_________________________________________________Chương 5 Các chun giao
tiếp V - 1
¡ CHƯƠNG 5
các chun giao tiếp
GIAO TIP DÙNG DÒNG ĐIN VÒNG 20 mA
CHUN GIAO TIP RS232D
Đăc tính cơ
Đặc tính đin
Chc năng
CHUN GIAO TIP RS449, 422A & 423A
___________________________________________________________________________
____
Vn đề kết ni các thiết b truyn thông s tr nên hn lon mt khi có rt nhiu thiết
b ca nhiu hãng sn xut khác nhau được phép kết ni vào h thng thông tin quc gia.
Thy trước điu đó, Hip Hi K Ngh Đin T (EIA) đã cho ra đời các chun giao tiếp để
chun hóa vic kết ni các thiết b nói trên.
Khi máy tính (DTE) và các thiết b truyn d liu (DCE) khác được đặt trong cùng
mt tòa nhà, chúng có th được ni vi nhau mt cách kinh tế bng nhng dây truyn hoc
nhng mch giao tiếp ni tiếp hot động băng tn cơ bn (di nn).
Trong trường hp tr kháng ra và tín hiu TTL ca UART không thích hp để phát
trc tiếp lên đường dây, ta phi dùng mch kích phát và thu, nhng mch này cho phép s
dng các mc đin áp hoc dòng đin ln hơn tiêu chun ca IC s.
Chương này s bàn đến mt s chun giao tiếp ca EIA tha mãn các giao thc tng
1, tc các tiêu chun liên h đến tính năng vt lý ca đường truyn, các đặc tính đin ca tín
hiu và cách s dng các b kết ni và các chân ra.
5.1 Giao tiếp dùng dòng đin vòng 20 mA
Dòng đin vòng đầu tiên được dùng để truyn tín hiu nh phân bt đồng b gia máy
tính và máy vin n (teleprinter, TTY). Trong cách truyn này, mc 1 được biu th bi dòng
đin vòng 20 mA và mc 0 bi dòng đin 0 mA. Như vy thông tin được truyn đi chính là s
tt m ca dòng đin.
H thng là mt vòng kín gm mt ngun dòng to ra dòng đin không đổi 20 mA, b
phn đóng ngt (current switch) được đặt máy phát và b phn dò ra dòng đin này (current
detect) máy thu.
Khi h thng không có tín hiu để truyn, người ta giám sát s liên tc ca h thng
da vào s hin hu ca dòng đin 20 mA này. Đây chính là lý do ti sao trong các h thng
sau này người ta đưa bit 1 lên đường truyn khi h thng ngh.
(H 5.1) là mt h thng dùng dòng đin vòng vi b phn đóng ngt là các relay.
phn phát, gi s d liu đến t ngã TxD ca UART là bit 1, transistor dn làm
đóng relay phát, dòng đin 20 mA chy qua phn thu và đóng relay thu, đưa ngã ra lên cao
(sau khi qua cng đảo), tín hiu này được truyn đến UART trên đường RxD. Nếu tín hiu
phát là bit 0 trên đường TxD, do không có dòng đin chy qua, các relay phát và thu đều h ,
ta được bit 0 trên đường RxD.
_________________________________________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn
d liu
_________________________________________________Chương 5 Các chun giao
tiếp V - 2
(H 5.1)
Điu kin hot động hu hiu ca h thng dùng dòng đin vòng là phi có mt s
cách ly tt gia dòng đin vòng và mch thu. Ngoài ra để bo đảm giá tr ca ngun dòng
không b ánh hưởng bi đường dây tr kháng ra ca máy phát phi rt ln so vi tr kháng
đường dây.
Ngày nay, ghép ni quang thường được s dng như là mt phương tin cách ly rt
tt. S tt m ca dòng đin được biến thành s tt m ca chùm tia sáng được dò ra bi
transistor quang. (H 5.2) mô t mt h thng dùng dòng đin vòng ghép ni quang.
(H 5.2)
phn phát, gi s d liu đến t ngã TxD ca UART là bit 1, các transistor dn,
dòng đin 20 mA chy qua phn thu làm led phát sáng, transistor ghép quang dn đưa ngã ra
lên cao (sau khi qua cng đảo), tín hiu này được truyn đến UART trên đường RxD. Nếu tín
hiu phát là bit 0 trên đường TxD, do không có dòng đin chy qua, led không phát sáng,
transistor ghép quang ngưng ta được bit 0 trên đường RxD.
H thng dùng dòng đin vòng ch s dng cho khong cách nh hơn 500m. Để
truyn khong cách xa hơn 500m, người ta dùng modem mà chúng ta s bàn đến trong mt
chương khác.
5.2 CHUN GIAO TIếP RS-232D (EIA 530)
Chun giao tiếp RS-232 ca EIA được phát hành ln đầu tiên vào năm 1962, đến năm
1969 ra đời thế h th 3 là chun RS-232C, hin thi cũng còn được dùng rng rãi và năm
1987 RS-232D xut hin. RS-232D có th xem là ci tiến ca RS-232C, có hai đim khác bit
gia hai chun này là
- RS-232D xác định ni cáp riêng bit cho nó trong khi RS-232C thì có th dùng nhiu
loi đầu ni khác nhau (trong thc tế RS-232C đã s dng ni cáp mà hin nay là chun ca
RS-232D)
- RS-232D có thêm 3 mch để thc hin tác v test mà RS-232C không có.
_________________________________________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn
d liu
_________________________________________________Chương 5 Các chun giao
tiếp V - 3
RS-232D được s dng rng rãi cho các chc năng kết ni, đặc bit trong các kết ni
gia các thiết b DTE và các modem âm tn (voice grade modem) để dùng trong h thng
vin thông công cng.
Dưới đây là các đặc tính quan trng ca RS-232D :
5.2.1 Đặc tính cơ
Đặc tính cơ liên h đến kết ni vt lý gia DTE và DCE. Đây là qui định v dây và
đầu ni. Đối vi RS-232D đầu ni là loi DB-25, được mô t (H 5.3).
(H 5.3)
5.2.2 Đặc tính đin
Đặc tính đin xác định tín hiu gia DTE và DCE. Tín hiu s được dùng trong mi
trao đổi. Mc đin áp logic ca RS-232D nm trong khong ±15V.
* Các đường d liu s dng logic âm: logic 1 tương ng vi đin áp trong khong (-
5V , -15V); logic 0 chiếm khong (+5V, +15V).
* Các đường điu khin s dng logic dương: t +5V đến +15V tương ng vi điu
kin ON (hay TRUE) và t -5V đến -15V tương ng vi điu kin OFF (hay FALSE)
chun giao tiếp này, mc nhiu được gii hn là 2V. Do đó ngưỡng nh nht ca
ngã vào là ± 3V. Đin áp ln nht trên đường dây khi không ti là ± 25V.
Mt s đặc đim v đin khác :
* Đin tr ti RL có giá tr trong khong t 3 k đến 7 k
* Đin dung ti CL không quá 2500 pF
* Để ngăn chn s dao động, tc độ thay đổi đin áp (slew rate) không được vượt quá
30V/µs
* Thi gian chuyn mc tín hiu t ON sang OFF hay ngược li:
- Đối vi các đường điu khin, không được vượt quá 1ms.
- Đối vi các đường d liu không được vượt quá 4% thi gian ca mt bit
hoc 1ms.
* Tc độ truyn d liu là 20 kbps và không quá 15m.
5.2.3 Chc năng
Tóm tt chc năng ca RS-232D cho bng 5.1 . Nhng mch trao đổi nhóm thành
các loi:
- D liu - Điu khin - Định thi và - Đất.
RS-232D có có th truyn song công hoc bán song công.
Khi đề cp ti chc năng ca RS-232 nói chung, chúng ta không phân bit gia chân,
đường dây và tín hiu vì mt chân luôn luôn ni vi mt đường dây và ch s dng cho loi
tín hiu duy nht.
14 đường điu khin: 8 đường đầu tiên trong bng liên h đến vic truyn d liu
ca kênh sơ cp, 6 trong các đường này được dùng để truyn bt đồng b (CA, CB, CC, CD,
CE, CF). Để truyn đồng b ngoài 6 đường này ta thêm vào 2 đường điu khin (CG,CH).
Bng 5.1 Các tín hiu ca RS 232D
pin/nhnTên Chiu truynTên khác và viết tt
_________________________________________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn
d liu
_________________________________________________Chương 5 Các chun giao
tiếp V - 4
2/BA
3/BB
14/SBA
16/SBB
4/CA
5/CB
6/CC
20/CD
22/CE
8/CF
21/CG
23/CH
19/SCA
13/SCB
12/SCF
21/RL
18/LL
25/TM
15/DB
24/DA
17/DD
7/AB
1
Tín hiu d liu
Transmitted Data
Received Data
Secondary trans. Data
Secondary Rece. Data
Tín hiu điu khin
Request to send
Clear to send
DCE Ready
DTE Ready
Ring Indicator
Received Line Signal Detector
Signal quality Detector
Data Signal rate select
Secondary Request to send
Secondary clear to send
Secondary RLSD
Remote loop back 1
Local loop back 2
Test mode 3
Timing signals
Transmission Sig.Ele. timing
Transmit Sig. Ele. timing
Receiver Sig. Element timing
Ground/Shield
Signal Ground
Protect Ground
DTE DCE
DCE DTE
DTE DCE
DCE DTE
DTE DCE
DCE DTE
DCE DTE
DTE DCE
DCE DTE
DCE DTE
DCE DTE
DTE DCE
DTE DCE
DCE DTE
DCE DTE
DTE DCE
DTE DCE
DCE DTE
DCE DTE
DTE DCE
DCE DTE
N/A
N/A
Send data (TD,SD)
(RD)
New Synch (NS)
Divided Clock Transmit (DCT)
(RS,RTS)
(CS, CTS)
Data set Ready, Modem Ready (DSR)
Data Terminal Ready (DTR)
(RI)
(RLSD, Carrier on detect, COD)
(SQ)
(SS)
Local mode (LM)-Asynch. modem
Serial clock transmit (SCT)
Serial clock transmit External (SCTE)
Serial clock Receive (SCR)
Common Return
Shield
Ghi chú:
(1) Trong RS 232C là mch CG .
(2), (3) không có trong RS 232C
Dưới đây là chc năng ca các tín hiu (chân, đưng dây)
@ Nhóm d liu:
- Transmitted Data (2): D liu ni tiếp phát bi DTE ti DCE trên đường dây này.
D liu được ly mu khi có s chuyn trng thái t ON xung OFF ca dường dây
Transmitter Signal Element Timing (15). D liu ch được phát khi các chân RTS, CTS và
DSR trng thái ON.
- Received Data (3) : D liu đã gii điu chế gi t DCE (modem) ti DTE. Nếu
không có tín hiu đến (RLSD OFF) , tín hiu mark được to ra bên trong modem s được gi
lên đường dây này.
- Secondary Transmitted Data(14): Ging pin 2 nhưng dành cho kênh th cp.
- Secondary Received Data (16): Ging pin 3 nhưng dành cho kênh th cp.
@ Nhóm tín hiu điu khin:
- Request To Send (4): DTE yêu cu phát
* Khi vn hành theo chế độ ngt sóng mang (switched carrier operation), điu kin
ON ca mch này báo cho DCE phát biết là DTE mun phát d liu.
* Khi vn hành theo chế độ sóng mang liên tc (contiuous carrier operation), do sóng
mang được phát liên tc nên điu kin ON ca mch này có tác dng to thi tr (đã được
chn trước) gia RTS và CTS.
- Clear To Send (5): DCE gn báo cho DTE là nó sn sàng truyn tín hiu
* Khi vn hành theo chế độ ngt sóng mang, mch này lên ON 48,5 ms sau khi
modem nhn tín hiu RTS (đây là thi gian máy thu dùng để kim tra (training) chui d liu)
và có nghĩa là DCE sn sàng truyn tín hiu.
_________________________________________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn
d liu
_________________________________________________Chương 5 Các chun giao
tiếp V - 5
* Khi vn hành theo chế độ sóng mang liên tc, modem s đưa đường dây này lên
ON sau mt thi tr xác định k t lúc nhn được tín hiu RTS.
- DCE Ready (6): DCE gn báo cho DTE là nó sn sàng phát và thu tín hiu, nó
không chế độ TEST. Trng thái ON ca đường dây không có nghĩa là mt kênh truyn tin
đã được thiết lp vi đài xa.
- DTE Ready (20): DTE sn sàng vn hành.
- Ring Indicator (22): DCE báo cho DTE gn là nó đã nhn được tín hiu chuông.
- Received Line Signal Detector (8): Chân này lên ON 45 ms sau khi DCE nhn tín
hiu sóng mang (hay 41 ms sau khi chân SQ (signal quality detect) lên ON), trong khong
thi gian này modem thu kim tra (training) chui d liu ti và điu chnh mch điu hp
cân bng (adaptive equalizer) đồng thi đi vào chế độ đồng b vi sóng mang thu. Mch này
phi lên ON trước khi d liu có th nhn được bi mch RD.
- Signal Quality Detector (21): Mch này báo có nhn được sóng mang hay không.
Mch lên ON khi nhn được sóng mang liên tc trong 4 ms hay lâu hơn và OFF sau khi mt
sóng mang 2ms. Vi các modem thế h mi, mch này còn có chc năng báo khi tín hiu
nhn được xu dưới mt ngưỡng nào đó để h thng có th thay đổi vn tc truyn cho phù
hp.
- Data Signal Rate Select (23): Được yêu cu khi thay đổi vn tc truyn. Hoc
DTE hoc DCE có trách nhim chn vn tc.
- Secondary Request To Send (19): Ging pin 4 nhưng dành cho kênh th cp.
- Secondary Clear To Send (13): Ging pin 5 nhưng dành cho kênh th cp.
- Secondary RLSD (12): Ging pin 8 nhưng dành cho kênh th cp.
@ Nhóm tín hiu định thi dùng trong chế độ đồng b:
- Transmission Signal Element Timing (15): Mch này cung cp tín hiu thi gian
(t dao động ni trong modem) cho vic phát d liu t DTE ti modem. D liu gi ti
modem khi có s chuyn trng thái t OFF sang ON ca đường dây này và được ly mu bi
modem khi trng thái chuyn t ON sang OFF. Tín hiu trên đường dây này được to ra bi
dao động ni trong modem.
- Transmit Signal Element Timing (24): Modem nhn tín hiu thi gian t bên
ngoài, cp bi DTE (Đồng b t bên ngoài). D liu ra trên mch TD vn được kim soát bi
tín hiu t modem trên pin 15.
- Receiver Signal Element Timing (17): Tín hiu định thi cho DTE thu. S chuyn
trng thái t ON sang OFF đánh du đim gia ca tín hiu trên mch RD
@ Nhóm tín hiu đất:
- Signal Ground (7): Thiết lp mass chung, đim tham kho cho các đin thế đường
dây.
- Protect Ground (1): Ni vi sườn máy và mass bên ngoài (DCE hoc DTE ch
không c hai). Cách ly vi Signal Ground bi đin tr 100 bên trong.
- Pin 9 & 10 d phòng cho Data set testing.
- Pin 11 không s dng cho chun EIA nhưng có th s dng vi tên Equalizer Mode
(EM): khi chân RLSD ON và chân (11) này OFF có nghĩa là tín hiu nhn được xu (xác sut
li ln), modem s retrain tín hiu ti và nếu chân này ON thì tín hiu nhn được tt. Tín hiu
chân này dùng điu khin mch adaptive equalizer trong modem.
- Pin 14 (New Synch): không s dng cho chun EIA. Mch này được dùng cho DCE
trm sơ cp trong h thng nhiu đim. Trong h thng này s đồng b ca máy thu (sơ
cp) vi nhiu máy phát th cp cn được thc hin nhanh. Thường máy thu hay duy trì thông
tin v thi gian ca bn tin sau khi bn tin đã chm dt, điu này nh hưởng đến s đồng b
khi nhn bn tin kế tiếp. Trng thái ON được câp vào chân này bi DTE trong khong thi
gian 1 ms nhưng không dài hơn khong cách hai bn tin để loi b thông tin v thi gian
trước khi nhn bn tin ca trm th cp khác.
_________________________________________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn
d liu