếu sáng của đèn là 10W. A. 4.1019 phôtôn B. 4.1020 phôtôn C. 3.1019 phôtôn D. 3.1020 phôtôn Câu 40: Chọn đáp án đúng:

A. Quang phổ liện tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch mầu trong quang phổ vạch phát xạ của khối khí đó. C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối trong quang phổ phát xạ của khối khí đó. D. Mỗi nguyên tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch khác nhau. Câu 41: Trong dao động cơ điều hoà. Chọn đáp án Sai:

A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A (A là biên độ dao động) D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

Câu 42: Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo biểu thức (E0 là hằng số, n =

1, 2, 3...). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng . Nếu electron nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là:

A. B. C. D.

Câu 43: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện

dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

A. bằng 0. C. bằng 1. B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. Câu 44: Chọn phát biểu đúng: A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao (En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp (Em) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En-Em.

B. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng hấp thụ một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác D. Khi nguyên tử ở một trạng thái dừng phát ra một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác.

Trang 39/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 45: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống Cu-lít-giơ thêm 2000 V thì tốc độ của êlectron tới anôt tăng thêm được 7000 km/s. Bỏ qua vận tốc của êlectron ở catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X khi chưa tăng hiệu điện thế. A. 1,5.10-11m B. 2.10-11 m C. 3.10-10m D. 2.10-10 m

Câu 46: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron bắn ra là 1,97.106 m/s. Một hạt electron có tốc độ trên bay theo phương vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Bán kính quĩ đạo của electron là: B. 5,6 cm D. 3,6 cm C. 7,5 cm A. 4,2 cm Câu 47: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong

K

A. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng. B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết. C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhở hơn một bước sóng giới hạn nào đó. D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.

cos C R

A

B

X

N

Câu 48: Mạch điện như hình vẽ, uAB = U t (V). Khi khóa K đóng: UR = 200V; UC = 150V. Khi khóa K ngắt: UAN = 150V; UNB=200V. Xác định các phần tử trong hộp X? A. R0L0. C. R0. D. R0Co. B. L0C0.

Câu 49: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau 5λ/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là: A. âm; đi lên. B. dương; đi xuống. C. âm; đi xuống. D. dương; đi lên.

A

k

Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2. Ban đầu khoá k đóng, khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khoá k. Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện. A. 60 mV B. 600 mV C. 800 Mv D. 100 mV

E,r

L C

B

Lý 29

Câu 81.Một chất điểm DĐĐH. Lúc t =0 chất điểm qua li độ x = cm

cm/s và gia tốc -10 m/s. Lấy =10. Biết phương trình được viết dưới dạng hàm cosin.Biên độ và ,với vận tốc -10 pha ban đầu của dao động là:

A. 10cm , - B. 10cm , + C. 2cm , - D. 2cm , +

. Thời điểm vật đi qua li độ x = cm theo Câu 82.Một chất điểm DĐĐH với phương trình x = 2cos( chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là:

A. B. C. D.

C. 27cm B. 18 cm

D. 50cm C. 40cm B. 30cm

B. 6 cm D. 12 cm C. 9cm

cm/s D. ±4/ cm/s C. ±4 /3cm; ±4 cm; ±4/ /3cm; 4 cm; 4/ cm/s

B. 30cm C. 40cm D. 50cm

Câu 83. Một vật DĐĐH với li độ x=0,3cos10πt cm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng đường là A. 9 cm D. 36 cm Câu 84. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc. A. 25cm Câu 85. Một vật DĐĐH với vận tốc v=3πcos(10πt+π/2)(cm/s). Trong 1,5s đầu tiên, vật đi được quãng đường là A. 3 cm Câu 86. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4sin(3t+) (cm). Li độ và vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng lần lượt là A. 4/ cm/s B. 4 Câu 87. Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục nằm ngang với li độ x = 0,04cos2πt (m). Quãng đường quả cầu đi được trong 2,5s đầu tiên là A. 20cm Câu 88. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5(Hz). Lúc t = 0, chất điểm đi ngang qua vị trí x = 1 cm ngược chiều dương của trục toạ độ. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian. A. x = 2sin (10πt + π/2) (cm) B. x = 2sin10πt (cm) (cm) C. x = 2sin (10πt + 5π/6) (cm) D. x = 4sin (10πt + π) (cm) Câu 89. Một lò xo khối lượng không đáng kể được treo trên trần cùng với một vật nhỏ gắn ở đầu dưới của nó. Ban đầu vật được giữ ở vị trí B sao cho lò xo không bị nén giãn. Sau đó vật được thả từ B, và dao động lên xuống với vị trí thấp nhất cách B 20cm. Vận tốc cực đại của dao động là: A. 100 cm/s D. 502 cm/s B. 1002 cm/s C. 752 cm/s

Trang 40/47 – By: Cún Đẹp Trai

Câu 90. Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là:

A. 4,8km/s. B. 4,2km/h. C. 3,6m/s. D. 5,4km/h.

Câu 91. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với li độ x = 4sin(5t)(cm). Trong quá trình dao động, khi hòn bi của con lắc đến điểm biên trên (lò xo có độ dài ngắn nhất) thì lực đàn hồi của lò xo ở vị trí này bằng bao nhiêu? Cho gia tốc trọng lực g = 2(m/s2).

A. F = 10(N). B. F = 12(N). C. F = 5(N). D. F = 0(N).

D. 1,8 km/h. C. 1,2 km/h. B. 2,8 km/h. Câu 92. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thực hiện trong 1s. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ nào dưới đây thì nước sóng sánh mạnh nhất? A. 1,5 km/h. Câu 93. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi

2m/s. Chu kì dao động của vật là

cực đại và cực tiểu của lò xo là , lấy g=

C. 0,5 s D. Đáp án khác. B. 0,8 s

A. 1 s Câu 94. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 240C. Biết thanh con lắc có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày đêm nó chạy D. nhanh 7,344 s A. chậm 14,256 s. C. Gi¸ trÞ kh¸c. B. chậm 7,344 s.

; khi vật có li độ Câu 95. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc

thì vận tốc . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ D. Gi¸ trÞ B. 0,8 s C. 0,2 s

A. 0,1 s kh¸c Câu 96. Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 3,6 cm B. 3,2 cm C. 6,8 cm D. 5,2 cm

Câu 97. Mét con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng cã m =100g, k = 100N/m. KÐo vËt tõ vÞ trÝ c©n b»ng xuèng d íi mét ®o¹n 3cm vµ t¹i ®ã truyÒn cho nã mét vËn tèc v = 30 cm/s( lÊy 2= 10). Biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ:

cm A. 2cm B. 2 C.

cm 4cm D. 3 Câu 98. Hai lß xo cã ®é cøng lµ k1, k2 vµ mét vËt nÆng m = 1kg. Khi m¾c hai lß xo

1= 10

song song th× t¹o ra mét con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ víi ra®/s, khi m¾c

2 = 2

ra®/s. Gi¸ trÞ cña k1, k2

100N/m, 400N/m C.

nèi tiÕp hai lß xo th× con l¾c dao ®éng víi lµ A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m D. 200N/m, 400N/m Caâu 99 : Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø doïc theo truïc ox quanh vò trí caân baèng O . Khi vaät coù ly ñoä x1 = 1cm thì noù coù vaän toác laø v1=4cm/s, vaø khi vaät coù ly ñoä x2 = 2cm thì noù coù vaän toác laø v2= – 1cm/s .Taàn soá goùc vaø bieân ñoä dao ñoäng

rad/s;A = 2,05cm B. =5rad/s;A = 2,05cm C.  = rad/s;A = 2,5cm D.= rad/s;A= 5cm

D.8,05cm C.20cm B.18cm . A.  = Câu 100. Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø doïc theo truïc ox quanh vò trí caân baèng O . Taïi thôøi ñieåm t1 vaät coù ly ñoä x1 = 15cm vaø vaän toác töong öùng laø v1=80cm/s . Taïi thôøi ñieåm t2 = t1 + 0,45s vaät coù toaï ñoä laø : A. x2 = 16,1cm Câu 101. Cho 2 dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph ¬ng cïng tÇn sè gãc lµ

Biªn ®é cña 2 dao ®éng lµ Pha ban ®Çu cña 2 dao ®éng lµ

BiÖn ®é vµ pha ban ®Çu cña dao ®éng tæng hîp cã c¸c gi¸ trÞ nµo sau ®©y ;

D. A. B. ,=/2 C. ,

Câu 102. ÖÙng vôùi pha baèng /6 , gia toác cuûa moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø coù giaù trò a = – 30m/s2 . Taàn soá dao ñoäng f = 5Hz (laáy 2 = 10 ) , bieân ñoä dao ñoäng cuûa vaät laø : A.A = 6cm D.A = 10cm C.A = 4cm B.A = 3cm

Trang 41/47 – By: Cún Đẹp Trai

B.2,01s D.1,5s C.2s

Câu 103. Moä con laéc ñôn treo trong thang maùy , khi thang maùy ñöùng yeân noù dao ñoäng vôùi chu kyø 2s . Laáy g = 10m/s2 . Khi thang maùy ñi leân nhanh daàn ñeàu vôùi gia toác a = 0,1m/s2 , thì chu kyø dao ñoäng cuûa con laéc laø : A.1,99s Câu 104. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4sint (cm) ; t tính bằng giây . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . Tại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng không ?

A. t = B. C. D.

B.l = 25cm D.l = 75cm C.l = 100cm

B. 10m/s2; 1m/s C. 1m/s2; 20m/s D. 20m/s2;1m/s

B.l1 = 32cm; l2 = 18cm C.l1 = 30cm; l2 = 20cm D.l1 = 28cm; l2 = 22cm

C. 28,8.10-2J B. 7,2.10-2J D. 0,72J

Câu 105. Moät con laéc ñôn coù chieàu daøi l , quaû naêng khoái löôïng m =500g . Keùo con laéc leäch veà beân traùi so vôi phöông thaúng ñöùng goùc 1 = 0,15 rad , roài truyeàn vaän toác v1= 8,7cm/s . Khi ñoù ngöôøi ta thaáy con laéc dao ñoäng vôùi naêng löôïng baèng 16 (mJ) . Chieàu daøi con laéc laø : A.l = 50cm Câu 106. Moät vaät nhoû khoái löôïng m = 100g ñöôïc treo vaøo moä loø xo khoái löôïng khoâng ñaùng keå , ñoä cöùng K = 40 N/m.Kích thích ñeå vaät dao ñoäng ñieàu hoaø vôùi naêng löôïng baèng 50mJ. Gia toác cöïc ñaïi vaø vaän toác cöïc ñaïi cuûa vaät töông öùng laø : A.20m/s2; 10m/s Câu 107. Mét con l¾c ®¬n cã l =50cm dao ®éng ®iÒu hßa víi chu kú T. C¾t d©y thµnh hai ®o¹n l1 vµ l2. BiÕt chu kú cña hai con l¾c ®¬n cã l1 vµ l2 lÇn l ît lµ T1 = 2,4s ; T2 = 1,8s. l1 , l2 t ¬ng øng b»ng : A.l1 = 35cm; l2 = 15cm Câu 108. Mét vËt khèi l îng m = 200g, dao ®éng ®iÒu hßa víi ph ¬ng tr×nh x = 6sin(20t - 2/3)cm. §éng n¨ng cùc ®¹i cña vËt b»ng : A. 14,4.10-2J Câu 109. Một vật dao động điều hòa với biên độ 1cm và tần số 2Hz. Khi t=0,125s kể từ khi bắt đầu dao động thì vật ở vị trí cân bằng được chọn làm gốc tọa độ và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật này là:

A. B. C. D.

Câu 110. Một con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm. Xác định vị trí của vật nặng mà ở đó thế năng bằng động năng của vật.

A. 2,5cm. B. . C. 5cm. D. Tại vị trí cân bằng.

Câu 111. Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W=3.10-4J, hợp lực cực đại tác dụng lên vật là Fm=3.10-2N. Chu kỳ dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là /4. Phương trình dao động của vật là:

A. B. C. D.

Câu 112. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện +2,5.10-7C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường 2.104V/m hướng theo phương đứng lên trên. Lấy g=10m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?

lần. lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. B. Tăng

A. Giảm Câu 113. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất? A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.

Câu 114. Một vật dao động điều hoà với chu kì T=2(s),biết tại t = 0 vật có li độ x=-2 (cm) và có vận tốc

đang đi ra xa VTCB. Lấy Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là:

A. . B.20 . C. . D.0.

B.1,79(s). C.1,83(s). D.2,24(s). Câu 115 Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên chu kì dao động của nó bằng 2(s), lấy g=10(m/s2). Thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc a=2(m/s2) thì chu kì dao động của con lắc là: A. 2,19(s). Câu 116. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4(cm). Bỏ qua mọi

Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò ma sát, lấy g= xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1(s). Biên độ dao động của vật là:

A. B.4(cm). C.6(cm). D.8(cm).

Trang 42/47 – By: Cún Đẹp Trai

1

Câu 117. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20sin2πt (cm). Tại thời điểm t vật có li độ

1

là 10cm và đang chuyển động theo chiều dương thì li độ sau thời điểm t một khoảng 1/4 (s) là:

A. B. C. cm D. 10(cm)

B. 0,04m D. 0,4m C. 2cm Câu 118. Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: A. 4mm Câu 119. Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm.

Lấy = 10. Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ S = là:

A. t = B. t = C. t = D. t =

C. 4,6Hz D. 1,2Hz B. 1Hz Câu 120. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là: A. 3Hz

Lý 30 (Thời gian: 90 phút – không kể thời gian giao đề)

Cho các hằng số , , , , ,

, .

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 001. Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm Young bằng 6 lần bước sóng ánh sáng thì trên màn quan sát sẽ

nhận được A. 7 vân sáng. B. 11 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 13 vân sáng. 002. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB;

35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m 003. Chọn kết luận sai khi nói về quang phổ liên tục.

A. Khi nhiệt độ tăng dần thì cường độ bức xạ càng mạnh và miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bức xạ có bước sóng ngắn. B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hay chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. D. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. 004. Nếu đặt vào hai đầu mạch RLC điện áp không đổi U thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 120V. Còn nếu đặt vào

hai đầu mạch điện áp xoay chiều thì dòng điện qua mạch là và

tổng trở mạch khi đó bằng

A. B. C. D. 005. Một con lắc lò xo có tần số góc riêng , rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới.

D. 67cm/s C. 73cm/s B. 58cm/s 006. .

Ngay khi con lắc có vận tốc 42cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc. A. 60cm/s Sóng dừng trên dây nằm ngang. Trong cùng bó sóng, A là nút, B là bụng, C là trung điểm AB. Biết Thời gian ngắn nhất giữa hai lần C và B có cùng li độ là 0,13s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. A. 1.23m/s D. 0,98m/s C. 3,24m/s B. 2,46m/s 007. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ?

A. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi có ion dương đập vào. B. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng. C. Điện tích bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi có bức xạ bước sóng ngắn chiếu vào. D. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. 008. Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là

D. 2A B. A C. 009.

A. 0 Trong quang phổ ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì A. Chùm tia màu tím bị lệch nhiều nhất. B. Chùm tia màu cam lệch nhiều hơn chùm tia màu tím. C. Chùm tia màu vàng lệch ít hơn chùm tia màu đỏ. D. Chùm tia màu đỏ bị lệch nhiều nhất.

010. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở điện áp pha cực đại bằng . Vào thời điểm dòng 200V thì công suất tiêu thụ điện của động cơ bằng 3240W và hệ số công suất

điện ở một cuộn dây có cường độ thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ tương ứng là

Trang 43/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. ; B. ;

C. ; D. ;

011. , Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Nguồn S phát hai bức xạ và . Vạch đen đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm A. 0,25 B. 0,375mm C. 1,75mm D. 0,35mm 012. Khối lượng hạt photon ánh sáng tím là

C. D. B. A. Trong nguyên tử hydro, khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng 013. . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì bước sóng của bức xạ phát ra sẽ bằng

A. B. C. D.

014. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp.

Khi đó, dòng điện trong mạch có biểu thức . Mắc nối tiếp vào mạch tụ thứ hai có cùng điện

dung với tụ đã cho. Khi đó, biểu thức dòng điện qua mạch là

A. B.

C. D.

015.

Thế nào là hiện tượng quang dẫn? A. Là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi có ánh sáng chiếu vào. B. Là hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi có ánh sáng chiếu vào. C. Là hiện tượng xuất hiện electron và lỗ trống trong chất bán dẫn khi có ánh sáng chiếu vào. D. Là hiện tượng chất bán dẫn có thể dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào. 016. Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm

đến cực tiểu 245W. Tìm hệ số công suất lúc đầu. A. 0,65 B. 0,80 C. 0,75 D. 0,70

017. Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay đều với tốc độ góc

xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông

trong một từ trường đều có cảm ứng từ góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 1,396J D. 0,698J C. 0,657J B. 0,354J

. Biết độ hụt khối của các hạt nhân và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u.

018. Cho phản ứng Phản ứng này A. tỏa ra 32,6MeV. B. thu 3,26MeV. C. tỏa 3,26MeV. D. thu 32,6MeV 019. Hạt sơ cấp proton nằm trong nhóm A. photon. B. Lepton. C. Mezon. D. Barion. 020. Biến điệu sóng điện từ là B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang. A. làm thay đổi biên độ sóng điện từ. C. trộn sóng âm tần với sóng mang. D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. 021. là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã năm. Ban đầu phòng thí nghiệm có 40g chất này. Tính số

hạt nhân bị phân rã sau 1 phút.

A. B. C. D.

022. Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch LC giảm từ 8,9mA xuống 7,2mA. Tính khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này.

A. B. C. D.

023. Cho , . Người ta dùng proton có năng lượng 1,6MeV bắn ,

vào hạt nhân đứng yên và thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Tính động năng mỗi hạt. A. 5,6MeV B. 8,7MeV C. 9,5MeV D. 4,3MeV 024. Hai dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là và thì

li độ của dao động tổng hợp bằng A. 10cm B. 14cm C. 2cm D. -2cm 025. Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân , phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân bị phân rã và hệ số

Trang 44/47 – By: Cún Đẹp Trai

nhân notron là 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 100.

A. B. C. D.

026. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và 60V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ C’ là 40V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là A. 53,09 V C. 40,57 V. B. 63,33 V. D. 47,72V. 027. Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Và tại li độ thì động năng bằng A. 2 lần thế năng. B. 1,56 lần thế năng. C. 2,56 lần thế năng. D. 1,25 lần thế năng.

028. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường kính với gia tốc tiếp tuyến thì

hình chiếu của nó xuống đường kính AB A. dao động điều hòa với biên độ 10cm. B. dao động điều hòa với chu kỳ 1s.

. C. dao động điều hòa với gia tốc cực đại D. không dao động điều hòa.

029. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt thì điện áp hiệu dụng trên điện trở có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện và là

trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. B. C. D. 030. Hai mạch dao động LC có cùng chu kỳ T. Nếu đem tất cả các linh kiện của hai mạch mắc nối tiếp nhau thành một

mạch dao động mới thì mạch mới sẽ có chu kỳ dao động bao nhiêu? A. T B. 2T C. D. Không xác định.

031. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 67cm, khối lượng vật nặng là 100g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 1,468N. Vận tốc của vật

D. 1,77m/s. C. 2,04m/s. 032.

trọng trường nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là B. 1,25m/s. A. 1,53m/s. Lực nào sau đây có thể gây ra dao động điều hòa cho một vật? A. Lực hấp dẫn. B. Lực tĩnh điện tác dụng lên vật nhiễm điện. C. Lực từ tác dụng lên chất sắt từ. D. Lực nâng của chất lỏng lên một vật nổi trên bề mặt chất lỏng. 033. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động. C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. 034. Gọi R, L, C lần lượt là điện trở thuần, hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện, hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên với tần số góc ?

A. B. C. D.

035. Vận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng là vì

A. bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng. B. tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng. C. mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. D. năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. 036. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? B. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. A. Có tính định hướng cao. C. Có tính đơn sắc cao. D. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh). 037. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai quỹ đạo song song, cùng phương, cùng tần số nhưng lệch pha nhau . Gọi T là chu kỳ dao động. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần các chất điểm có cùng li độ là

A. . B. T C. D.

038. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 1 phút. Ban đầu có N hạt nhân. Hiện tại có một hạt nhân bị phân rã. Hạt nhân thứ hai bị phân rã vào thời điểm

A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.

039. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?

A. Dùng lõi thép có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi thép gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

Trang 45/47 – By: Cún Đẹp Trai

C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Thay lõi thép bằng những kim loại khác có điện trở suất nhỏ, như: đồng, nhôm, ….

040. Khi nguồn sáng đơn sắc đặt cách tế bào quang điện một khoảng 0,2m thì dòng quang điện bão hòa và điện thế hãm lần lượt là 18mA và 0,6V. Nếu nguồn sáng đặt cách tế bào quang điện một khoảng 0,6m thì dòng quang điện bão hòa và điện thế hãm lần lượt là A. 6mA và 0,6V. B. 2mA và 0,2V. C. 2mA và 0,6V. D. 6mA và 0,2V.

II. PHẦN RIÊNG. Phần A: DÀNH CHO BAN CƠ BẢN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 041.

042.

Tia X khác bức xạ hồng ngoại ở chỗ A. nó xuyên qua được vật rắn. B. nó bị nước và thủy tinh hấp thụ. C. nó không phải là sóng điện từ. D. nó được hình thành không do sự chuyển mức năng lượng của electron. Trong vùng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B, điểm M cách A 13cm, cách B 55cm và điểm N cách A 105cm cách B 21cm là những điểm có biên độ cực đại. Giữa M và N có 17 dãy cực đại khác. Tìm bước sóng. A. 7cm C. 3cm B. 6cm D. 2cm

043. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là ,

. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là và A. 42,43V B. 81,96V C. 60V D. 90V 044. Chiếu bức xạ có bước sóng vào catod của tế bào quang điện. Dòng quang điện bị triệt tiêu khi . Khi thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anod là

A. B. D.

C. 045. Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây cảm thuần và tụ điện . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên cùng bản tụ khác dấu nhau nhưng năng lượng từ trường bằng nhau và bằng

là . Tính điện tích cực đại trên tụ điện.

A. B. C. D.

046. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch có nhiều dạng nhưng chủ yếu là từ A. độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng. B. các notron. C. việc chuyển mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. D. động năng của các hạt sau phản ứng.

047. Hai con lắc đơn có chiều dài và kích thước các quả nặng như nhau nhưng một con lắc làm bằng gỗ và một con lắc làm bằng kim loại chì. Cho hai con lắc dao động cùng lúc và cùng li độ cực đại trong không khí thì con lắc nào sẽ dừng lại trước? A. Con lắc bằng gỗ. C. Cả hai dừng lại cùng lúc. B. Con lắc bằng chì. D. Không xác định được.

C. D. B. 049. . Độ rộng phổ bậc 1 là 0,9cm. Tìm độ rộng

048. Bóng đèn dây tóc 220V-100W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Ban đầu đèn hoạt động đúng định mức, sau đó tụ bị đánh thủng và ngắn mạch nên công suất đèn giảm một nửa. Dung kháng của tụ chỉ có thể nhận giá trị nào sau đây? A. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng phần chồng lên nhau của phổ bậc 3 và phổ bậc 4. A. 1,1cm D. 1,4cm C. 1,7cm B. 1,5cm

050. Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là A. 0,9J C. 0,8J D. 1,2J B. 1,0J

Tính công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 0,50c. Phần B: DÀNH CHO BAN NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 051.

A. . B. . C. . D. .

052. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là

A. . B. . C. . D. .

053. Bước sóng ngắn nhất phát ra từ ống tia X là 20pm. Tính cường độ điện trường trong ống tia X nếu khoảng cách giữa anod và catod là 75cm.

Trang 46/47 – By: Cún Đẹp Trai

A. 82800V/m. B. 74500V/m. C. 92240V/m. D. 68400V/m. 054. Chọn phát biểu sai. Độ phóng xạ

A. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ. C. của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ. D. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ. 055. Một cái ống kín một đầu chứa không khí. Nó có thể tạo ra một âm cơ bản có tần số 512Hz. Cũng cái ống này nếu

B. 512Hz. C. 1024Hz. D. 128Hz. 056.

hở cả hai đầu thì nó có thể tạo ra âm cơ bản có tần số là A. 256Hz. "Sao Hôm chênh chếch đàng Tây, sao Mai chênh chếch bên này đàng Đông". Câu ca dao này nói đến hành tinh nào trong hệ Mặt Trời? A. Sao Hôm là sao Thủy và sao Mai là sao Kim. B. Sao Hôm là sao Thủy và sao Mai là sao Mộc. C. Đó chỉ là một hành tinh gọi là sao Kim. D. Sao Hôm là sao Mộc và sao Mai là sao Hỏa. 057. Mạch RLC nối tiếp có tần số cộng hưởng là . Khi mạch hoạt động với tần số lớn hơn tần số cộng

hưởng thì cảm kháng của mạch là , và dung kháng của mạch là . Tính hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện dung C của tụ điện trong mạch.

A. 0,375mH - . B. 6mH - .

C. 0,375mH - . D. 6mH - . 058. Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó giảm từ đến

trong khoảng thời gian . Trong khoảng thời gian đó bánh đà quay được một góc là

A. . B. C. . D. . .

059. (s.năm ánh sáng). Một Thiên Hà cách xa chúng ta năm ánh

Cho hằng số Hớp-bơn sáng có tốc độ chạy ra xa chúng ta là A. 25,5km/s. B. 25,3 km/s. C. 25km/s. D. 23,4km/s.

060. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất, bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960N.m không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với

gia tốc góc A. 960kg. . Khối lượng của đĩa là B. 160kg. C. 240kg. D. 80kg.

------- Hết -------

Trang 47/47 – By: Cún Đẹp Trai