___________________________________________Chương 4 Truyn ni tiếp bt đồng b
IV - 1
CHƯƠNG 4
TRUYN NI TIP BT ĐỒNG B
H THNG TRUYN D LIU
Vn hành
Dung lượng kênh truyn
MU TÍN HIU TRONG TRUYN BT ĐỒNG B
VÀI IC THC HIN GIAO THC BT ĐNG B
6402 ca INTERSIL
6850 ca MOTOROLA
8251 ca INTEL
__________________________________________________________________________________________
____
Như đã biết, trong các h thng truyn d liu có hai cách đưa tín hiu lên đường
truyn: ni tiếp và song song.
Cách truyn song song thường được truyn trên mt khong cách ngn, ví d gia các
thiết b trong cùng mt phòng như t máy tính sang máy in.
Cách truyn ni tiếp thường được thc hin khi khong cách truyn khá xa.
Ngoài ra, trong cách truyn ni tiếp, da vào cách thc hin s đồng b gia nơi phát
và thu ta có hai chế độ hot động: đồng b và bt đồng b.
Trong chế độ bt đồng b, xung đồng h được to ra mt cách riêng r máy phát và
máy thu da vào tn s danh định tương ng vi vn tc truyn (bit rate hoc baud rate).
Trong chế độ đồng b, nơi phát có th gi xung đồng h ti nơi thu theo mt kênh
truyn song song vi kênh truyn d liu hoc nơi thu t to ra xung đồng h bng cách tách
tín hiu thi gian t dòng d liu.
Chương này bàn đến chế độ truyn ni tiếp bt đồng b. Chúng ta s ln lượt gii
thiu tính cht chung ca h thng truyn d liu, các giao thc ca h thng truyn bt đồng
b. Chúng ta cũng s kho sát vài IC thc hin chc năng biến đổi song song ni tiếp trong
các thiết b thu phát .
4.1 H THNG TRUYN D LIU
4.1.1 Vn hành
Mt mu h thng truyn d liu gm 3 b phn chính (H 4.1)
- Mt cp thiết b x lý tín hiu (Terminal, vd máy tính), mt ca máy phát (chuyn
thông tin thành tín hiu s) và mt ca máy thu (chuyn d liu s thành thông tin).
- Mt cp giao din ni tiếp, được gi là thiết b đầu cui (Data Terminal Equipment,
DTE) mà nhim v chính là biến đổi chui d liu song song thành ni tiếp máy phát và ni
tiếp thành song song máy thu, đồng thi thc hin mt s chc năng khác theo yêu cu ca
người s dng.
- Mt cp giao din truyn d liu, được gi là thiết b truyn d liu (Data
Communication Equipment, DCE), thc hin s giao tiếp gia DTE và môi trưng truyn.
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
___________________________________________Chương 4 Truyn ni tiếp bt đồng b
IV - 2
⎯→
Máy tính hay
Terminal
phát
Bn tin
⎯→
Giao din
ni tiếp
DTE
⎯→
Giao din truyn
d liu
DCE
⎯⎯
Báo nhn
Kênh truyn
⎯⎯
Máy tính hay
Terminal
thu
Bn tin
←⎯
Giao din
ni tiếp
DTE
←⎯
Giao din truyn
d liu
DCE
←⎯
(H 4.1)
Vn hành ca h thng như sau : Máy tính gi bn tin dưới dng mt chui ký t song
song ti DTE. đây bn tin được chuyn sang dng ni tiếp để phát đi tng bit tng thi
đim . Đối vi các h thng bt đồng b, thiết b DTE s thêm vào các bit Start và Stop mi
ký t ni tiếp này và nếu có yêu cu, bit kim tra chn l cũng được thêm vào đây . Đây là
mt dòng ni tiếp các tín hiu nh phân tương thích vi các chun v đin ca EIA như RS-
232C (D), RS-422A hoc 423A. DCE là b phn chuyn tín hiu ra kênh truyn. Dng chính
xác ca DCE tùy thuc vào kênh truyn, ví d, các DCE được dùng thúc đường dây hin nay
là RS-422A hoc 423A có th thích hp để truyn tín hiu di nn vi khong cách ti đa là
1200m còn nếu dùng đường dây đin thoi để truyn thì DCE tương thích phi là các Modem.
máy thu b phn giao tiếp biến đổi chui ký t ni tiếp thành song song được đọc
bi máy tính hay thiết b truyn tin đầu cui khác.
Mt bn tin báo nhn được phn hi ti máy phát để báo nhn đồng thi báo li, nếu
có li bn tin s được phát li sau khi sa li. Trong trường hp này máy thu đã tr thành máy
phát.
4.1.2 Dung lượng ca kênh truyn
Kh năng và phm cht ca mt kênh truyn xác định bi dung lượng ca nó.
Nhc li, mt tín hiu tn s x , tín hiu ly mu phi có tn s ti thiu là 2x, yêu cu
mt băng thông ti thiu là x để truyn , nếu dùng n bit để mã hóa tín hiu này thì vn tc
truyn s là 2nx, ta gi C = 2nxdung lượng ca kênh truyn. Ví d, trong đin thoi tn
s tín hiu là 2,7kHz nếu dùng 1 bit (n = 1) để mã hóa tín hiu thì dung lượng kênh truyn C
= 5,4kbps, nếu dùng s 2 bit ( n = 2) thì C = 10,8kbps .....
Như vy dung lượng ca kênh truyn t l vi s bit dùng mã hóa tín hiu và băng
thông ca nó. Nhưng khi băng thông ca kênh truyn càng ln thì tính min nhiu ca h
thng càng kém nên để gia tăng dung lượng kênh truyn người ta thường tăng s bit dùng mã
hóa tín hiu và dùng phương pháp điu chế đa pha.
4.2 Mu tín hiu trong chế độ truyn bt đồng b
Trong chế độ truyn bt đồng b thông tin được truyn đi dưới dng tng ký t
khong cách các ký t là ngu nhiên. Tuy nhiên để to s đồng b gia máy phát và thu, giao
thc tng 2 (Data link protocol) có qui định c th v mu tín hiu trong h thng truyn bt
đồng b như sau :
- Mi ký t gm mt s bit gi là ký t d liu, s này có th là 5 đối vi mã Baudot,
7 nếu là mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange) và 8 nếu là mã
EBCDIC (Extended Binary-Coded Decimal Information Code, mã BCD m rng)
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
___________________________________________Chương 4 Truyn ni tiếp bt đồng b
IV - 3
- Ngoài ra, để to s đồng b, kèm theo các bit mã ký t còn có các bit Start trước
mi ký t và các bit Stop sau mi ký t. . Các bit Start là các bit 0 và các bit Stop là bit 1.
S bit Start luôn luôn là 1 bit còn s bit Stop có th là 1, 1,5 hoc 2 bit.
- Nếu có thêm bit kim soát chn l (parity bit) thì bit này nm trước bit Stop.
- trng thái ngh máy phát luôn phát đi bit 1 gi là bit ngh (idle bit), như vy máy
thu dò ra bit Start khi có s biến đổi t 1 xung 0, sau đó là mt chui bit có s lượng theo qui
định ca giao thc.
Lưu ý là trong truyn d liu, bit LSB ca ký t luôn được truyn đi trước và có
hai cách viết (và đọc) mt bn tin: theo chiu mũi tên hướng v bên phi và theo chiu hướng
v bên trái
- Viết theo chiu mũi tên hướng v bên phi : bit LSB ca ký t đầu tiên s nm bên
phi ca bn tin. Thí d bn tin dùng mã ASCII gm 3 ký t ABC có mã ln lượt là 41H
(1000001), 42H (1000010) và 43H (1000011), bit LSB ca ký t đầu tiên (A) được phát đi
trước và phi nm bên phi ca bn tin nên chui d liu được phát đi có dng:
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
C B A
p1000011 p1000010 p1000001.
Vi cách viết này, mi mu mã hóa ca mi ký t được gi nguyên chiu ca nó
nhưng th t các ký t trong bn tin đã b đảo.
- Viết theo chiu mũi tên hướng v bên trái : bit LSB ca ký t đầu tiên s nm bên
trái ca bn tin. Vi thí d trên, bit LSB ca ký t đầu tiên (A) được phát đi trước và phi
nm bên trái ca bn tin nên chui d liu được phát đi có dng:
←⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
A B C
1000001p 0100001p 1100001p.
Vi cách viết này, th t các ký t trong bn tin được gi nguyên nhưng các bit trong
mi ký t đã b đảo chiu.
Bit kim tra chn l (parity bit), nếu có, s được thêm vào sau mi ký t (bit p trong
các thí d trên)
máy phát thanh ghi dch biến đổi tín hiu song song thành ni tiếp, được điu khin
bi tín hiu Load/Shift, các bit Start và Stop được t động thêm vào khi mch hot động .
máy thu khi b phn dò phát hin bit Start bi s thay đổi t 1 xung 0, s to ra tín
hiu điu khin thanh ghi dch, sau khi dch đủ s bit qui định ca tín hiu k c bit parity và
bit Stop, ký t d liu được đọc ra dưới dng song song t thanh ghi dch.
(H 4.2)
(H 4.2) mô t dng ca tín hiu trên đường truyn bt đồng b (tín hiu là mu ch C
vi parity chn và mt bit Stop) và b phn biến đổi song song ni tiếp trong máy phát và
thu. B phn này chính là các thanh ghi dch.
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
___________________________________________Chương 4 Truyn ni tiếp bt đồng b
IV - 4
S đồng b các thanh ghi dch phát và thu được to bi xung đồng h máy phát và
xung đồng h máy thu. Dĩ nhiên các xung đồng h này phi có cùng tn s, đó là tn s
tương ng vi vn tc truyn bit ca h thng. Nếu xung đồng h nơi thu không phù hp
vi xung đồng h nơi phát, li do độ lch thi gian có th xy ra. Có hai loi li : Li khi
đọc bit và li do sai khung. Li do sai khung được to ra bi s tích lũy các độ lch thi gian,
bit cui cùng b sai đưa ti sai khung.
(H 4.3)
(H 4.3) là mt ví d, gi s thi gian cho mt bit là 0,1 s (T = 0,1s =100ms) và s sai
lch là 7% sm hơn máy thu, như vy máy thu đọc bit đầu tiên thi đim 93 ms thay vì
100ms, bit th hai 186ms ..... cho đến thi đim 744ms máy thu đang đọc bit th 7 nhưng
nhm là bit th 8, như vy bit cui cùng ca tín hiu đã b đọc sai, nếu bit th 8 là bit 1 thì
máy thu nhm là bit Stop và kết qu là có s sai khung.
Bit Stop là bit kim tra độ lch thi gian tương đối chính xác, nếu máy phát hin bit
Stop không phi là bit 1 thì s báo li khung ta nói bit Stop là khong bo v ti thiu gia
các khung ký t. Ngoài ra bit parity cũng gii hn được sai sót này và các sai sót do nhiu, tuy
nhiên phương pháp phát hin li này không đạt độ tin cy 100% vì nếu s bit sai là s chn thì
máy thu không phát hin được.
4.3 Vài IC thc hin TRUYN ni tiếp bt đồng b
Trước đây vic thu phát bt đồng b được thiết kế da trên các IC loi SSI và MSI. Ví
d, để to và kim tra chn l, người ta có th dùng các cng EX-OR .
Hin nay s phát trin ca công ngh chế to IC cho phép s dng các vi mch LSI để
thc hin các chc năng thu phát tha mãn giao thc truyn bt đồng b. Chúng ta gii thiu
dưới đây vài IC thu phát bt đồng b (Universal Asynchronous Receiver,Transmitter, UART)
hoc IC điu hp giao tiếp thông tin bt đồng b (Asynchronous Communication Interface
Adapter, ACIA), đó là các IC :
- UART 6402 ca Intersil
- ACIA 6850 ca Motorola
- USART 8251A ca Intel
4.3.1. UART 6402 ca Intersil
4.3.1.1 - Tính năng k thut tng quát
6402UART loi IC CMOS/LSI dùng để giao tiếp vi máy tính hoc µP qua kênh
d liu ni tiếp bt đồng b.
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
___________________________________________Chương 4 Truyn ni tiếp bt đồng b
IV - 5
- Máy phát đổi d liu song song thành ni tiếp và t động thêm vào các bit Start và
Stop.
- Máy thu chuyn đổi các bit Start, ký t d liu, bit parity và bit Stop thành d liu
song song, kim tra li.
Chiu dài ca các ký t d liu có th là 5, 6, 7 hoc 8 bit. Parity có th là chn hay l,
vic kim tra và to bit parity có th b qua, nếu không có yêu cu. Có th dùng 1, 1,5 hoc 2
bit Stop.
4.3.1.2 - Mô hình (H 4.4)
(H 4.4)
- Ý nghĩa các chân ca IC :
TRE : Transmit Reg. Empty : Ngã ra, báo thanh ghi phát trng.
TBRL : Trans. Buf. Reg. Load : Ngã vào, np d liu vào thanh ghi đệm phát & phát
TBRE : Trans. Buf. Reg. Empty : Ngã ra, mc cao báo thanh ghi đệm phát trng, sn
sàng nhn d liu
TBR7 - TBR0 : Trans. Buf. Reg. Data : D liu để np vào thanh ghi đệm phát
DR : Data Received : Ngã ra, lên cao báo đã thu được mt ký t d liu
DRRST : Data Received Reset : Reset thanh ghi thu
ROE : Receive Buffer Output Enable : Cho phép thu tín hiu t thanh ghi đệm thu
RBR7 - RBR0 : Receive Buf.Reg. Data : D liu thu t thanh ghi đệm thu
CRL : Control Reg. Load : Ngã vào, mc cao cho phép np t điu khin vào thanh
ghi điu khin
CR4 - CR0 : Control Reg. Data : T hp 5 bit to thành mt t điu khin
PE,FE,OVE : Parity, Framing, Overflow flags : C báo li chn l, li khung, li tràn
SOE : Status O/P Enable : Cho phép ngã ra trng thái
MRST : Master Reset : Đặt li IC
RC,TC : Receive Clock, Trans. Clock : Xung đồng h Thu, Phát
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu